intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Sổ tay của người xây dựng: Phần 2

Chia sẻ: Lê Thị Na | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:81

147
lượt xem
45
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

(BQ) Phần 2 Tài liệu tiếp tục đề cập ngắn gọn đến các nội dung chủ yếu sau: Công tác bê tông, công tác mộc xây dựng, một số bảng biểu khác phục vụ thi công, một số định mức vật tư và hao hụt vật tư trong thi công. Hi vọng đây là Tài liệu cần thiết cho công nhân xây dựng, đồng thời cũng là Tài liệu tham khảo cho cán bộ kỹ thuật, kỹ sư xây dựng nói chung, nhất là những người làm công tác thi công nói riêng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Sổ tay của người xây dựng: Phần 2

  1. Chươiắg V CÔNG TÁC BÊ TÔNG Bê tông và bê tông cốt rhép b một loại đá nhân tạo. được hình thành sau khì vữa bê tông đông cứng. Bê tôn 2 chia làm hai loại; bê tông nặng và bê tông nhẹ (bảng 5.1). Bảng 5.1 Phân loại bê tông và quy định mác Dê tông dùng trong xây dựng Loại bê tông Mác bê tông thiết kê theo cường độ chịu néi’ Nặng 100 150 200 300 400 500 600 Nlie 35 50 75 00 150 200 250 300 5.1 VẬT LIỆU CHO BÊ TÔNG 5.1.1 Xỉ m ãng Một số nguyên tắc sử dụng hợp lí xi mãng trong xây dựng: - Chọn mác xi măng tương ứng với mác xi mãng và mác vữa; ' Chọn loại xi măng phù hợp với từng loại công trình; ' Không dùng xi măng có mác cao hơn để thay thế xi mãng có mác thấp lioín; ' không dùng xi măng đặc biệt để sử dụng khi công trình không có yêu cầu. Quy định sử dụng hợp lí xi măng trong xây dựng xem bảng 5.2, quy định vể chọn mác xi măng để sản xuất bê tông có mác tưoTig ứng xem bảng 5.3. 79
  2. Bảng 5.2 Quy định sử dụng xi mảng poóc lãng [14] Mác Công dụng chính Được phép sứ Không được phép XM dụng sừ dụng PC45 - Dùng trong các - Trong công tác - Trong các cãu PC50 kết cấu bê tông khôi phục sửa kiện BT đúc sẩn cốt thép (BTCT) chữa khẩn cấp các thường. có yêu cầu cường công trình có yêu - Trong các kết độ bê tông (BT) câu mác BT cao cấu ở môi tarờng cao. đặc biệt là và cường độ BT có mức độ xâm trong các kết cấu ban đầu lớn. thực vượt quá các BTCT ứng suất quy định cho phép trước. đối với loại XI - Trong các kết măng này. cấu BT có khối tích mỏng._______ PC30 - Dùng trong các - Trong các kết - Trong các kết PC35 kết cấu BT đúc cấu BTCT và vữa cấu ở môi trưcmg PC40 sẵn hoặc BT đổ tại chịu nhiệt (với các xâm thực vượt quá chỗ. loại cốt liệu chịu quy định đối với nhiệt). loại xi măng này. - Cho các loại vữa - Trong các kết xây dựng, vữa cấu BT có mác láng nền và sàn, dưới 100. vữa chống thấm, vữa xi măng đánh mầu có mác 50-75. PC20 - Dùng trong các - Trong các kết - Trong các kết PC25 kết cấu BT đổ tại cấu BT và BTCr cấu BT có mác chỗ. có mác dưới 100. cao. - ƠIO các loại vữa - Trong các kết xây dựng, vữa trát, cấu ờ môi trưòng vữa tam hợp có xđm thực vượt quá mác dưới 50. quy định đối với loại xi măng nay. 80
  3. Bảng 5.3 Quy định vé chon mác xi mãng đê sản xuất bê tônịỉ có mác tưong úng 114 Mác bê tông Mác xi mfinc Sử dụriíỉ chính Qio phép sử clụnẹ 25-75 Chất kết dính mác thấp 2Ü0 100 200 250 150 250 2ũơ~?ơơ 200 300 250-350 250 350 300-400 300 400 350-450 400 450 40Ü-5ÜÜ 500 500 450 I. Pliứn loại xi niàniỊ [30] - Phân loại theo loại clanhke và thành phần xi măng; + Xi măng trên cơ sở clanhkc xi măn^ poóc lăní»: Xi măng poóc lăng (không có phụ gia khoáng); Xi măng poóc lăng có phụ 2 Ìa; Xi măng poóc lăng xi (tv lệ phụ uia xí hạt >20%; Xi măng poóc lăng pudôlan. + Xi măng trên cơ sở clanhke xi măng alumin; Xi măng alumin có hàm lượng Al-)0 3 ; 30%
  4. Báng 5.4 Phân loại theo độ bền (mác) xi măng |34 Nhóm theo độ bền Độ bền tiêu chuán (MPa) (mác) Cát nhiều cỡ hạt Cát một cỡ hạt - Mác cao từ 45 trờ lên từ 5U trở lên - Mác thườiiíỉ từ 25 đến 45 từ 30 đến 50 - Mác Ihấp nhỏ hơn 25 nhó hơii 30 - Phàn loại mác bê tông theo cường độ nén TCVN 6025: 1995, như bảng 5.5, theo mẫu thử: 150mm X 150mm X 150mm; Tổng các kết quả thử cường độ nén chỉ có 5% số mẫu nằm dirới giá trị bê tông quy định. Bảng 5.5 Phàn mác bé tòng trén cơ sở cường dọ nén [37] Mác bê tông Cưừng độ nén ở tuổi 28 ngày MPa (N/mm") M 10 10,0 M 12,5 12,0 M 15 15,0 M 20 20,0 M25 25,0 M 30 30,0 M35 35,0 M 40 40,0 M45 45,0 M 60 60,0 M 80 80,0 82
  5. - Kí hiệu và chí só ỵiới hạn bền cua một số loại xi măng, theo bảng 5.6. 2. Đặc điêni ciíu một .vô loại Xì niăiiiỊ. Theo các bảng 5.7. Báng 5.6 Kí hiệu và trị sô giói hạn bền nén sau 28 ngày (N/mm-) [24,34,36,40,41] Loại xi măng Ký hiệu, giới hạn bền - Xi măng poóc lãng PC30 PC40 PC50 - Xi măng poóc lãng trắng PCW25 PCW30 PCW40 - Xi niăng poóc lăng puzỏlaii PCp„,20 PCpu,30 PCpu.40 - Xi măng px)óc lăng bền suiiphát thường: pc:.s30 PCs40 - Xi măng poóc lăng Hến 45 45 45 45 45 45 45
  6. 5.1.2 C át xây dựng [19] , Yêu cầu kĩ thuật cát dùng cho bê tông nặng: Cát dùng cho bê tông nặng, dựa theo đường biểu diễn thành phần hạt như biểu đồ hình 5.1, cát được chia thành 4 nhóm như bảng 5.8, một số quy định về cát dùng cho bê tông xem bảng 5.9. 0,315 Kích thước mắt sàng (mm) Hình 5,1: Đưòrng hiểu diễn thcinh phần hạt của cát Bảng 5.8 Bôn nhóm cát dùng cho bé tông nặng [20] Các chỉ tiêu Mức theo nhóm cát to vừa nhỏ rất nhỏ - Mô đun độ lớn >2,5-3,3 2-2,5 I~1,3 >1,2 >1,15 - Lượng hạt nhỏ hơn 0 ,14mm (tính bằng % khối lượng cát)
  7. Bảng 5.9 Quy định cùa cát dùng cho bé tỏng nặng (20 Mức theo mác bê tỏng Các chi tiêu 200 200 - Sét, á sét, các tạp chất khác ở dạng cục không không không - Lư
  8. 4. Độ bển cơ học là độ nén đập trong xi lanh. Dựa theo đ
  9. Báng 5.10 Hàm lượng hạt sét, bùn, bụi cho phép ịkhóng IÓ1I hon theo % khối lưọng) [21J Bê tông Bê tông Loại CÔI liệu mác dưới có mác 300 >300 - Đá dăm từ đá phún xuất và đá biến chất 2 1 - Đá dăm từ đá trầm tích 3 2 - Sỏi và sỏi dăm 1 1 - Lưựriii được (¡¡lá 025% : CIH s í ’t k h ô r iíỉ - Khôn^ vho phép rác màni’ sét luio ¡ĩhíi hạt \'c) các tạp chất han như íỊồ mục. ¡á ( ây, rcu ,...ìần vìto: - Tọp cỉuít hữu cư thi lìghiệ/ìi hằng phương pháp so mầu, không dược thíỉni lum mầu chiiũn. 5.1.4 Nước cho bé tông và vữa 1. Yêu cầu dối với nước dùng cho bê tông và vữa: - Không chứa váng dầu hoặc váng vữa; - Không có mầu khi dùng cho bê tông và vữa hoàn thiện; - Lượng hợp chất hữu cơ không vượt quá 15mg/l; - Có độ pH không nhỏ hơn 4 và không lớn hơn 12,5. Tuỳ theo mục đích sử dụng, lượng muối hoà tan, lượng ion sunlat, lượng ion Clo, lượng cặn không được vượt quá quy định. 5.2 CÔNG TÁC CỐT THÉP 5.2.2 Công tác cốt thép 7. Dày chuyên CÔIIÍỊ nghệ gia cômị cốt thép Dây chuyền công nghệ bao gồm các công đoạn: lấy thép từ kho; nắn tháng; gia cưòfiig nguội (kéo nguội, dập nguội, chuốt 87
  10. nguội,...); đo; cắt; uốn; nối (nối buộc, nối hàn: hàn tiếp đidm, liàn dối dầu, hàn iiổ quanc); lắp đặt vào ván khuôn. 2. C('n xêtt câu kiểtiì trci cô/iiỊ tác cốt thép - cỏì Ihcp: có chứnc chi và cốt thép được cung cấp đúng yêu cẩu; donc đều về kích thước tiết diện, đúng đường kính yêu cầu; đám báo yêu cầu iheo tliiết kế; - Mậl imoài cốt ihép: bổ mặt sạch, không bị giảm tiết diện cục bộ trên 2% đường kính; - Cắt và uốn: đám bảo quy trình kĩ thuật; - Cốt thép đã uốn: sai lệch không vượt quá sai số cho phép; - Hàn CỐI tliép: thiết bị hàn đảm bảo các thông số kĩ thuật; dáni bảo bộc thợ hàn; bể mặt mối hàn nhẵn, không cháy, khỏng di'rt quãng, khôim thu hẹp cục bộ và khône có bọt, đảm bảo chiều dài và chicLi cao đườnỉỉ hàn; - Tliép chờ và chi tiết đặt sẵn: đảm bảo yêu cầu quy định eủa ihiẽt kế; - Nối buộc cốt thép: đảm bảo chiều dài nối chổng theo quy định; - Lắp đặt cốt thép: Lắp dựng đúng quy trình kĩ thuật; chủng loại, vị trí, số lưọng và kích thước theo đúng thiết kế; sai số trong phạm vi cho phép; - Con kê: có chiéu dày bằng lớp bảo vệ cốt thép và bằng vật liệu không ăn mòn cốt thép; - Cliiều dàv lóp bê tông bảo vệ cốt thép: theo quy định của thict kế và sai lệch trong phạm vi cho phép; - Tliay đổi CỐI thép: cốt thép thay đổi phù hợp với quy định của thiết kế. 3. Gia ( óiìi> tltcỊ) - Cốt thép tháng: Chiểu dài duỗi thẳng của cốt thép = Chiểu dài cấu kiện - Lớp bảo vệ ở hai đầu + Chiều dài hai móc cAu.
  11. Chiều dài móc câu có thế tham kháo báng 5.11 đê tính hoặc lấy theo bảng 5.12. Bảng 5.11 Chiéu dài tăng lên thực tế của móc cẩu tròn [2 Qiiều dài tăng lên của Đưừiig kính cốt thép í/ (mm) một móc câu 4 5 u 6 6íl 8~I0 5(1 12-16 5,5d 18-22 5J 25-32 4,5(1 Bảng 5.12 Bảng tính chiéu dài móc của những thanh thép tnm (mm) [9] (|) Uốn máy Uốn tay () Uốn máy Uốn tay (niTn) Imóc 2 rn ó c 1móc 2in()c (mm) Imóc 2m óc Imóc 2móc 6 30 60 50 100 24 110 220 180 360 8 40 80 60 120 25 120 230 190 380 10 50 90 80 150 26 120 230 200 400 12 60 1 10 90 180 28 130 260 210 420 14 70 130 110 210 30 140 280 220 440 16 80 150 120 240 32 150 290 240 480 18 80 160 140 270 34 160 300 250 500 20 90 180 150 300 36 170 330 270 540 22 100 200 170 330 40 180 360 300 600 89
  12. - Uốn vai bò: Khi tính chiều dài tVianh thép đê cắt, cần trừ đoạn qiãn dài của cốt thép trong khi uốn đế tiết kiệm cốt thép, độ giãn dài có thể tham kháo báng 5.13. Bảng 5.13 Độ giãn dài của cốt thép khi uốn (mm) |2 Đường kính cốt Góc uốn thép (mm) 30 45 60‘ 90' 135 6 12 15 8 16 20 10 3.5 5 8,5 20 25 12 4 6 10 24 30 14 5 7 12 28 35 16 3.5 8 13.5 32 40 18 6.5 9 15.5 36 45 20 7 10 17 40 50 22 8 11 19 44 53 25 9 12,5 21.5 50 62,5 28 10 14 24 56 70 30 10,5 15 25.5 60 75 32 11 16 27 64 80 - Nối .buộe cột thếp: .chiều dàị nối b)u,ộ.c cQị íhjépchịw ),ực trong các khung và lưới thép không nhỏ hơn 250mm đối với thép chịu kéo, 200mm đối với thép chịu nén, kết cấu khác chiều dài nối buộc không nhỏ hơn các trị số của bảng 5.14. - Nối các thanh cốt thép đơn vào khung thép, khi nối buộc thì chiều dài nối chồng theo quy định của bảng 5.15. Chiều dài dây thép để nối buộc cốt thép có thể tham khảo bảng 5.16. 90
  13. Bing 5.14 Chiéu dài nối buộc cỏt thép (29] (Chiều ảìi nôi buộc cùa cốt thép chịu lực trong các khung vá lưới thépcốt thép) Vùng chịu kéo Vùng chịu nén dám kết đầu cốt đầu cốt L)ại cốt thép hoặc cấu thép có thép tườiìg khác móc không co móc ' Cốt théptrOỉi cán nóng 40(/ 30J 20(1 30J ' Cốt thépcó gờ cán nóng 40(/ 30(1 - 20(1 - Cốt thépkéo nguội 45
  14. Bảng 5.16 Báng chọn chiều dài dây thép buộc (mn) 13 I 13 1--------T---- T ^- T----- 1 14 1 14 I 15 i 17 I 18 I ‘ T--------T---- 1------ 1------1------ĩ T 15 1 16 116 1 17 I 19 I 20 1 I I Ề 16 I 17 I 18I 17 ì 20 I 22 I 23 I I 1 r r T T~ 1-------1---- 1-------1--------- T 18 1 18 1 191 18 1 22 1 23 1 24 1 25 I 1 ~ “ T------- T--------1-------- T-------- T--------1-------- T--------T --_ "T ----------------- 19 I20 I 21 1 20 I 24 1 25 1 25 1 26 1 27 1 - -r- - - r - - v - v - - T~ - r T 7 T" - " T- : --------- I 21 1 23 1 25 i 25 1 26 1 27 I 28 1 30 1 31 r r r 7“ r r r “ - r 7 r r - - - -— I I 25_l 26_i 26_1 27_I 2^1 30 I 3 1_ I 32__^4_ T I T27 T28 T28 T29 T so ^31 ^ 3 3 T34 3i5 ------- 1----------T-------- T-----— T-------- 1--------- T--- —T—T —— T- -------------- - 1 I 30 i 30 1 31 1 31 1 32 1 33 i 35 1 36 3'-7 ------1------- T-----T--------- T---- -1---- -- 1--r T _ 1--------------- 1 1 32 I 33 1 34 1 34 1 35 1 36 I 37 ! 38 3^9 Ghi chú: d- ĐườníỊ kinh cốt thép. - Hàn cốt thép: ở hiện trường thi công thường dùng ịhurơng pháp hàn hồ quang thủ công, để chọn đường kính que làm và dòng điện hàn, có thể tham khảo bảng 5.17. Bảng 5.17 Chọn đường kính que hàn và dòng điện hàn [X] Tên gọi ^^CỖI Ihép (mni) 5-10 10-20 2t~;30 - Đường kính que hàn (mm) 3 4 • 4 - Dòng điện hàn (A) 8 0 - 150 150-200 20(~ 250 92
  15. 5.3 CỒNG TÁC VÁN KHUÔN 5.3.1 Các yêu cầu kiêm tra ván khuôn, đà giáo 1. Yêu cầu kiểm tra đôi với ván khuôn đã lấp dựììi’: Ván khuôn đã lắp dimg cần phải kiểm tra theo các yêu cầu sau và sai lệch không được vượt quá trị số cho phép: - Hình dáng và kích thước; - Kết cấu ván khuôn; - Độ phảng giữa các tấm ghép nối; - Độ kín, khít giữa các tấm ván khuôn, giữa ván khuôn và mặt nền; - Chi tiết chôii ngầm và đặt sẵn; - Chống clíiìh ván klìuỗn, - Vệ sinh bên trong ván khuôn; - Độ nghiêng, cao độ và kích thưóc ván khuôn; - Độ ẩrn của ván khụôn gỗ. 2. Ỵêu cầu kiểh! tru đôi với đù giáo đũ lắp dựng: - Kết çâ'u đà giáo; - Côt chống đà giáo; - Độ cứng và ổn định. 5.3.2 Công tác ván khuôn, cột chống I .M ột sô yêu cân kĩ thuật đội với yán khuôn,cột ị hống - Cbế tạo theo đúng kích thước của các bộ phận kết cấu công trình; - phải bẻn, cứng, ổn định, không cong vênh; - Gọn, nhẹ, tiện dụng và dễ tháo lắp; - Dùng được nhiều lần, có tính lắp lẫn cao; 93
  16. - Không gây khó khăn khi đặt cốt thép và khi đầm bê tóng. 2. Một so véII (ầu kĩ thuật dối với iỊÌítiì ^iáo - Giàn giáo phải chắc chắn, ổn định, tiết kiệm vật liệu; - Các cột oiáo phải liên kết với cácthanhsiằng ngaiig. giằng dọc và giằng chéo để giữ cho giàn giáokhông bị biến dạng, các mối liên kết phải chắc chắn; - Phải có lan can an loàn. 3. Chỉ dẫn láp đặt tháo dỡ ván kìiiiôii Ván khuòn đà giáo chĩ’ được tháo dỡ khi bê tông đạt cường độ cần thiết đê kết cấu chịu được trọng lượng bản thân và các tải trọng tác động khác trong giai đoạn thi công sau, có thể theo chỉ dẫn của bảng 5.18; các bộ phận không còn chịu lực sau khi bê lònẹ đòne crms?., có thể tháo (iỡ khi hê tôna đal ciròtiiy độ 50daN/cm , có thể tham khảo theo chỉ dẫn của bảng 5.19. Kích thước gông gỗ cho cột, kích thước ván đáy và nẹp giữ chân ván thành có thể tham khảo các bảng biểu 5.20 đến 5.21. pảng 5.18 Cường độ bê tòng tối thiểu để tháo dỡ ván khuôn, đà giáo chịu lực ( %R 2«) khi chưa chất tải 124] Cường độ BT Thời gian BT tối thiểu cần đạt cườiig độ Loại kết cấu đạt để tháo ván để tháo ván khuôn (%R7|ị) khuôn (ngày) - Bản, dầm, vòm có khẩu độ nhỏ hơn 2m 50 7 - Bản, dầm, vòm có khẩu độ từ 2 đến 8m 70 10 ■ - Bản, dầm, vòm có khẩu độ lớn hơn 8m 90 23 94
  17. lỉáng 5.19 'i hòi ịỉian tháo clõ ván khuỏn thành đứng (ngày) Mác Nliiêl dò truiiíỉ bình hàng ngày Loai xi mãns bê tóiia ( C) (kG/cm‘ 3 10 15 20 25 30 - Xi mãng thưòìig 9 0 -I 10 5 4 3 2 \,5 140-170 4.5 3 2.5 2 1.5 trên 200 3 2.5 2 1.5 1 - Xi măng hỗn hợp 9Ơ~110 8 6 4.5 3.5 2.5 2 và xi máng khác 140-170 6 4.5 3.5 2.5 2 1,5 Bủng 5.20 Kích thước gỏng gỗ cho cột [5] Góng gỗ Tiết Tiết Khoảng Chiều Đinh đón^ơ đầu diện cột diện cách lóín dài đầu Số (cm) gông nhất giữa 2 chốt gỗ ệ L lựựiig (cm) gông (cm) (cm) (cm) (cái) 30x30 2,5x10 60 16 4 10 4 4px40 4x10 - 20 - - 4 50x50 4x10 - - - - 4 60x60 4x12 - - - ~ 4 70x70 4x16 - 21 - - 4 80x80 5x16 - 26 5 12 4 90x90 5x20 - - - - 4 100x100 5x20 - - - - 4 95
  18. Bảng 5.21 Ván đáy và nẹp giữ chân ván thành [5] ơiiều Khoảng cách lớii nhất Tiết diện nhỏ nhất của nẹp cao dầm của cột chống đáy (m) _____giữ chân (mưi)_____ (cm) ván 4 cm ván 5 m ván 4 cm ván 5 cm 30 1,25 1,55 25x120 25x120 40 1,15 1,45 20x120 25x120 50 1,05 1,35 25x120 25x120 60 1,00 1,25 25x120 25x120 80 0,90 1,15 40x100 40x100 100 0,85 1,05 40x120 40x100 120 0,80 1,00 40x120 40x100 5.4 CÔNG TÁC BÊ TÔNG 5.4.1 Một sỏ yêu cầu về công tác bẻ tông 1. Trình tựcôtiiỊ tác hê tông - Chuẩn bị vật liệu cho bê tông; - Xác định thành phần cấp phối cho từng loại mác bê tông và mẻ trộn; - Trộn bê tông; - Vận chuyển bê tông từ nơi trộn đến nơi đổ; - Đổ bệ tông vào ván khuôn, san rải và đầm bê tông; - Bảo dưỡng bê tông; - Tháo dỡ ván khuôn. 2. Công tác chuẩn hị vật liệu Vật liệu cho bê tông bao gồm: xi mãng, fát, đá dăm (sỏi) và nước. Yêu cầu đối với các loại vật liệu này theo như các TCVN về vật liệu hiện hành. 96
  19. i . Xúc định f/ìc)ììh phun cuịj phôi hê rôĩiiỉ - Chọn thành phần bê tông: đối với bê tông mác 100 có thể sử dụng bảng tính sẵn theo bảng 5.22; với mác bê tông 150 trở lên thì thành phần vật liệu trong bê tông phải được thiết kế thong qua phòng thí nghiệm Bước đầu có thể chọn định hướng theo bảng 5.23. Bảng 5.22 Bảng tinh sẳn thành phần vật liệu cho lm ‘^bê tỏng nặng mác 100 [29J Cốt liệu và quy cách M ác XM Cát Đá Nước XM (kg) (kg) (kg) (kg) Cốt liệu nhỏ MI =2,1-3,5 615 1260 195 Dma*của Cốt !iệu lớn = lOm m Cốt liệu nhỏ MI = 2,1-3,5 PC30 245 665 1190 85 Dmax của Cốt liệu lón = 20mm Cốt liệ u nhỏ MI = 2,1~3,5 PC30 224 680 1240 180 của cốt liệu lớn = 40mưi Cốt liệu nhỏ MI = 2,1-3,5 PC30 219 725 1270 170 Dniax của Cốt liệu lớn = VOmm Khi thiết kế thành phần bê tông có thể tham khảo độ sụt và độ cứng của hỗn hợp bê tông đổ tại chỗ tlìeo bảng 5.24. Cấp phối là thành phần vật liệu theo tỉ lệ tron í? một đơn vị sản phẩm bê tông, nó phụ thuộc vào cường độ của bê tông, tính chất của vữa bê tông. Từ mác của các cấu kiện bê tông có thể xác định được cấp phối cho các loại mác bê tông. 97
  20. Bảng 5.23 LưọTig xi măng cho Im ’ bé tóng đổ tại chỗ (định hướng) [46] Mác của Kết cấu Toàn bộ, trừ Bê tông Xi măno Tường mỏng tường rnỏng 100 300 225 - 150 300-400 200 - 200 400-500 270 300 300 500-600 320 350 400 600 440 440 500 6Cu 500 550 600 70Ü 560 600 Bảng 5.24 Đồ sụt và độ cứng của hỗn hợp bê tông tại vị trí đổ [29] Độ sụt, cm Chỉ số Loại và tính chất của kết cấu Đầm Đầm độ cứng máy tay s (mm) - Lớp lót dưới mong hoặc nẻn nhà, nền đường và nền đường băng 0~1 50-40 - Mật đường va đường băng, nền nhà, kết cấu khối lớn không hoặc ít côt thép (tường chắn, rnóng blôc) 0-2 2-4 35-25 - Kết cấu khối lón có tiết diện lớn hoặc trung bình. 2-4 4-6 25-15 - Kết cấu bẽ tông cốt thép có mật độ cốt thép dày đặc, tương mỏng, phễu silô, cột. dầm và bản tiết diện bé,... các kết cấu bê tông ưo bằng van khuôn di động 5-8 8-12 I2 -I0 - Các kêt cấu đổ băiig bê tông bơm. 12~2u
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2