intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Suất chiết khấu

Chia sẻ: Vu Hoa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

144
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Lãi suất tái chiết khấu là lãi suất mà ngân hàng trung ương (ngân hàng Nhà nước) đánh vào các khoản tiền cho các ngân hàng thương mại vay để đáp ứng nhu cầu tiền mặt ngắn hạn hoặc bất thường của các ngân hàng này. Quy định lãi suất chiết khấu là một trong những công cụ của chính sách tiền tệ nhằm điều tiết lượng cung tiền. '''lãi suất chiết khấu''' khác lãi suất tái chiết khấu...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Suất chiết khấu

  1. SU T CHI T KH U Biên so n: Ths. Nguy n T n Phong N i dung nghiên c u 1 Khái ni m 2 Chi phí s d ng v n 3 SCK&Quan ñi m ñánh giá Valuation project 104 Ths. Nguy n T n Phong
  2. Tài li u tham kh o [1] Nguy n T n Bình, Phân tích ho t ñ ng doanh nghi p (Chương 7), NXB Th ng kê, 2008; [2] PGS TS Tr n Ng c Thơ (Ch biên), Tài chính doanh nghi p hi n ñ i (Chương 12), NXB Th ng kê, 2005 [3] PGS TS Nguy n Quang Thu (Ch biên), Thi t l p và th m ñ nh d án ñ u tư (Chương 6), NXB Th ng kê, 2009; [4] PGS TS Nguy n Quang Thu, Qu n tr tài chính căn b n (Chương 10), NXB Th ng kê, 2005 Valuation project 105 Ths. Nguy n T n Phong Su t chi t kh u • Discount rate: Là m t t l dùng ñ quy ñ i dòng ti n c a d án Cơ s ñ l a ch n: −Chi phí s d ng v n −T l r i ro c a các d án −T l l m phát Valuation project 106 Ths. Nguy n T n Phong
  3. Chi phí s d ng v n • Khái ni m: Là chi phí mà d án ph i tr cho vi c s d ng ngu n v n tài tr , như: −V n vay −V n c ph n thư ng C n lưu ý r ng, m i m t ngu n v n ñ u có chi phí s d ng v n hoàn toàn khác nhau và ñư c g i là chi phí s d ng v n thành ph n Valuation project 107 Ths. Nguy n T n Phong … Chi phí s d ng v n cũng có th hi u như là t su t sinh l i t i thi u mà doanh nghi p s ñòi h i khi quy t ñ nh ñ u tư vào m t d án nào ñó −D án ñư c xem là ñáng giá v m t tài chính: Hi n giá thu nh p thu n NPV > 0 Su t thu h i n i b IRR > @:SCK −Do ñó: N u doanh nghi p ñ u tư vào d án có chi phí s d ng v n @ < IRR thì giá tr doanh nghi p s gia tăng. Và ngư c l i. Là cơ s ñ l a ch n các d án Valuation project 108 Ths. Nguy n T n Phong
  4. Hay ñơn gi n Chi phí s d ng v n là lãi su t c n thi t (required return on investment) tính trên v n ñ u tư Hay cũng ñư c g i là chi phí cơ h i s d ng v n (Opportunity cost of capital) vì ñ ng ti n luôn có cơ h i sinh l i. M t ñ ng v n n u không ñ u tư vào d án này thì nó có th sinh l i m t d án khác v i m t lãi su t tương t . Valuation project 109 Ths. Nguy n T n Phong C n phân bi t • C n phân bi t hai khái ni m sau: Khái ni m: −Chi phí s d ng v n g n li n v i cơ c u v n c a doanh nghi p −Su t chi t kh u là m t t l dùng ñ quy ñ i dòng ti n c a d án Như v y: @ = SCK khi d án có m c ñ r i ro tương ñ ng v i r i ro c a doanh nghi p Valuation project 110 Ths. Nguy n T n Phong
  5. Chi phí s d ng v n vay • Chi phí s d ng v n vay dài h n là chi phí ñư c tính sau thu khi d án có tài tr b ng v n vay. Công th c tính: r* = r.(1 – T) Trong ñó: −r* là chi phí s d ng v n vay sau thu −N u doanh nghi p Vay dài h n thì r là lãi su t Tài tr b ng cách phát hành trái phi u thì r là TSLN c a trái ch . (r = Rb) Hint: Vb = M thì Rb = kd(lãi su t huy ñ ng) Valuation project 111 Ths. Nguy n T n Phong Chi phí s d ng VCPT Chi phí s d ng v n c ph n thư ng Mô hình Gordon là chi phí mà d án b ra ñ s d ng ñư c ngu n v n Mô hình CAPM VCPT Valuation project 112 Ths. Nguy n T n Phong
  6. Mô hình Gordon • Mô hình Gordon: Là mô hình tăng trư ng ñ u D1 D P0 = ⇒ KS = 1 + g KS − g P0 Trong ñó: −D1: c t c năm nay = D0*(1+g) −g là t c ñ tăng trư ng ñ u −P0: giá c phi u và Ks là chi phí s d ng VCPT Hint: Cách xác ñ nh giá c phi u Giá ñóng c a c a phiên giao d ch Giá tr th trư ng c a doanh nghi p Valuation project 113 Ths. Nguy n T n Phong Mô hình CAPM • Mô hình CAPM – mô hình ñ nh giá tài s n Ph n ánh m i quan h gi a TSLN ho c chi phí s d ng v n c ph n thư ng Ks v i r i ro h th ng c a doanh nghi p ñư c ño lư ng b i h s beta Công th c tính: Ks = KRF + (KM – KRF)*β Trong ñó: −KRF là lãi su t c a trái phi u Chính ph −KM là lãi su t th trư ng − β là h s beta c a th trư ng ch ng khoán Valuation project 114 Ths. Nguy n T n Phong
  7. So sánh k thu t ñ nh giá • S khác bi t c a hai mô hình CAPM và mô hình tăng trư ng ñ u Mô hình: −CAPM xem xét tr c ti p r i ro c a doanh nghi p khi ph n ánh h s beta ñ xác ñ nh Ks; −Trong khi ñó, Gordon l i không ñ c p ñ n mà s d ng th giá c phi u ñ ph n ánh su t sinh l i kỳ v ng c a NĐT Tuy nhiên, mô hình Gordon v n ñư c chu ng hơn ñ xác ñ nh Ks. B i vì: −Đơn gi n −Và nó d dàng ñi u ch nh theo s thay ñ i c a chi phí phát hành khi phát hành thêm c phi u Valuation project 115 Ths. Nguy n T n Phong SCK và quan ñi m ñánh giá Su t chi t kh u ñư c s d ng hoàn toàn khác nhau gi a hai quan ñi m ñánh giá (quan ñi m t ng v n và quan ñi m v n ch s h u) SCK v i quan ñi m TIP SCK v i quan ñi m EPV • Su t chi t kh u: @ = WACC • Su t chi t kh u: @ = Ks • WACC là chi phí s d ng v n bình • Ks là chi phí s d ng v n c quân ñư c tính b ng công th c ph n thư ng khi d án có tài sau: tr b ng v n vay WACC = Wd.r* + Ws.Ks (Wd,Ws là t tr ng n vay và VCPT N u d án s d ng 100% trong cơ c u ngu n v n tài tr ) VCPT thì su t chi t kh u áp d ng là … ? Valuation project 116 Ths. Nguy n T n Phong
  8. Thí d minh h a • V i các thông s ñư c cho như sau: N u d án tài tr hoàn toàn b ng VCPT thì kỳ v ng su t sinh l i là 20% N u d án tài tr v n vay: −T l n tài tr : 40% −Lãi su t: 8% Tính su t chi t kh u trong trư ng h p d án không và có s d ng v n vay? Và cho nh n xét ? Valuation project 117 Ths. Nguy n T n Phong Ths.Nguy n T n Phong
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2