intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Sự kiện - Hỏi và Đáp về Đại thắng mùa xuân: Phần 1

Chia sẻ: Lê Na | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:136

133
lượt xem
25
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu Đại thắng mùa xuân (Sự kiện - Hỏi và Đáp): Phần 1giới thiệu những diễn biến lịch sử về cuộc tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân 1975 đặc biệt là ba chiến dịch lớn: Chiến dịch Tây Nguyên, chiến dịch Huế - Đà Nẵng và chiến dịch Hồ Chí Minh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Sự kiện - Hỏi và Đáp về Đại thắng mùa xuân: Phần 1

  1. ĐẠI THẮNG m úA x y ñ n 1975 Sự kiện - Hỏi và Đ á p V -> /* / . t_. V_ ^ * >M ỉ • ** MM ST NHÀ X U Ắ T B A N CHÍNH T R Ị Q U Ố C GIA
  2. 9(V )2 Mã sổ: CTQG-2ü0.s'
  3. ĐẠI THẮNG non xuọn 1975 Sự kiện - Hỏi và Đ áp 0187Û2 NHÀ XUÁT BẢN CHÍNH THI o u ó c GIA HÀ NỘ I - 2005
  4. Chỉ đạo nội dung T h ư ợ n g tướng, G S - H o à n g M in h Tliáo Trịnh T h ú c H uỳnh Biên soạn TS. H oàng Phong Hà N gu yễn K iều A nh N g ty ễ n K im T h oa Với Sự cộng tác của 'ITiS. N g u y ễ n K h á n h H ò a N g u y ễn H ải B ìn h
  5. "^Ucc-a'* ¿fcit* { X a v I ^ ^ , '1u/ha_ ^ ^ 7 t Ị?«^4- u^ 'íi'MVi ^ ^ ^ í• - t f t^vv< '^v*v/í— •o*'-«V^"- I •%'-AẠ'
  6. LỜI NHÀ XUẤT BẢN Cuộc Tổng liẽn c ^ g và nổi đậy mùa Xuân 1975 với đình cao là Chiến dịch Hổ Chí Minh to«ìn tháng đã ghi dấu như một irong những sự kiện trọng iìậì nhấỉ trong ưang sử vàng dựng nước và giữ nước cùa dân tộc Viét Nam. Chỉ trong 55 ngày đèm chiín đấu vô cùng anh dung và sáng tạo. tiến công thđn tóc và i\6i dây vũ bão với nhịp độ “một ngày bằng hai mươi chúng la đã đập lan bộ máy nguỵ quyén mà Mỹ đă dày c 6ng xây dụng ở miềti Nam trong hai mươi năm. giàì phỏng hoàn toàn mién Nam ihản ydu, Ihống nhất Tổ quốc, thực hiện Iron vẹn Di chúc thiêng liẻng cùa Chù (ịch Hó Chí Minh vl đui. Tháng lợi này da “kết thúc vẻ vang cuộc chiến iraiih yẽu nước lâu dài nhảu khó khìln nhấi và vĩ đại nhấl ũxnig lịch sử chòng ngoại xâm của nhàn dân ta"*, mờ ra ‘'kỷ nguyên phát triển rục rỡ cùa nước Vỉêt Nam hòa bình, dôc iạp. (hóng nhấi, dân chủ và giàu mạnh, kỷ nguyên nhân dân lao dộng hoồn coàn làm chù vận mệnh của mình, đổng tâm hiệp lực \ ầy dựỉìg một cuộc sông ấm no, hạnh phúc cho mình vỉì cho muôn đời con cháu mai sau'*^. I. 2. Diìnp C'ông sân ViÇM Nam. Vthì kiện f)i'iỉtịiTotrtt ÌỘỊK Nhà xuỉú hin CTiính irỊ quoc gìa. Hà Nội. 2ÍHW, ị.Mĩ, Ir 206-207.
  7. Trong kh 6fì2 khí iưna b t o g cù;i cà mtớc hướiig lới kv Iiiộm 30 nâm ngày giải phóng hoàn toàn niién Nam, Ihống tĩhất < ìắ i nước ( 3 0 - 4 -1 9 7 5 - 3 0 - 4 * 2 0 0 5 ) , nhiim g ó p phán òn lại một trong nhữĩìg trang sử hào hùiig nhất của díin tộc, đống ihời đáp ứng yêu cẩu cùa dông đảo bạn đọc tìni hiểu về cuộc Tổng ùẾn cóng và nổí dậy mùa XuAn 1975, Nhà xuâì bản Chính (rỉ quDc gia xuất bàn cu 6n sách Đại tháng m ùa X uán 1975 • Sự kiện - H ỏi và Đáp. do tập Ihể c á c các giả biên soạn dưới sự chỉ đạo của Thượng urớng, Giáo sư, Nhà giáo Nhàti diìn Hoàng Minh Thảo và Giám dỏc - Tông biên tập Nhà xuất bàn Chính trị quốc gia Trịnh Thúc Huvnh. Duói hình thức các càu hỏi và rrả lời ngán gọn, súc lích, nội dung cuón sách lái hiện nhừng diển biến cơ bàn vể euộc Tổng lien công và nổi dậy mùa Xuân 1975, dặc biội tập trung vào ba chiến địch lón: Chiốn địch Tây Nguyên, Chiến dịch Huế - Đà Nẵng và Chiến dịch Hố Chí Minh: qua đó c ó thể iháy rõ sự lãnh đạo tài tình, sảc bcn, kién quycí và -sáng tạo cùa Đảng ta, cQng như ùnh thán chién dấu dùng cảm, sáng lao và IIỖ lực phi thường cùa quAn và dân cà nước la. Nhún dịp này, Nhà xuầt bàn Chính trị quốc gia chíln ihành cảiTi ƠII Bảo làng Lịch sử quAiì sự Vjệi Nam đã cuíig cấp cho cuốn sách một số tư liệu ảnh. Xin trân trọng giới thiệu CUỐII sách với bạn đoc. T/úiỉtịỊ 4 lìàm 2(ầ)5 NHÀ XUẤT BÀN C n Í N í ỉ T R Ị Q U Ố C GÍA 8
  8. MỤC LỤC I. Tinh hình địch và ta sau khi Hiệp định Pari được ký kêt 11 II. Những hoạt động c ủ a địch và ía trước c u ộ c tổng liên c ô n g mùa Xuản 1 9 7 5 18 lil. Chiérì dịch Tây Nguyẻn 54 IV. Chlẽn dịch Huế - Đ à Nang 78 V. Chiến dịch Hố Chí Minh 96 VI. Nhũtìg s ự kiện vâ c o n s ẻ íiẽn quan 127 VU. Một s ố vãn kiện Đảng về cu ộc tổng tién cô n g và nổỉ dậy mùa X u ân 1 9 7 5 167 VIII. Những sự kiện chinh trong cu ộc khâng chiến chống Mỹ^cứu nước từ Hiệp định Pari íới khl két thúc Chỉén dịch Hổ Chí Minh 209 Tài liéu tham khảo 245
  9. 1 TÌNH HÌNH ĐỊCH VÀ TA SAU KHI HIÊP ĐINH PARI Đươc KÝ KẾT C áu hởi 1 : Ảm m ưu của M y sau khi ký kết H iệp định P ari? C ó íhố thấy rõ M ỹ đà chủ dịiìh phá hoại H iộp dịnh Pari n g a y lír khị hiộp định chưn d ược k ý kết c h ín h thức. N g a y tCf thiíng 11 n ã m 1 9 7 2 , c h ín h quyền N ích x ơ n đã th ô n g qiia k ế h o ạch 2 7 0 2 1 5 z u U i nhâm cu n g c ấ p vũ khí h à n g loại c h o quán n gu ỵ, t h i í t lộp hộ i h ố n g c á c c ơ qu an đỏ đ iéu khiển c u ộ c chiốiỉ tranh và đẻ lại nhừiìg Iihím vis’ll dân sự trá hình. 1'ro n g thời gian n g ắ n , từ ỉ háng 1 1 năm 1 9 7 2 den thánị» 1 n ả m 1 9 7 3 , M ỹ âi\ lén lút tuón c h o chứìh quyến T h i ê u m ộ t khối lượng lớiì c á c phương tiện c h i ế n iranh trị giá (ới 6 tý USD. Saiỉ khỉ Miệp dịnh Pari chính ihức dược ký kẻl, M ỹ c ò n íning trợn luyén b ố là H iệp dịnh kh ôn g n êu ra mộỉ hạn c h õ \\ầồ d ố i với c á c lực lượng quân sự M ỹ và cò n g khai c o n g nhận c h ín h qu yền N g u y ền V ã n Thiộ u là II
  10. Đ ạ i t h ắ n g m ù a X tiản Ỉ 9 7 5 •S ự k tệ ĩì • H òi oà Đ áp c h ín h phù hợp plìáp duy nhấi c ủ a 111 icn Niinì V ịệ i Naiìì. T r o n g ihư gứi Thượììg nghị sĩ Keniìơđi Iigày 2 5 thang 3 nãm 1 9 7 4 , K í t x i n h g i ơ tu yê n bố: “ ClìÚỆìg lôi c ò n g nhậiỉ rằng.,, chú n g ta đ3 dính líu t ừ lâu và m ộ l c ; í c h sâu XÍI ỡ V iệt N am ... C á c h ỉhực hiộn H iệp dịnh Piíri c ủ a Clìính phii khôiìg phải là vạch ra m ộ t s ự bãt đáu m ó i m à là sự kéo dài những m ố i qu an hệ c ũ và tiếp lụ c lìhững chín h s á c h cũ như k h ôn g c ó c h u y ệ n gì x á y ra Ciì\' T h e o Hiệp dịnli Pari, M ỹ b u ộ c phái rút qutm khỏi V iệt N am và Đ ò n g Dưcfng, c h ấ m d(f\ h o à n toàn can thiệp quàn sư, c a m kết tôn trọng đ ô c lập, 'Chũ quyén, toàn vẹn lảnh thổ và q u y é n tự quyết c ủ a rìhciiì dán Việt N am . Nhưng trên thực tế, M ỹ vản ngcnìn c ó b ám giữ m ié n N am V i ệ t N a m với n hữn g toan lính riẻntí. Chủ irưOTg c ù a M ỹ là d ù n g n g u ỵ qu ân, n g u ỵ qu yề n đ ể tiếp tục c u ộ c ch iế n (nuih x â m lư ợ c thực dân iriới ờ niiổn N am V i ệ t N am , m ụ c liêu là tiêu diệt c á c lụtc lương vũ trang và iực lượng c h in h trị c á c h m ạ n g , X o ả b ỏ tình trạng hai c h ín h q u y é iì , hai qu ân dội và b'ả< tực luợiig c h ín h trị h iệ n c ó , b i é n m i ế n N a m V i ệ t N am thành tĩìộị “ q u ố c gia ihân M ỹ ' ' . 1 Nguổn: Phạin Văn Bạch, Nguyéii Thỉinh 'Vinh, T õi á r MĨni ìược (h ự c (Uvi m ri i ìta dê' qu òc M\ à Việỉt Nam. Nhh xuấl bản Sự thật. Hà Nội, 1976, tr. 107. 12
  11. T in h h in h đ ịc h và tũ... C á u hói 2 : N h ư n g khó khăn C ỉỉữ nguỵ quyén S à i G ò n sau khi quán Mv rút vế n ư ớ c? S a u khi quñn M ỹ và ch ư hriu rút đi, tuy vẢn được M ỹ v i ệ n trợ nhinìg nguỵ qu yền Sài G ò n phái đối một với n hữn g k h ỏ khăn c h ổ n g ch rít: V ề {/nàn sự , so vói tống quân s ố lúc c a o nhấ! ở m iổ n N n m , lực lượng vũ ỉnuig đ ịch g iả m trên 4 0 ^ , p h á o binh g iả m gán 5 0 % , kh ôn g quân g iả m 7 0 % , thiéì g iá p - 5 5 % . trực ihản g - 8 0 % , nhiên liệu cạn dán, sức c ơ đ ộ n g c ủ a quñn nguỵ cũ n g suy giảm gán 5 0 % . So sánh lực lượiig irên c h i ế n trường thay đổi theo hướng bấi lọi c h o quân nguy. L ự c lơợng của c h ú n g bị cân g m ó n g irốn những địa bàn qua rộng, kh iế n cho inùu ihu ản c o bân eiữa tập irung và phân tán lực lượng càn g t h ê m sâiỉ sắc. K h ô n g c h ỉ giám siìl vé quân sổ, tinh ihán chiốn đấu c ù a binh lính n g u ỵ q u y ể n c ũ n g sa sút nghicm irọng. Phrtn lớn binh s7 và hạ sĩ quan ch á n ghét ch iế n tran h , tu tưởng plìân tán, nội b ộ xuất h iệ n những mâu ihuản, lục đục, tAm lý that bại n gày càn g lan rộng. V ê kiỉìh ỉ
  12. Đ ạ i t h ắ ỉ ĩ g m ù a X u á n 1 9 7 ñ •S ự k iịn •ỉ ỉ õ í ỉ à D áp d ộ n g c ô n g n g h iệ p g iá m 4 0 % , d iệ n Cích ciiĩl Irồng trọt giám 3 0 % , giá sinh hoạt n g à y c à n g íảng. mội Iiiộu c ó n g nhiln và la o động thành Ihị m ấ t v ị ệ c làm, dời sống vố c ù n g k h ó khãn. T r ư ớ c v i ệ c n g u ồ n ihu ngoại tệ g ia m , Iron g khi chì phí c h o c h i ế n tran h n gày m ộ t lớn, chính q uyổn nguỵ đa áp dụng biệ n p h á p tảng thuế, kiếm soát c h ặ l c h ẽ lương thực, thực p h ẩ m , khai thúc lâm Siin.., với hy vọng s ẽ phục hồi và tái Ih iếi nền kinh l ế trong n ảm 1 9 7 3 - 1 9 7 4 . Nhưiìg v i ệ c n à y x e m ra kh ó thực liiện vì c h ín h q u y é n Síii G ò n phải đ ỗ i m ặí với sự phán đối Râu s ắ c c ủ a n h ân dân và tình t rạ n g k h ù n g h o ản g trong nội bộ. C áu hỏi 3. Tinh hinh lự c ĩượiìg quán nguy? Sau khi H i ệ p định Pari c ó hiệu lực, c|Ufln nguy văn c ò n k h á m ạnh. L ự c lượng vũ t r a n g đ ô n g lới hơn 1 triệu quàn, trong d ó c ó 6 0 vạn quân c h ủ lực, k h o ả n g 3 0 vạn quân b á o an và hơn 2 0 vạn dân vệ. N g o à i ra, chúng còn c ó hcm 1 ư iệ u phòng vộ dân sự, ư o n g đ ó c ỏ hơiì 20 vạn lên c ó vu (rang. B ộ m á y đàn áp g ổ m hơn 140.00{) cảnh sát, 4 4 . OCX) nhân viên bình đ ịn h , dược tảng cường them 2 4 . 0 0 0 sĩ qu an quân đội x u ố n g lẠn c ơ s ở đé ư ợ giúp. V ề phươiìg tiộn c h i ê n Iranh, q u â n nguỵ c ó 1 . 8 5 0 niáy bay c á c loại, 1-588 khẩu pháo, 2 . 0 7 4 x e táng, 1.611 tàu c h i ế n , gổn 2 triệu tấn vặl t ư và g ầ n 7 0 0 . 0 0 0 tấn phưtmg tiện ch iế n tranh kh ác. 14
  13. T ìn h h ỉn h đ ịc h và fữ... C â c lực lượng chính CÌK\ cỊuim n g u y được tổ ch ức như i^au: / j / r (/ìỉân : 2 6 vạn l ê n , bièiì c h ế thành 13 sư đoan b ộ b in h 1, 2 . 3 , 5 , 7 , 8 . I S , 2 U 2 2 , 2 3 , 2 5 , sư đoàn lín h d ù, s ư d o à n lính (h u ý dánh b ộ v à 13 ir u n g đoàn đ ộ c lộp. T r o n g iụ c q u ầ n c ò n c ó 15 liên đoàn (tương đ ư ơ n g trung đ o à n ) qu ân b iộ i d ộn g, 2 2 thiết d o àn với hơn 2 . 0 0 0 x e tán g , x e b ọ c thép, 6 6 tiểu đ o à n , 1 60 t ru n g đ ộ i p h á o b in h v ớ i 1 - 5 0 0 s ú n g c õ i 1 0 6 , 7 , p h á o 1 0 5 ly t r ở l ê n , 7 tiôu đ o à n p h á o p h ò n g k h ỏ n g g ồ m 1 6 8 kliâu. K / iôhìị q u à n : 4 vạn 5 nghìn tên» bié n c h ế ỉhành 6 s ư đ o àn k h ỏ n g quân: 1, 2 , 3 , 4 . 5 , 6 ; g ồ m 6 6 phi đoàn với l.KOO m á y bay c á c lo ạ i, 9 0 0 m áy bay lên ihắng và 8 0 m á y b a y vận tái. H à i q u à n : 3 vạn tên với 1 . 6 0 0 tàu, 6 duyên đoàn và 4 g ian g đoàn, 2 0 0 0 c h i ế n hạm hoạt động ở ven biển, 12 làu hoạt động ngoài khơi, 3 0 p h á o ham , 2 làu vót m ìn ' C áu hói 4 : S a u khi H iệp định Pari được ký kếu lực lư ợ n g củ a ta d ã phát triền n h ư t h ế nào? T r o n g klìi lực lưOTg n g u y qu yển Sài G òn suy g iả m 1. Nguổn; Báo Quáìi d ộ i nhân dàn, ngày 4 iháng 5 năm 1975. 15
  14. Đ ạ i t h ắ n g tn ù a X u â n Ĩ 9 7 ờ - S ự kiçn •HÒỊ vu Đáf. nghiêm trọng thì lực liKĩng VĨI trang và c h ín h trị củ a 1< trẻii cá hai mién lứn m ạ n h nhanh chóng, ờ m iề n N am lực lượng vũ Irang c á c h m ạ n g đă n ắ m g i ữ được nhmiị: địa bàn c h i ế n lược qu an trọng- B ộ đội c h ủ lực, bCy đ ộ địa phương và d ân qu ân dii kích đểu c ó b u ó c phát íriểr mới* quân số, vũ k h í và s ứ c c h i ế n đấu dổu được tăng cường. T ín h đến c u ố i nãm 1 9 7 3 , b ộ dội chù lực c ù a lỉ g ồ m 31 vạn nuười, biê n c h ế thành 10 .sư đ oàn , 2 4 Irung đoàn và 1 0 2 ú éu đoàn b ộ binh và binh chù n g. B(> d ỏ địa phưcmg c ó 7 vạn n g ư ờ i, được biê n c h ế Ihành cấ c liêu đ oàn , trung đoàn 0 tinh và đ ại đôi huyện. D â r quản du kích ờ c á c thòn x ă c ó k h o ả n g 12 vạn tìguời Uy tín c ủ a M ặt trặn dân l ộ c giải phóng m ié n N am Việi Nam và Chính phủ c á c h m ạ n g lâm ihời C ộ n g h oà m iế r N am V iột N am n gày c à n g đ ược n à n g c a o . Khu giả ph óng, c ã n c ứ đ ịa c ủ a ta được m ở rộng. T á c c h i ế n củ i ta n gày càn g m ạ n h . T i n h thân qu ân dủn ta n gày c à n ị phái triển và tin tưởng v à o tháng lợi. B ên cạ n h d ó, việc M ỹ c h ấ m dứt c h i ế n tranh ph á hoại m ié n B ả c kh iế n chc ta c ó nhửtìg điều k iệ n v 6 c ù n g thuận lợi để phát trier sản x u ấ u tăng c ư ờ n g c h i v iệ a Siởc người sứ c c ử a chc m ié n N am . T ừ th án g 1 đ ến i h á n g 9 n ã m 1 9 7 3 , m iể i B á c đã chi viện c h o m i ẻ n Nam tới 1 4 0 - 0 0 0 tấn iiàng trong đó c ó 80.ÜÜÜ lấn h à n g qu ân sự ( 2 7 , 0 0 0 tân v ì khí, 6 . 0 0 0 ỉấn x ă n g dầu, 4 0 . 0 0 0 tấn g ạ o ) và 4 5 . 0 0 0 tđi hàng c ư n g c ấ p c h o nhân dân c á c vùng m ởi giải piióng 16
  15. T in h h ỉn h đtch vả tữ... N g o à i ra, \ù c á c kho trẽn điròììg Trườn g Sơn c ò n có lO JK K ) tấn vQ khí dư trữ. C á c h m ạ n g m i ề n N a m phát tridn m ạ n h i m bíio g i ờ hết. C á u h ỉi 5 : Vào thời điếm giữ a nám I974y trén mật tậ n đáu tranh chính trị đă có n h ữ n g c h u y ể n biến g i? l ' ạ i Sài G ò n , c á c !in h m ụ c đạo T iiiê n Chúa cũng iham g i a đáJ tranh c h ố n g chính qu yển. N gày 18 tháng 6 n à m 1974. 30 1 vị linh m ụ c đã tổ c h ứ c c u ộ c h ọp báo tại n h à t h ờ Tan Sa đ e c ô n g b ố bản t ố c á o c h í n h quyển T h i ç i i i h a m nhũng, bấl c ô n g và g ây ra nhiẻu tệ nạn xă hội n g h i ê m trọng. Sự k iệ n này đã k h iế n c h o làn sóng đấu tran h chống c h ín h qu yến ờ m iẻ n N am V i ệ t Nam d ấy Ic n m ạ r h m ê hơn. R ấ t nhỉểu c á c lổ c h ứ c tập hợp c á c ulng lớp nhíìn dản đấư tranh c h ố n g c h ế đ ộ T h i ệ u ra đời, v í dụ rh ư T ố c h ứ c n h á n d à n đ ò i th i h à n h H iệp d ị n h P a r i . M ậ t Ịv ậ ỉì n h à n d á r ì C ìh i đ ó i , U ỷ h a n h ủ o v ệ (¡Ỉ4yefì lợ i lũi> P h o n g trào đấu Iranh c ủ a g i ớ i b á o c h í c ù n g Irci dậy, đ ậ c biệt sau sự kiện t ờ N h ậ ỉ h á o Ỉ io íỉ K ỳ bị dóng cửa. U ỳ ban đấu tranh đòi iự d o b á o c h í ti\ dời, hàng irốm nhà b á o đã x u ố n g dường biểu tình... V ớ i rhững chiiyổn biế n tích c ự c n à y , c á c c u ô c dấu (ranh chính Crị ờ c á c thành chị m i ề n N a m ngày c à n g phát triển mạnh m ẽ , đẩy c h ín h quyển n g u ỵ Sài G ò n c à n g ¡âm vào tình t h ế bị đ ộ n g , lúng túng. 20TM X197S
  16. NHỬNG HOẠT ĐỘNG CỦA ĐỊCH VÀ TA TRƯỚC CUỘC TỔNG TIẾN CỐNG MÙA XUÂN 1975 Cáu hỏi 6 : M y đđ có n h ữ n g hoạt đ ộ n g gì dé thực hiện âm m ư u củ a m in h ? Đ ể thực hiện â m mưu V i ệ l N am hóa c h i ế n tninh, M ỹ dã ra sức giúp T h i ệ u c ù n g c ố v à tăng cườiig lực lượng về m ọ i măt. Chỉ t r o n g vòng vài th án g trước và sau khi ký H iệp (ỉịnh P a r i, M ỹ đã viện trợ c h o nguỵ qu yền Sài G ò n hơn 7 0 0 m á y b ay , hơn 5CX) khẩu pháo, hơn 4 0 0 x e tăng, x e b ọ c thép cù n g nhiều tàu c h i ế n và g ẩ n 2 triệu tấn vật tư c h i ế n tranh. R i ê n g trong nãm 1 9 7 3 , M ỹ đã viện trợ c h o n g u ỵ gần 4 . 6 7 0 triệu U S D , gán 5 0 vạn tấn dạn dược và gán 9 0 vạn lA'n xãnỂ dầu.' B èn c ạ n h d ó, M ỹ c ò n g i ú p n g u ỵ qu yền S à i G ò n cù n g 1. Nguồn: Đại tướng Văn Tiến Dũng, Vẽ' in ộ c íhátffỊ
  17. N h ử n g h o ạ t đ ộ n g c ả a đ ịch vá tO'.. m ộ l l ú c tiến hành c á c hoạt đỏng quân sự, c h iế n tranh t â m lý, khủng b ố , b a o vây vế kinh tế, đáu đ ộ c vể vãn h o á •. để c h ố n g phá c á c h m ạng m iẻ n N a m , vi phạm trắn g trợn c á c đ iể u k h o ả n của H iệ p định Pari. T h e o c a m k ế t trong Hiệp định Pari, M ỹ tuyên b ố rút hêt quân M ỹ và c h ư háu vể nước. B ộ C h i huy quân sự M ỹ ở Sài G ò n ( M A C V ) được thay b ằ n g C ơ quan tùy v iê n Q u ố c p h ò n g M ỹ ( D A O ) d o tưáng G i ô n M u r a y đứng đẩu. N h i m g d â y (hực chất chín h là b ộ c h ỉ huy q u â n s ự M ỷ , c ó n h i ệ m VỊI điểu khiể n, g i á m sát c á c hoạt d ộ n g c ù a q u â n đội n g u ỵ và phối h ợp với q u â n M ỹ khi c ầ n thiết. T ổ n g c ộ n g l ú c n ày M ỹ c ò n dể lại à S à i G ò n k h o ả n g 2 0 . 0 0 0 n h â n viôn quân sự ư á hình. M ỹ c ũ n g d u y trì sự h iệ n diện quân s ự tại những vùng phụ c ậ n x u n g q u a n h V i ệ t N am dể c ó thể sẩn sàng trở lại tham c h i ế n tro n g lình hình khẩn cấp. L ự c lượng k h ô n g quân thứ b ả y rút vể đóng sở chỉ h u y tại c ă n cứ k h ô n g quân H o à n g gin T h á i I.an. c ò n H ạ m dội 7 M ỹ vẫn lởn vcm ở b i ể n Đ ồ n g . 1 .0 2 0 m á y b a y c h i ế n dáu (trong đó c ó 1 7 5 m á y b a y B 5 2 ) , 5 6 tàu c h iế n , 5 tàu sân b a y cùa M ỹ tại Đ ố n g N a m Á luôn trong tình trạng sẩn s à n g tham chiến. M ỹ c ò n dùng c á c thù đoạn ngoại giao, kinh tết lợi dụng xu t h ế h o à h o ãn trên t h ế giỏi và m â u thuản giữa c á c nước tro n g phe x ã h ội ch ù n g h ĩa h ò n g thoả hiệp với CÍÍC nước lớn x ă hội c h ủ nghĩa dể hạn c h ế thắng lợi 19
  18. Đ ạ i t h ắ n g m ù a X u à n Ĩ9 7 B •S ự kiên - H òi uà Đ áp c ủ a nhân dân ta, n gãn c h ặ n s ự phát triển áiih hường của c á c h m ạ n g V i ệ t N am . C áu hỏi 7: N guỵ quyền Sài Gòn đ ã tiến hành n h ữ n g hoạt động g ì nhằm p h á hoai H iệp định P ari? T h á n g 2 n ăm 1 9 7 3 , n g a y sau khi H iệ p định Pari được ký kết, B ộ T ổ n g t h a m mưu n g Ị i y phổi hợp với c á c quân khu, q u â n đoàn n g u ỵ soạn i h ả o k ế h o ạ c h L ý Th ư ờ n g K iệ t , m ột k ê h o ạ c h quân sự toàn d iện, n h ằm c h i ế m đấ(, g iàn h dân, b ì n h định, chiộu h ổ i , xíly dựng lực lượng tình b á o , x â y dựng quân n guỵ, ph on g loả k i n h t ế t a v à b ả o v ệ k i n h t ế c ủ a c h ú n g , v ề X ( j y ( h p ì ^ ị q u á n n^uỵ, B ộ Q u ố c p h ò n g nguỵ dự tính trong n ãm 1 9 7 3 s ẽ vần duy trì 1,1 triệu quân ch ù lực v à địa phương, đặc biệl c h ú n g rất chú trọng ph át triển lực lượng địa phương. C h ú n g đ ă ch u y ể n nhiểu sĩ q u a n và nhân viên x u ố n g c ơ sở. n â n g tỉ lệ quân địa p h ư ơ n g lên 5 0 % tổn g q u â n s ố , lực lưcmg phòng vệ d ân s ự g ổ m k h o ả n g 1 triệu tên, 2 5 % c ó vũ trang. V ề h ìn h din h ^ỉành clâỉiy c h ỉ tiêu của c h ú n g là c h o đến tháng 2 nãni 1 9 7 4 s ẽ k i ể m so á i được 1 l.CKX) trên lổ n g s ố 1 3 . 0 0 0 ấp ở toàn m iề n N a m . V ế k i n l ì ĩé\ chilng dự dịíìh llìực lĩiộiì k ế h o ạ c h ba bư ớ c: t ừ n à m 1 9 7 3 ' 1 9 7 4 : p h ụ c lìổi vỉ\ tấi thiết n ển kinh tế; từ n ăm 1 9 7 5 - 1 9 7 6 : phát triển, củng c ố ; từ năm 1 9 7 7 - ) 9 8 0 : tự lực, giảm viện trợ. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2