intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tài liệu học tiếng Nhật 4

Chia sẻ: Quynh Ha | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

365
lượt xem
180
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'tài liệu học tiếng nhật 4', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tài liệu học tiếng Nhật 4

  1. ともだち : bạn かれ : anh ấy かのじょ : cô ấy かぞく : gia đình ひとりで : một mình せんしゅう : tuần truớc こんしゅう : tuần này らいしゅう : tuần tới せんげつ : tháng trước こんげつ : tháng này らいげつ : tháng tới きょねん : năm rồi ことし : năm nay らいねん : năm tới ~がつ : tháng ~ なんがつ : tháng mấy いちにち : một ngày なんにち : ngày mấy いつ : khi nào たんじょうび : sinh nhật ふつう : thông thường きゅうこう : tốc hành とっきゅう : hỏa tốc つぎの : kế tiếp ありがとう ございました : cám ơn どう いたしまして : không có chi ~ばんせん : tuyến thứ ~ II. MẪU CÂU Mẫu Câu 1 Cấu trúc : __はなにをしますか Ví dụ : あなたはなにをしますか (Bạn đang làm gì đó ?) わたしはてがみをかきます (Tôi đang viết thư) Cách dùng : Dùng để hỏi ai đó đang làm gì Mẫu Câu 2
  2. Cấu trúc : __はだれとなにをしますか Ví dụ : A さんはともだちとなにをしますか (A đang làm gì với bạn vậy) A さんはともだちとサッカーをします (A đang chơi đá banh với bạn) Cách dùng : Dùng để hỏi người nào đó đang làm gì với ai Mẫu Câu 3 Cấu trúc : __はどこでなにをしますか Ví dụ : B さんはこうえんでなにをしますか (B đang làm gì ở công viên vậy ?) B さんはこうえんでテニスをします (B đang chơi tenis ở công viên) Cách dùng : Dùng để hỏi một người nào đó đang làm gì ở một nơi nào đó. Mẫu Câu 4 Cấu trúc : __だれとなんでどこへいきます Ví dụ : わたしはこいびととでんしゃでこうえんへいきます (Tôi cùng với người yêu đi xe điện đến công viên) (^_^) Cách dùng : Dùng để nói một người nào đó cùng với ai, đi đến đâu bằng phương tiện gì. Mẫu Câu 5 Cấu trúc : __はなにをどうしか Ví dụ : きのうあなたはえいがをみましたか (Ngày hôm qua bạn có xem phim không ?) はい、みました (Có) いいえ、みませんでした (Không) Cách dùng : Đây là dạng câu hỏi có, không để hỏi ai về một vấn đề gì đó.
  3. Dĩ nhiên là trong các mẫu câu trên các bạn có thể thêm vào thời gian cho phù hợp với câu và động từ. Ghi chú : だれ : ai どこ : ở đâu なに : cái gì (dùng cho danh từ) なん : cái gì (dùng cho động từ) どうし : động từ します : chơi, làm Phụ chú : Các thể trong động từ : a) Thể khẳng định Đuôi của động từ là ます Ví dụ : いきます かえります b) Thể phủ định Đuôi của động từ là ません Ví dụ : いきません かえりません c) Thể nghi vấn Thêm từ か vào sau động từ Ví dụ : みますか : Có xem không ? d) Thể khẳng định trong quá khứ Đuôi của động từ là ました Ví dụ : みました : Đã xem rồi e) Thể phủ định trong quá khứ Đuôi của động từ là ませんでした Ví dụ : みませんでした : Đã không xem f) Thể nghi vấn trong quá khứ Như thể nghi vấn của động từ ở hiện tại Ví dụ : みましたか : Có xem không (trong quá khứ ?) Chú ý : trong câu khẳng định và nghi vấn có động từ không dùng です ở cuối câu, です chỉ dùng cho danh từ. 6. I/ TỪ VỰNG たべます : Ăn のみます : uống すいます : hút 「たばこをすいます」 : hút thuốc みます : xem ききます : nghe よみます : đọc かきます :viết, vẽ かいます : mua とります : chụp
  4. 「しゃしんをとります」 : chụp hình します : làm, chơi あいます : gặp 「ともだちにあいます」 : gặp bạn ごはん : cơm あさごはん : bữa sáng ひるごはん : bữa trưa ばんごはん : bữa tối パン : bánh mì たまご : trứng にく : thịt さかな : cá やさい : rau くだもの : trái cây みず : nước おちゃ : trà こうちゃ : hồng trà ぎゅうにゅう : sữa ミルク : sữa ジュース : nước trái cây ビール : bia (お)さけ : rượu sake サッカー : bóng đá テニス : tenis CD : đĩa CD ビデオ : băng video なに : cái gì それから : sau đó ちょっと : một chút みせ : tiệm, quán レストラン : nhà hàng てがみ : thư レポート : bài báo cáo ときどき : thỉnh thoảng いつも : thường, lúc nào cũng いっしょに : cùng nhau いいですね : được, tốt nhỉ ええ : vâng こうえん : công viên なんですか : cái gì vậy ? (お)はなみ : việc ngắm hoa おおさかじょうこうえん : tên công viên わかりました : hiểu rồi じゃ、また : hẹn gặp lại
  5. II/ NGỮ PHÁP - MẪU CÂU 1/ Ngữ Pháp : いつも<itsumo> ( Lúc nào cũng..... ) Dùng ở thì hiện tại, chỉ một thói quen thường xuyên. Cấu trúc : ( thời gian ) + Chủ ngữ + は + いつも + なに, どこ + を, へ + động từ Ví dụ : わたしはいつもごぜんろくじにあさごはんをたべます。 ( Tôi thì lúc nào cũng ăn bữa sáng lúc 6h sáng ) Lưu ý : Có thể thêm vào các yếu tố như : với ai, ở đâu... cho câu thêm phong phú. Ví dụ : わたしはいつもともだちと Phan Đình Phùng クラズでサッカーをします。 (Tôi thì lúc nào cũng chơi đá banh với bạn bè ở câu lạc bộ Phan Đình Phùng) 2/ Ngữ Pháp : いっしょに<ishshoni> (Cùng nhau) Dùng để mời một ai đó làm việc gì cùng với mình. Cấu trúc : Câu hỏi : (thời gian) + Chủ ngữ + は + いっしょに + nơi chốn + で + なに ; どこ + を; へ; に + Động từ + ませんか Câu trả lời : Đồng ý : ええ, động từ + ましょう Không đồng ý : V + ません (ちょっと.... Ví dụ :  あしたわたしはいっしょにレストランでひるごはんをたべませんか (Ngày mai tôi với bạn cùng đi ăn trưa ở nhà hàng nhé? ) Đồng ý : ええ、たべましょう Không đồng ý : たべません(ちょっと...) [Không được (vì gì đó....)] Lưu ý : Cũng có thể thêm vào các yếu tố như : với ai, ở đâu... cho câu thêm phong phú. 7. I\ TỪ VỰNG きります : cắt おくります : gửi あげます : tặng もらいます : nhận かします : cho mượn かります : mượn おしえます ạy ならいます : học かけます :gọi điện 「でんわをかけます」 : gọi điện thoại
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2