intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tài liệu C, C++

Chia sẻ: LeoNguyen.com | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:60

127
lượt xem
23
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Là 1 trình biên dịch, giúp người lập trình viên viết ra các chương trình ứng dụng như quản lý, hệ thống Khởi động- Open Mở Windows Explorer chọn thư mục BORLANDC chọn thư mục BIN Click chuột phải lên tập tin BC.exe chọn Send To chọn Desktop (create shorcut). Double Click lên Shortcut to Borland C++ for DOS . Ấn phím Alt + Enter để phóng to hay thu nhỏ cửa sổ.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tài liệu C, C++

  1. Tài liệu C, C++ 1. Lập trình hướng thủ tục (POP) 2. Giới thiệu (Introduction) 3. Cài đặt (Setup) 3.1. Borland C++ 4. Cửa sổ làm việc (Window) 4.1. Khởi động (Open),Thoát (Exit) - Là 1 trình biên dịch, giúp người lập trình viên viết ra các chương trình ứng dụng như quản lý, hệ thống Giới thiệu … - Mở Windows Explorer > chọn thư mục BORLANDC > chọn thư mục BIN > Click chuột phải lên tập tin Khởi động- BC.exe > chọn Send To > chọn Desktop (create shorcut). Open - Double Click lên Shortcut to Borland C++ for DOS . - Ấn phím Alt + Enter để phóng to hay thu nhỏ cửa sổ. Click chọn menu File > Quit. Thoát-Exit C1: Ấn phím F10 > chọn File > chọn Quit. C2: Ấn phím Alt + X. 5. File mã nguồn - CPP Khởi động-Open Tạo 1 file mã nguồn mới, dùng tên tạm-New Lưu file mã nguồn-Save Viết chương trình-Coding Chạy chương trình-Compile Viết chương trình tiếp-Coding next Cập nhật file mã nguồn-Save Lưu 1 bản sao của file mã nguồn-Save as Đóng-Close Mở file mã nguồn đã lưu-Open Tạo mới-New Click chọn menu File > chọn New. Ấn phím F10 > chọn File > chọn New. * Lưu file mã nguồn: Click chọn menu File > chọn Save. C1: Ấn phím F10 > chọn File > chọn Save. C2: Ấn phím F2. - Xuất hiện hộp thoại Save File As: + Nhập đường dẫn vào hộp Save File As dưới dạng [Ổ đĩa]:\[Thư mục]\[Tập tin] > ấn phím Enter. -> VD: D:\BaiTap\Bai-1. Lưu trữ-Save -> Tên thư mục và tập tin tối đa 8 kí tự. * Cập nhật file mã nguồn: Click chọn menu File > chọn Save. C1: Ấn phím F10 > chọn File > chọn Save. C2: Ấn phím F2. * Lưu 1 bản sao của file mã nguồn: Click chọn menu File > chọn Save as. Ấn phím F10 > chọn File > chọn Save as. - Xuất hiện hộp thoại Save File As tương tự như Lưu file mã nguồn. Chạy chương trình- Biên dịch-Compile Chạy-Run Biên dịch,Chạy-Compile,Run Compile Chạy từng bước-Debug * Biên dịch-Compile: o Xác định nơi chứa file đã biên dịch: Click chọn menu Options > chọn Directories. Ấn phím F10 > chọn Options > chọn Directories. - Sau đó xuất hiện hộp thoại : + Nhập đường dẫn vào hộp Output directory dưới dạng [Ổ đĩa]:[Thư mục] > ấn phím Enter. leonguyen.com 1
  2. Tài liệu C, C++ -> VD: D:\BaiTap. Click chọn menu Compile > chọn Make. C1: Ấn phím F10 > chọn Compile > chọn Make. C2: Ấn phím F9. Hay C1: Click chọn menu Compile > chọn Compile. C2: Ấn phím F10 > chọn Compile > chọn Compile. Ấn phím Alt + F9. * Chạy-Run: - Double click lên file *.exe vừa biên dịch ở đường dẫn đã xác định trước lúc biên dịch. * Biên dịch,Chạy-Compile,Run: Click chọn menu Run > chọn Run. C1: Click chọn menu Run > chọn Run. C2: Ấn phím Ctrl + F9. * Chạy từng bước-Debug: Ấn phím F7 hay F8 hay F4. * Theo dõi giá trị của biến: Ấn phím Ctrl + F7 > xuất hiện hộp thoại Add watch. - Nhập biến cần theo dõi giá trị. Click chọn menu Window > chọn Close. Đóng-Close C1: Ấn phím F10 > chọn Window > chọn Close. C2: Ấn phím Alt + F3. Click chọn menu File > chọn Open. C1: Ấn phím F10 > chọn File > chọn Open. C2: Ấn phím F3. Mở-Open - Xuất hiện hộp thoại Open A File: + Nhập đường dẫn vào hộp Name dưới dạng [Ổ đĩa]:\[Thư mục] > ấn phím Enter. -> VD: D:\BaiTap. + Dùng mũi tên để chọn file mã nguồn C++ trong khung Files > ấn phím Enter. 5.1. Chọn khối mã nguồn (Select) Khối mã nguồn Khối mã nguồn Chọn khối Bỏ chọn khối - Chọn 1 kí tự bên phải con trỏ nháy: Shift + . - Chọn 1 kí tự bên trái con trỏ nháy: Shift + . - Chọn 1 dòng ở dưới: Shift + . Chọn khối mã nguồn - Chọn 1 dòng ở trên: Shift + . - Chọn 1 từ bên trái con trỏ nháy: Ctrl + Shift + . - Chọn 1 từ bên phải con trỏ nháy: Ctrl + Shift + . - Chọn từ vị trí con trỏ nháy đến đầu dòng: Shift + Home. - Chọn từ vị trí con trỏ nháy đến cuối dòng: Shift + End. Bỏ chọn khối mã nguồn - Click chọn tại vị trí bất kì trên file. leonguyen.com 2
  3. Tài liệu C,C++ 5.2. Hiệu chỉnh (Edit) Xóa-Delete Tìm kiếm-Find Di chuyển-Move Phục hồi-Undo Sửa-Edit Thay thế-Replace Sao chép-Copy Lặp lại-Redo B1: Chọn khối mã nguồn cần xóa. B2: Click chọn menu Edit > chọn Clear. Xóa-Delete C1: Ấn phím F10 > chọn Window > chọn Close. C1: Ấn phím Ctrl + Delete. - Xóa 1 dòng > Ấn phím Ctrl + Y. B1: Chọn khối mã nguồn cần sửa. Sửa-Edit B2: Xóa và nhập mã nguồn mới. Click chọn menu Search > chọn Find. Tìm kiếm-Find Ấn phím F10 > chọn Search > chọn Find. - Nhập mã cần tìm ở hộp Text to Find. Click chọn menu Search > chọn Replace. Thay thế-Replace Ấn phím F10 > chọn Search > chọn Replace. - Nhập mã cần tìm ở hộp Text to Find. - Nhập mã cần thay thế ở hộp New Text. B1: Chọn khối văn bản cần di chuyển (nguồn). B2: Click chọn menu Edit > chọn Cut. C1: Ấn phím F10 > chọn Edit > chọn Cut. C2: Ấn phím Shift + Delete. Di chuyển-Move B3: Chọn vị trí con trỏ nháy tại vị trí sẽ di chuyển đến (đích). B4: Click chọn menu Edit > chọn Paste. C1: Ấn phím F10 > chọn Edit > chọn Paste. C2: Ấn phím Shift + Insert. B1: Chọn khối văn bản cần sao chép (nguồn). B2: Click chọn menu Edit > chọn Copy. C1: Ấn phím F10 > chọn Edit > chọn Copy. C2: Ấn phím Ctrl + Delete. Sao chép-Copy B3: Chọn vị trí con trỏ nháy tại vị trí sẽ sao chép đến (đích). B4: Click chọn menu Edit > chọn Paste. C1: Ấn phím F10 > chọn Edit > chọn Paste. C2: Ấn phím Shift + Insert. Click chọn menu Edit > chọn Undo. Phục hồi-Undo C1: Ấn phím F10 > chọn Edit > chọn Undo. C2: Ấn phím Alt + BackSpace. Click chọn menu Edit > chọn Redo. Lặp lại-Redo C1: Ấn phím F10 > chọn Edit > chọn Redo. C2: Ấn phím Alt + Shift + BackSpace. Biên soạn: Nguyễn Viết Nam 3
  4. Tài liệu C,C++ 6. Cấu trúc chương trình (Program Structure) Cấu trúc chương trình C++ [Ghi chú] Khai báo các Tập tin Thư viện Hàm int main() { Các lệnh; Cú pháp return 0; } //Phần_ghi_chú #include int main() { Các lệnh; return 0; } * Viết chương trình: //Day la chuong trinh C++ dau tien cua toi #include #include int main() { Ví dụ clrscr(); //Lenh xoa man hinh cout
  5. Tài liệu C,C++ #include -> chứa các lệnh nhập vào từ bàn phím, xuất ra màn hình. Ví dụ #include -> chứa lệnh dừng chương trình, chờ ấn 1 phím bất kì. Biên soạn: Nguyễn Viết Nam 5
  6. Tài liệu C,C++ 6.3. Hàm main - Là hàm chính của chương trình, chương trình luôn luôn bắt đầu chạy từ hàm main. int main() -> Trong chương trình C++ phải tồn tại hàm main. {} - Là kí hiệu cho biết bên trong là toàn bộ lệnh của chương trình. - Là các lệnh của ngôn ngữ C++ mà chúng ta viết ra để xử lý các dữ liệu theo yêu cầu của chương trình. - Lưu ý: + Mỗi khi kết thúc lệnh chúng ta phải sử dụng dấu chấm phẩy (;). + Để chương trình dễ đọc, dễ sửa chúng ta nên viết mỗi lệnh trên 1 dòng. Các lệnh + Chiều dài một dòng lệnh tối đa 127 kí tự. - VD: clrscr(); -> Lệnh dùng để xóa màn hình. cout Lệnh dùng để dừng chương trình, chờ ấn 1 phím bất kì. return 0 - Là lệnh kết thúc hàm main và trả về giá trị 0. Biên soạn: Nguyễn Viết Nam 6
  7. Tài liệu C,C++ 7. Giao diện (Interface) 7.1. Lệnh xuất ra màn hình (Output) cout Mục đích - Là lệnh cho phép in ra màn hình các giá trị thuộc các kiểu dữ liệu khác nhau. (Purpose) Mô hình (Model) cout
  8. Tài liệu C,C++ cout
  9. Tài liệu C,C++ 7.2. Lệnh nhập vào từ bàn phím (Input) - Là lệnh cho phép ghi nhận từ bàn phím các giá trị thuộc các kiểu dữ liệu khác nhau vào cho Mục đích biến. (Purpose) - Khi nhập xong thì ấn phím Enter để kết thúc việc nhập. Mô hình (Model) cin>>Biến_1>> … >>Biến_n; cin - Là tên một lệnh trong C++ đại diện cho thiết bị dùng để nhập dữ liệu là bàn phím. cin - Được định nghĩa trong tập tin thư viện iostream.h. Cú pháp >> - Là kí hiệu ngăn cách các thành phần nhập khác nhau. (Syntax) Biến - Là vùng nhớ lưu trữ giá trị được nhập vào. puts(Biến_chuỗi); //stdio.h putchar(c); //stdio.h Ví dụ (Example) - Viết chương trình cho phép nhập vào họ tên của 1 người từ bàn phím. Sau đó, xuất ra 1 câu chào người đó ra màn hình. * Mô tả giải thuật: Bước 1: Nhập vào họ tên của 1 người từ bàn phím. Bước 2: Xuất ra câu chào người đó ra màn hình. * Viết chương trình: /* Day la chuong trinh cho phep nhap vao ho ten cua 1 nguoi tu ban phim Sau do, xuat ra 1 cau chao nguoi do ra man hinh */ #include Ví dụ #include 1 int main() { char name[25]; //Khai bao bien ki tu ten name clrscr(); coutname; //Nhap vao ho ten cout
  10. Tài liệu C,C++ 8. Dữ liệu (Data) 8.1. Kiểu dữ liệu (Data Type) - Là cách phân biệt những dữ liệu có sự khác nhau về kiểu, từ đó giúp quản lý và kiểm soát Định nghĩa-Definition tốt dữ liệu. Kiểu dữ liệu-Data type Kiểu Số nguyên-Integer Type Phân loại- Kiểu Số thực-Real Type Classification Kiểu Kí tự-Character Type Kiểu Luận lý-Logic Type 8.1.1. Kiểu Số nguyên (Integer Type) Đặc điểm - Là số có dạng dương-positive (không dấu-unsign) và âm-negative0 (có dấu-sign). Số nguyên-Integer Phân loại Dương-Positive Âm-Negative (Không dấu-Unsign) (Có dấu-Sign) Số (đối với số dương) Cú pháp -Số (đối với số âm) Số nguyên dương (không dấu) là 12345. Ví dụ Số nguyên âm (có dấu) là -110. Kiểu-Type Độ dài-Length Phạm vi-Scope int 16 bit hay 2 byte Từ -32.768 đến 32.767 long 32 bit hay 4 byte Từ 231 đến 231-1, khoảng +- 2,1 tỷ 8.1.2. Kiểu Số thực (Real Type) - Là số có phần nguyên và phần thập phân. Đặc điểm - Kí hiệu ngăn cách là dấu chấm (.). - Kí hiệu khoa học đại diện cho 10 lũy thừa là kí tự E (hay e). Số thực-Real Phân loại Tự nhiên-Nature Khoa học-Scientific Cú pháp Số_nguyên.SốESố_nguyên Số thực Pi dạng tự nhiên là 3.14. Ví dụ Số thực Pi dạng khoa khọc là 314E-2. Kiểu-Type Độ dài-Length Phạm vi-Scope float 32 bit hay 4 byte Từ -3,4x1038 đến 3,4x1038 double 64 bit hay 8 byte Từ -1,7x10308 đến 1,7x10308 8.1.3. Kiểu Kí tự (Character Type) - Là các chữ cái trong bảng chữ cái Latin. - Có kí tự và kí số. Đặc điểm - Kí tự thì có kiểu chữ hoa và kiểu chữ thường. - Giá trị thực chất là mã trong bảng mã ASCII. (VD: a là 97, A là 65, cách nhau 32 vị trí) Kiểu-Type Độ dài-Length Phạm vi-Scope Cú pháp-Syntax Ví dụ-Example Kí tự a là ‘a’. char 8 bit hay 1 byte Từ 1 đến 255 ‘Kí_tự’ Kí tự A là ‘A’. Kí tự số không là ‘0’. Biên soạn: Nguyễn Viết Nam 10
  11. Tài liệu C,C++ 8.1.4. Kiểu Chuỗi (String Type) Đặc điểm - Là nhóm kí tự. Cú pháp “Chuỗi_kí_tự” Chuỗi kí tự abc123 là “abc123”. Ví dụ Chuỗi kí tự Viet Nam là “Welcome to Viet Nam”. 8.1.5. Kiểu Luận lý (Logic Type) Đặc điểm - Là giá trị đại diện cho Đúng và Sai. 1 -> Đúng Cú pháp 0 -> Sai //Day la chuong trinh ve kieu du lieu #include #include int main() { clrscr(); cout
  12. Tài liệu C,C++ 8.2. Biến (Variable) - Là tên đại diện cho ô nhớ được dùng để lưu trữ giá trị thuộc 1 kiểu dữ liệu tại 1 thời điểm nhất định. Định nghĩa - Biến có thể thay đổi trong chương trình. - 1 biến phải được khai báo trước khi được truy xuất. - Lúc 0 giờ 0 phút 0 giây, ngày 1 tháng 1 năm 2007 Giá trị Mô hình Tên biến a 10 Ô nhớ Kiểu số nguyên Biến-Variable Biến Số nguyên-Integer Variable Biến Số thực-Real Variable Phân loại Biến Kí tự-Character Variable Biến Chuỗi-String Variable Biến Luận lý-Logic Variable 8.2.1. Tên biến (Identifier) - Là nhóm kí tự do người lập trình tự đặt ra. Định nghĩa - Là tổ hợp các kí tự chữ, số và dấu gạch dưới "_". Ví dụ a1, may_tinh, a_b, - Một danh hiệu phải bắt đầu bằng một kí tự chữ hoặc dấu gạch dưới "_". VD: a1 -> đúng, 1a -> sai. - Các kí tự theo sau có thể là kí tự chữ, số hoặc dấu gạch dưới "_". VD: may_tinh -> đúng, may tinh -> sai. - Không được phép sử dụng các kí tự đặc biệt ( + - * / { } ' " …. ) Quy tắc VD: a_b -> đúng, a-b -> sai. - Đặt tên không trùng với từ có sẵn. VD: main -> sai. - Phân biệt chữ hoa và chữ thường. VD: MAIN khác với main. - Chiều dài tối đa của 1 danh hiệu là 32 kí tự. - Tên dùng chữ hoa được dùng để đặt tên cho hằng. VD: PI. Lời khuyên - Tên dùng chữ thường được dùng để đặt tên cho biến, hàm, cấu trúc, kiểu dữ liệu mới, … VD: a, b, c, them, xoa, sua, sinhvien, hoadon, matran. 8.2.1.1. 1. Khai báo (Declaration) Định nghĩa - Là cấp phát và định nghĩa 1 vùng nhớ để lưu trữ giá trị nào đó thuộc 1 kiểu dữ liệu nhất định. Tên biến ??? 1 ô nhớ hay 1 phần tử Mô hình Kiểu dữ liệu Khai báo-Declaration Kiểu dữ liệu Cú pháp-Syntax Tên biến [,…] ; [,…]; Ví dụ-Example int n; -> Khai báo biến n thuộc kiểu số nguyên. 8.2.1.2. 2. Gán giá trị (Assignment) Định nghĩa - Là lưu trữ giá trị viết trong mã nguồn hay nhập vào từ bàn phím. Biên soạn: Nguyễn Viết Nam 12
  13. Tài liệu C,C++ 10 Mô hình a ??? a a 10 Gán giá trị-Assignment Tên biến = Cú pháp-Syntax Giá trị ; =; n=10; -> Gán giá trị 10 cho biến n. Ví dụ-Example cin>>n; -> Gán giá trị có được từ việc nhập vào từ bàn phím. Biên soạn: Nguyễn Viết Nam 13
  14. Tài liệu C,C++ 8.2.1.3. 3. Lấy giá trị (Access) Mô hình a 10 Cú pháp Tên_biến Ví dụ cout Khai báo biến n thuộc kiểu số nguyên. Gán giá trị Biến_số_nguyên=Giá_trị_nguyên; Ví dụ n=10; -> Gán số nguyên 10 cho biến n. 8.2.3. Biến Số thực (Real Variable) Khai báo Kiểu_số_thực Biến_số_thực; Ví dụ float x; -> Khai báo biến x thuộc kiểu số thực. Biến_số_thực=Giá_trị_thực; Gán giá trị hay Biến_số_thực=Giá_trị_nguyên; Ví dụ x=3.14; -> Gán số thực 3.14 cho biến x. 8.2.4. Biến Kí tự (Character Variable) Khai báo Kiểu_kí_tự Biến_kí_tự; Ví dụ char x; -> Khai báo biến x thuộc kiểu số thực. Gán giá trị Biến_kí_tự=Giá_trị_kí_tự; Ví dụ c=’A’; -> Gán kí tự A cho biến c. 8.2.5. Biến Chuỗi (String Variable) Giới thiệu - Là nhóm kí tự, viết trong cặp dấu nháy kép (“ ”). Khai báo Kiểu_kí_tự Biến_chuỗi[Số_kí_tự]; Ví dụ char s[25]; -> Khai báo chuỗi s thuộc kiểu kí tự và khởi tạo cho chuỗi 10 kí tự. strcpy(Biến_chuỗi, Giá_trị_chuỗi); Gán giá trị hay strcpy(Biến_chuỗi, Giá_trị_kí_tự); Ví dụ strcpy(s,”Chuong trinh C++”); -> Gán dòng chữ Chuong trinh C++ cho chuỗi s. 8.2.6. Biến Luận lý (Logic Variable) Khai báo Kiểu_số_nguyên Biến_luận_lý; Ví dụ int flag; -> Khai báo biến flag thuộc kiểu luận lý. Gán giá trị Biến_ luận_lý=Giá_trị_ luận_lý; flag=1; -> Gán giá trị Đúng cho biến flag. Ví dụ flag=0; -> Gán giá trị Sai cho biến flag. Ví dụ //Day la chuong trinh ve bien #include #include #include int main() { //Khai bao int n; float x; char c; Biên soạn: Nguyễn Viết Nam 14
  15. Tài liệu C,C++ char s[25]; //Gan gia tri n=10; x=3.14; c='A'; strcpy(s,"Chuong trinh C++"); clrscr(); //Gia tri ban dau cout
  16. Tài liệu C,C++ 9. Giải thuật (Algorithm) 9.1. Biểu thức (Expression) Định nghĩa - Là sự kết hợp giữa toán hạng và toán tử theo 1 công thức toán học nào đó. Ví dụ 1+2=3 - Là đại lượng có 1 giá trị xác định nào đó. Toán hạng-Operand - Gồm có: Hằng, biến, phần tử mảng, lời gọi hàm có trả về giá trị. - Trong toán hạng có thể lại có biểu thức. - Là đại lượng có ý nghĩa tính toán. Toán tử-Operator Toán tử-Operator Phép toán-Operation Hàm-Function 9.1.1. Phép toán (Operation) Định nghĩa - Là kí hiệu có ý nghĩa tính toán. Ví dụ + -> Phép toán cộng. 9.1.2. Hàm (Function) Định nghĩa - Là lệnh giúp thực hiện 1 công việc nào đó. Ví dụ abs(-10) -> Hàm trị tuyệt đối của số -10. 9.1.3. Phép toán số (Number Operation) Kí Loại Tên Kết quả Mô hình Cú pháp Ghi chú hiệu Số hạng 1 - Nếu có 1 toán Số hạng 1 + Cộng Tổng + Cộng Tổng hạng thuộc kiểu kí Số hạng 2 Số hạng 2 tự thì báo lỗi. Số hạng 1 - Nếu có 1 toán Số hạng 1 - Trừ Hiệu - Trừ Hiệu hạng thuộc kiểu kí Số hạng 2 Số hạng 2 tự thì báo lỗi. Thừa số 1 - Không dùng chữ 2 Thừa số 1 * Nhân Tích * Nhân Tích x hay dấu dấu ngôi Thừa số 2 Thừa số 2 chấm (:). Số bị chia Số bị chia / - Không dùng dấu Chia Thương / Chia Thương Số chia Số chia hai chấm (:). Lấy số dư Số bị chia Chia Lấy số dư của Số bị chia của phép % Chia lấy dư phép chia lấy dư Số chia % Số chia chia x=++i; -> tăng i Cộng 1 Tăng 1 ++ Số hạng Cộng 1 trước Tăng 1 ++Số hạng trước rồi mới gán i trước cho x x=i++; -> gán i cho Cộng 1 Tăng 1 ++ Số hạng Cộng 1 sau Tăng 1 Số hạng++ x trước rồi mới sau 1 tăng i ngôi x=--i; -> giảm i Trừ 1 Giảm 1 -- Số hạng Trừ 1 trước Giảm 1 --Số hạng trước rồi mới gán i trước cho x x=i--; -> gán i cho x Trừ 1 Giảm 1 -- Số hạng Trừ 1 sau Giảm 1 Số hạng-- trước rồi mới giảm sau i Ví dụ 1 //Day la chuong trinh ve cong 1 truoc, sau #include #include int main() Biên soạn: Nguyễn Viết Nam 16
  17. Tài liệu C,C++ { clrscr(); int x; int i; i=5; x=0; //Cong 1 truoc cout
  18. Tài liệu C,C++ //Day la chuong trinh bieu thuc so #include #include #include int main() { //Khai bao int a; int b; clrscr(); //Nhap gia tri ban dau cout
  19. Tài liệu C,C++ Bước 3: Tính diện tích s. Bước 4: Xuất chu vi c, diện tích s ra màn hình. 9.1.5. Hàm Kí tự (Character Function) Tên Kết quả Kí hiệu Mô hình Cú pháp Ghi chú Mã ASCII của In hoa Kí tự hoa toupper Kí tự toupper Kí tự HOA toupper(Kí_tự) #include Mã ASCII của In thường Kí tự thường tolower Kí tự tolower tolower(Kí_tự) #include Kí tự THƯỜNG 9.1.6. Hàm Chuỗi (String Function) Kết Kí Tên Mô hình Cú pháp Ghi chú quả hiệu Chiều Số dài lượng strlen Chuỗi strlen Số lượng kí tự strlen(Chuỗi) #include chuỗi kí tự Chuỗi con 1 Nối Chuỗi strcat strcat Chuỗi cha strcat(Chuỗi_con_1,Chuỗi_con_2) #include chuỗi cha Chuỗi con 2 //Day la chuong trinh ve ki tu va chuoi #include #include #include #include int main() { //Khai bao char c1; char c2; char s1[25]; char s2[25]; clrscr(); //Nhap gia tri ban dau cout
  20. Tài liệu C,C++ Hằng Luận lý-Logic Constant 1 -> Đúng Cú pháp 0 -> Sai Ví dụ cout Lớn hơn > Số 1 Đúng So sánh Số + 1 nếu Đúng Số 2 Gấn - 0 nếu Số 2 + 0 nếu Sai Số 1 < Nhỏ hơn < đúng Sai Số 2 Lớn hơn Số 1 >= >= hoặc bằng Số 2 Nhỏ hơn Số 1 0 nếu chuỗi 1 > chuỗi 2 strcmp(Chuỗi_1,Chuỗi_2) #include
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2