intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

STORED PROCEDURE TRONG SQL SERVER (PHẦN CƠ BẢN)

Chia sẻ: Lê Trinh | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:40

215
lượt xem
36
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Store Procedure (SP) : “A precompiled collection of Transact-SQL statements stored under a name and processed as a unit. SQL Server supplies stored procedures for managing SQL Server and displaying information about databases and users”. Lý do sử dụng : Khi duyệt hay xử lý Dữ Liệu trong Cơ Sở Dữ Liệu SQL Server, ngôn ngữ SQL (Structured Query Language) là ngôn ngữ thực thi hiệu quả nhất. Do đó, khi tính toán với lượng lớn Dữ Liệu trong SQL Server, ta nên sử dụng đối tượng SP để xây dựng đoạn Chương trình và giải quyết vấn đề nếu cần...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: STORED PROCEDURE TRONG SQL SERVER (PHẦN CƠ BẢN)

  1. MICROSOFT STUDENT PARTNER 2009 ĐỀ TÀI :
  2. MỤC TIÊU :  Căn bản Hiểu được Stored Procedure trong SQL Server.  Tạo được 1 vài Stored Procedures (ở mức cơ bản). MICROSOFT STUDENT PARTNER 2 2009
  3. NỘI DUNG :  Phần 1 : Tổng quan về Stored Procedure (Khái Niệm, Phân Loại Stored Procedure).  Phần 2 : Các Ví dụ Minh họa. MICROSOFT STUDENT PARTNER 3 2009
  4. TÀI LIỆU THAM KHẢO :  Giáo Trình Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu SQL Server, Trường Đại Học Công Nghiệp Tp.Hồ Chí Minh, 2008.  SQL Server Book Online.  SQL Server 2005 : Lập Trình Nâng Cao – Phạm Hữu Khang, Đoàn Thiện Ngân, Nhà Xuất Bản Lao Động Xã Hội, năm 2008.  Lập trình Windows Nâng Cao (C#) : Xây dựng Ứng Dụng với ADO.NET, Trường Đại Học Công Nghiệp Tp.Hồ Chí Minh, 2008. MICROSOFT STUDENT PARTNER 4 2009
  5. PHẦN 1 : TỔNG QUAN VỀ STORED PROCEDURE MICROSOFT STUDENT PARTNER 5 2009
  6. 1.1 Giới thiệu Stored Procedure (SP) :  Store Procedure (SP) : “A precompiled collection of Transact-SQL statements stored under a name and processed as a unit. SQL Server supplies stored procedures for managing SQL Server and displaying information about databases and users”.  Lý do sử dụng : Khi duyệt hay xử lý Dữ Liệu trong Cơ Sở Dữ Liệu SQL Server, ngôn ngữ SQL (Structured Query Language) là ngôn ngữ thực thi hiệu quả nhất. Do đó, khi tính toán với lượng lớn Dữ Liệu trong SQL Server, ta nên sử dụng đối tượng SP để xây dựng đoạn Chương trình và giải quyết vấn đề nếu cần thiết. MICROSOFT STUDENT PARTNER 6 2009
  7. 1.1 Giới thiệu Stored Procedure (SP) :  SP chứa các lệnh T-SQL để thực thi 1 nhiệm vụ (task). SP được thiết kế, mã hóa, kiểm tra và biên dịch thành mã thực thi (single execution plan) đặt ngay trên server. Các ứng dụng (application) khi cần thực thi nhiệm vụ, chỉ cần gọi SP. Server sẽ chạy execution plan và trả kết quả về lại client.  Thực thi nhanh hơn  Giảm lưu lượng mạng (network traffic) MICROSOFT STUDENT PARTNER 7 2009
  8. 1.1 Giới thiệu Stored Procedure :  SP trong SQL Server tương tự như thủ tục trong các Ngôn Ngữ Lập trình khác :  Nhận các tham số từ bên ngoài và trả về nhiều giá trị.  Bao gồm một số phát biểu thực hiện các tác vụ trong Cơ Sở Dữ Liệu, và có thể gọi các thủ tục khác.  Trả về trạng thái Thành Công hay Thất Bại của quá trình gọi Thủ tục hay bó (Batch) trong Cơ sở Dữ Liệu.  Lưu ý : SP khác với Functions : chúng không thể trả về giá trị trự c tiếpSTUDENT MICROSOFT trong 2009 Bi ể u PARTNER Th ức . 8
  9. 1.2 Lợi ích khi dùng Stored Procedures :  Lập trình theo từng Module.  Tạo 1 lần và có thể gọi bất kỳ lúc nào từ các Ứng Dụng.  Thực thi nhanh hơn (do nó đã được biên dịch trước).  Giảm bớt việc nghẽn đường truyền trên mạng, do SP được xử lý trong Cơ Sở Dữ Liệu và trả về kết quả. Sau đó từ Ứng Dụng, bạn chỉ cần đọc kết quả này và trình bày cho Người Sử Dụng.  Sử dụng Cơ Chế Bảo Mật, người sử dụng cần thiết được Cấp Quyền Thực Thi SP. MICROSOFT STUDENT PARTNER 9 2009
  10. 1.3 Phân loại Stored Procedure :  Chủ yếu có 2 loại : Thủ tục Hệ Thống (System Stored Procedure) và Thủ tục do Người Dùng tạo ra (User – Defined Stored Procedure). MICROSOFT STUDENT PARTNER 10 2009
  11. 1.3.1 System Stored Procedures :  “A set of SQL Server-supplied stored procedures that can be used for actions such as retrieving information from the system catalog or performing administration tasks” .  Ghi chú : Các tác vụ Quản Trị (administration tasks) bao gồm : Liệt kê, Thêm, Cập Nhật, Xóa đối tượng Cơ Sở Dữ Liệu. MICROSOFT STUDENT PARTNER 11 2009
  12. 1.3.1 System Stored Procedures :  Kí hiệu : sp_... , xp_...  Để thực thi 1 SP, ta sử dụng lệnh EXEC.  Ví dụ : EXEC sp_databases //Thực thi thủ tục liệt kê danh sách các Database có trong SQL Server MICROSOFT STUDENT PARTNER 12 2009
  13. 1.3.1 System Stored Procedures :  Kết quả : MICROSOFT STUDENT PARTNER 13 2009
  14. 1.3.1 System Stored Procedures :  Được chia thành các Nhóm sau : (xem thêm “SQL Server Book Online”)  SP dùng để liệt kê Thông tin (liệt kê danh sách database, liệt kê danh sách Linked Servers, …)  SP dùng để trình bày Thông Tin (trình bày thông tin Table, liệt kê thông Tin của SP, liệt kê danh sách đối tượng Trigger, …)  SP dùng để Thêm, Xóa, Cập Nhật Thông Tin (thay đổi Chủ Nhân của Database, thay đổi Default Database, đổi Mật Khẩu, …) MICROSOFT STUDENT PARTNER 14 2009
  15. 1.3.1 System Stored Procedures :  Ngoài ra, SQL Server còn cung cấp một số Thủ tục Hệ Thống mở rộng, với tên tiền tố là xp_...  Ví dụ : xp_cmdshell, xp_sendmail. MICROSOFT STUDENT PARTNER 15 2009
  16. 1.3.1 System Stored Procedures :  Minh họa (xp_cmdshell) : // liệt kê danh sách Thư Mục và Tập Tin MICROSOFT STUDENT PARTNER 16 2009
  17. 1.3.2 User – Defined Stored Procedures :  Là các SP do người sử dụng tự xây dựng.  Khi 1 thủ tục được tạo ra, tên thủ tục được viết vào bảng hệ thống sysobjects, nội dung của thủ tục thì được lưu trong bảng hệ thống syscomments.  Thủ tục khi chạy lần đầu hay được biên dịch lại sẽ theo 3 bước sau:  Resolution  Optimization  Compilation MICROSOFT STUDENT PARTNER 17 2009
  18. 1.3.2 User – Defined Stored Procedures :  Thực thi lần đầu :  Resolution — Công cụ xử lý truy vấn (query processor) đọc và kiểm tra lỗi chính tả của thủ tục.  Optimization — Công cụ tối ưu hoá truy vấn phát triển một execution plan cho các lệnh trong thủ tục.  Compilation — trong quá trình biên dịch, thủ tục được phân tích và execution plan được tạo ra. Execution plan được nạp vào bộ nhớ (procedure cache) MICROSOFT STUDENT PARTNER 18 2009
  19. 1.3.2 User – Defined Stored Procedures :  Một số quy tắc khi tạo SP : Mỗi thủ tục chỉ nên hoàn thành 1 nhiệm vụ. Lệnh tạo thủ tục (CREATE PROCEDURE) không thể chứa các lệnh CREATE VIEW, CREATE DEFAULT, CREATE PROCEDURE, CREATE RULE, hay CREATE TRIGGER. Các lệnh CREATE TABLE và CREATE INDEX có thể được tạo và tham chiếu ngay trong cùng 1 thủ tục. MICROSOFT STUDENT PARTNER 19 2009
  20. 1.3.2 User – Defined Stored Procedures :  Một số Quy tắc khi tạo SP : Một thủ tục không thể tạo/xóa 1 đối tượng rồi lại tham chiếu đến đối tượng đó. Các thủ tục có thể tham chiếu đến các bảng tạm thời. Các bảng tạm (Temporary table) có thể được tạo ra bên trong thủ tục và được tự động xoá khi thủ tục kết thúc. Có thể tham chiếu đến các đối tượng từ các CSDL khác và server từ xa. Cho phép các thủ tục đệ quy (recursive) – thủ tục có thể gọi chính nó. MICROSOFT STUDENT PARTNER 20 2009
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2