intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Sơ đồ phân tích nghề, bảng phân tích công việc: Nghề Khảm trai hoa văn dây leo

Chia sẻ: 653543 653543 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:87

230
lượt xem
24
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghề Khảm trai hoa văn dây leo là một nghề gia công, sửa chữa các sản phẩm khảm trai hoa văn, dây leo trên nền gỗ như: Hoành phi, câu đối, cánh tủ, mặt bàn, mặt ghế phẳng,... từ nguyên liệu trai, ốc tự nhiên bằng các dụng cụ thủ công và các máy, thiết bị phụ trợ. Cùng tham khảo sơ đồ phân tích nghề, bảng phân tích công việc nghề Khảm trai hoa văn dây leo để biết thêm chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Sơ đồ phân tích nghề, bảng phân tích công việc: Nghề Khảm trai hoa văn dây leo

  1.  BỘ LAO ĐỘNG ­ THƯƠNG BINH VÀ XàHỘI TỔNG CỤC DẠY NGHỀ SƠ ĐỒ PHÂN TÍCH NGHỀ, BẢNG PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Nghề: Khảm trai hoa văn dây leo Mã số nghề:                                                                              
  2. HÀ NỘI ­ Năm 2011                       2
  3.  SƠ ĐỒ PHÂN TÍCH NGHỀ Tên nghề: Khảm trai hoa văn dây leo Mã số nghề: Mô tả nghề: Nghề Khảm trai hoa văn dây leo là một nghề gia công, sửa chữa các sản phẩm khảm trai hoa văn,  dây leo trên nền gỗ như: Hoành phi, câu đối, cánh tủ, mặt bàn, mặt ghế  phẳng,... từ nguyên liệu trai, ốc tự nhiên bằng  các dụng cụ thủ công (Dao băm, đục chạy, đục bạt, đục sấn, đục xén tăm, dao tách nét, cưa cắt trai) và các máy, thiết bị  phụ trợ (máy lấy nền, máy dập hạt, máy phun sơn,...). Người học nghề Khảm trai hoa văn dây leo khi hoàn thành khoá  học thường được bố trí làm việc trong các nhà máy, doanh nghiệp chế biến gỗ hoặc tự tổ chức sản xuất, kinh doanh tại   gia đình và có thể làm được các công việc như: Tính toán, lựa chọn, xử lý nguyên vật liệu dùng để khảm trai; ốc và hoàn  thiện một sản phẩm khảm dạng trai hoa văn, dây leo trên nền gỗ.   CÁC NHIỆM  CÁC CÔNG VIỆC VỤ A ­ Chuẩn bị  A1­ Mài dao băm A2­ Mài đục chạy A3­ Mài đục bạt A4­ Mài đục sấn A5­ Mài đục xén  nguyên vật liệu,  tăm sử dụng dụng  A6­ Mài dao tách  A7­ Băm cưa cắt  A8­ Cán nguyên  A9­ Sử dụng máy  A10­ Sử dụng  cụ, máy, thiết bị  nét trai liệu phay cầm tay máy rập trai B­ Khảm hoa văn  B1­ Khảm chỉ  B2­ Khảm chỉ cong  B3­ Khảm hạt  B4­ Khảm lá sòi  B5­ Khảm hạt  trên nền gỗ  thẳng trên nền gỗ   trên nền gỗ  tròn trên nền gỗ  trên nền gỗ  hình quả trám  trên nền gỗ  B6­ Khảm gấm  B7­ Khảm hoa văn  cẩm quy trên nền  góc trên nền gỗ  gỗ 
  4. C­ Khảm dây leo  C1­ Khảm triện  C2­ Khảm triện rút  C3­ Khảm gấm  C4­  Khảm hoa  C5­ Khảm cành  trên nền gỗ  chữ công loại  trên nền gỗ  tán tự trên nền gỗ  lan trên nền gỗ  hoa hồng trên nền  vuông trên nền gỗ  gỗ C6­ Khảm cành  C7­ Khảm cành hoa  C8­ Khảm quả  C9­ Khảm quả  C10­ Khảm quả  hoa cúc trên nền gỗ mai trên nền gỗ đào trên nền gỗ lựu trên nền gỗ phật thủ trên nền  gỗ C11­ Khảm dây  nho trên nền gỗ D­ Trang sức bề  D1­ Làm nhẵn bề  D2­ Nhuộm gỗ D3­ Đánh bóng  D4­ Đánh bóng  D5­ Đánh bóng  mặt sản phẩm  mặt sản phẩm bề mặt sản phẩm  bề mặt sản phẩm  bề mặt sản phẩm  khảm trai bằng sáp ong bằng si bằng véc ni D6­ Quét bề mặt  D7­ Phun bóng sản  sản phẩm bằng  phẩm bằng sơn PU dầu bóng 4
  5. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ A: Chuẩn bị nguyên vật liệu, sử dụng dụng cụ, máy, thiết  Ngày: 24/12/2010 bị Người biên soạn: Lê Thị Ngọc Tên công việc A1: Mài dao băm  Người thẩm định: Đinh Ngọc Quyền Mô tả công việc: Chọn đá mài, mài dao băm bằng đá mài thô, đá mài mịn và  kiểm tra lưỡi dao băm sau khi mài Các bước Dụng cụ, Các quyết định,  Tiêu chuẩn thực  Kiến thức Kỹ năng Thái độ thực hiện trang thiết bị,  tín hiệu và lỗi  hiện cần có cần có cần có công việc vật liệu... thường gặp 1. Chọn đá  ­ Đá mài thô có mặt  Đá mài thô, đá  Độ thô, mịn   Quan sát,   Cẩn thận  Có sạn trên mặt  mài  phẳng, không có sạn mài mịn của đá mài  phân biệt,  khi chọn đá  đá mài ­ Đá mài mịn có mặt  thô, đá mài  lựa chọn đá  mài phẳng, mịn, xanh  mịn  mài 2. Mài dao  ­   Góc   hợp   bởi   giữa  ­ Dao băm ­ Cấu tạo  ­ Đẩy, kéo   Tập trung  ­ Mặt mài không  băm trên đá  lưỡi   dao   và   mặt   đá  ­ Đá mài thô,  dao băm dao băm khi thao tác  phẳng mài thô khoảng 45 o     chậu nước ­ Quy trình  ­ Quan sát mài  ­ Góc mài quá nhỏ ­ Mặt mài phẳng đều mài dao băm 3. Mài dao  ­   Góc   hợp   bởi   giữa  ­ Dao băm ­ Cấu tạo  ­ Đẩy, kéo   Tập trung  ­ Mặt mài không  5
  6. băm trên đá  lưỡi   dao   và   mặt   đá  ­ Đá mài mịn,  dao băm dao băm khi thao tác  phẳng mài mịn khoảng 45o     chậu nước ­ Quy trình  ­ Quan sát mài  ­ Góc mài quá nhỏ ­ Mặt mài phẳng đều mài dao băm  4. Kiểm tra  ­ Đảm bảo độ sắc        Dao băm đã  ­ Các yêu cầu  ­ Quan sát ­ Cẩn thận  Quan sát không  lưỡi dao  ­ Góc mài khoảng 45o mài kỹ thuật của  ­ Kiểm tra  khi kiểm tra  hết các mặt mài sau khi mài ­ Mặt vát của hai mặt  lưỡi dao băm lưỡi dao góc mài mài phải bằng nhau  ­ Độ vát của  và bằng khoảng 3  mặt mài mm ­ Độ sắc của  lưỡi dao băm PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ A: Chuẩn bị nguyên vật liệu, sử dụng dụng cụ, máy, thiết  Ngày: 24/12/2010 bị Người biên soạn: Lê Thị Ngọc Tên công việc A2: Mài đục chạy  Người thẩm định: Đinh Ngọc Quyền Mô tả công việc: Chọn đá mài, mài đục chạy bằng đá mài thô, đá mài mịn và  kiểm tra lưỡi đục chạy sau khi mài Các quyết  Các bước Dụng cụ, Tiêu chuẩn thực  Kiến thức Kỹ năng Thái độ định, tín  thực hiện trang thiết  hiện cần có cần có cần có hiệu và lỗi  công việc bị, vật liệu... thường gặp 1. Chọn đá  ­ Đá mài thô có mặt   Đá mài thô,   Độ thô, mịn   Quan sát, phân   Cẩn thận  Có sạn trên  mài  phẳng, không có sạn đá mài mịn của đá mài thô,  biệt, lựa chọn  khi chọn đá  mặt đá mài ­ Đá mài mịn có mặt  đá mài mịn  đá mài mài phẳng, mịn, xanh  6
  7. 2. Mài đục  ­   Góc   hợp   bởi   giữa  ­ Đục chạy. ­ Cấu tạo,  ­ Đẩy, kéo đục   Tập trung  ­ Mặt mài  chạy trên  lưỡi   đục   và   mặt   đá  ­ Đá mài thô,  công dụng đục  chạy trên mặt  khi thao tác  không phẳng đá mài thô khoảng 25o     chậu nước chạy. đá mài  ­ Góc mài quá  ­ Mặt mài phẳng đều ­ Quy trình mài  ­ Quan sát nhỏ đục chạy 3. Mài đục  ­   Góc   hợp   bởi   giữa  ­ Đục chạy. ­ Cấu tạo,  ­ Đẩy, kéo đục   Tập trung  ­ Mặt mài  chạy trên  lưỡi   đục   và   mặt   đá  ­ Đá mài mịn,  công dụng đục  chạy trên mặt  khi thao tác  không phẳng đá mài mịn khoảng 25 o     chậu nước chạy đá mài  ­ Góc mài quá  ­ Mặt mài phẳng đều ­ Quy trình mài  ­ Quan sát nhỏ đục chạy  4. Kiểm tra  ­ Đảm bảo độ sắc. Đục chạy đã  ­ Các yêu cầu  ­ Quan sát Cẩn thận  Quan sát  lưỡi đục  ­ Góc mài khoảng  25 mài o  kỹ thuật của  ­ Đánh giá độ  khi kiểm tra  không hết  chạy sau  ­ Mặt vát của hai mặt  lưỡi đục chạy sắc và chất  góc mài mặt mài khi mài mài   phải   bằng   nhau  ­ Độ vát của  lượng lưỡi đục  và   bằng   khoảng   20  mặt mài chạy mm ­ Độ sắc bén  của lưỡi đục PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ A: Chuẩn bị nguyên vật liệu, sử dụng dụng cụ, máy, thiết  Ngày: 24/12/2010 bị Người biên soạn: Lê Thị Ngọc Tên công việc A3: Mài đục bạt  Người thẩm định: Đinh Ngọc Quyền Mô tả công việc: Chọn đá mài, mài đục bạt bằng đá mài thô, đá mài mịn và  kiểm tra lưỡi đục bạt sau khi mài Các bước  Dụng cụ,  Các quyết định,  Tiêu chuẩn thực  Kiến thức  Kỹ năng  Thái độ  thực hiện  trang thiết  tín hiệu và lỗi  hiện cần có cần có cần có công việc bị, vật liệu... thường gặp 7
  8. 1. Chọn đá  ­ Đá mài thô có mặt   Đá mài thô,   Độ thô, mịn   Quan sát,   Cẩn thận  Có sạn trên mặt  mài  phẳng, không có sạn đá mài mịn đá mài thô, đá  phân biệt, lựa  khi chọn đá  đá mài ­ Đá mài mịn có mặt  mài mịn chọn đá mài mài phẳng, mịn, xanh 2. Mài đục  ­   Góc   hợp   bởi   giữa  ­ Đục bạt ­ Cấu tạo,  ­ Đẩy, kéo   Tập trung  ­ Mặt mài không  bạt trên đá  mặt   vát   lưỡi   đục   và  công dụng đục  ­ Đá mài thô,  đục bạt trên  khi thao tác  phẳng mài thô mặt đá khoảng 35o     chậu nước bạt mặt đá mài  ­ Góc mài quá  ­ Mặt mài phẳng đều ­ Quy trình mài  ­ Quan sát nhỏ đục bạt 3. Mài đục  ­   Góc   hợp   bởi   giữa  ­ Đục bạt         ­ Cấu tạo,  ­ Đẩy, kéo   Tập trung  ­ Mặt mài không  bạt trên đá  mặt   vát   lưỡi   đục   và  ­ Đá mài mịn,  công dụng đục  đục bạt trên  khi thao tác  phẳng mài mịn mặt đá khoảng 35o     chậu nước bạt mặt đá mài  ­ Góc mài quá  ­ Mặt mài phẳng đều ­ Quy trình mài  ­ Quan sát nhỏ đục bạt  4. Kiểm tra  ­ Đảm bảo độ sắc. Đục bạt đã  ­ Các yêu cầu  ­ Quan sát  Cẩn thận  Quan sát không  lưỡi đục  ­ Góc mài khoảng  35 mài o  kỹ thuật của  ­ Đánh giá độ  khi kiểm  hết mặt mài bạt sau khi  ­   Mặt   mài   phẳng   và  lưỡi đục bạt sắc và chất  tra góc mài mài bằng khoảng 10 mm ­ Độ vát của  lượng lưỡi  mặt mài đục bạt ­ Độ sắc bén  của lưỡi đục PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ A: Chuẩn bị nguyên vật liệu, sử dụng dụng cụ, máy, thiết  Ngày: 24/12/2010 bị Người biên soạn: Lê Thị Ngọc Tên công việc A4: Mài đục sấn  Người thẩm định: Đinh Ngọc Quyền Mô tả công việc: Chọn đá mài, mài đục sấn bằng đá mài thô, đá mài mịn và  8
  9. kiểm tra lưỡi đục sấn sau khi mài Các quyết  Các bước  Dụng cụ,  Tiêu chuẩn thực  Kiến thức  Kỹ năng  Thái độ  định, tín hiệu  thực hiện  trang thiết bị,  hiện cần có cần có cần có và lỗi thường  công việc vật liệu... gặp 1. Chọn đá  ­ Đá mài thô có mặt   Đá mài thô, đá   Độ thô, mịn   Quan sát,   Cẩn thận  Có sạn trên mặt  mài  phẳng, không có sạn mài mịn của đá mài thô,  phân biệt,  khi chọn đá  đá mài ­ Đá mài mịn có mặt  đá mài mịn lựa chọn đá  mài phẳng, mịn, xanh  mài 2. Mài đục  ­   Góc   hợp   bởi   giữa  ­ Đục sấn  ­ Cấu tạo,  ­ Đẩy, kéo   Tập trung  ­ Mặt mài  sấn trên đá  lưỡi   đục   và   mặt   đá  ­ Đá mài thô,  công dụng đục  đục sấn trên  khi thao tác  không phẳng mài thô khoảng 25o     chậu nước sấn mặt đá mài  ­ Góc mài quá  ­ Mặt mài phẳng đều ­ Quy trình mài  ­ Quan sát nhỏ đục sấn 3. Mài đục  ­   Góc   hợp   bởi   giữa  ­ Đục sấn ­ Cấu tạo,  ­ Đẩy, kéo   Tập trung  ­ Mặt mài  sấn trên đá  lưỡi   đục   và   mặt   đá  ­ Đá mài mịn,  công dụng đục  đục sấn trên  khi thao tác  không phẳng mài mịn khoảng 25o     chậu nước sấn mặt đá mài  ­ Góc mài quá  ­ Mặt mài phẳng đều ­ Quy trình mài  ­ Quan sát nhỏ đục sấn  4. Kiểm tra  ­ Đảm bảo độ sắc Đục sấn đã  ­ Các yêu cầu  ­ Quan sát  Cẩn thận  Quan sát không  lưỡi đục  ­ Góc mài khoảng  25o  mài kỹ thuật của  ­ Đánh giá độ  khi kiểm  hết mặt mài sấn sau khi  ­ Mặt vát của hai mặt  lưỡi đục sấn sắc và chất  tra góc mài mài mài phải bằng nhau và  ­ Độ vát của  lượng lưỡi  bằng khoảng 20 mm mặt mài đục sấn ­ Độ sắc bén  của lưỡi đục 9
  10. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ A: Chuẩn bị nguyên vật liệu, sử dụng dụng cụ, máy, thiết  Ngày: 24/12/2010 bị Người biên soạn: Lê Thị Ngọc Tên công việc A5: Mài đục xén tăm  Người thẩm định: Đinh Ngọc Quyền Mô tả công việc: Chọn đá mài, mài đục xén tăm bằng đá mài thô, đá mài mịn  và kiểm tra lưỡi đục xén tăm sau khi mài Các quyết  Các bước  Dụng cụ,  Tiêu chuẩn thực  Kiến thức Kỹ năng  Thái độ  định, tín hiệu  thực hiện  trang thiết  hiện  cần có cần có cần có và lỗi thường  công việc bị, vật liệu... gặp 1. Chọn đá  ­ Đá mài thô có mặt   Đá mài thô,   Độ thô, mịn   Quan sát,   Cẩn thận  Có sạn trên mặt  mài phẳng, không có sạn đá mài mịn của đá mài thô,  phân biệt,  khi chọn đá  đá mài ­ Đá mài mịn có mặt  đá mài mịn lựa chọn đá  mài phẳng, mịn, xanh  mài 2. Mài đục  ­   Góc   hợp   bởi   giữa  ­ Đục xén tăm  ­ Cấu tạo, công  ­ Đẩy, kéo   Tập trung  ­ Mặt mài  xén tăm  mặt   vát   lưỡi   đục   và  ­ Đá mài thô,  dụng đục xén  đục xén tăm  khi thao tác  không phẳng trên đá mài  mặt đá khoảng 30o     chậu nước tăm trên đá mài mài  ­ Góc mài quá  thô ­ Mặt mài phẳng đều ­ Quy trình mài  ­ Quan sát nhỏ đục xén tăm 3. Mài đục  ­   Góc   hợp   bởi   giữa  ­ Đục xén tăm  ­ Cấu tạo, công  Đẩy, kéo đục   Tập trung  ­ Mặt mài  xén tăm  mặt   vát   lưỡi   đục   và  ­ Đá mài mịn,  dụng đục xén  xén tăm trên  khi thao tác  không phẳng trên đá mài  mặt đá khoảng 30 o     chậu nước tăm  đá mài mài  ­ Góc mài quá  m ịn ­ Mặt mài phẳng đều ­ Quy trình mài  nhỏ đục xén tăm  4. Kiểm tra  ­ Đảm bảo độ sắc Đục xén tăm  ­ Các yêu cầu  ­ Quan sát  Cẩn thận  Quan sát không  lưỡi đục  ­ Góc mài khoảng  30 đã màio  kỹ thuật của  ­ Đánh giá độ  khi kiểm tra  hết mặt mài xén tăm sau  lưỡi đục xén  góc mài 10
  11. khi mài ­   Mặt   mài   phẳng   và  tăm sắc và chất  bằng khoảng 15 mm ­ Độ vát của  lượng lưỡi  mặt mài đục xén tăm ­ Độ sắc bén  của lưỡi đục PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ A: Chuẩn bị nguyên vật liệu, sử dụng dụng cụ, máy, thiết  Ngày: 24/12/2010 bị Người biên soạn: Lê Thị Ngọc Tên công việc A6: Mài dao tách nét  Người thẩm định: Đinh Ngọc Quyền Mô tả công việc: Chọn đá mài, mài dao tách nét bằng đá mài thô, đá mài mịn và  kiểm tra lưỡi dao tách nét sau khi mài Các quyết  Các bước  Dụng cụ,  Kiến thức Kỹ năng  Thái độ  định, tín  thực hiện  Tiêu chuẩn thực hiện trang thiết   cần có cần có cần có hiệu và lỗi  công việc bị, vật liệu... thường gặp 1. Chọn đá  ­ Đá mài thô có mặt   Đá mài thô,   Độ thô, mịn của  ­ Quan sát   Cẩn thận  Có sạn trên  mài phẳng, không có sạn đá mài mịn đá mài thô, đá mài  ­ Phân biệt,  lựa chọn  mặt đá mài ­ Đá mài mịn có mặt  mịn  lựa chọn đá  chính xác  phẳng, mịn, xanh  mài đá mài 2. Mài dao    Góc hợp bởi hai má dao  ­ Dao tách nét. ­ Cấu tạo, công  Đặt dao, đẩy   Tập trung  Góc mài quá  tách nét  với   đá   mài   khoảng   35 ,  ­ Đá mài thô,  dụng dao tách nét o dao tách nét  khi thao  nhỏ trên đá mài  gáy   dao   với   đá   mài  chậu nước ­ Quy trình mài dao  trên đá mài tác mài  thô khoảng 45o tách nét 3. Mài   Góc   hợp   bởi   hai   má   dao  ­ Dao tách nét. ­ Cấu tạo, công  Đặt dao, đẩy   Tập trung   Góc mài quá  dao tách  với   đá   mài   khoảng   35 ,  ­ Đá mài mịn,  dụng dao tách nét o dao tách nét  khi thao  nhỏ nét trên đá  gáy   dao   với   đá   mài  chậu nước ­ Quy trình mài dao  trên đá mài tác mài  11
  12. mài mịn khoảng 45o tách nét  4. Kiểm  ­ Đảm bảo độ sắc. Dao tách nét  ­ Các yêu cầu kỹ   Quan sát,  ­ Cẩn  Quan sát  tra dao  ­ Góc mài hai má dao  đã mài thuật của lưỡi dao  kiểm tra độ  thận không hết  tách nét  khoảng 35o, gáy dao  tách nét sắc của mũi  ­ Chính  mặt mài sau khi  khoảng 45o ­ Độ vát của mặt  dao tách nét xác mài ­ Mặt mài phía trong  mài khoảng 5 mm, mặt mài  ­ Độ sắc bén của  phía ngoài khoảng 2 mm,  lưỡi dao tách nét mặt mài gáy dao khoảng  10 mm PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ A: Chuẩn bị nguyên vật liệu, sử dụng dụng cụ, máy, thiết  Ngày: 24/12/2010 bị Người biên soạn: Lê Thị Ngọc Tên công việc A7: Băm cưa cắt trai  Người thẩm định: Đinh Ngọc Quyền Mô tả công việc: Chuẩn bị dụng cụ, băm tạo mấu hai đầu lưỡi cưa, căng cưa,  băm tạo răng lưỡi cưa và kiểm tra lưỡi cưa sau khi băm Các bước  Dụng cụ, Các quyết định,  Tiêu chuẩn thực  Kiến thức  Kỹ năng Thái độ  thực hiện   trang thiết  tín hiệu và lỗi  hiện cần có  cần có cần có công việc bị, vật liệu... thường gặp 1. Chuẩn bị  ­ Dao băm sắc, khung   Dao băm , đe  ­ Cấu tạo  ­ Quan sát  Cẩn thận  ­ Dao băm không  dụng cụ cưa   đảm   bảo   tiêu  băm cưa, lưỡi  cưa cắt trai ­ Phân biệt  lựa chọn  sắc chuẩn   kỹ   thuật,   đe  cưa, khung  ­ Cấu tạo  ­ Lựa chọn  các dụng cụ  ­ Phôi lưỡi cưa  băm cưa chắc chắn cưa, chỉ dao băm, đe  dụng cụ  băm cưa không thẳng đều ­ Phôi lưỡi cưa thẳng  băm dùng để băm  đều cưa 12
  13. 2. Băm tạo  ­ Vị trí băm vào hai   Dao băm , đe  ­ Cấu tạo  Ước lượng   Tập trung,  Các răng tạo mấu  mấu hai  đầu lưỡi cưa băm cưa, lưỡi  cưa cắt trai độ căng của  chú ý khi  nông hoặc sâu quá đầu lưỡi  ­ Răng băm sâu và mở  cưa ­ Quy trình  lưỡi cưa trên  băm tạo  cưa đều sang hai phía băm cưa khung cưa mấu  3. Căng  Lưỡi cưa căng, không   Khung cưa,  ­ Cấu tạo  Quan sát,  Cẩn thận  Lưỡi cưa chùng,  lưỡi cưa  vặn phôi lưỡi cưa cưa cắt trai nhận biết độ  khi căng cưa vặn hoặc bị tuột  vào khung  ­ Quy trình  căng, thẳng  chỉ cưa căng cưa của lưỡi cưa 4. Băm tạo  ­ Dao băm vuông góc   Cưa cắt trai,  ­ Cấu tạo  ­ Quan sát Tập trung,  ­ Răng cưa băm  răng lưỡi  với lưỡi cưa đe băm cưa,  cưa cắt trai. ­ Định lượng  chính xác  quá thưa cưa ­ Lực băm đều dao băm ­ Quy trình  lực băm,  khi băm tạo  ­ Lực băm không  ­ Khoảng cách giữa  băm lưỡi cưa khoảng cách  răng lưỡi  đều các răng cưa dầy, đều giữa các  cưa  ­ Răng cưa mở đều  răng cưa  sang hai phía 5. Kiểm tra  ­ Lưỡi cưa căng, sắc,  Cưa cắt trai ­ Cấu tạo   Quan sát,   Tập trung  Kiểm tra chưa kỹ  lưỡi cưa  ­ Răng cưa mở đều  cưa cắt trai kiểm tra độ  khi kiểm tra  các bước răng sau khi băm sang hai phía ­ Yêu cầu kỹ  sâu, khoảng  cưa thuật của  cách giữa  lưỡi cưa các răng cưa 13
  14. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ A: Chuẩn bị nguyên vật liệu, sử dụng dụng cụ, máy, thiết  Ngày: 24/12/2010 bị Người biên soạn: Lê Thị Ngọc Tên công việc A8: Cán nguyên liệu  Người thẩm định: Đinh Ngọc Quyền Mô tả công việc: Phân loại nguyên liệu, sử dụng giấy ráp để cán phẳng  nguyên liệu (trai, ốc, xác, cửu khổng) và kiểm tra nguyên liệu  sau khi cán  Các bước  Tiêu chuẩn thực  Dụng cụ,  Kiến thức  Kỹ năng  Thái độ  Các quyết định,  thực hiện  hiện trang thiết bị,  cần có cần có cần có tín hiệu và lỗi  14
  15. công việc vật liệu... thường gặp 1. Phân loại  Các loại trai, ốc, xác,   Trai, ốc, xác,  Nhận biết độ  ­ Quan sát  Cẩn thận,  Trai, ốc quá  nguyên liệu cửu khổng đúng  cửu khổng dầy, mỏng  ­ Phân biệt chính xác khi  mỏng chủng loại, độ dầy,  các loại trai,  ­ Nhận biết  phân loại mỏng ốc, xác, cửu  các loại  khổng nguyên liệu 2. Cán  ­ Trai, ốc, xác, cửu  ­ Giấy ráp cán ­ Kỹ thuật  ­ Đẩy thanh   Tập trung  Bề dầy nguyên  phẳng  khổng phẳng, chiều  ­ Trai, ốc, cửu  cán trai, ốc cán trai khi đẩy  liệu không đồng  nguyên liệu dầy đồng đều khoảng  khổng, xác ­ Quy trình  ­ Quan sát thanh cán trai đều 1mm cán trai, ốc ­ Phân biệt ­ Trai, ốc, xác, cửu  khổng không bị vỡ 3. Kiểm tra  ­ Trai, ốc, cửu khổng  Trai, ốc, xác,  Nhận biết   ­ Quan sát   Cẩn thận,  Ước lượng độ  nguyên liệu  phẳng và mỏng đều cửu khổng đã  độ dầy,  ­ Đánh giá  tỷ mỷ khi  dầy, mỏng không  sau khi cán ­ Chiều dầy đồng đều  cán mỏng của  độ dầy  kiểm tra  chính xác khoảng 1mm các loại  mỏng của  nguyên liệu nguyên liệu PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ A: Chuẩn bị nguyên vật liệu, sử dụng dụng cụ, máy, thiết  Ngày: 24/12/2010 bị Người biên soạn: Lê Thị Ngọc Tên công việc A9: Sử dụng máy phay cầm tay  Người thẩm định: Đinh Ngọc Quyền Mô tả công việc: Chọn lưỡi phay, gá lắp, căn chỉnh  và sử dụng  máy phay  cầm tay đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật và vệ sinh công  nghiệp 15
  16. Các bước  Dụng cụ,  Các quyết định,  Tiêu chuẩn thực  Kiến thức  Kỹ năng  Thái độ  thực hiện  trang thiết bị,  tín hiệu và lỗi  hiện cần có cần có cần có công việc vật liệu... thường gặp 1.  Chọn  ­ Lưỡi phay phải phù   Các loại lưỡi  ­ Phân loại  ­ Quan sát  Cẩn thận,   Chọn lưỡi phay  lưỡi phay hợp   với   chi   tiết   gia  phay lưỡi phay ­   Chọn   lưỡi  chính xác khi  có kích thước  công  ­ Công dụng  phay chọn lưỡi  không phù hợp ­ Lưỡi  phay đã được  của các loại  phay mài sắc lưỡi phay 2.  Lắp lưỡi  ­ Lưỡi phay phải  ­ Máy phay  ­ Cấu tạo,  ­ Quan sát  ­ Cẩn thận  Ôc hãm xiết  phay vào  được vặn chặt vào  cầm tay nguyên lý  ­ Tháo, lắp  ­ Chính xác không chặt trục máy  trục máy phay ­ Bộ lưỡi phay  hoạt động  và căn chỉnh  ­ Nghiêm túc  phay ­  An toàn lao động. ­ Dụng cụ lắp  máy phay  lưỡi phay khi lắp lưỡi  và căn chỉnh  cầm tay phay lưỡi phay  ­ Công dụng  của các loại  lưỡi phay ­ Trình tự lắp  lưỡi phay 3. Sử dụng  ­Thao tác đúng tư thế  ­ Máy phay  ­ Cấu tạo,  ­ Vận hành  ­ Cẩn thận ­ Thao tác không  máy phay  đúng quy trình kỹ  ­ Tấm gỗ đã  quy trình sử  máy phay ­ Chính xác đúng tư thế,  thuật được đục  dụng máy  ­ Quan sát ­ Nghiêm túc không đúng quy  ­ Khi di chuyển máy  chạy các hoạ  phay trình đều tay, không vấp tiết ­ Kỹ thuật  ­ Đường phay  ­ Đường phay đúng  phay nền gỗ không đúng mực mực ­ Bề mặt phay gồ  ­ Nền phẳng, không  ghề gồ ghề 16
  17. ­ Độ sâu nền đều  khoảng 1,5mm 4. Vệ sinh  ­ Các bộ phận của máy  ­  Máy phay  ­ Cấu tạo  ­ Quan sát ­ Sạch sẽ  Vệ sinh không  máy phay sau  phay không còn bụi  cầm tay máy phay  ­ Tháo, lắp,   ­ Nhanh  sạch  mỗi ngày làm  bám ­ Dụng cụ tháo  cầm tay căn chỉnh các  nhẹn việc ­ Dây điện, phích cắm  lắp ­ Trình tự  bộ phận  ­ Gọn gàng phải cuộn gọn gàng chổi lông, khăn  thực hiện vệ  lau sinh PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC 17
  18. Tên nhiệm vụ A: Chuẩn bị nguyên vật liệu, sử dụng dụng cụ, máy, thiết  Ngày: 24/12/2010 bị Người biên soạn: Lê Thị Ngọc Tên công việc A10: Sử dụng máy rập  Người thẩm định: Đinh Ngọc Quyền Mô tả công việc: Chọn mũi rập, căn chỉnh, sử dụng máy rập để rập các hạt  trang trí và vệ sinh máy rập sau khi làm việc Các bước  Dụng cụ,  Các quyết định,  Tiêu chuẩn thực  Kiến thức  Kỹ năng  Thái độ  thực hiện  trang thiết bị,  tín hiệu và lỗi  hiện cần có cần có cần có công việc vật liệu... thường gặp 1.  Chọn   ­   Mũi   rập   phải   phù   Các loại mũi   Công dụng,    Quan sát và  ­ Cẩn thận Mũi rập nhỏ hơn  mũi rập hợp   với   chi   tiết   gia  r ập cấu tạo của  phân tích ­ Chính xác  chi tiết gia công công  các loại mũi  khi chọn mũi  ­   Mũi   rập   đã   được  rập r ập mài sắc 2.  Lắp mũi  ­ Mũi rập phải được  ­ Máy rập ­ Cấu tạo,  ­ Quan sát  ­ Cẩn thận Ôc hãm xiết  rập vào  vặn chặt vào trục  ­ Bộ mũi rập nguyên lý  ­ Tháo, lắp  ­ Chính xác không chặt trục máy  máy rập ­ Dụng cụ lắp  hoạt động  và căn chỉnh  ­ Nghiêm túc rập ­  An toàn lao động. và căn chỉnh  máy rập mũi rập mũi rập ­ Công dụng  của các loại  mũi rập ­ Trình tự lắp  mũi rập 3. Sử dụng  ­ Thao tác đúng tư thế  ­ Máy rập trai ­ Cấu tạo,  ­ Vận hành  ­ Cẩn thận ­ Thao tác không  máy rập đúng quy trình kỹ  ­ Trai, ốc đã  cách sử  máy rập ­ Chính xác đúng tư thế,  thuật được chọn dụng máy  ­ Quan sát ­ Nghiêm túc không đúng quy  ­ Rập đúng vị trí đã  ­ Mẫu họa tiết rập trình 18
  19. được chọn trước ­ Kỹ thuật  ­ Họa tiết bị vỡ rập trai 4. Vệ sinh  ­ Các bộ phận của máy  ­  Máy rập ­ Cấu tạo  ­ Quan sát ­ Sạch sẽ ­ Vệ sinh qua loa  máy rập sau  rập không còn bụi bám ­ Dụng cụ tháo,  máy rập ­ Tháo, lắp   ­ Nhanh  không sạch sẽ mỗi ngày làm  ­ Các họa tiết rập  lắp, chổi lông,  ­ Trình tự  căn chỉnh các  nhẹn việc phẳng   khăn lau thực hiện vệ  bộ phận  ­ Gọn gàng sinh 19
  20. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ B: Khảm hoa văn trên nền gỗ Ngày: 23/12/2010 Tên công việc B1: Khảm chỉ thẳng trên nền gỗ Người biên soạn: Nguyễn Thị  Mô tả công việc: Sử dụng cưa cắt trai, trai, ốc, đục chạy, đục bạt cỡ nhỏ, sơn  Hương gắn để khảm chỉ thẳng trên nền gỗ đảm bảo yêu cầu kỹ  Người thẩm định: Đinh Ngọc Bách thuật Các bước  Dụng cụ,  Các quyết định,  Tiêu chuẩn thực  Kiến thức Kỹ năng  Thái độ  thực hiện  trang thiết bị,  tín hiệu và lỗi  hiện  cần có cần có cần có công việc vật liệu... thường gặp 1. Chọn  ­ Trai, ốc, xác, cửu  ­ Bút can, giấy  ­ Cách nhận  ­ Chọn   Cẩn thận  ­ Sơn có cặn, bã nguyên vật  khổng phẳng, mỏng  than, mẫu chỉ  biết nguyên,  nguyên, vật  khi chọn  ­ Nét can mờ liệu, can  đều, không rạn nứt  thẳng              vật liệu liệu nguyên vật  mẫu sang  ­ Sơn gắn không có  ­ Trai, ốc, sơn  ­ Quy trình  ­ Can, tô, vẽ  liệu trai cặn gắn can mẫu theo mẫu ­ Nét can trên miếng                trai đều, rõ, đúng mẫu 2. Cưa,  ­ Kích thước, hình   Cưa cắt trai,  ­ Cách sử  ­ Kéo, đẩy  ­ Cẩn thận,  ­ Chỉ thẳng lớn  ghép, đấu  dáng chỉ thẳng bằng  trai, ốc, băng  dụng cưa cắt  cưa ­ Chính xác. hơn hoặc nhỏ  đính, lấy  mẫu, đường cưa  dán, bút chì  trai                 ­ Quan sát ­ Tỷ mỷ hơn mẫu dấu chỉ  phẳng, nhẵn kim, hồ dán ­ Cách sử  ­ Điều chỉnh  ­ Nét chì mờ thẳng ­ Chỉ thẳng đấu đính  dụng bút chì  bút khi lấy  theo đúng mẫu kim dấu ­ Nét chì trên nền gỗ  ­ Quy trình  rõ, đều cắt, ghép,  đấu đính, lấy  dấu 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2