intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 982/2019/QĐ-­UBND tỉnh Điện Biên

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:27

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 982/2019/QĐ-­UBND phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 982/2019/QĐ-­UBND tỉnh Điện Biên

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐIỆN BIÊN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 982/QĐ­UBND Điện Biên, ngày 15 tháng 10 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH  VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ  PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một  cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm  Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP  ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải  quyết thủ tục hành chính; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 11 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính  lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông  thôn tỉnh Điện Biên (có Quy trình nội bộ cụ thể kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ  tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi  hành Quyết định này./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Cục KSTTHC ­ Văn phòng Chính phủ; ­ Lãnh đạo UBND tỉnh; ­ TT công báo, Tin học ­ VP UBND tỉnh; ­ Lưu: VT, KSTT. Mùa A Sơn  
  2. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI,  CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH  ĐIỆN BIÊN (Ban hành kèm theo Quyết định số 982/QĐ­UBND ngày 15 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Điện Biên) I. Quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết  của Sở Nông nghiệp và PTNT 1. Quy trình số 01 Tên thủ tục: Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ  hai huyện trở lên) Trình  tự các  Trách nhiệm  Thời gian  bước  Nội dung công việc xử lý công  (ngày/ngày  Kết quả/sản phẩm thực  việc làm việc) hiện Bước  Tiếp nhận hồ sơ: Công chức,  Giờ hành  ­ Mẫu số 01. Giấy tiếp  1 viên chức tại  chính nhận và hẹn trả kết quả. ­ Trường hợp hồ sơ đầy  bộ phận Tiếp  đủ, chính xác theo quy  nhận và trả  ­ Mẫu số 02. Phiếu yêu  định thụ lý giải quyết. kết quả thuộc  cầu bổ sung, hoàn thiện  Văn phòng Sở  hồ sơ. ­ Trường hợp hồ sơ chưa  Nông nghiệp  đầy đủ, chính xác theo quy và PTNT tỉnh  ­ Mẫu số 03. Phiếu từ  định, cán bộ tiếp nhận hồ  Điện Biên chối tiếp nhận giải quyết  sơ hướng dẫn cá nhân, tổ  hồ sơ. chức bổ sung hoàn thiện  hồ sơ. ­ Trường hợp hồ sơ không  đủ điều kiện để giải  quyết, cán bộ tiếp nhận  hồ sơ phải nêu rõ lý do Bước  Chuyển hồ sơ cho Lãnh  Bộ phận tiếp  0,5 ­ Mẫu số 01. Giấy tiếp  2 đạo, bộ phận có thẩm  nhận và trả  nhận và hẹn trả kết quả  quyền giải quyết thủ tục  kết quả (bản phô tô) hành chính ­ Mẫu số 05. Phiếu kiểm  soát quá trình giải quyết  hồ sơ. ­ Mẫu số 06. Sổ theo dõi 
  3. hồ sơ. ­ Thành phần hồ sơ Bước  Phân công xử lý hồ sơ Lãnh đạo Sở,  0,5   3 Lãnh đạo  phòng Chăn  nuôi Thủy  sản Bước  Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên  0,5 ­ Mẫu số 03. Phiếu từ  4 phòng Chăn  chối tiếp nhận giải quyết  ­ Trường hợp hồ sơ không nuôi ­ Thủy  hồ sơ đủ điều kiện giải quyết  sản thông báo cho tổ chức, cá  ­ Mẫu số 02. Phiếu yêu  nhân, nêu rõ lý do cầu bổ sung, hoàn thiện  hồ sơ; ­ Trường hợp hồ sơ chưa  đủ điều kiện để giải  quyết cần giải trình và bổ  sung thêm. Thông báo và  hướng dẫn tổ chức, cá  nhân hoàn chỉnh hồ sơ. ­ Trường hợp hồ sơ đáp  ứng yêu cầu, thực hiện  bước tiếp theo Bước  Tham mưu văn bản, chỉ  Chuyên viên  01 Dự thảo Văn bản thông  5 đạo UBND huyện, UBND  phòng Chăn  báo phương án bảo vệ và  xã thông báo, tuyên truyền  nuôi ­ Thủy  khai thác nguồn lợi thủy  trên thông tin đại chúng,  sản sản của tổ chức cộng  niêm yết công khai về  đồng. phương án bảo vệ và khai  thác nguồn lợi thủy sản  của tổ chức cộng đồng tại  trụ sở UBND. Bước  Phê duyệt văn bản thông  Lãnh đạo Sở 0,5 Văn bản thông báo  6 báo phương án bảo vệ và khai  thác nguồn lợi thủy sản Bước  Niêm yết công khai về  UBND  40 Niêm yết công khai về  7 phương án bảo vệ và khai  huyện,  phương án bảo vệ và khai  thác nguồn lợi thủy sản  UBND xã thác nguồn lợi thủy sản  của tổ chức cộng đồng tại  của tổ chức cộng đồng tại  trụ sở UBND huyện,  trụ sở UBND huyện,  UBND xã UBND xã Bước  Tổ chức kiểm tra thực tế Chuyên viên  06 Biên bản kiểm tra 8 Phòng Chăn  nuôi ­ Thủy  sản
  4. Bước  Tham mưu Lãnh đạo  Chuyên viên  02 ­ Báo cáo thẩm định 9 phòng CNTS xem xét kết  Phòng Chăn  quả thẩm định công nhận  nuôi ­ Thủy  ­ Dự thảo tờ trình trình  và giao quyền quản lý cho  sản UBND tỉnh tổ chức cộng đồng ­ Dự thảo Quyết định Bước  Tham mưu Lãnh đạo Sở  Lãnh đạo  01 ­ Dự thảo tờ trình trình  10 Nông nghiệp phê duyệt Tờ Phòng CNTS UBND tỉnh trình. Dự thảo Quyết định  trình UBND tỉnh ­ Dự thảo Quyết định Bước  Trình Ủy ban nhân dân tỉnh Lãnh đạo Sở  01 ­ Tờ trình 11 Nông nghiệp ­ Dự thảo Quyết định  công nhận và giao quyền  quản lý cho tổ chức cộng  đồng Bước  Phê duyệt Quyết định UBND tỉnh 08 Quyết định công nhận và  12 giao quyền quản lý cho tổ  ­ Nếu đồng ý: Ký Quyết  chức cộng đồng hoặc văn  định bản không công nhận  quyền quản lý cho tổ  ­ Nếu không đồng ý: Có ý  chức cộng đồng kiến bằng văn bản gửi Sở  Nông nghiệp và PTNT Bước  ­ Chuyển kết quả giải  ­ UBND tỉnh  02 ­ Quyết định công nhận và  13 quyết TTHC cho bộ phận  Điện Biên giao quyền quản lý cho tổ  tiếp nhận và trả kết quả  chức cộng đồng hoặc văn  thuộc văn phòng Sở Nông  ­ Bộ phận  bản không công nhận  nghiệp và PTNT tỉnh Điện tiếp nhận và  quyền quản lý cho tổ  Biên. trả kết quả  chức cộng đồng thuộc văn  ­ Trả kết quả cho tổ chức  phòng Sở  ­ Mẫu số 05. Phiếu kiểm  cộng đồng Nông nghiệp  soát quá trình giải quyết  và PTNT tỉnh  hồ sơ. Điện Biên. ­ Mẫu số 06. Sổ theo dõi  hồ sơ. ­ Tổ chức ký nhận kết  quả 2. Quy trình số 02 Tên thủ tục: Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho  tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Trình  Nội dung công việc Trách nhiệm  Thời gian  Kết quả/sản phẩm
  5. tự các  bước  xử lý công  (ngày/ngày  thực  việc làm việc) hiện Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ: Công chức,  Giờ hành  ­ Mẫu số 01. Giấy tiếp  viên chức tại  chính nhận và hẹn trả kết quả. ­ Trường hợp hồ sơ đầy bộ phận tiếp  đủ, chính xác theo quy  nhận và trả  ­ Mẫu số 02. Phiếu yêu  định thụ lý giải quyết. kết quả thuộc  cầu bổ sung, hoàn thiện  Văn phòng Sở  hồ sơ. ­ Trường hợp hồ sơ  Nông nghiệp  chưa đầy đủ, chính xác  và PTNT tỉnh  ­ Mẫu số 03. Phiếu từ  theo quy định, cán bộ  Điện Biên chối tiếp nhận giải quyết  tiếp nhận hồ sơ hướng  hồ sơ. dẫn cá nhân, tổ chức bổ  sung hoàn thiện hồ sơ. ­ Trường hợp hồ sơ  không đủ điều kiện để  giải quyết, cán bộ tiếp  nhận hồ sơ phải nêu rõ  lý do Bước 2 Chuyển hồ sơ cho Lãnh  Bộ phận tiếp  0,5 ­ Mẫu số 01. Giấy tiếp  đạo, bộ phận có thẩm  nhận và Hẹn  nhận và hẹn trả kết quả  quyền giải quyết thủ  trả kết quả (bản phô tô) tục hành chính ­ Mẫu số 05. Phiếu kiểm  soát quá trình giải quyết  hồ sơ. ­ Mẫu số 06. Sổ theo dõi  hồ sơ; Thành phần hồ sơ Bước 3 Phân công xử lý hồ sơ Lãnh đạo Sở,  0,5   Lãnh đạo  phòng Chăn  nuôi Thủy  sản (CNTS) Bước 4 Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên  0,5 ­ Mẫu số 03. Phiếu từ  phòng Chăn  chối tiếp nhận giải quyết  ­ Trường hợp hồ sơ  nuôi ­ Thủy  hồ sơ không đủ điều kiện giải sản quyết thông báo cho tổ  ­ Mẫu số 02. Phiếu yêu  chức, cá nhân, nêu rõ lý  cầu bổ sung, hoàn thiện  do hồ sơ; ­ Trường hợp hồ sơ  chưa đủ điều kiện để 
  6. giải quyết cần giải trình  và bổ sung thêm. Thông  báo và hướng dẫn tổ  chức, cá nhân hoàn chỉnh  hồ sơ. ­ Trường hợp hồ sơ đáp  ứng yêu cầu thực hiện  các bước tiếp theo Bước 5 ­ Thẩm định các nội  Chuyên viên  01 Dự thảo văn bản thông  dung hồ sơ theo quy  phòng Chăn  báo phương án bảo vệ và  định. nuôi ­ Thủy  khai thác nguồn lợi thủy  sản sản của tổ chức cộng  ­ Tham mưu văn bản,  đồng. chỉ đạo UBND huyện,  UBND xã thông báo,  tuyên truyền trên thông  tin đại chúng, niêm yết  công khai về sửa đổi, bổ  sung vị trí, ranh giới khu  vực địa lý được giao;  phạm vi quyền được  giao; phương án bảo vệ  và khai thác nguồn lợi  thủy sản tại trụ sở  UBND. (Đối với trường   hợp sửa đổi bổ sung vị  trí, ranh giới khu vực  địa lý được giao; phạm  vi quyền được giao;  phương án bảo vệ và  khai thác nguồn lợi thủy  sản) Bước 6 Phê duyệt văn bản thông Lãnh đạo Sở 01 Văn bản thông báo  báo (Đối với trường  phương án bảo vệ và  hợp sửa đổi bổ sung vị  khai thác nguồn lợi thủy  trí, ranh giới khu vực  sản địa lý được giao; phạm  vi quyền được giao:  phương án bảo vệ và  khai thác nguồn lợi thủy   sản) Bước 7 Niêm yết công khai về  UBND cấp  45 Niêm yết công khai về  phương án bảo vệ và  huyện,  phương án bảo vệ và  khai thác nguồn lợi thủy UBND cấp xã khai thác nguồn lợi thủy  sản của tổ chức cộng  sản của tổ chức cộng  đồng tại trụ sở UBND  đồng tại trụ sở UBND  huyện, UBND xã (Đối  huyện, UBND xã
  7. với đối với trường hợp  sửa đổi bổ sung vị trí,  ranh giới khu vực địa lý  được giao; phạm vi  quyền được giao;  phương án bảo vệ và  khai thác nguồn lợi thủy   sản) Bước 8 Tổ chức kiểm tra thực  Chuyên viên  05 Biên bản kiểm tra tế (Đối với trường hợp  Phòng Chăn  sửa đổi bổ sung vị trí  nuôi ­ Thủy  ranh giới khu vực địa lý  sản được giao; phạm vi  quyền được giao;  phương án bảo vệ và  khai thác nguồn lợi thủy   sản) Bước 9 Tham mưu Lãnh đạo  Chuyên viên  01 ­ Báo cáo thẩm định phòng CNTS xem xét  Phòng Chăn  kết quả thẩm định sửa  nuôi ­ Thủy  ­ Dự thảo tờ trình trình  đổi, bổ sung nội dung  sản UBND tỉnh Quyết định công nhận  và giao quyền quản lý  ­ Dự thảo Quyết định cho tổ chức cộng đồng. Bước  Tham mưu Lãnh đạo Sở Lãnh đạo  0,5 ­ Dự thảo tờ trình trình  10 Nông nghiệp phê duyệt  Phòng CNTS UBND tỉnh Tờ trình, Dự thảo Quyết  định trình UBND tỉnh ­ Dự thảo Quyết định Bước  Trình Ủy ban nhân dân  Lãnh đạo Sở  01 ­ Tờ trình 11 tỉnh Nông nghiệp ­ Dự thảo Quyết định Bước  Phê duyệt Quyết định UBND tỉnh 06 Quyết định sửa đổi, bổ  12 sung nội dung Quyết định  ­ Nếu đồng ý: Ký Quyết  công nhận và giao quyền  định quản lý cho tổ chức cộng  đồng hoặc văn bản không  ­ Nếu không đồng ý: Có  ban hành Quyết định. ý kiến bằng văn bản gửi  Sở Nông nghiệp và  PTNT Bước  ­ Chuyển kết quả giải  ­ UBND tỉnh  01 ­ Quyết định sửa đổi, bổ  13 quyết TTHC cho bộ  Điện Biên sung nội dung Quyết định  phận tiếp nhận và trả  công nhận và giao quyền  kết quả thuộc văn phòng ­ Bộ phận  quản lý cho tổ chức cộng  Sở Nông nghiệp và  tiếp nhận và  đồng hoặc văn bản không  PTNT tỉnh Điện Biên. trả kết quả  ban hành quyết định thuộc văn 
  8. ­ Trả kết quả cho tổ  phòng Sở  ­ Mẫu số 06. Sổ theo dõi  chức cộng đồng Nông nghiệp  hồ sơ. và PTNT tỉnh  Điện Biên ­ Tổ chức ký nhận kết  quả 3. Quy trình số 03 Tên thủ tục: Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng  giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) Trình  Thời  tự các  Trách  gian  bước  Nội dung công việc nhiệm xử lý  (ngày  Kết quả/sản phẩm thực  công việc làm  hiện việc) Bước  Tiếp nhận hồ sơ: Công chức,  Giờ  ­ Mẫu số 01. Giấy tiếp  1 viên chức tại  hành  nhận và hẹn trả kết quả. ­ Trường hợp hồ sơ đầy đủ,  bộ phận tiếp  chính chính xác theo quy định thụ lý  nhận và trả  ­ Mẫu số 02. Phiếu yêu  giải quyết. kết quả  cầu bổ sung, hoàn thiện  thuộc Văn  hồ sơ. ­ Trường hợp hồ sơ chưa đầy  phòng Sở  đủ, chính xác theo quy định, cán Nông nghiệp  ­ Mẫu số 03. Phiếu từ  bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn  và PTNT  chối tiếp nhận giải quyết  cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn  tỉnh Điện  hồ sơ. thiện hồ sơ. Biên ­ Trường hợp hồ sơ không đủ  điều kiện để giải quyết, cán bộ  tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý  do Bước  Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo,  Bộ phận  0,25 ­ Mẫu số 01. Giấy tiếp  2 bộ phận có thẩm quyền giải  tiếp nhận và  nhận và hẹn trả kết quả  quyết thủ tục hành chính Hẹn trả kết  (bản phô tô) quả ­ Mẫu số 05. Phiếu kiểm  soát quá trình giải quyết  hồ sơ. ­ Mẫu số 06. Sổ theo dõi  hồ sơ. ­ Thành phần hồ sơ Bước  Phân công xử lý hồ sơ Lãnh đạo  0,25   3 Sở, Lãnh  đạo phòng 
  9. Chăn nuôi  Thủy sản Bước  Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên  08 ngày ­ Mẫu số 03. Phiếu từ  4 phòng Chăn  đối với  chối tiếp nhận giải quyết  ­ Trường hợp hồ sơ không đủ  nuôi ­ Thủy  cấp  hồ sơ điều kiện giải quyết thông báo  sản mới  cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý  giấy  ­ Mẫu số 02. Phiếu yêu  do chứng  cầu bổ sung, hoàn thiện  nhận hồ sơ; ­ Trường hợp hồ sơ chưa đủ  điều kiện để giải quyết cần  01 ngày ­ Dự thảo quyết định  giải trình và bổ sung thêm.  đối với  thành lập đoàn kiểm tra; Thông báo và hướng dẫn tổ  cấp lại  chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ. giấy  ­ Dự thảo biên bản kiểm  chứng  tra thực tế; ­ Trường hợp hồ sơ đáp ứng  nhận yêu cầu, thông báo thời gian  ­ Dự thảo giấy chứng  kiểm tra thực tế tại cơ sở, cho  nhận cơ sở đủ điều kiện  tổ chức/cá nhân; thực hiện  sản xuất ương dưỡng  thành lập đoàn kiểm tra đánh  giống thủy sản hoặc văn  giá thực tế tại cơ sở; Dự thảo  bản không công nhận. kết quả giải quyết TTHC, trình  lãnh đạo phòng. Bước  Trình Lãnh đạo Sở ký Giấy  Lãnh đạo  0,5 Dự thảo giấy chứng nhận  5 chứng nhận cơ sở đủ điều kiện phòng CNTS cơ sở đủ điều kiện sản  sản xuất ương dưỡng giống  xuất ương dưỡng giống  thủy sản hoặc văn bản không  thủy sản hoặc văn bản  công nhận cơ sở không công nhận Bước  Phê duyệt kết quả giải quyết  Lãnh đạo Sở 0,5 Giấy chứng nhận cơ sở  6 TTHC đủ điều kiện sản xuất  ương dưỡng giống thủy  sản hoặc văn bản không  công nhận Bước  Chuyển kết quả giải quyết  Bộ phận  0,5  ­ Giấy chứng nhận cơ sở  7 TTHC cho bộ phận tiếp nhận  tiếp nhận và  ngày  đủ điều kiện sản xuất  và trả kết quả trả kết quả  làm  ương dưỡng giống thủy  quả thuộc  việc sản hoặc văn bản không  ­ Trả kết quả cho tổ chức, cá  Văn phòng  công nhận nhân. Sở Nông  nghiệp và  ­ Mẫu số 05. Phiếu kiểm  ­ Thu phí, lệ phí PTNT soát quá trình giải quyết  hồ sơ. ­ Mẫu số 06. Sổ theo dõi  hồ sơ. ­ Tổ chức, cá nhân ký  nhận kết quả
  10. 4. Quy trình số 04 Tên thủ tục: Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện với sản xuất thức ăn thủy  sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức  kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) Trình  Thời  Trách  tự các  gian  nhiệm xử  bước  Nội dung công việc (ngày  Kết quả/sản phẩm lý công  thực  làm  việc hiện việc) Bước  Tiếp nhận hồ sơ: Công  Giờ  ­ Mẫu số 01. Giấy tiếp  1 chức, viên  hành  nhận và hẹn trả kết quả. ­ Trường hợp hồ sơ đầy đủ,  chức tại  chính chính xác theo quy định thụ lý  bộ phận  ­ Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu  giải quyết. tiếp nhận  bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. và trả kết  ­ Trường hợp hồ sơ chưa đầy  quả thuộc  ­ Mẫu số 03. Phiếu từ chối  đủ, chính xác theo quy định, cán Văn phòng  tiếp nhận giải quyết hồ sơ. bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn  Sở Nông  cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn  nghiệp và  thiện hồ sơ. PTNT tỉnh  Điện Biên ­ Trường hợp hồ sơ không đủ  điều kiện để giải quyết, cán bộ  tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý  do Bước  Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo,  Bộ phận  0,25 ­ Mẫu số 01. Giấy tiếp  2 bộ phận có thẩm quyền giải  tiếp nhận  nhận và hẹn trả kết quả  quyết thủ tục hành chính và Hẹn trả  (bản phô tô) kết quả ­ Mẫu số 05. Phiếu kiểm  soát quá trình giải quyết hồ  sơ. ­ Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ  sơ. ­ Thành phần hồ sơ Bước  Phân công xử lý hồ sơ Lãnh đạo  0,25   3 Sở, lãnh  đạo phòng  Chăn nuôi  Thủy sản Bước  Thẩm định hồ sơ: Chuyên  08 ngày ­ Mẫu số 03. Phiếu từ chối  4 viên phòng đối với tiếp nhận giải quyết hồ sơ ­ Trường hợp hồ sơ không đủ  Chăn nuôi  cấp 
  11. điều kiện giải quyết thông báo  ­ Thủy  mới  ­ Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu  cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý  sản giấy  bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; do chứng  nhận ­ Dự thảo quyết định thành  ­ Trường hợp hồ sơ chưa đủ  lập đoàn kiểm tra; điều kiện để giải quyết cần  01 ngày  giải trình và bổ sung thêm.  đối với ­ Dự thảo biên bản kiểm tra  Thông báo và hướng dẫn tổ  cấp lại  thực tế; chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ. giấy  chứng  ­ Dự thảo giấy chứng nhận  ­ Trường hợp hồ sơ đáp ứng  nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất  yêu cầu, thông báo thời gian  thức ăn thủy sản, sản phẩm  kiểm tra thực tế tại cơ sở, cho  xử lý môi trường nuôi trồng  tổ chức/cá nhân; thực hiện  thủy sản hoặc văn bản  thành lập đoàn kiểm tra đánh  không công nhận giá thực tế tại cơ sở; Dự thảo  kết quả giải quyết TTHC, trình  lãnh đạo phòng. Bước  Trình Lãnh đạo Sở ký Giấy  Lãnh đạo  0,5 Dự thảo giấy chứng nhận  5 chứng nhận cơ sở đủ điều kiện phòng  cơ sở đủ điều kiện sản xuất  sản xuất thức ăn thủy sản, sản  CNTS thức ăn thủy sản, sản phẩm  phẩm xử lý môi trường nuôi  xử lý môi trường nuôi trồng  trồng thủy sản hoặc văn bản  thủy sản hoặc văn bản  không công nhận. không công nhận Bước  Phê duyệt kết quả giải quyết  Lãnh đạo  0,5 Giấy chứng nhận cơ sở đủ  6 TTHC Sở điều kiện sản xuất thức ăn  thủy sản, sản phẩm xử lý  môi trường nuôi trồng thủy  sản hoặc văn bản không  công nhận Bước  Chuyển kết quả giải quyết  Bộ phận  0,5 ­ Giấy chứng nhận cơ sở đủ  7 TTHC cho bộ phận tiếp nhận  tiếp nhận  điều kiện sản xuất thức ăn  và trả kết quả và trả kết  thủy sản, sản phẩm xử lý  quả thuộc  môi trường nuôi trồng thủy  ­ Trả kết quả cho tổ chức, cá  Văn phòng  sản hoặc văn bản không  nhân. Sở Nông  công nhận nghiệp và  ­ Thu phí, lệ phí PTNT ­ Mẫu số 05. Phiếu kiểm  soát quá trình giải quyết hồ  sơ. ­ Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ  sơ. ­ Tổ chức, cá nhân ký nhận  kết quả 5. Quy trình số 05
  12. Tên thủ tục: Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo  yêu cầu) Trình  Trách  tự các  Thời gian  nhiệm xử  bước  Nội dung công việc (ngày/ngày  Kết quả/sản phẩm lý công  thực  làm việc) việc hiện Bước  Tiếp nhận hồ sơ: Công  Giờ hành  Mẫu số 01. Giấy tiếp  1 chức, viên  chính nhận và hẹn trả kết quả. ­ Trường hợp hồ sơ đầy đủ,  chức tại  chính xác theo quy định thụ lý  bộ phận  Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu  giải quyết. tiếp nhận  bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. và trả kết  ­ Trường hợp hồ sơ chưa đầy  quả thuộc  Mẫu số 03: Phiếu từ chối  đủ, chính xác theo quy định,  Văn phòng  tiếp nhận giải quyết hồ  cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng Sở Nông  sơ. dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung  nghiệp và  hoàn thiện hồ sơ. PTNT tỉnh  Điện Biên ­ Trường hợp hồ sơ không đủ  điều kiện để giải quyết, cán  bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu  rõ lý do Bước  Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo,  Bộ phận  0,5 Mẫu số 01. Giấy tiếp  2 bộ phận có thẩm quyền giải  tiếp nhận  nhận và hẹn trả kết quả  quyết thủ tục hành chính và Hẹn trả  (bản phô tô) kết quả Mẫu số 05. Phiếu kiểm  soát quá trình giải quyết  hồ sơ. Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ  sơ. ­ Thành phần hồ sơ Bước  Phân công xử lý hồ sơ Lãnh đạo  0,5   3 Sở, Lãnh  đạo phòng  Chăn nuôi  Thủy sản Bước  Thẩm định hồ sơ:­ Trường  Chuyên  07 ­ Mẫu số 03. Phiếu từ  4 hợp hồ sơ không đủ điều kiện viên phòng  chối tiếp nhận giải quyết  giải quyết thông báo cho tổ  Chăn nuôi  hồ sơ chức, cá nhân, nêu rõ lý do ­ Thủy sản ­ Mẫu số 02. Phiếu yêu  ­ Trường hợp hồ sơ chưa đủ  cầu bổ sung, hoàn thiện 
  13. điều kiện để giải quyết cần  hồ sơ; giải trình và bổ sung thêm.  Thông báo và hướng dẫn tổ  ­ Dự thảo quyết định  chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ  thành lập đoàn kiểm tra; sơ. ­ Dự thảo biên bản kiểm  ­ Trường hợp hồ sơ đáp ứng  tra thực tế; yêu cầu. Thông báo thời gian  kiểm tra thực tế tại cơ sở, cho  ­ Dự thảo Giấy chứng  tổ chức/cá nhân; thực hiện  nhận cơ sở đủ điều kiện  thành lập đoàn kiểm tra đánh  nuôi trồng thủy sản hoặc  giá thực tế tại cơ sở; Dự thảo  văn bản không công nhận kết quả giải quyết TTHC,  trình lãnh đạo phòng. Bước  Trình Lãnh đạo Sở ký Giấy  Lãnh đạo  0,5 Dự thảo Giấy chứng nhận  5 chứng nhận cơ sở đủ điều  phòng  cơ sở đủ điều kiện nuôi  kiện nuôi trồng thủy sản hoặc CNTS trồng thủy sản hoặc văn  văn bản không công nhận bản không công nhận Bước  Phê duyệt kết quả giải quyết  Lãnh đạo  0,1 Giấy chứng nhận cơ sở  6 TTHC Sở đủ điều kiện nuôi trồng  thủy sản hoặc văn bản  không công nhận. Bước  Chuyển kết quả giải quyết  Bộ phận  0,5 ­ Giấy chứng nhận cơ sở  7 TTHC cho bộ phận tiếp nhận  tiếp nhận  đủ điều kiện nuôi trồng  và trả kết quả và trả kết  thủy sản hoặc văn bản  quả thuộc  không công nhận. ­ Trả kết quả cho tổ chức, cá  Văn phòng  nhân. Sở Nông  ­ Mẫu số 05. Phiếu kiểm  nghiệp và  soát quá trình giải quyết  ­ Thu phí, lệ phí PTNT hồ sơ. ­ Mẫu số 06. Sổ theo dõi  hồ sơ. ­ Tổ chức, cá nhân ký  nhận kết quả 6. Quy trình số 06 Tên thủ tục: Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng  thủy sản nuôi chủ lực Trình  Trách  tự các  Thời gian  nhiệm xử  bước  Nội dung công việc (ngày/ngày  Kết quả/sản phẩm lý công  thực  làm việc) việc hiện
  14. Bước  Tiếp nhận hồ sơ:­ Trường  Công  Giờ hành  ­ Mẫu số 01. Giấy tiếp  1 hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác  chức, viên  chính nhận và hẹn trả kết quả. theo quy định thụ lý giải  chức tại  quyết. bộ phận  ­ Mẫu số 02. Phiếu yêu  tiếp nhận  cầu bổ sung, hoàn thiện  ­ Trường hợp hồ sơ chưa đầy  và trả kết  hồ sơ. đủ, chính xác theo quy định,  quả thuộc  cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng Văn  ­ Mẫu số 03. Phiếu từ  dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung  phòng Sở  chối tiếp nhận giải quyết  hoàn thiện hồ sơ. Nông  hồ sơ. nghiệp và  ­ Trường hợp hồ sơ không đủ  PTNT tỉnh  điều kiện để giải quyết, cán  Điện Biên bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu  rõ lý do Bước  Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo,  Bộ phận  0,5 ­ Mẫu số 01. Giấy tiếp  2 bộ phận có thẩm quyền giải  tiếp nhận  nhận và hẹn trả kết quả  quyết thủ tục hành chính và Hẹn  (bản phô tô) trả kết  quả ­ Mẫu số 05. Phiếu kiểm  soát quá trình giải quyết  hồ sơ. ­ Mẫu số 06. Sổ theo dõi  hồ sơ. ­ Thành phần hồ sơ Bước  Phân công xử lý hồ sơ Lãnh đạo  0,5   3 Sở, Lãnh  đạo phòng  Chăn nuôi  Thủy sản  (CNTS) Bước  Thẩm định hồ sơ: Chuyên  2,5 ­ Mẫu số 03. Phiếu từ  4 viên  chối tiếp nhận giải quyết  ­ Trường hợp hồ sơ không đủ  phòng  hồ sơ điều kiện giải quyết thông báo Chăn nuôi  cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý  ­ Thủy  ­ Mẫu số 02. Phiếu yêu  do sản cầu bổ sung, hoàn thiện  hồ sơ; ­ Trường hợp hồ sơ chưa đủ  điều kiện để giải quyết cần  ­ Dự thảo kết quả giải  giải trình và bổ sung thêm.  quyết TTHC. Thông báo và hướng dẫn tổ  chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ  sơ. ­ Trường hợp hồ sơ đáp ứng 
  15. yêu cầu. Dự thảo kết quả giải  quyết TTHC, trình lãnh đạo  phòng. Bước  Trình Lãnh đạo Sở ký Giấy  Lãnh đạo  0,5 Dự thảo Giấy xác nhận  5 xác nhận đăng ký nuôi trồng  phòng  đăng ký nuôi trồng thủy  thủy sản lồng bè, đối tượng  CNTS sản lồng bè, đối lượng  thủy sản chủ lực hoặc văn  thủy sản chủ lực hoặc văn  bản không công nhận. bản không công nhận. Bước  Phê duyệt kết quả giải quyết  Lãnh đạo  0,5 Giấy xác nhận đăng ký  6 TTHC Sở nuôi trồng thủy sản lồng  bè, đối tượng thủy sản  chủ lực hoặc văn bản  không công nhận. Bước  Chuyển kết quả giải quyết  Bộ phận  0,5 ­ Giấy xác nhận đăng ký  7 TTHC cho bộ phận tiếp nhận  tiếp nhận  nuôi trồng thủy sản lồng  và trả kết quả và trả kết  bè, đối tượng thủy sản  quả thuộc  chủ lực hoặc văn bản  ­ Trả kết quả cho tổ chức, cá  Văn  không công nhận. nhân. phòng Sở  Nông  ­ Mẫu số 05: Phiếu kiểm  ­ Thu phí, lệ phí nghiệp và  soát quá trình giải quyết  PTNT hồ sơ. ­ Mẫu số 06: Sổ theo dõi  hồ sơ. ­ Tổ chức, cá nhân ký  nhận kết quả 7. Quy trình số 07 Tên thủ tục: Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn  bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, hiếm có  nguồn gốc từ nuôi trồng. Trình  Trách  tự các  Thời gian  nhiệm xử  bước  Nội dung công việc (ngày/ngày  Kết quả/sản phẩm lý công  thực  làm việc) việc hiện Bước  Tiếp nhận hồ sơ: ­ Trường  Công  Giờ hành  ­ Mẫu số 01. Giấy tiếp  1 hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác  chức, viên  chính nhận và hẹn trả kết quả. theo quy định thụ lý giải  chức tại  quyết. bộ phận  ­ Mẫu số 02. Phiếu yêu  tiếp nhận  cầu bổ sung, hoàn thiện hồ  ­ Trường hợp hồ sơ chưa đầy và trả kết  sơ. đủ, chính xác theo quy định,  quả thuộc 
  16. cán bộ tiếp nhận hồ sơ  Văn phòng  ­ Mẫu số 03. Phiếu từ chối  hướng dẫn cá nhân, tổ chức  Sở Nông  tiếp nhận giải quyết hồ  bổ sung hoàn thiện hồ sơ. nghiệp và  sơ. PTNT tỉnh  ­ Trường hợp hồ sơ không đủ Điện Biên điều kiện để giải quyết, cán  bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu  rõ lý do Bước  Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo,  Bộ phận  0,5 ­ Mẫu số 01. Giấy tiếp  2 bộ phận có thẩm quyền giải  tiếp nhận  nhận và hẹn trả kết quả  quyết thủ tục hành chính và Hẹn trả  (bản phô tô) kết quả ­ Mẫu số 05. Phiếu kiểm  soát quá trình giải quyết  hồ sơ. ­ Mẫu số 06. Sổ theo dõi  hồ sơ; Thành phần hồ sơ Bước  Phân công xử lý hồ sơ Lãnh đạo  0,5   3 Sở, Lãnh  đạo phòng  Chăn nuôi  Thủy sản Bước  Thẩm định hồ sơ: ­ Trường  Chuyên  04 ­ Mẫu số 03. Phiếu từ chối  4 hợp hồ sơ không đủ điều  viên phòng  tiếp nhận giải quyết hồ sơ kiện giải quyết thông báo cho Chăn nuôi  tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do ­ Thủy sản ­ Mẫu số 02. Phiếu yêu  cầu bổ sung, hoàn thiện hồ  ­ Trường hợp hồ sơ chưa đủ  sơ; điều kiện để giải quyết cần  giải trình và bổ sung thêm.  ­ Dự thảo quyết định thành  Thông báo và hướng dẫn tổ  lập đoàn kiểm tra; chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ  sơ. ­ Dự thảo biên bản kiểm  tra thực tế; ­ Trường hợp hồ sơ đáp ứng  yêu cầu. Thông báo thời gian  ­ Dự thảo Giấy xác nhận  kiểm tra thực tế tại cơ sở,  nguồn gốc loài thủy sản  cho tổ chức/cá nhân; thực  thuộc Phụ lục Công ước  hiện thành lập đoàn kiểm tra  quốc tế về buôn bán các  đánh giá thực tế tại cơ sở; Dự  loài động vật, thực vật  thảo kết quả giải quyết  hoang dã nguy cấp và các  TTHC, trình lãnh đạo phòng. loài thủy sản nguy cấp,  hiếm có nguồn gốc từ nuôi  trồng hoặc văn bản không  xác nhận. Bước  Trình Lãnh đạo Sở ký Dự  Lãnh đạo  01 Dự thảo Giấy xác nhận  5 thảo Giấy xác nhận nguồn  phòng  nguồn gốc loài thủy sản 
  17. gốc loài thủy sản thuộc Phụ  CNTS thuộc Phụ lục Công ước  lục Công ước quốc tế về  quốc tế về buôn bán các  buôn bán các loài động vật,  loài động vật, thực vật  thực vật hoang dã nguy cấp  hoang dã nguy cấp và các  và các loài thủy sản nguy cấp,  loài thủy sản nguy cấp,  hiếm có nguồn gốc từ nuôi  hiếm có nguồn gốc từ nuôi  trồng hoặc văn bản không xác  trồng hoặc văn bản không  nhận. xác nhận. Bước  Phê duyệt kết quả giải quyết  Lãnh đạo  0,5 Giấy xác nhận nguồn gốc  6 TTHC Sở loài thủy sản thuộc Phụ  lục Công ước quốc tế về  buôn bán các loài động vật,  thực vật hoang dã nguy  cấp và các loài thủy sản  nguy cấp, hiếm có nguồn  gốc từ nuôi trồng hoặc văn  bản không xác nhận. Bước  Chuyển kết quả giải quyết  Bộ phận  0,5 ­ Giấy xác nhận nguồn  7 TTHC cho bộ phận tiếp nhận  tiếp nhận  gốc loài thủy sản thuộc  và trả kết quả và trả kết  Phụ lục Công ước quốc tế  quả thuộc  về buôn bán các loài động  ­ Trả kết quả cho tổ chức, cá  Văn phòng  vật, thực vật hoang dã  nhân. Sở Nông  nguy cấp và các loài thủy  nghiệp và  sản nguy cấp, hiếm có  ­ Thu phí, lệ phí PTNT nguồn gốc từ nuôi trồng  hoặc văn bản không xác  nhận ­ Mẫu số 05. Phiếu kiểm  soát quá trình giải quyết  hồ sơ. ­ Mẫu số 06. Sổ theo dõi  hồ sơ. ­ Tổ chức, cá nhân ký nhận  kết quả 8. Quy trình số 08 Tên thủ tục: Xác định nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn  bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có  nguồn gốc khai thác từ tự nhiên Trình  Nội dung công việc Trách  Thời gian  Kết quả/sản phẩm tự các  nhiệm  (ngày/ngày  bước  xử lý  làm việc) thực  công việc
  18. hiện Bước  Tiếp nhận hồ sơ: ­ Trường  Công  Giờ hành  ­ Mẫu số 01. Giấy tiếp  1 hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác  chức, viên  chính nhận và hẹn trả kết quả. theo quy định thụ lý giải  chức tại  quyết. bộ phận  ­ Mẫu số 02. Phiếu yêu  tiếp nhận  cầu bổ sung, hoàn thiện hồ  ­ Trường hợp hồ sơ chưa đầy  và trả kết  sơ. đủ, chính xác theo quy định,  quả thuộc  cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng Văn  ­ Mẫu số 03. Phiếu từ chối  dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung  phòng Sở  tiếp nhận giải quyết hồ  hoàn thiện hồ sơ; Nông  sơ. nghiệp và  ­ Trường hợp hồ sơ không đủ  PTNT điều kiện để giải quyết, cán  bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu  rõ lý do Bước  Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo,  Bộ phận  0,25 ­ Mẫu số 01. Giấy tiếp  2 bộ phận có thẩm quyền giải  tiếp nhận  nhận và hẹn trả kết quả  quyết thủ tục hành chính và Hẹn  (bản phô tô) trả kết  quả ­ Mẫu số 05. Phiếu kiểm  soát quá trình giải quyết hồ  sơ. ­ Mẫu số 06. Sổ theo dõi  hồ sơ; Thành phần hồ sơ Bước  Phân công xử lý hồ sơ Lãnh đạo  0,25   3 Sở, Lãnh  đạo  phòng  Chăn nuôi  Thủy sản Bước  Thẩm định hồ sơ: Chuyên  01 ngày  ­ Mẫu Số 03. Phiếu từ  4 viên  đối với xác chối tiếp nhận giải quyết  ­ Trường hợp hồ sơ không đủ  phòng  nhận  hồ sơ điều kiện giải quyết thông  Chăn nuôi nguồn gốc báo cho tổ chức, cá nhân, nêu  ­ Thủy  ­ Mẫu số 02. Phiếu yêu  rõ lý do sản 05 ngày  cầu bổ sung, hoàn thiện hồ  đối với xác sơ; ­ Trường hợp hồ sơ chưa đủ  nhận mẫu  điều kiện để giải quyết cần  vật ­ Dự thảo quyết định thành  giải trình và bổ sung thêm.  lập đoàn kiểm tra; Thông báo và hướng dẫn tổ  chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ  ­ Dự thảo biên bản kiểm  sơ. tra thực tế; ­ Trường hợp hồ sơ đáp ứng  ­ Dự thảo Giấy xác nhận  yêu cầu. Thông báo thời gian  nguồn gốc loài thủy sản 
  19. kiểm tra thực tế tại cơ sở, cho  thuộc Phụ lục Công ước  tổ chức/cá nhân; thực hiện  quốc tế về buôn bán các  thành lập đoàn kiểm tra đánh  loài động vật, thực vật  giá thực tế; Dự thảo kết quả  hoang dã nguy cấp và các  giải quyết TTHC, trình lãnh  loài thủy sản nguy cấp,  đạo phòng. hiếm có nguồn gốc khai  thác từ tự nhiên hoặc văn  bản không xác nhận. Bước  Trình Lãnh đạo Sở ký Dự  Lãnh đạo  0,5 Dự thảo Giấy xác nhận  5 thảo Giấy xác nhận nguồn  phòng  nguồn gốc loài thủy sản  gốc loài thủy sản thuộc Phụ  CNTS thuộc Phụ lục Công ước  lục Công ước quốc tế về  quốc tế về buôn bán các  buôn bán các loài động vật,  loài động vật, thực vật  thực vật hoang dã nguy cấp và  hoang dã nguy cấp và các  các loài thủy sản nguy cấp,  loài thủy sản nguy cấp,  hiếm có nguồn gốc khai thác  hiếm có nguồn gốc khai  từ tự nhiên hoặc văn bản  thác từ tự nhiên hoặc văn  không xác nhận. bản không xác nhận. Bước  Phê duyệt kết quả giải quyết  Lãnh đạo  0,5 Giấy xác nhận nguồn gốc  6 TTHC Sở loài thủy sản thuộc Phụ  lục Công ước quốc tế về  buôn bán các loài động vật,  thực vật hoang dã nguy  cấp và các loài thủy sản  nguy cấp, hiếm có nguồn  gốc khai thác từ tự nhiên  hoặc văn bản không xác  nhận. Bước  Chuyển kết quả giải quyết  Bộ phận  0,5 ­ Giấy xác nhận nguồn gốc  7 TTHC cho bộ phận tiếp nhận  tiếp nhận  loài thủy sản thuộc Phụ  và trả kết quả và trả kết  lục Công ước quốc tế về  quả thuộc  buôn bán các loài động vật,  ­ Trả kết quả cho tổ chức, cá  Văn  thực vật hoang dã nguy  nhân. phòng Sở  cấp và các loài thủy sản  Nông  nguy cấp, hiếm có nguồn  ­ Thu phí, lệ phí nghiệp và  gốc khá thác từ tự nhiên  PTNT hoặc văn bản không xác  nhận. ­ Mẫu số 05. Phiếu kiểm  soát quá trình giải quyết hồ  sơ. ­ Mẫu số 06. Sổ theo dõi  hồ sơ. ­ Tổ chức, cá nhân ký nhận  kết quả
  20. 9. Quy trình số 09 Tên thủ tục: Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản Trình  Trách  Thời  tự các  nhiệm  gian  bước  Nội dung công việc xử lý  (ngày/ng Kết quả/sản phẩm thực  công  ày làm  hiện việc việc) Bước  Tiếp nhận hồ sơ:­ Trường hợp  Công  Giờ hành ­ Mẫu số 01. Giấy tiếp  1 hồ sơ đầy đủ, chính xác theo  chức,  chính nhận và hẹn trả kết quả. quy định thụ lý giải quyết. viên chức  tại bộ  ­ Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu  ­ Trường hợp hồ sơ chưa đầy  phận tiếp  bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. đủ. chính xác theo quy định, cán nhận và  bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn  trả kết  ­ Mẫu số 03: Phiếu từ chối  cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn  quả  tiếp nhận giải quyết hồ sơ. thiện hồ sơ. thuộc  Văn  ­ Trường hợp hồ sơ không đủ  phòng Sở  điều kiện để giải quyết, cán bộ Nông  tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý  nghiệp và  do PTNT  tỉnh Điện  Biên Bước  Chuyền hồ sơ cho Lãnh đạo,  Bộ phận  0,25 ­ Mẫu số 01. Giấy tiếp  2 bộ phận có thẩm quyền giải  tiếp nhận  nhận và hẹn trả kết quả  quyết thủ tục hành chính và Hẹn  (bản phô tô) trả kết  quả ­ Mẫu số 05. Phiếu kiểm  soát quá trình giải quyết hồ  sơ. ­ Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ  sơ. ­ Thành phần hồ sơ Bước  Phân công xử lý hồ sơ Lãnh đạo  0,25   3 Sở, Lãnh  đạo  phòng  Chăn  nuôi  Thủy sản  (CNTS) Bước  Thẩm định hồ sơ: Chuyên  04 ngày  ­ Mẫu số 03. Phiếu từ chối  4 viên  đối với 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2