intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tách khuôn với Creo 1.0 (Pro E 1.0)

Chia sẻ: TRẦN XUÂN PHONG | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:130

287
lượt xem
118
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Ngày nay sự phát triển của khoa học kỹ thuật đã thúc đ ẩy công nghệ thiết kế và sản xuất tự động trong lĩnh vực phát triển theo. Cùng với sự phát triển của công nghệ thông tin, hiện nay nhiều phần mềm hỗ trợ cho việc thiết kế và lập kế hoạch sản xuất ra đời, với các tính năng nổi trội có thể giúp con người khắc phục nhiều khó khăn trong quá trình hoạt động sản xuất. Một trong những phần mềm hỗ trợ cho lĩnh vực kỹ thuật được ứng dụng rộng rãi đó là...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tách khuôn với Creo 1.0 (Pro E 1.0)

  1. Lời giới thiệu ---o0o--- Ngày nay sự phát triển của khoa học kỹ thuật đã thúc đ ẩy công nghệ thiết kế và sản xuất tự động trong lĩnh vực phát triển theo. Cùng với sự phát triển của công nghệ thông tin, hiện nay nhiều phần mềm hỗ trợ cho việc thiết kế và lập kế hoạch sản xuất ra đời, với các tính năng nổi trội có thể giúp con người khắc phục nhiều khó khăn trong quá trình hoạt động sản xuất. Một trong những phần mềm hỗ trợ cho lĩnh vực kỹ thuật được ứng dụng rộng rãi đó là Pro/Engineer, phần mềm này hỗ trợ cho chúng ta các công cụ thiết kế, lập trình gia công, lắp ráp… và bên cạnh đó Pro/Engineer còn có ứng dụng mạnh mẽ trong lĩnh vực và thiết kế khuôn mẫu. Đồ án này xin được giới thiệu các ứng dụng thiết kế khuôn trong phần mềm Pro/Engineer (Creo Parametric 1.0) mà cụ thể là modul Manufacturing/ Mold Cavity. Modul này phục vụ chủ yếu cho ngành thiết kế khuôn nhựa. Trong quá trình nghiên cứu đề tài này, nhóm đã có những thuận lợi là được sự giúp đỡ của thầy và các bạn, nhóm đã hoàn thành đề tài và bên cạnh đó vẫn còn tồn tại một số khó khăn nên không tránh khỏi những sai sót. Vậy rất mong sự đóng góp của thầy đề đề tài này được hoàn thiện hơn. Nhóm chúng em chân thành c ảm ơn thầy Trần Chí Thiên đã giúp đỡ hưóng dẫn nhóm em hoàn thành đề tài này, và nhóm em đã học thêm rất nhiều kiến thức trong quá trình nghiên cứu đề tài. Và nhóm cũng xin chân thành cảm ơn những tác giả, và các bạn thân mến đã giúp đỡ và cung cấp tài liệu để nhóm hoàn thành để tài này. Xin chân thành cảm ơn ! 1
  2. MỤC LỤC MỤC LỤC .........................................................................................................................2 DANH SÁCH HÌNH .......................................................................................................5 1. GIỚI THIỆU CHUNG ........................................................................................ 12 1.1 Tổng quan về Pro Engineer (Creo Parametric 1.0) ..................................... 12 1.2 Giới thiệu tổng quan về modul Manufacturing/Mold Cavity .................... 13 2. ỨNG DỤNG MODUL MANUFACTURING/ MOLD CAVITY TRONG THIẾT KẾ KHUÔN CĂN BẢN ...................................................................................... 18 2.1 Tạo Mold Model .............................................................................................. 18 2.1.1 Chèn chi tiết mẫu để tạo khuôn . ............................................................... 18 2.1.2 Bài trí các chi tiết tham chiếu..................................................................... 20 2.1.3 Tạo phôi (Workpiece). ................................................................................ 22 2.2 Kiểm tra góc thoát khuôn ............................................................................... 26 2.3 Kiểm tra chiều dày chi tiết ............................................................................. 27 2.4 Tạo hệ số co rút phôi....................................................................................... 27 2.4.1 Áp dụng hệ số co rút theo kích thước ....................................................... 29 2.4.2 Áp dụng hệ số co rút theo tỉ lệ ................................................................... 31 2.5 Tạo đường Silhouette Curve .......................................................................... 32 2.6 Tạo mặt phân khuôn........................................................................................ 34 2.7 Tạo Mold Volume ........................................................................................... 36 2.8 Tạo các tấm khuôn ( Mold Component ) ..................................................... 42 2.9 Mold Opening .................................................................................................. 43 3. CÁC PHƯƠNG PHÁP TẠO MẶT PHÂN KHUÔN TỰ ĐỘNG .............. 47 3.1 Những lời khuyên khi thiết kế khuôn với Pro/E (Creo Parametric) ......... 47 3.1.1 Chuẩn bị mô hình tham chiếu .................................................................... 47 2
  3. 3.1.2 Mặt phân khuôn và thể tích khuôn ............................................................ 48 3.1.3 Tiến trình tách khuôn .................................................................................. 49 3.1.4 Tạo nhiều lồng khuôn ................................................................................. 49 3.2 Tạo mặt phân khuôn bằng lệnh Skirt ............................................................ 50 3.2.1 Tạo mặt Skirt thông thường ....................................................................... 51 3.2.2 Tạo mặt Skirt với tùy chọn Extention ....................................................... 60 3.2.3 Tạo mặt phân khuôn Skirt với tùy chọn Loop Closure ........................... 64 3.2.4 Tạo mặt phân khuôn Skirt với tùy chọn ShutOff Ext, Draft Angle và ShutOff Plane ................................................................................................................. 67 3.3 Tạo mặt phân khuôn bằng lệnh Shadow....................................................... 72 4. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN KHUÔN NÂNG CAO................................. 77 4.1 Tạo mặt phân khuôn bằng lệnh Variable Section Sweep ........................... 77 4.1.1 Tạo Mold Model .......................................................................................... 77 4.1.2 Tạo mặt phân khuôn thứ nhất..................................................................... 78 4.1.3 Tạo mặt phân khuôn thứ hai....................................................................... 81 4.1.4 Tách khuôn : Tạo Mold Volume, Mold Component, Mold Opening và Molding………. ............................................................................................................. 84 4.2 Tạo mặt phân khuôn bằng lệnh Copy/ Fill................................................... 87 5. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MODUL MANUFACTURING/ MOLD CAVITY .................................................................................................................................. 95 5.1 Tạo môi trường Manufacturing/ Mold Cavity ............................................. 95 5.2 Tạo Mold Model .............................................................................................. 97 5.3 Tạo phôi .......................................................................................................... 101 5.4 Tính lại kích thước lòng khuôn theo hệ số co rút...................................... 104 5.5 Tạo lỗ phun nhựa vào khuôn. ...................................................................... 105 5.6 Tạo Runner (đường dẫn nhựa)..................................................................... 106 3
  4. 5.6.1 Tạo Runner thứ nhất.................................................................................. 106 5.6.2 Tạo Runner thứ 2 ....................................................................................... 108 5.6.3 Tạo 4 cổng vô keo ..................................................................................... 109 5.7 Tạo mặt phân khuôn...................................................................................... 110 5.7.1 Tạo mặt phân khuôn thứ nhất................................................................... 111 5.7.2 Tạo mặt phân khuôn thứ 2 ........................................................................ 116 5.7.3 Tạo mặt phân khuôn thứ 3 ........................................................................ 116 5.8 Tạo Mold Volume ......................................................................................... 117 5.8.1 Tạo Mold Volume thứ nhất ...................................................................... 117 5.8.2 Tạo Mold Volume khuôn thứ 2 .............................................................. 118 5.8.3 Tạo Mold Volume thứ 3 ........................................................................... 120 5.9 Tạo Mold Components ................................................................................. 121 5.10 Create Molding ................................................................................................ 122 5.11 Mold Opening ................................................................................................... 123 5.12 Ẩn hiện các thiết bị không cần thiết............................................................ 125 6. TỔNG KẾT.......................................................................................................... 128 TÀI LIỆU THAM KHẢO......................................................................................... 130 4
  5. DANH SÁCH HÌNH Hình 1.1 Hình1.2 .................................................................................................................. 15 Hình 1.3 .................................................................................................................................. 16 Hình 2.1 .................................................................................................................................. 18 Hình 2.2 .................................................................................................................................. 19 Hình 2.3 Hinh 2.4 ................................................................................................................. 20 Hình 2.5 Hình 2.6 ................................................................................................................. 21 Hình 2.7 Hình 2.8 ................................................................................................................. 21 Hình 2.9 Hình 2.10............................................................................................................... 22 Hình 2.11 ................................................................................................................................ 22 Hình 2.12 Hình 2.13.............................................................................................................. 23 Hình 2.14 Hình 2.15.............................................................................................................. 24 Hình 2.16 ................................................................................................................................ 25 Hình 2.17 ................................................................................................................................ 26 Hình 2.18 Hình 2.19.............................................................................................................. 27 Hình 2.20 Hình 2.21.............................................................................................................. 29 Hình 2.22 Hình 2.23.............................................................................................................. 31 Hình 2.24 Hình 2.25.............................................................................................................. 32 Hình 2.26 Hình 2.27.............................................................................................................. 33 Hình 2.28 ................................................................................................................................ 34 Hình 2.29 ................................................................................................................................ 35 Hình 2.30 ................................................................................................................................ 35 Hình 2.31 ................................................................................................................................ 36 Hình 2.32 ................................................................................................................................ 37 Hình 2.33 ................................................................................................................................ 38 5
  6. Hình 2.34 Hình 2.35.............................................................................................................. 38 Hình 2.36 Hình 2.37.............................................................................................................. 39 Hình 2.38 Hình 2.39.............................................................................................................. 39 Hình 2.40 Hình 2.41.............................................................................................................. 40 Hình 2.42 Hình 2.43.............................................................................................................. 40 Hình 2.44 Hình 2.45.............................................................................................................. 41 Hình 2.46 Hình 2.47.............................................................................................................. 42 Hình 2.48 ................................................................................................................................ 42 Hình 2.49 Hình 2.50.............................................................................................................. 43 Hình 2.51 Hình 2.52.............................................................................................................. 43 Hình 2.53 ................................................................................................................................ 44 Hình 2.54 ................................................................................................................................ 44 Hình 2.55 ................................................................................................................................ 45 Hình 2.56 ................................................................................................................................ 46 Hình 3.1 Hình 3.2 ................................................................................................................. 51 Hình 3.3 .................................................................................................................................. 52 Hình 3.4 Hình 3.5 ................................................................................................................. 52 Hình 3.6 .................................................................................................................................. 53 Hình 3.7 Hinh 3.8 ................................................................................................................. 53 Hình 3.9 .................................................................................................................................. 54 Hình 3.10 Hình 3.11.............................................................................................................. 54 Hình 3.12 Hình 3.13.............................................................................................................. 55 Hình 3.14 ................................................................................................................................ 55 Hình 3.15 Hình 3.16.............................................................................................................. 56 Hình 3.17 ................................................................................................................................ 56 6
  7. Hình 3.18 ................................................................................................................................ 57 Hình 3.19 ................................................................................................................................ 59 Hình 3.20 ................................................................................................................................ 60 Hình 3.21 ................................................................................................................................ 61 Hình 3.22 ................................................................................................................................ 61 Hình 3.23 ................................................................................................................................ 62 Hình 3.24 ................................................................................................................................ 62 Hình 3.25 Hình 3.26.............................................................................................................. 62 Hình 3.27 ................................................................................................................................ 63 Hình 3.28 ................................................................................................................................ 63 Hình 3.29 ................................................................................................................................ 64 Hình 3.30 Hình 3.31.............................................................................................................. 64 Hình 3.32…………….. ........................................................................................................ 65 Hình 3.33 Hình 3.34.............................................................................................................. 66 Hình 3.35 ................................................................................................................................ 66 Hình 3.36 ................................................................................................................................ 67 Hình 3.37 ................................................................................................................................ 68 Hình 3.38 ................................................................................................................................ 68 Hình 3.39 Hình 3.40.............................................................................................................. 69 Hình 3.41 Hình 3.42.............................................................................................................. 69 Hình 3.43 Hình 3.44.............................................................................................................. 70 Hình 3.45 ................................................................................................................................ 71 Hình 3.46 ................................................................................................................................ 72 Hình 3.47 ................................................................................................................................ 73 Hình 3.48 ................................................................................................................................ 73 7
  8. Hình 3.49 ................................................................................................................................ 74 Hình 3.50 ................................................................................................................................ 75 Hình 4.1 .................................................................................................................................. 77 Hình 4.2 .................................................................................................................................. 78 Hình 4.3 .................................................................................................................................. 78 Hình 4.4 .................................................................................................................................. 79 Hình 4.5 .................................................................................................................................. 80 Hình 4.6 .................................................................................................................................. 80 Hình 4.7 .................................................................................................................................. 81 Hình 4.8 .................................................................................................................................. 82 Hình 4.10 Hình 4.9 ................................................................................................................ 82 Hình 4.11 ................................................................................................................................ 82 Hình 4.12 ................................................................................................................................ 83 Hình 4.13 Hình 4.14.............................................................................................................. 83 Hình 4.15 Hình 4.16.............................................................................................................. 84 Hình 4.17 ................................................................................................................................ 85 Hình 4.18 ................................................................................................................................ 85 Hình 4.19 ................................................................................................................................ 86 Hình 4.20 ................................................................................................................................ 87 Hình 4.21 ................................................................................................................................ 88 Hinh 4.22 ................................................................................................................................ 88 Hình 4.23 ................................................................................................................................ 89 Hình 4.24 Hình 4.25.............................................................................................................. 90 Hình 4.26 Hình 4.27.............................................................................................................. 90 Hình 4.28 ................................................................................................................................ 91 8
  9. Hình 4.29 Hình 4.30.............................................................................................................. 91 Hình 4.31 ................................................................................................................................ 92 Hình 4.32 ................................................................................................................................ 93 Hình 4.33 ................................................................................................................................ 93 Hình 5.1 Hình 5.2 .................................................................................................................. 96 Hình 5.3 .................................................................................................................................. 97 Hình 5.4 .................................................................................................................................. 97 Hình 5.5 .................................................................................................................................. 98 Hình 5.6 .................................................................................................................................. 98 Hình 5.7 Hình 5.8 .................................................................................................................. 99 Hình 5.9 ................................................................................................................................ 100 Hình 5.10 .............................................................................................................................. 100 Hình 5.11 .............................................................................................................................. 101 Hình 5.12 Hình 5.13…….. ................................................................................................. 101 Hình 5.14 .............................................................................................................................. 102 Hình 5.15 .............................................................................................................................. 102 Hình 5.16 .............................................................................................................................. 103 Hình 5.17 .............................................................................................................................. 103 Hình 5.18 .............................................................................................................................. 104 Hình 5.19 .............................................................................................................................. 104 Hình 5.20 .............................................................................................................................. 105 Hình 5.21 .............................................................................................................................. 105 Hình 5.22 .............................................................................................................................. 106 Hình 5.23 .............................................................................................................................. 106 Hình 5.24 .............................................................................................................................. 107 9
  10. Hình 5.25 .............................................................................................................................. 107 Hình 5.26 .............................................................................................................................. 108 Hình 5.27 .............................................................................................................................. 108 Hình 5.28 Hình 5.29………............................................................................................... 109 Hình 5.30 .............................................................................................................................. 110 Hình 5.31 .............................................................................................................................. 110 Hình 5.32 .............................................................................................................................. 111 Hình 5.33 .............................................................................................................................. 112 Hình 5.34 .............................................................................................................................. 112 Hình 5.35 .............................................................................................................................. 113 Hình 5.36 .............................................................................................................................. 113 Hình 5.37 .............................................................................................................................. 114 Hình 5.38 .............................................................................................................................. 114 Hình 5.39 .............................................................................................................................. 114 Hình 3.40 .............................................................................................................................. 115 Hình 5.41 .............................................................................................................................. 115 Hình 5.42 .............................................................................................................................. 116 Hình 5.43 .............................................................................................................................. 116 Hình 5.44 .............................................................................................................................. 117 Hình 5.45 .............................................................................................................................. 117 Hình 5.46 .............................................................................................................................. 118 Hình 5.47 .............................................................................................................................. 118 Hình 5.48 .............................................................................................................................. 119 Hình 5.49 .............................................................................................................................. 119 Hình 5.50 .............................................................................................................................. 119 10
  11. Hình 5.51 .............................................................................................................................. 120 Hình 5.52 .............................................................................................................................. 121 Hình 5.53 Hình 5.54…….. ................................................................................................. 121 Hình 5.55 .............................................................................................................................. 122 Hình 5.56 .............................................................................................................................. 122 Hình 5.58 .............................................................................................................................. 123 Hình 5.59 .............................................................................................................................. 124 Hình 5.60 .............................................................................................................................. 124 Hình 5.61 .............................................................................................................................. 124 Hình 5.62 .............................................................................................................................. 125 Hinh 5.63 .............................................................................................................................. 125 Hình 5.64 .............................................................................................................................. 127 11
  12. 1. GIỚI THIỆU CHUNG 1.1 Tổng quan về Pro Engineer (Creo Parametric 1.0) Hiện nay, thị trường phần mềm đồ họa trên thế giới rất đa dạng, việc lựa chọn phần mềm nào thích hợp để phục vụ tốt cho công việc thực sự là một điều khó khăn. Tuy nhiên, có năm chỉ tiêu cần biết để chọn phần mềm là :  Tính linh hoạt.  Tính khả thi  Tính đơn giản  Tính biểu diễn được  Tính kinh tế. Một trong những phần mềm có được những tính năng trên như Catia, I-deas, Unigraphics NX, Pro/Engineer (Creo Parametric 1.0)… Đây là bốn phần mềm được đánh giá là rất mạnh và nổi tiếng trong lĩnh vực CAD/CAM/CNC. Tùy vào thế mạnh của mỗi phần mềm mà chúng có những ứng dụng chuyên biệt: Catia, Unigraphics NX phục vụ triệt để cho ngành công nghiệp hàng không, ô tô, tàu thủy; Pro/Engineer (Creo Parametric 1.0) thì phục vụ tốt cho ngành cơ khí khuôn mẫu như khuôn dập, khuôn rèn, khuôn nhựa… Pro/Engineer (Creo Parametric 1.0) có một lợi thế là giá rẻ nên đã chiếm lĩnh các thị trường hạng trung và cao. Hiện nay, số người sử dụng Pro/E trên thế giới rất nhiều, kể cả tại Việt Nam (chiếm 75%) nên chúng ta sẽ có cơ hội học hỏi, trao đổi lẫn nhau những vấn đề liên quan đến CAD/CAM với thế giới bên ngoài. Pro/Engineer (Creo Parametric 1.0) là phần mềm của hãng Prametric Technology, Corp. Là một phần mềm thiết kế theo tham số, có nhiều tính năng rất mạnh trong lĩnh vực CAD/CAM/CNC nó mang l ại cho chúng ta những khả năng như sau :  Mô hình hóa trực tiếp vật thể rắn  Tạo các module bằng các khái niệm và phần tử thiết kế  Thiết kế thông số  Sử dụng cơ sở dữ liệu thống nhất 12
  13.  Có khả năng mô phỏng động học, động lực học kết cấu cơ khí Vậy ta có thể nói rằng phần mềm Pro/Engineer (Creo Parametric 1.0) là phần mềm có thế mạnh rất lớn về lĩnh vực khuôn mẫu. Và để khai thác được thế mạnh đó như thế nào thì nhóm chúng sẽ trình bày những nghiêm cứu về modul Manufacturing/Mold Cavity trong đồ án này. 1.2 Giới thiệu tổng quan về modul Manufacturing/Mold Cavity .Trong lĩnh vực cơ khí chế tạo, hiện nay việc thiết kế chế tạo khuôn mẫu còn gặp rất nhiều khó khăn bởi công cụ hỗ trợ cho việc thiết kế và gia công khuôn mẫu còn nhiều hạn chế, chính vì vậy tính chất lượng và tính thẩm mĩ của sản phẩm tạo ra không cao. Nhằm tháo gỡ một số khó khăn trong vấn đề thiết kế khuôn mẫu, hiện nay trên thế giới người ta đã triển khai ứng dụng các phần mềm hỗ trợ cho việc thiết kế chi tiết mẫu và tự động tạo lồng khuôn trên cơ sở chi tiết mẫu. Trên cơ sở đó, khi ứng dụng các phần mềm chúng ta còn có thể mô phỏng quá trình tách khuôn t ạo sản phẩm trên máy vi tính. Khi thục hiện mô phỏng chúng ta có thể kiểm tra sản phẩm và phần mềm còn cho phép hiệu chỉnh lại biên dạng khuôn mẫu một cách dễ dàng. Việc ứng dụng các phần mềm CAD/CAM để thiết kế chi tiết mẫu, tự động tạo lồng khuôn và mô phỏng các quá trình tách khuôn là vấn đề mà các cán bộ kỹ thuật cần phải quan tâm, bởi công việc này có thể giúp chúng ta quan sát được hình dạng của sản phẩm tạo ra từ khuôn mẫu, nhằm đảm bảo chất lượng và tính thẩm mĩ của các sản phẩm. … .Qua những phân tích trên, thì ta thấy được việc ứng dụng phần mềm CAD/CAM – Creo Parametric 1.0 hỗ trợ cho việc thiết kế khuôn mẫu là điều cần thiết. Khi sử dụng phần Creo Parametric 1.0 , người cán bộ kỹ thuật có thể mô phỏng quá trình lắp khuôn và tách khuôn tạo sản phẩm, kiểm tra được chất lượng sản phẩm trên máy vi tính. ….Việc ứng dụng phần mềm Pro/Engineer (Creo Parametric 1.0) để thiết kế khuôn mẫu và mô phỏng các quá trình lắp khuôn và tách khuôn tạo sản phẩm đã được ứng dụng nhiều ở các nước công nghiệp phát triển như: Mỹ, Pháp, Canada… Khi sử dụng phần mềm Pro/Engineer (Creo Parametric 1.0) chúng ta có thể dễ dàng tạo chi tiết mẫu ở dạng 3D trên module Design. Sau khi thiết kế xong chi tiết mẫu, phần 13
  14. mềm Pro/Engineer (Creo Parametric 1.0) cho phép chúng ta có thể tính toán độ co rút của vật liệu, tự động thiết kế hình dạng lồng khuôn cho chi tiết mẫu và mô phỏng quá trình tách khuôn với chức năng Mold Cavity. ….. Với những đặc điểm như vậy, phần mềm Pro/Engineer (Creo Parametric 1.0) có thể được ứng dụng để thiết kế khuôn mẫu và hỗ trợ lập trình gia công khuôn cho các máy công cụ CNC. ….. Việc sử dụng phần mềm Pro/Engineer (Creo Parametric 1.0) để tạo mẫu, thiết kế khuôn và mô phỏng quá trình tách khuôn tạo ra sản phẩm được thực hiện theo các bước sau đây :  Sử dụng module Part-Solid để thiết kế chi tiết mẫu (sản phẩm cần chế tạo), mẫu được tạo ở dạng 3D.  Sử dụng module Manufacturing-Mold Cavity để nhập chi tiết mẫu, tính toán độ co rút, thiết lập số lượng sản phẩm bố trí trên khuôn, xác định kết cấu khuôn và tự động tạo lồng khuôn.  Sử dụng chức năng Openning trong module Manufacturing-Mold Cavity để mô phỏng các quá trình lắp và tách khuôn tạo sản phẩm.  Kết luận : Việc ứng dụng phần mềm Pro/Engineer (Creo Parametric 1.0) để thiết kế khuôn mẫu và tự động thiết kế khuôn là điều cần thiết khi chế tạo khuôn mẫu, đặc biệt khi áp dụng cho các máy công cụ CNC vì :  Có thể kiểm tra trước hình dạng sản phẩm dưới dạng 3D.  Mô phỏng được quá trình tháo lắp khuôn trên màn hình máy tính.  Tránh được trường hợp siêu định vị trong quá trình thiết kế khuôn.  Dễ dàng hiệu chỉnh kết cấu khuôn.  Giảm thời gian thiết kế, chế tạo khuôn mẫu.  Đa dạng hóa sản phẩm trên thị trường.  Giảm giá thành sản phẩm.  Khai thác tối đa hiệu quả sử dụng máy CNC. 14
  15.  Giới thiệu về giao diện Manufacturing/Mold Cavity Khi khởi động phần mềm Creo Parametric 1.0, giao diện quen thuộc trước mắt ta, chúng ta chọn File > New sẽ xuất hiện cửa sổ quen thuộc như hình 1.1. Chọn Manufacturing là Mold Cavity. Trong khung Name sẽ xuất hiện tên gọi mặc định là mfg0001: hãy đặt một tên gọi tùy ý, ví dụ Khuon_nhua1. Bỏ chọn kiểm tra Use Default Template, rồi chọn OK. Xuất hiện cửa sổ như hình 1.2. Chọn mẫu mmns_mfg_mold, sau đó chọn Copy associated drawings, rồi chọn OK. Sẽ xuất hiện menu Mold với các tùy chọn khác nhau : Hình 1.1 Hình1.2 15
  16.  Giao diện của môi trường Manufacturing / Mold Cavity : Hình 1.3 16
  17.  Các tùy chọn của menu Mold : o Mold Model : Tạo Mold Model, dùng lắp hay tạo chi tiết, phôi, bài trí chi tiết. o Pull Direction : Thay đổi hướng kéo khuôn. o Feature : Tạo feature để thêm bớt các phần tử vào Mole model. o Shinkage : Tăng kích thước lòng khuôn để bù lượng co rút o Parting surface : Tạo mặt phân khuôn o Mold Volume : Tạo các thể tích khuôn o Mold Component : Tạo các thành phần khuôn o Mold Opening : Mở khuôn o Molding : p thử sản phẩm ảo o Mold Layout : Bài trí khuôn o Intergate : Tích hợp với các dữ liệu  Trong quá trình thiết kế khuôn, tùy theo những chi tiết khác nhau mà trình tự thiết kế có thể thay đổi. Trình tự có thể thay đổi do trong quá trình thết kế ta chon các cách thiết kế khác nhau. 17
  18. 2. ỨNG DỤNG MODUL MANUFACTURING/ MOLD CAVITY TRONG THIẾT KẾ KHUÔN CĂN BẢN Quá trình thiết kế khuôn trong modul Manufacturing/ Mold Cavity được tổ chức theo các trình tự sau: 2.1 Tạo Mold Model 2.1.1 Chèn chi tiết mẫu để tạo khuôn . Hình 2.1 Reference Model là tùy chọn giúp ta đưa chi thiết vào môi trường tách khuôn. Để đưa chi tiết lên ta có 3 tùy chọn với các ý nghĩa như sau:  Locate Reference Model : Bài trí chi tiết tham chiếu có s n.  Assemble Reference Model : ắp ráp các chi tiết hoặc phôi nếu s n có.  Create Reference Model : Tạo chi tiết hoặc phôi nếu chưa có. 18
  19. Thông thường chúng ta chọn Locate Reference bởi vì chi tiết thường được thiết kế trước khi ta tách khuôn. Tiếp tục với việc bài trí chi tiết trong Modul ta chọn Locate Reference xuất hiện các menu Open và Creat Reference Model : Hình 2.2  Merge By Reference : Model tham chiếu độc lập so với chi tiết (Design Model). Khi thay đổi model tham chiếu thì chi tiết không bị ảnh hưởng gì. Nhưng khi Design Model thay đồi thì model tham chiếu thay đổi theo.  Same Model: Model tham chiếu chính là chi tiết. Khi chọn Same Model, Referent Model Name bị mờ đi, nghĩa là không dùng model tham chiếu mà dùng chính chi tiết. Khi thay đổi kích thước chi tiết, thí dụ, sau khi áp dụng hệ số co rút, thì kích thước chi tiết thay đổi theo.  Integate : Model tham chiếu kế thừa tính chất của chi tiết. Khi chi tiết thay đổi thì model tham chiếu thay đổi theo, nhưng khi model tham chiếu thay đổi thì chi tiết không thay đổi. Sự khác nhau giữa Merge By Referent và Intergate là ở chỗ tùy chọn Mergs By Referent chỉ coppy hình học và các 19
  20. lớp của chi tiết chứ không kế thừa dữ liệu về tính chất của chi tiết. Trong cả hai trường hợp, hệ thống tự động thêm đuôi _REF vào sau tên gọi của Mold Model. 2.1.2 Bài trí các chi tiết tham chiếu Sau khi đưa chi tiết vào môi trường tách khuôn, ở tùy chọn Locate Reference Model còn xuất hiện menu Layout cho phep chúng ta bài trí, sắp xếp chi tiết phù hợp với yêu cầu tách khuôn. Trong menu Layout cho ta 4 lựa chọn :  Single : Bài trí một chi tiết duy nhất. lúc này tùy chọn Orientation không hoạt động Hình 2.3 Hinh 2.4  Rectangular : Bài trí các chi tiết được đưa vào thành hình chữ nhật, có thể kết hợp với tùy chọn Orientation. Ta có 2 lựa chọn là : 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2