intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tài liệu đào tạo Chủ đề Đo lường năng suất tại doanh nghiệp: Chương 6 - Trịnh Minh Tâm

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:41

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu đào tạo Chủ đề Đo lường năng suất tại doanh nghiệp chương 6 cung cấp cho người học những kiến thức như: Đào tạo cơ bản về NS; Xác định quyết tâm của lãnh đạo; Tổ chức ban năng suất chất lượng; Đào tạo kỹ năng đo lường năng suất; Thiết lập hệ thống chỉ số năng suất; Thu thập và xử lý dữ liệu; Tính toán năng suất; Báo cáo kết quả năng suất; Duy trì và cải tiến đo lường năng suất. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tài liệu đào tạo Chủ đề Đo lường năng suất tại doanh nghiệp: Chương 6 - Trịnh Minh Tâm

  1. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TP. HCM TRUNG TÂM DỊCH VỤ PHÂN TÍCH THÍ NGHIỆM TP. HCM Chương trình xây dựng tài liệu đào tạo trực tuyến về đề tài: “ĐO LƯỜNG NĂNG SUẤT TẠI DOANH NGHIỆP” Chương 6 Triển Khai Áp Dụng Đo Lường Năng Suất Tại Doanh Nghiệp Chuyên gia đào tạo: Trịnh Minh Tâm
  2. MỤC ĐÍCH VÀ ĐỐI TƢỢNG  Cung cấp kiến thức cơ bản về đo lƣờng năng suất tại doanh nghiệp.  Có thể đo lƣờng, phân tích đánh giá thực trạng năng suất ở doanh nghiệp của mình và đƣa ra đƣợc định hƣớng khắc phục, kiểm soát và cải tiến năng suất.  Đối tƣợng học viên: là những ngƣời có kiến thức cơ bản về quản lý sản xuất và quản lý chất lƣợng. 2
  3. CHƢƠNG 6: TRIỂN KHAI ÁP DỤNG ĐO LƢỜNG NĂNG SUẤT TẠI DN Quy trình áp dụng gồm 9 bƣớc sau: 1. Đào tạo cơ bản về NS 2. Xác định quyết tâm của lãnh đạo 3. Tổ chức ban năng suất chất lượng 4. Đào tạo kỹ năng đo lường NS 5. Thiết lập hệ thống chỉ số năng suất 6. Thu thập và xử lý dữ liệu 7. Tính toán năng suất 8. Báo cáo kết qủa năng suất 9. Duy trì và cải tiến đo lường năng suất. 3
  4. 6.1 Đào tạo cơ bản về NS (đóng góp 6,2% nâng cao năng suất)  Nội dung: Giới thiệu chung về NS, Đo lường NS và Quản lý NS.  Mục đích:  Nắm vững các khái niệm, ý nghĩa, lợi ích.  Nâng cao nhận thức, xác định nhu cầu cần phải ĐLNS và quản lý năng suất hiệu quả.  Tạo đồng thuận và quyết tâm ĐLNS và không ngừng cải tiến năng suất.  Chuẩn bị các điều kiện cần thiết để có thể triển khai nhanh ĐLNS. 4
  5. 6.2 Xác định quyết tâm của lãnh đạo (12,25% đóng góp cho nâng cao NS)  Phải trình bày và thuyết phục lãnh đạo.  Cam kết của lãnh đạo đóng góp rất quan trọng cho nâng cao NS (khởi đầu từ đo lường NS).  Lãnh đạo cao nhất cần làm gì:  Trung thành với định hướng khách hàng (NS-CL đồng hành) (đóng góp 6,75% nâng cao NS).  Thể hiện quyết tâm qua chính sách, mục tiêu, dự án, kế hoạch hành động.  Tổ chức Ban năng suất chất lượng.  Cung cấp nguồn lực cần thiết (con người, thời gian, chế độ động viên khen thưởng). 5
  6. 6.3 Tổ chức ban năng suất chất lƣợng  Tên gọi: kết hợp NSCL-ĐMST-Quản lý tri thức  Trưởng Ban: GĐ/PGĐ-Đại diện NSCL & ĐMST  Thành phần: Trưởng/Phó các bộ phận  Phương thức quản lý: QL chức năng ngang  Nhiệm vụ: Học tập, phổ biến kinh nghiệm, theo dõi-đo lường, thực hành cải tiến (đặc biệt chú ý về hoạt động quản lý tri thức-Đổi mới sáng tạo), Phân tích-đánh giá-đề xuất-báo cáo-hoạch định cải tiến và kiểm soát thực hiện. 6
  7. 6.4 Đào tạo kỹ năng đo lƣờng NS  Đào tạo các phương pháp làm việc nhóm, QCC, Đo lường NS và hiệu suất như KPI, BSC…  Đào tạo quy trình thực hiện đo lường, kỹ năng, thực hành thu thập và tính toán năng suất.  Phân công trách nhiệm cá nhân, bộ phận trong Ban NSCL.  Phân công theo dõi, thu thập, tính toán, báo cáo, phân tích kết qủa, điều chỉnh mục tiêu. 7
  8. 6.5 Thiết lập hệ thống chỉ số năng suất  Thống kê hệ thống thước đo, chỉ tiêu đang áp dụng và liên kết với hệ thống Tài chính, ĐLNS tổng hợp theo nguyên tắc nhân - quả.  Bổ sung thước đo phù hợp yêu cầu quản lý, có thể sử dụng hệ thống KPI hoặc BSC để xây dựng 1 hệ thống hoàn thiện hơn.  Họp lấy ý kiến rộng rãi và phê duyệt.  Tiếp tục phát triển các thước đo (nếu có thể) sau 1 thời gian đã áp dụng thuần thục.  Có thể áp dụng phương pháp Rapmods để kiểm soát, điều chỉnh các đầu vào để thực hiện đạt mục tiêu vào cuối chu kỳ tính toán. 8
  9. PP NSTH PP Rapmods TFP TPM NS ROI NSTH Hệ Thống N OPM 1,2,3 RSO, RSAV Cạnh tranh …… WI NS Vốn SI NS MEI FPM MI Bộ Phận OI NS Lao Động IB 9
  10. 6.6 Thu thập và xử lý dữ liệu  Chuẩn bị các báo cáo tài chính.  Chuẩn bị và phổ biến các biểu mẫu thống kê, báo cáo dữ liệu.  Lập kế hoạch thời gian, tiến độ thu thập, báo cáo dữ liệu.  Quy định cách thức xử lý dữ liệu thống nhất trong công ty.  Cái tiến cách thu thập dữ liệu khi có sự thay đổi hệ thống chỉ tiêu năng suất. 10
  11. TI TSI SI LC BIMS WI MI IB Fa IB MEI OI OI Chỉ tiêu đầu vào Chỉ tiêu đầu vào PP NSTH PP Rapmods 11
  12. 6.7 Tính toán năng suất  Dựa trên cơ sở dữ liệu về năng suất, hiệu suất đã xử lý được.  Tiến hành tính toán và thể hiện theo những cách tốt nhất để nâng cao hiệu quả công tác truyền thông nội bộ.  Khi thay đổi hệ thống thước đo, chỉ tiêu cần giải thích rõ tới các cấp và chỉnh sửa Bảng tính. 12
  13. 6.8 Báo cáo kết quả năng suất  Tuân thủ chu kỳ đo lường để báo cáo  Nội dung của Báo cáo năng suất:  Kết quả năng suất  Diễn đạt con số bằng các Bảng, biểu đồ  Nhận định xu hướng.  Xác định vấn đề  Đề xuất cách giải quyết tiếp theo  Hoạch định mục tiêu năng suất  Hội thảo với Giám đốc và cán bộ phụ trách các bộ phận để xây dựng kế hoạch thực hiện 13
  14. 6.9 Duy trì và cải tiến đo lƣờng năng suất.  Tổ chức truyền thông kết quả năng suất và các mục tiêu, giải pháp, dự án, chương trình cải tiến năng suất (truyền thông đóng góp 13% nâng cao năng suất).  Liên tục đào tạo nâng cao nhận thức, kỹ năng và ý thức làm việc.  Cải tiến hệ thống thước đo (nếu cần).  Định hướng cải tiến năng suất: cần tiếp tục chu trình quản lý năng suất. 14
  15. 6.9 Duy trì…/ Một số gợi ý về cải tiến  Cần tập trung cải tiến từ đâu: Khách Hàng  Cần cải tiến ở đâu trước: từ ”Phần Mềm-Phần tổ chức quản lý” của doanh nghiệp:  Cam kết và quyết tâm của lãnh đạo  Định hướng khách hàng, phát triển thị trường  Đào tạo nâng cao chất lượng nhân lực  Tăng cường truyền thông hiệu qủa  Tổ chức quản lý sản xuất kinh doanh  Hoạt động truyền thông, quản lý tri thức, sáng kiến, sáng chế, đổi mới sáng tạo, cải tiến sản phẩm và quy trình, R&D… 15
  16. 6.9 …/ Cam kết và quyết tâm của lãnh đạo  Tạo điều kiện thuận lợi để nhân viên làm việc có năng suất cao.  Có chính sách chia sẻ thành quả, khen thưởng và đãi ngộ thoả đáng.  Tạo sự phối hợp hiệu quả giữa bộ phận, chức năng và nhân viên. 16
  17. 6.9 …/ Định hƣớng khách hàng & Thị trƣờng a) Làm cho mọi người hiểu thấu yêu cầu, kỳ vọng của khách hàng => tạo “chất lượng vui thích=Quality Delight”. b) Có quy trình giải quyết hiệu quả than phiền của khách hàng. c) Xem than phiền của khách hàng là cơ hội, không ngừng cải tiến quản lý mối quan hệ với KH và gia tăng KH trung thành. 17
  18. 6.9 …/ Đào tạo nhân lực  Liên tục nâng cao nhận thức & năng lực chuyên môn cho các cấp nhân viên.  Thực hiện nhóm chất lượng QCC và đào tạo nội bộ, TWI…  Nâng cao năng lực quản lý, lãnh đạo.  Từ Nhận thức => Ý thức => Đạo đức => Văn hoá năng suất chất lượng & Đổi mới sáng tạo. 18
  19. 6.9 …/ Tăng cƣờng truyền thông hiệu quả  Thông tin từ trên xuống.  Chia sẻ thông tin với nhau, giữa các cấp và tầng nấc lãnh đạo, quản lý, thực hiện khác nhau.  Thực hiện phương thức truyền thông đa dạng, đa chiều, trực quan sinh động, dựa trên hệ thống tài liệu, hồ sơ, phương pháp trực quan… 19
  20. 6.9 …/ Tổ chức quản lý sản xuất kinh doanh  Hãy bắt đầu từ những việc có thể tự thân và cần ít kinh phí như:  5S, ISO 9000, Bảo trì thiết bị theo TPM, Đào tạo TWI & Truyền thông nội bộ, Giảm thiểu lãng phí, Thống kê-Theo dõi-đo lường sản phẩm dịch vụ, quá trình và hệ thống.  Từng bước cải thiện, nâng cao năng lực công nghệ phù hợp theo trình độ quản lý, Đổi mới sáng tạo, Triển khai R&D, Quản lý thông tin, tri thức, tài sản trí tuệ.  Không ngừng chăm lo công tác khách hàng, thị trường. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2