intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

So sánh giải phẫu lá một số loài của chi Ficus l. họ dâu tằm (Moraceae)

Chia sẻ: ViAphrodite2711 ViAphrodite2711 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

48
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài viết trình bày việc khảo sát đặc điểm giải phẫu phiến lá của 18 loài và 2 thứ thuộc chi Ficus để góp phần cho việc định danh và xây dựng khóa loài của chi này khi thiếu các cơ quan sinh sản.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: So sánh giải phẫu lá một số loài của chi Ficus l. họ dâu tằm (Moraceae)

Y Học TP. Hồ Chí Minh * Phụ Bản Tập 20 * Số 2 * 2016 Nghiên cứu Y học<br /> <br /> <br /> SO SÁNH GIẢI PHẪU LÁ MỘT SỐ LOÀI CỦA CHI FICUS L.<br /> HỌ DÂU TẰM (MORACEAE)<br /> Trần Thị Xuân*, Trương Thị Đẹp*<br /> <br /> TÓM TẮT<br /> Mở đầu: Ở Việt Nam, chi Ficus có khoảng 98 loài, trong đó 44 loài có tác dụng làm thuốc. Đặc điểm hình<br /> thái và giải phẫu là cơ sở để phân biệt các loài trong chi Ficus và để kiểm nghiệm dược liệu nhưng chưa có tài liệu<br /> nào nghiên cứu về giải phẫu lá các loài thuộc chi này ở Việt Nam.<br /> Mục tiêu: Khảo sát đặc điểm giải phẫu phiến lá của 18 loài và 2 thứ thuộc chi Ficus để góp phần cho việc<br /> định danh và xây dựng khóa loài của chi này khi thiếu các cơ quan sinh sản.<br /> Phương pháp nghiên cứu: Phân tích, mô tả, chụp hình các đặc điểm giải phẫu phiến lá. Phiến lá được cắt<br /> ngang thành lát mỏng bằng dao lam, nhuộm vi phẫu bằng phẩm nhuộm son phèn và lục iod.<br /> Kết quả: Hình dạng vi phẫu gân giữa của 18 loài và 2 thứ khảo sát rất khác nhau, có thể phẳng, lõm hay lồi<br /> ở mặt trên. Số lượng và kích thước bó dẫn phụ ở vùng mô mềm tủy khác nhau ở các loài khảo sát. Phiến lá có biểu<br /> bì gồm 1-3 lớp tế bào. Lông che chở, hạ bì, bào thạch phân bố khác nhau trên phiến lá của các loài khảo sát.<br /> Kết luận: Cấu trúc giải phẫu của gân giữa và phiến lá của 18 loài và 2 thứ thuộc chi Ficus khác biệt rõ rệt.<br /> Các đặc điểm khác biệt này giúp nhận diện chúng.<br /> Từ khóa: Ficus, giải phẫu phiến lá, gân giữa, phiến lá.<br /> ABSTRACT<br /> COMPARATIVE LEAF ANATOMY OF SOME SPECISES OF GENUS FICUS L. (MORACEAE)<br /> Tran Thi Xuan, Truong Thi Dep<br /> * Y Hoc TP. Ho Chi Minh * Supplement of Vol. 20 - No 2 - 2016: 309 - 315<br /> <br /> Background: Genus Ficus (Moraceae) has about 98 species in Vietnam, including 44 species used as herbal<br /> medicine. The species of the genus Ficus could be distinguished by morphological and anatomical characteristics,<br /> these differences used for testing of pharmaceutical raw materials, but leaf anatomy of the species in this genus<br /> hasn’t been mentioned yet in any document in Vietnam.<br /> Objectives: In this study, we examine the leaf anatomical characteristics of eighteen species and two varieties<br /> in the genus Ficus to take part in identifying the scientific names and making a key species without reproductive<br /> organs.<br /> Methods: The leaf anatomical characteristics are analysed, described and photographed. Cutting blade with a<br /> razor, staining microsurgery with carmine alum and iodine green dye.<br /> Results: The shape of midrib cross-section of 18 species and 2 varieties are very different, the upper surface is<br /> flat, concave or convex. There are vascular bundles with different number and size in the medulla. The lamina<br /> with 1-3 layers of epidermis. The presence of trichomes, hypodermis and cystolith is different on the lamina of<br /> surveyed species.<br /> Conclusions: The anatomical characteristics of midrib and lamina of 18 species and 2 varieties in Ficus are<br /> very different. These differences take part in identifying the species.<br /> Key words: Ficus, leaf anatomy, midrib, lamina.<br /> <br /> *Khoa Dược, Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh<br /> Tác giả liên lạc: PGS.TS. Trương Thị Đẹp ĐT: 0909513419 Email: trgdep@gmail.com<br /> Chuyên Đề Dược 309<br /> Nghiên cứu Y học Y Học TP. Hồ Chí Minh * Phụ Bản Tập 20 * Số 2 * 2016<br /> <br /> <br /> MỞ ĐẦU vậy, trong nghiên cứu này chúng tôi khảo sát<br /> đặc điểm giải phẫu phiến lá của 18 loài, và 2<br /> Họ Dâu tằm (Moraceae Link. 1831) là một thứ của chi Ficus có ở Việt Nam, trong đó theo<br /> họ lớn trong nhóm thực vật có hoa, có 37 chi tài liệu(10,11) có 14 loài và 1 thứ là cây thuốc.<br /> với khoảng 1179 loài, trong đó chi Ficus là một<br /> Dựa trên các đặc điểm khác biệt về cấu trúc<br /> chi lớn của họ, có 830 loài được công nhận(2). Ở<br /> của gân giữa và phiến lá, chúng tôi xây dựng<br /> Việt Nam, theo Nguyễn Tiến Bân (1997)(4), họ khóa định loài để góp phần định danh các loài<br /> này có 11 chi với khoảng 120 loài, phân bố của chi khi không có đủ cơ quan sinh sản.<br /> rộng khắp cả nước, trong đó, chi Ficus có số<br /> loài nhiều nhất. Theo Phạm Hoàng Hộ (2000, VẬTLIỆU-PHƯƠNGPHÁPNGHIÊNCỨU<br /> 2006)(6,7) chi Ficus có 80 loài, 2 phân loài và 41 Vật liệu nghiên cứu là mẫu cây tươi của 18<br /> thứ, trong đó có 19 loài có công dụng làm loài, và 2 thứ thuộc chi Ficus được thu hái và đã<br /> thuốc. Theo Võ Văn Chi (2007, 2012)(9-10) chi được định danh tên khoa học (Bảng 1).<br /> Ficus có 98 loài, trong đó có 44 loài cây thuốc.<br /> Khảo sát đặc điểm giải phẫu<br /> Đối với chi Ficus, nhiều nghiên cứu trên Cắt ngang phiến lá thành lát mỏng bằng<br /> thế giới cho thấy cấu trúc giải phẫu lá khác<br /> dao lam. Phiến lá được cắt ở khoảng 1/3 phía<br /> nhau giữa các loài trong chi(3,8) hay các thứ của<br /> dưới nhưng không sát đáy. Vi phẫu được tẩy<br /> một loài(5). Tuy nhiên, chưa có tài liệu nào mô trắng bằng nước javel và được nhuộm bằng<br /> tả về cấu trúc giải phẫu lá các loài của chi này son phèn và lục iod. Quan sát vi phẫu trong<br /> ở Việt Nam, đặc biệt là các loài được dùng làm<br /> nước bằng kính hiển vi quang học (hiệu<br /> thuốc như Sung ngọt (Ficus carica), Trâu cổ (F.<br /> Olympus, model CH20), chụp ảnh và mô tả<br /> pumila), Sung (F. racemosa), Ngái (F. hispida),<br /> cấu trúc. Mỗi bộ phận quan sát từ 5-10 lát cắt.<br /> Vả (F. auriculata), Si (F. benjamina) v.v… Do<br /> KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN<br /> Đặc điểm giải phẫu gân giữa<br /> Bảng 1: Các loài thuộc chi Ficus khảo sát đặc điểm giải phẫu lá.<br /> STT Tên khoa học Tên Việt Nam Nơi thu mẫu Ngày lấy mẫu<br /> 1<br /> 1 *Ficus auriculata Lour. Vả Thị xã Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương 15/4/2015<br /> 1<br /> 2 *Ficus benjamina L. Si, Sanh, Gừa Huyện Củ Chi, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí 19/7/2014<br /> Minh<br /> 1<br /> 3 Ficus callophylla Blume Gừa lá đẹp Huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh 19/7/2014<br /> 1<br /> 4 Ficus callosa Willd. Da chai Khoa Dược - Đại học Y Dược TP.HCM 25/5/2014<br /> 1<br /> 5 *Ficus carica L. Sung ngọt Huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng 23/6/2015<br /> 1<br /> 6 Ficus curtipes Corner Da cọng ngắn Quận 12, TP. Hồ Chí Minh 15/11/2014<br /> 1<br /> 7 *Ficus drupacea Thunb. Sung nhân Tỉnh Bắc Ninh; tỉnh An Giang ; huyện Củ Chi 05/10/2014<br /> TP. Hồ Chí Minh 12/02/2015<br /> 16/4/2015<br /> 8 *Ficus elastica Roxb. ex Hornem. Đa búp đỏ Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh 15/01/2015<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> 9 Ficus fistulosa Reinw. ex Blume Sung Bộng Xã Bình Mỹ, huyện Củ Chi 15/5/2015<br /> 2<br /> 10 *Ficus heterophylla L.f. Vú bò Thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương; tỉnh 15/3/2015<br /> An Giang 04/7/2015<br /> 11 *Ficus hirta var. roxburghii (Miq.) Ngái lông dày Thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương; xã 15/4/2015<br /> 2<br /> King Bình Mỹ, huyện Củ Chi 19/5/2015<br /> 2<br /> 12 *Ficus hispida L.f. Ngái Huyện Củ Chi và quận 12, TP. Hồ Chí Minh 03/8/2014<br /> 20/8/2014<br /> 1<br /> 13 *Ficus microcarpa L.f. Gừa Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh 15/01/2015<br /> <br /> <br /> <br /> 310 Chuyên Đề Dược<br /> Y Học TP. Hồ Chí Minh * Phụ Bản Tập 20 * Số 2 * 2016 Nghiên cứu Y học<br /> <br /> STT Tên khoa học Tên Việt Nam Nơi thu mẫu Ngày lấy mẫu<br /> 1<br /> 14 *Ficus pumila L. Sung thằn lằn TP. Hồ Chí Minh 25/4/2015<br /> 1<br /> 15 *Ficus racemosa L. Sung TP. Hồ Chí Minh 05/5/2015<br /> 1<br /> 16 *Ficus religiosa L. Bồ đề Tỉnh Bắc Ninh, TP. Hồ Chí Minh 23/01/2015<br /> 15/4/2015<br /> 1<br /> 17 *Ficus rumphii Bl. Lâm vồ TP. Hồ Chí Minh 25/5/2015<br /> 18 *Ficus superba var. japonica Miq. Sộp Xã Kiên Hải tỉnh Kiên Giang, huyện Hóc Môn 09/5/2014<br /> 1<br /> TP. Hồ Chí Minh 25/6/2015<br /> 2<br /> 19 Ficus trichocarpa Blume Sung tà Xã Bình Mỹ, huyện Củ Chi 26/5/2015<br /> 1<br /> 20 Ficus variegata Blume Sung trổ Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu 22/02/2015<br /> *: Cây thuốc; 1: Cây trồng; 2: Cây mọc hoang.<br /> Biểu bì có lớp cutin thẳng (ngoại trừ F. cứng. Bó dẫn phụ nằm trong vùng mô mềm<br /> carica lớp cutin răng cưa), dày ở đa số các loài tủy, gồm một vài cụm gỗ và libe hay chỉ có<br /> hay mỏng (F. heterophylla, F. hispida, F. hirta libe và được bao bởi vòng mô dày hay mô<br /> var. roxburghii, F. fistulosa, F. carica, F. cứng. Tinh thể calci oxalat hình khối gặp ở hầu<br /> variegata, F. auriculata); lông che chở đa bào hết các loài, có ở vùng mô dày, mô mềm vỏ,<br /> một dãy (F. pumila, F. trichocarpa) hay đơn bào libe hay mô mềm tủy và hình cầu gai gặp ở F.<br /> có 2 dạng: nhọn, hẹp (F. callophylla, F. hispida, hispida, F. hirta var. roxburghii, F. heterophylla, F.<br /> F. hirta var. roxburghii, F. heterophylla, F. carica, carica. Ống nhựa mủ gặp ở mô dày, mô mềm<br /> F. pumila, F. drupacea, F. racemosa, F. auriculata) vỏ, libe, gỗ hay mô mềm tủy (Hình 1).<br /> hay phình to ở gốc (F. hispida, F. hirta var. Đặc điểm giải phẫu phiến lá<br /> roxburghii, F. heterophylla, F. carica); mặt ngoài<br /> Biểu bì trên 1 hay nhiều lớp tế bào; biểu bì<br /> lông lấm tấm tinh thể calci (F. hispida, F. hirta<br /> dưới 1 lớp tế bào, rải rác có lỗ khí. Hạ bì trên,<br /> var. roxburghii, F. heterophylla) làm cho phiến<br /> hạ bì dưới không có hay có 1-3 lớp tế bào (F.<br /> lá có độ nhám; lông tiết chân đơn bào, đầu 2-6<br /> elastica có 2 lớp). Mô mềm giậu dưới biểu bì<br /> tế bào (F. heterophylla, F. hispida, F. trichocarpa,<br /> trên, một số loài có ở cả 2 biểu bì (F. curtipes, F.<br /> F. pumila, F. hirta var. roxburghii). Mô dày góc<br /> religiosa, F. elastica, F. microcarpa, F. callophylla,<br /> trên và dưới, ở một số loài rải rác có cụm tế<br /> F. pumila, F. benjamina, F. drupacea, F. rumphii).<br /> bào mô cứng (F. callophylla, F. microcarpa, F.<br /> Mô mềm khuyết chứa tinh thể calci oxalat<br /> pumila, F. drupacea, F. superba var. japonica, F.<br /> hình cầu gai (F. hispida, F. hirta, F. heterophylla,<br /> benjamina, F. rumphii, F. religiosa, F. elastica).<br /> F. carica, F. rumphii). Sự hiện diện hay không<br /> Mô mềm vỏ đạo hay khuyết nhỏ (F. elastica có<br /> hiện diện của bào thạch và lông che chở khác<br /> khuyết to). Trụ bì hóa mô cứng xếp thành<br /> nhau giữa các loài khảo sát (Hình 2).<br /> từng cụm. Bó dẫn xếp thành vòng không liên<br /> tục, hệ thống dẫn giữa các loài có cấu tạo cấp 1<br /> tương tự nhau. Mô mềm tủy đạo, rải rác có<br /> hay không có tế bào mô cứng hay cụm mô<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Ficus auriculata Lour. Ficus benjamina L. Ficus callophylla Bl.<br /> <br /> <br /> <br /> Chuyên Đề Dược 311<br /> Nghiên cứu Y học Y Học TP. Hồ Chí Minh * Phụ Bản Tập 20 * Số 2 * 2016<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Ficus callosa Willd. Ficus carica L. Ficus curtipes Corner<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Ficus drupacea Thunb. Ficus elastica Roxb. ex Hornem. Ficus fistulosa Reinw. ex Blume<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Ficus heterophylla L.f. Ficus hirta var. roxburghii (Miq.) King Ficus hispida L.f.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Ficus microcarpa L.f. Ficus pumila L. Ficus racemosa L.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Ficus religiosa L. Ficus rumphii Bl. Ficus superba var. japonica Miq.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 312 Chuyên Đề Dược<br /> Y Học TP. Hồ Chí Minh * Phụ Bản Tập 20 * Số 2 * 2016 Nghiên cứu Y học<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Ficus trichocarpa Blume Ficus variegata Blume<br /> <br /> Hình 1: Vi phẫu gân giữa của lá của các loài khảo sát trong chi Ficus.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Ficus auriculata Lour. Ficus benjamina L. Ficus callophylla Bl.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Ficus callosa Willd. Ficus carica L. Ficus curtipes Corner<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Ficus drupacea Thunb. Ficus elastica Roxb. ex Hornem. Ficus fistulosa Reinw. ex Blume<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Ficus heterophylla L.f. Ficus hirta var. roxburghii (Miq.) King Ficus hispida L.f.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Chuyên Đề Dược 313<br /> Nghiên cứu Y học Y Học TP. Hồ Chí Minh * Phụ Bản Tập 20 * Số 2 * 2016<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Ficus microcarpa L.f. Ficus pumila L. Ficus racemosa L.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Ficus religiosa L. Ficus rumphii Bl. Ficus superba var. japonica Miq.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Ficus trichocarpa Blume Ficus variegata Blume<br /> <br /> Hình 2: Vi phẫu phiến lá của các loài khảo sát trong chi Ficus.<br /> Các đặc điểm cấu trúc lá khác nhau cũng Từ các đặc điểm khác biệt về giải phẫu gân<br /> được ghi nhận bởi Sonibare et al. (2006)(8) ở 25 giữa (Hình 1) và phiến lá (Hình 2) của 18 loài, 2<br /> loài Ficus của Nigera, bởi Khan et al. (2011)(3) ở thứ đã khảo sát, chúng tôi xây dựng khóa định<br /> 22 loài cây thuốc của Ficus và bởi Bercu and loài dựa vào cấu trúc của vi phẫu như sau:<br /> Popoviciu (2014)(1) ở F. carica.<br /> Khóa định loài dựa vào đặc điểm giải phẫu gân giữa và phiến lá<br /> 1A. Gân giữa có mặt trên lõm hay phẳng<br /> 2A. Biểu bì có lông che chở<br /> 3A. Lông đơn bào ở biểu bì dưới, lỗ khí nằm trong phòng ẩn lỗ khí F. pumila<br /> 3B. Lông có ở cả 2 biểu bì, lỗ khí không nằm trong phòng ẩn lỗ khí F. trichocarpa<br /> 2B. Biểu bì không có lông che chở<br /> 4A. Gân giữa lồi nhiều ở mặt dưới, thịt lá cấu tạo dị thể đối xứng (mô mềm giậu có ở 2 biểu bì) F. benjamina<br /> 4B. Gân giữa lồi ít ở mặt dưới, thịt lá cấu tạo dị thể không đối xứng (mô mềm giậu chỉ có ở biểu bì F. microcarpa<br /> trên)<br /> 1B. Gân giữa có mặt trên lồi<br /> 5A. Gân giữa dạng dẹt hay bầu dục nằm<br /> 6A. Phiến lá có biểu bì trên nhiều lớp F.callophylla<br /> 6B. Phiến lá có biểu bì trên 1 lớp<br /> 7A. Phiến lá không có hạ bì F. religiosa<br /> 7B. Phiến lá có hạ bì trên và dưới<br /> <br /> <br /> <br /> 314 Chuyên Đề Dược<br /> Y Học TP. Hồ Chí Minh * Phụ Bản Tập 20 * Số 2 * 2016 Nghiên cứu Y học<br /> <br /> 8A. Bào thạch có ở 2 biểu bì, dạng ngắn tù F. curtipes<br /> 8B. Bào thạch có ở biểu bì trên<br /> 9A. Bào thạch dạng ngắn tù, ít bó dẫn phụ ở mô mềm tủy gân giữa F. rumphii<br /> 9B. Bào thạch dạng thuôn dài, rất nhiều bó dẫn phụ ở mô mềm tủy gân giữa F. elastica<br /> 5B. Gân giữa dạng tròn hay bầu dục đứng<br /> 10A. Phiến lá có long<br /> 11A. Phiến lá có lông ở biểu bì dưới F. auriculata<br /> 11B. Phiến lá có lông ở 2 biểu bì<br /> 12A. Có bào thạch<br /> 13A. Bào thạch có ở 2 biểu bì, mặt dưới gân giữa lồi vuông F. carica<br /> 13B. Bào thạch có ở biểu bì dưới, mặt dưới gân giữa lồi bầu dục F. hispida<br /> 12B. Không có bào thạch<br /> 14A. Bó dẫn của gân giữa xếp liên tục ở cung dưới, ít bó dẫn phụ F. herterophylla<br /> 14B. Bó dẫn của gân giữa không xếp liên tục ở cung dưới, nhiều bó dẫn phụ F. hirta var.<br /> roxburghii<br /> 10B. Phiến lá không long<br /> 15A. Biểu bì trên 1 lớp<br /> 16A. Phiến lá có hạ bì trên và dưới F. drupacea<br /> 16B. Phiến lá không có hạ bì<br /> 17A. Bào thạch dạng thuôn dài và nhỏ, gân giữa có 1-2 bó dẫn phụ F. superba var.<br /> japonica<br /> 17B. Bào thạch dạng ngắn tù và to, gân giữa có 4-6 bó dẫn phụ F. callosa<br /> 15B. Biểu bì trên nhiều lớp<br /> 18A. Gân giữa có lông che chở F. racemosa<br /> 18B. Gân giữa không có lông che chở<br /> 19A. Biểu bì trên của phiến lá có vách ngoài mỏng, bó dẫn phụ nhỏ chỉ có libe F. fistulosa<br /> 19B. Biểu bì trên của phiến lá có vách ngoài dày, bó dẫn phụ kích thước to có libe F. variegata<br /> và gỗ<br /> 5. Nurfatihah HN, Nashriyah M, Norzaimah AR, Kharil M, Ali<br /> KẾT LUẬN AM (2014), Leaf morphology and anatomy of 7 varieties of<br /> Ficus deltoidea (Moraceae). Turk J Bot, 38, 677-685.<br /> Cấu trúc giải phẫu của gân giữa và phiến lá 6. Phạm Hoàng Hộ (2000), Cây cỏ Việt Nam, Quyển II, tr. 550-581,<br /> của 18 loài và 2 thứ thuộc chi Ficus khác biệt rõ NXB Trẻ.<br /> 7. Phạm Hoàng Hộ (2006), Cây có vị thuốc Việt Nam, tr. 398-402,<br /> rệt. Các đặc điểm khác biệt này giúp nhận diện<br /> NXB Trẻ.<br /> chúng. 8. Sonibare MA, Jayeola AA, Egunyomi A (2006), Comparative<br /> Leaf Anatomy of Ficus Linn. Species (Moraceae) from Nigeria,<br /> TÀI LIỆU THAM KHẢO Journal of Applied Sciences, Vol. 6, 3016-3025.<br /> 1. Bercu R and Popoviciu DR (2014), Anatomical study of Ficus 9. Võ Văn Chi (2007), Sách tra cứu tên cây cỏ Việt Nam, tr. 256-262,<br /> carica L. leaf. Annals of R.S.C.B., Vol. XIX, Issue 1, 33 - 36. NXB Giáo Dục.<br /> 2. http://www.theplantlist.org/1.1/browse/A/Moraceae/Ficus/. 10. Võ Văn Chi (2012), Từ điển cây thuốc Việt Nam (Bộ mới) Tập 1,<br /> 3. Khan KY, Khan MA , Ahmad M, Shah GM , Zafar M , Niamat tr. 338, 847-853, 1054, NXB Y Học.<br /> R, et al. (2011), Foliar epidermal anatomy of some 11. Võ Văn Chi (2012), Từ điển cây thuốc Việt Nam (Bộ mới) Tập 2,<br /> ethnobotanically important species of genus Ficus Linn. Journal tr.269-273, 737-748, 1134, 1135, 1197, 1198, NXB Y Học.<br /> of Medicinal Plants Research, Vol. 5 (9), 1627-1638.<br /> 4. Nguyễn Tiến Bân (1997), Cẩm nang tra cứu và nhận biết các họ Ngày nhận bài báo: 30/10/2015<br /> thực vật Hạt kín (Magnoliophyta, Angiospermae) ở Việt Nam, NXB<br /> Ngày phản biện nhận xét bài báo: 20/11/2015<br /> Nông Nghiệp Hà Nội, tr.13.<br /> Ngày bài báo được đăng: 20/02/2016<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Chuyên Đề Dược 315<br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2