YOMEDIA
ADSENSE
So sánh giải phẫu thân một số loài của chi Ficus l. (Moraceae)
53
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Bài viết trình bày khảo sát đặc điểm giải phẫu thân của 18 loài và 2 thứ thuộc chi Ficus để góp phần cho việc định danh và xây dựng khóa loài của chi này khi thiếu các cơ quan sinh sản.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: So sánh giải phẫu thân một số loài của chi Ficus l. (Moraceae)
Nghiên cứu Y học Y Học TP. Hồ Chí Minh * Phụ Bản Tập 20 * Số 2 * 2016<br />
<br />
<br />
SO SÁNH GIẢI PHẪU THÂN MỘT SỐ LOÀI<br />
CỦA CHI FICUS L. (MORACEAE)<br />
Trần Thị Xuân*, Trương Thị Đẹp*<br />
<br />
TÓM TẮT<br />
Mở đầu: Ở Việt Nam, chi Ficus có khoảng 98 loài, trong đó 44 loài có tác dụng làm thuốc. Đặc điểm hình<br />
thái và giải phẫu là cơ sở để phân biệt các loài trong chi Ficus và để kiểm nghiệm dược liệu nhưng chưa có tài liệu<br />
nào nghiên cứu về giải phẫu thân các loài thuộc chi này ở Việt Nam.<br />
Mục tiêu: Khảo sát đặc điểm giải phẫu thân của 18 loài và 2 thứ thuộc chi Ficus để góp phần cho việc định<br />
danh và xây dựng khóa loài của chi này khi thiếu các cơ quan sinh sản.<br />
Phương pháp nghiên cứu: Phân tích, mô tả, chụp hình các đặc điểm giải phẫu. Thân được cắt ngang thành<br />
lát mỏng bằng dao lam, nhuộm vi phẫu bằng phẩm nhuộm son phèn và lục iod.<br />
Kết quả: Cấu trúc vi phẫu thân của 18 loài và 2 thứ khảo sát rất khác nhau. Biểu bì có hoặc không có lông<br />
che chở đơn bào hoặc đa bào. Sự hiện diện hay không của vòng mô cứng và mô dày trong vùng vỏ, cấu trúc của<br />
mô mềm vỏ và mô mềm tủy thì khác biệt ở các loài khảo sát.<br />
Kết luận: Cấu trúc giải phẫu của thân của 18 loài và 2 thứ thuộc chi Ficus khác biệt rõ rệt. Các đặc điểm<br />
khác biệt này giúp nhận diện chúng.<br />
Từ khóa: Ficus, giải phẫu thân.<br />
ABSTRACT<br />
COMPARATIVE STEM ANATOMY OF SOME SPECISES OF GENUS FICUS L. (MORACEAE)<br />
Tran Thi Xuan, Truong Thi Dep<br />
* Y Hoc TP. Ho Chi Minh * Supplement of Vol. 20 - No 2 - 2016: 316 - 322<br />
<br />
Background: Genus Ficus (Moraceae) has about 98 species in Vietnam, including 44 species used as herbal<br />
medicine. The species of the genus Ficus could be distinguished by morphological and anatomical characteristics,<br />
these differences used for testing of pharmaceutical raw materials, but stem anatomy of the species in this genus<br />
hasn’t been mentioned yet in any document in Vietnam.<br />
Objectives: In this study, we examine the stem anatomical characteristics of eighteen species and two<br />
varieties in the genus Ficus to take part in identifying the scientific names and making a key species without<br />
reproductive organs.<br />
Methods: The anatomical characteristics are analysed, described and photographed. Cutting stem with a<br />
razor, staining microsurgery with carmine alum and iodine green dye.<br />
Results: The structure of stem cross-section of 18 species and 2 varieties are very different. The unicellular or<br />
multicellular trichomes are present or absent on the epidermis. A circle of sclerenchyma, collenchyma are present<br />
or absent in the cortex and the structure of cortex and pith parenchyma are different on the stem between surveyed<br />
species.<br />
Conclusions: The anatomical characteristics of stem of 18 species and 2 varieties in Ficus are very different.<br />
These differences take part in identifying the species.<br />
Key words: Ficus, stem anatomy.<br />
<br />
*Khoa Dược, Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh<br />
Tác giả liên lạc: PGS.TS. Trương Thị Đẹp ĐT:0909513419 Email: trgdep@gmail.com<br />
316 Chuyên Đề Dược<br />
Y Học TP. Hồ Chí Minh * Phụ Bản Tập 20 * Số 2 * 2016 Nghiên cứu Y học<br />
<br />
<br />
MỞ ĐẦU v.v… cho thấy có nhiều đặc điểm khác biệt có<br />
thể sử dụng để phân loại loài. Do vậy, trong<br />
Họ Dâu tằm (Moraceae Link. 1831) là một họ nghiên cứu này chúng tôi khảo sát đặc điểm<br />
lớn trong nhóm thực vật có hoa, có 37 chi với giải phẫu thân của 18 loài, và 2 thứ của chi<br />
khoảng 1179 loài, trong đó chi Ficus là một chi Ficus có ở Việt Nam, trong đó theo tài liệu(10,11)<br />
lớn của họ, có 830 loài được công nhận(2). Ở Việt có 14 loài và 1 thứ là cây thuốc. Dựa trên các<br />
Nam, theo Nguyễn Tiến Bân (1997)(4), họ này có đặc điểm khác biệt về cấu trúc của thân, chúng<br />
11 chi với khoảng 120 loài, phân bố rộng khắp cả tôi xây dựng khóa định loài để góp phần định<br />
nước, trong đó, chi Ficus có số loài nhiều nhất. danh các loài của chi khi không có đủ cơ quan<br />
Theo Phạm Hoàng Hộ (2000, 2006)(6,7) chi Ficus có sinh sản.<br />
80 loài, 2 phân loài và 41 thứ, trong đó có 19 loài<br />
có công dụng làm thuốc. Theo Võ Văn Chi (2007, VẬTLIỆU-PHƯƠNGPHÁPNGHIÊNCỨU<br />
2012)(9,11,10) chi Ficus có 98 loài, trong đó có 44 loài Vật liệu nghiên cứu là mẫu cây tươi của 18<br />
cây thuốc. loài và 2 thứ thuộc chi Ficus được thu hái và đã<br />
Đối với chi Ficus, nhiều nghiên cứu trên được xác định tên khoa học (Bảng 1).<br />
thế giới cho thấy cấu trúc giải phẫu lá khác Khảo sát đặc điểm giải phẫu: Thân cây được<br />
nhau giữa các loài trong chi(3,8) hay các thứ của cắt ngang bằng dao lam ở phần lóng không sát<br />
một loài(5), tuy nhiên chưa có nghiên cứu nào mấu của những cành có độ trưởng thành trung<br />
đề cập đến giải phẫu thân cây. Khi khảo sát bình và cắt đoạn non và già để so sánh. Vi phẫu<br />
cấu trúc giải phẫu thân của các loài của chi được tẩy trắng bằng nước javel và nhuộm bằng<br />
này ở Việt Nam, đặc biệt là các loài được dùng son phèn và lục iod. Quan sát vi phẫu trong<br />
làm thuốc như Sung ngọt (Ficus carica), Trâu nước bằng kính hiển vi quang học (hiệu<br />
cổ (F. pumila), Sung (F. racemosa), Ngái (F. Olympus, model CH20), chụp ảnh và mô tả cấu<br />
hispida), Vả (F. auriculata), Si (F. benjamina) trúc. Mỗi bộ phận quan sát từ 5-10 lát cắt.<br />
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN<br />
Đặc điểm về giải phẫu thân<br />
Bảng 1: Các loài thuộc chi Ficus khảo sát đặc điểm giải phẫu thân<br />
STT Tên khoa học Tên Việt Nam Nơi thu mẫu Ngày lấy<br />
mẫu<br />
1<br />
1 *Ficus auriculata Lour. Vả Thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương 15/4/2015<br />
1<br />
2 *Ficus benjamina L. Si, Sanh, Gừa Huyện Củ Chi, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí 19/7/2014<br />
Minh<br />
1<br />
3 Ficus callophylla Blume Gừa lá đẹp Huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh 19/7/2014<br />
1<br />
4 Ficus callosa Willd. Da chai Khoa Dược - Đại học Y Dược TP.HCM 25/5/2014<br />
1<br />
5 *Ficus carica L. Sung ngọt Huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng 23/6/2015<br />
1<br />
6 Ficus curtipes Corner Da cọng ngắn Quận 12, TP. Hồ Chí Minh 15/11/2014<br />
1<br />
7 *Ficus drupacea Thunb. Sung nhân Tỉnh Bắc Ninh; tỉnh An Giang ; huyện Củ Chi 05/10/2014<br />
TP. Hồ Chí Minh 12/02/2015<br />
16/4/2015<br />
8 *Ficus elastica Roxb. ex Đa búp đỏ Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh 15/01/2015<br />
1<br />
Hornem.<br />
<br />
<br />
<br />
Chuyên Đề Dược 317<br />
Nghiên cứu Y học Y Học TP. Hồ Chí Minh * Phụ Bản Tập 20 * Số 2 * 2016<br />
<br />
<br />
STT Tên khoa học Tên Việt Nam Nơi thu mẫu Ngày lấy<br />
mẫu<br />
9 Ficus fistulosa Reinw. ex Sung Bộng Xã Bình Mỹ, huyện Củ Chi 15/5/2015<br />
2<br />
Blume<br />
2<br />
10 *Ficus heterophylla L.f. Vú bò Thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương; tỉnh 15/3/2015<br />
An Giang 04/7/2015<br />
11 *Ficus hirta var. roxburghii Ngái lông dày Thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương; xã 15/4/2015<br />
2<br />
(Miq.) King Bình Mỹ, huyện Củ Chi 19/5/2015<br />
2<br />
12 *Ficus hispida L.f. Ngái Huyện Củ Chi và quận 12, TP. Hồ Chí Minh 03/8/2014<br />
20/8/2014<br />
1<br />
13 *Ficus microcarpa L.f. Gừa Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh 15/01/2015<br />
1<br />
14 *Ficus pumila L. Sung thằn lằn TP. Hồ Chí Minh 25/4/2015<br />
1<br />
15 *Ficus racemosa L. Sung TP. Hồ Chí Minh 05/5/2015<br />
1<br />
16 *Ficus religiosa L. Bồ đề Tỉnh Bắc Ninh, TP. Hồ Chí Minh 23/01/2015<br />
15/4/2015<br />
1<br />
17 *Ficus rumphii Bl. Lâm vồ TP. Hồ Chí Minh 25/5/2015<br />
18 *Ficus superba var. japonica Sộp Xã Kiên Hải tỉnh Kiên Giang, huyện Hóc Môn 09/5/2014<br />
1<br />
Miq. TP. Hồ Chí Minh 25/6/2015<br />
2<br />
19 Ficus trichocarpa Blume Sung tà Xã Bình Mỹ, huyện Củ Chi 26/5/2015<br />
1<br />
20 Ficus variegata Blume Sung trổ Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu 22/02/2015<br />
<br />
*: Cây thuốc; 1: Cây trồng; 2: Cây mọc hoang. mềm đạo, một số loài là mô mềm khuyết nhỏ (F.<br />
Vi phẫu cắt ngang thân của các loài khảo sát elastica, F. callosa). Tế bào mô cứng xếp thành<br />
có dạng gần tròn hay tròn. Biểu bì hóa mô cứng, cụm hay riêng lẻ, rải rác trong vùng mô dày và<br />
bị bong tróc, lớp cutin mỏng, không lông hay có mô mềm vỏ. Trụ bì hóa sợi, vách cellulose hay<br />
lông che chở đơn (F. drupacea, F. pumila, F. tẩm gỗ, hay thấy rõ 2 lớp (lớp ngoài tẩm gỗ, lớp<br />
racemosa, F. heterophylla, F. hirta var. roxburghii, F. trong tẩm cellulose). Libe 1 xếp thành từng cụm.<br />
carica) hay đa bào một dãy (F. trichocarpa), loài Libe 2 liên tục hay gián đoạn bởi các tia libe loe<br />
F. callosa rải rác có tế bào mô cứng ở biểu bì. Bần rộng (F. pumila, F. benjamina, F. callophylla, F.<br />
gồm nhiều lớp tế bào hình chữ nhật xếp xuyên microcarpa, F. trichocarpa). Gỗ 2 dày hơn libe 2 (F.<br />
tâm, bị bong tróc, rải rác có tế bào mô cứng hay religiosa có libe 2 dày hơn hay dày bằng gỗ). Gỗ 1<br />
cụm tế bào mô cứng. Nhu bì ít, 1-4 lớp tế bào phân bố quanh tủy thành từng bó rời hay thành<br />
hình chữ nhật xếp xuyên tâm, chứa tinh thể calci cụm 2-3 bó (F. trichocarpa có cụm gỗ 2-9 bó). Mô<br />
oxalat hình khối. Vòng mô cứng liên tục gồm các mềm tủy đạo, hóa mô cứng thành cụm, xen lẫn<br />
tế bào dạng đa giác hay bầu dục vách dày, thấy với tế bào vách cellulose (F. religiosa, F. elastica, F.<br />
rõ ống trao đổi gặp ở F. trichocarpa, F. religiosa, F. curtipes, F. microcarpa, F. callophylla, F. superba var.<br />
benjamina, F. microcarpa, F. drupacea, F. callophylla, japonica, F. pumila, F. fistulosa, F. microcarpa, F.<br />
F. pumila, F. callosa, F. heterophylla, F. curtipes, F. benjamina, F. drupacea, F. racemosa, F. trichocarpa)<br />
elastica, F. hirta var. roxburghii. Mô dày góc gặp ở hay hóa mô cứng thành vòng quanh tủy (F.<br />
hầu hết các loài, ngoại trừ F. drupacea, F. curtipes, fistulosa, F. hispida, F. callosa, F. heterophylla, F.<br />
F. pumila, F. religiosa không có. Mô mềm vỏ là mô hirta var. roxburghii, F. racemosa, F. carica, F.<br />
<br />
<br />
<br />
318 Chuyên Đề Dược<br />
Y Học TP. Hồ Chí Minh * Phụ Bản Tập 20 * Số 2 * 2016 Nghiên cứu Y học<br />
<br />
variegata); F. hispida và F. fistulosa có vùng giữa Cấu trúc giải phẫu lá ở các loài của chi Ficus<br />
tủy rỗng. Tinh thể calci oxalat hình khối gặp ở được phân tích khá nhiều và góp phần xác định<br />
hầu hết các loài, có ở vùng mô dày, mô mềm vỏ, loài(1,3,5,8) nhưng chưa có tài liệu đề cập về cấu<br />
libe, mô mềm tủy và hình cầu gai gặp ở F. trúc giải phẫu của thân. Từ các đặc điểm khác<br />
hispida, F. hirta var. roxburghii, F. heterophylla, F. biệt về giải phẫu thân khảo sát ở 18 loài và 2 thứ<br />
carica. Ống nhựa mủ gặp ở mô dày, mô mềm vỏ, (Hình 1), chúng tôi xây dựng khóa định loài dựa<br />
libe, gỗ và mô mềm tủy. vào cấu trúc của vi phẫu như sau:<br />
Khóa định loài dựa vào đặc điểm vi phẫu thân của 18 loài và 2 thứ thuộc chi Ficus<br />
1A. Vi phẫu thân rỗng ở tủy<br />
2A. Biểu bì có lông F. hispida<br />
2B. Biểu bì không có lông F. fistulosa<br />
1B. Vi phẫu thân không rỗng ở tủy<br />
3A. Mô mềm tủy không hóa mô cứng<br />
4A. Có vòng mô cứng dưới nhu bì, có mô dày F. auriculata<br />
4B. Không có vòng mô cứng dưới nhu bì, không có mô dày F. rumphii<br />
3B. Mô mềm tủy hóa mô cứng<br />
5A. Thành vòng quanh tủy<br />
6A. Biểu bì không có lông F. callosa<br />
6B. Biểu bì có lông<br />
7A. Lông ngắn, không có vòng mô cứng dưới nhu bì F. carica<br />
7B. Lông dài, nhọn và hẹp, lá hình bầu dục<br />
8A. Lá nhỏ, dài 9-12 cm, rộng 4-7 cm F. heterophylla<br />
8B. Lá to, dài 15-17 cm, rộng 8-14 cm F. hirta var. roxburghii<br />
5B. Không thành vòng quanh tủy (mô cứng xen lẫn tế bào vách cellulose)<br />
9A. Biểu bì có lông<br />
10A. Lông che chở đa bào F. trichocarpa<br />
10B. Lông che chở đơn bào<br />
11A. Có lông tiết F. racemosa<br />
11B. Không có lông tiết<br />
12A. Mô mềm vỏ có khuyết to F. elastica<br />
12B. Mô mềm vỏ không có khuyết to<br />
13A. Libe 2 bị gián đoạn bởi tia tủy rộng, thân leo F. pumila<br />
13B. Libe 2 liên tục, thân gỗ F. drupacea<br />
9B. Biểu bì không có lông<br />
14A. Mô mềm vỏ hóa mô cứng nhiều hay ít<br />
15A. Không có mô dày dưới vòng mô cứng F. religiosa<br />
15B. Có mô dày dưới vòng mô cứng F. superba var. japonica<br />
14B. Mô mềm vỏ không hóa mô cứng<br />
16A. Không có vòng mô cứng dưới nhu bì F. variegata<br />
16B. Có vòng mô cứng dưới nhu bì<br />
17A.Không có mô dày dưới vòng mô cứng, lớp sợi gỗ xen kẽ lớp mô mềm F. curtipes<br />
17B. Có mô dày dưới vòng mô cứng<br />
18A. Có cụm mô cứng (xen kẽ mô mềm vỏ) ở dưới vòng mô cứng F. callophylla<br />
18B. Không có cụm mô cứng ở dưới vòng mô cứng<br />
19A. Mô mềm vỏ và tủy là mô mềm đạo F. benjamina<br />
19B. Mô mềm vỏ và tủy là mô mềm khuyết F. microcarpa<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Chuyên Đề Dược 319<br />
Nghiên cứu Y học Y Học TP. Hồ Chí Minh * Phụ Bản Tập 20 * Số 2 * 2016<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Ficus auriculata Lour. Ficus benjamina L. Ficus callophylla Bl.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Ficus callosa Willd. Ficus carica L. Ficus curtipes Corner<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Ficus drupacea Thunb. Ficus elastica Roxb. ex Hornem. Ficus fistulosa Reinw. ex Blume<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
320 Chuyên Đề Dược<br />
Y Học TP. Hồ Chí Minh * Phụ Bản Tập 20 * Số 2 * 2016 Nghiên cứu Y học<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Ficus heterophylla L.f. Ficus hirta var. roxburghii (Miq.) King Ficus hispida L.f.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Ficus microcarpa L.f. Ficus pumila L. Ficus racemosa L.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Ficus religiosa L. Ficus rumphii Bl. Ficus superba var. japonica Miq.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Ficus trichocarpa Blume Ficus variegata Blume<br />
<br />
Hình 1: Vi phẫu thân các loài khảo sát trong chi Ficus.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Chuyên Đề Dược 321<br />
Nghiên cứu Y học Y Học TP. Hồ Chí Minh * Phụ Bản Tập 20 * Số 2 * 2016<br />
<br />
6. Phạm Hoàng Hộ (2000), Cây cỏ Việt Nam, Quyển II, tr. 550-581,<br />
KẾT LUẬN NXB Trẻ.<br />
7. Phạm Hoàng Hộ (2006), Cây có vị thuốc Việt Nam, tr. 398-402,<br />
Cấu trúc giải phẫu của thân của 18 loài và 2 NXB Trẻ.<br />
thứ thuộc chi Ficus khảo sát khác biệt rõ rệt. Các 8. Sonibare MA, Jayeola AA, Egunyomi A (2006), Comparative<br />
đặc điểm khác biệt này giúp nhận diện chúng. Leaf Anatomy of Ficus Linn. Species (Moraceae) from Nigeria,<br />
Journal of Applied Sciences, Vol. 6, 3016-3025.<br />
TÀI LIỆU THAM KHẢO 9. Võ Văn Chi (2007), Sách tra cứu tên cây cỏ Việt Nam, tr. 256-262,<br />
NXB Giáo Dục.<br />
1. Bercu R and Popoviciu DR (2014), Anatomical study of Ficus<br />
10. Võ Văn Chi (2012), Từ điển cây thuốc Việt Nam (Bộ mới) Tập 1,<br />
carica L. leaf. Annals of R.S.C.B., Vol. XIX, Issue 1, 33 - 36.<br />
tr. 338, 847-853, 1054, NXB Y Học.<br />
2. http://www.theplantlist.org/1.1/browse/A/Moraceae/Ficus/.<br />
11. Võ Văn Chi (2012), Từ điển cây thuốc Việt Nam (Bộ mới) Tập 2,<br />
3. Khan KY, Khan MA , Ahmad M., Shah GM , Zafar M ,<br />
tr.269-273, 737-748, 1134, 1135, 1197, 1198, NXB Y Học.<br />
Niamat R, et al. (2011), Foliar epidermal anatomy of some<br />
ethnobotanically important species of genus Ficus Linn. Journal<br />
of Medicinal Plants Research, Vol. 5 (9), 1627-1638.<br />
4. Nguyễn Tiến Bân (1997), Cẩm nang tra cứu và nhận biết các họ<br />
Ngày nhận bài báo: 30/10/2015<br />
thực vật Hạt kín (Magnoliophyta, Angiospermae) ở Việt Nam, NXB Ngày phản biện nhận xét bài báo: 20/11/2015<br />
Nông Nghiệp Hà Nội, tr.13. Ngày bài báo được đăng: 20/02/2016<br />
5. Nurfatihah HN, Nashriyah M, Norzaimah AR, Kharil M, Ali<br />
AM (2014), Leaf morphology and anatomy of 7 varieties of<br />
Ficus deltoidea (Moraceae). Turk J Bot, 38, 677-685.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
322 Chuyên Đề Dược<br />
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn