intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tài liệu hướng dẫn: Mạch điện

Chia sẻ: Lan Lan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:68

380
lượt xem
140
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo sách 'tài liệu hướng dẫn: mạch điện', kỹ thuật - công nghệ, điện - điện tử phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tài liệu hướng dẫn: Mạch điện

  1. TRƯ NG Đ I H C TÔN Đ C TH NG KHOA ĐI N - ĐI N T MÔN K THU T ĐI N B  ® TÀI LI U HƯ NG D N THÍ NGHI M M CH ĐI N Tp.H Chí Minh, tháng 4 - 2010
  2. TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------- ************** NỘI QUY PHÒNG THÍ NGHIỆM ĐIỆN-ĐIỆN TỬ ĐIỀU I. TRƯỚC KHI ĐẾN PHÒNG THÍ NGHIỆM SINH VIÊN PHẢI: 1. Nắm vững quy định an toàn của phòng thí nghiệm. 2. Nắm vững lý thuyết và đọc kỹ tài liệu hướng dẫn bài thực nghiệm. 3. Làm bài chuẩn bị trước mỗi buổi thí nghiệm. Sinh viên không làm bài chuẩn bị theo đúng yêu cầu sẽ không được vào làm thí nghiệm và xem như vắng buổi thí nghiệm đó. 4. Đến phòng thí nghiệm đúng giờ quy định và giữ trật tự chung. Trễ 15 phút không được vào thí nghiệm và xem như vắng buổi thí nghiệm đó. 5. Mang theo thẻ sinh viên và gắn bảng tên trên áo. 6. Tắt điện thoại di dộng trước khi vào phòng thí nghiệm. ĐIỀU II. VÀO PHÒNG THÍ NGHIỆM SINH VIÊN PHẢI: 1. Cất cặp, túi xách vào nơi quy định, không mang đồ dùng cá nhân vào phòng thí nghiệm. 2. Không mang thức ăn, đồ uống vào phòng thí nghiệm. 3. Ngồi đúng chỗ quy định của nhóm mình, không đi lại lộn xộn. 4. Không hút thuốc lá, không khạc nhổ và vứt rác bừa bãi. 5. Không thảo luận lớn tiếng trong nhóm. 6. Không tự ý di chuyển các thiết bị thí nghiệm ĐIỀU III. KHI TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM SINH VIÊN PHẢI: 1. Nghiêm túc tuân theo sự hướng dẫn của cán bộ phụ trách. 2. Ký nhận thiết bị, dụng cụ và tài liệu kèm theo để làm bài thí nghiệm. 3. Đọc kỹ nội dung, yêu cầu của thí nghiệm trước khi thao tác. 4. Khi máy có sự cố phải báo ngay cho cán bộ phụ trách, không tự tiện sửa chữa. 5. Thận trọng, chu đáo trong mọi thao tác, có ý thức trách nhiệm giữ gìn tốt thiết bị. 6. Sinh viên làm hư hỏng máy móc, dụng cụ thí nghiệm thì phải bồi thường cho Nhà trường và sẽ bị trừ điểm thí nghiệm. 7. Sau khi hoàn thành bài thí nghiệm phải tắt máy, cắt điện và lau sạch bàn máy, sắp xếp thiết bị trở về vị trí ban đầu và bàn giao cho cán bộ phụ trách. ĐIỀU IV. 1. Mỗi sinh viên phải làm báo cáo thí nghiệm bằng chính số liệu của mình thu thập được và nộp cho cán bộ hướng dẫn đúng hạn định, chưa nộp báo cáo bài trước thì không được làm bài kế tiếp. 2. Sinh viên vắng quá 01 buổi thí nghiệm hoặc vắng không xin phép sẽ bị cấm thi. 3. Sinh viên chưa hoàn thành môn thí nghiệm thì phải học lại theo quy định của phòng đào tạo. 4. Sinh viên hoàn thành toàn bộ các bài thí nghiệm theo quy định sẽ được thi để nhận điểm kết thúc môn học. ĐIỀU V. 1. Các sinh viên có trách nhiệm nghiêm chỉnh chấp hành bản nội quy này. 2. Sinh viên nào vi phạm, cán bộ phụ trách thí nghiệm được quyền cảnh báo, trừ điểm thi. Trường hợp vi phạm lặp lại hoặc phạm lỗi nghiệm trọng, sinh viên sẽ bị đình chỉ làm thí nghiệm và sẽ bị đưa ra hội đồng kỷ luật nhà trường. Tp.HCM, Ngày 20 tháng 09 năm 2009 KHOA ĐIỆN-ĐIỆN TỬ (Đã ký) PGS TS. PHẠM HỒNG LIÊN
  3. Taøi lieäu höôùng daãn thí nghieäm m ch ñi n M CL C Bài 1: M ch ñi n DC, M ch Thevenin-Norton và m ng m t c a ································2 Bài 1.1: M ch ñi n DC ····················································································2 Bài 1.2: M ch Thevenin-Norton và m ng m t c a ·········································11 Bài 2: Thí nghi m m ch ñi n AC 1 pha và 3 pha ······················································17 Bài 2.1: M ch ñi n xoay chi u 1 pha······························································17 Bài 2.2: M ch ñi n xoay chi u 3 pha······························································24 Bài 3: M ng 2 c a tuy n tính không ngu n và m ch c ng hư ng RLC·····················33 Bài 3.1: M ng 2 c a tuy n tính không ngu n ·················································33 Bài 3.2: M ch c ng hư ng RLC ·····································································41 Bài 4: Quá trình quá ñ m ch tuy n tính-m ch phi tuy n··········································49 Bài 4.1: Quá trình quá ñ m ch tuy n tính ·····················································49 Bài 4.2: M ch phi tuy n ·················································································57 1 B môn K thu t ñi n, Khoa Đi n – Đi n t
  4. Taøi lieäu höôùng daãn thí nghieäm m ch ñi n Nh n xét c a giáo viên hư ng d n H VÀ TÊN: ................................ L P: ................................... ....................................................... MSSV: ................................... ....................................................... M CH ĐI N DC, M CH THEVENIN-NORTON Bài 1 VÀ M NG M T C A M CH ĐI N DC Bài 1.1 I/. M C ĐÍCH Đo dòng ñi n, ño ñi n áp, ño công su t. Kh o sát m ch ñi n n i ti p, m ch ñi n song song. Kh o sát ñ nh lu t K1, ñ nh lu t K2 và nguyên lý x p ch ng. Kh o sát hi n tư ng ng n m ch, h m ch. II/. PH N LÝ THUY T Đ nh lu t Ohm Quan h gi a dòng và áp trên m t ph n t ñi n tr R: U = R.I Công su t trên ñi n tr R: P = U.I Đ nh Lu t K1 T ng ñ i s các dòng ñi n b t kỳ t i m t nút b ng không. Qui ư c: Các dòng ñi n có chi u dương ñi vào nút thì l y d u (+), còn ñi ra kh i nút thì l y d u (-), ho c ngư c l i. 2 B môn K thu t ñi n, Khoa Đi n – Đi n t
  5. Taøi lieäu höôùng daãn thí nghieäm m ch ñi n Đ nh Lu t K2 T ng ñ i s các ñi n áp trên các ph n t d c theo các nhánh trên m t vòng b ng không. Nguyên lý x p ch ng Đáp ng t o b i nhi u ngu n kích thích tác ñ ng ñ ng th i thì b ng t ng các ñáp ng t o b i m i ngu n kích thích tác ñ ng riêng r . III/. D NG C THÍ NGHI M B ng m ch thí nghi m: bàn s 1 – MODULE 1A và MODULE 1B. Ngu n áp và ngu n dòng DC ñi u ch nh ñư c. VOM. Dây n i. IV/. PH N THÍ NGHI M 1/. Kh o sát ñ nh lu t K1 và K2 cho m ch ñi n n i ti p và song song: a/. M ch n i ti p M ch ñi n thí nghi m như hình 1: R1=10 Ω , R2=2 Ω , R3=2 Ω , R4=4 Ω . (1) (1) R2 A A J J V1 R3 R1 R4 Hình 1 S d ng m ch (a), MODULE 1A Các bư c th c hi n: 1. Đ t ngu n dòng v trí OFF. 2. K t n i ngu n dòng vào sơ ñ m ch. 3. M c Ampe k ñ ño dòng ñi n ch y qua ñi n tr R1. 3 B môn K thu t ñi n, Khoa Đi n – Đi n t
  6. Taøi lieäu höôùng daãn thí nghieäm m ch ñi n 4. B t ngu n dòng ON, ch nh ngu n dòng giá tr 3A. 5. Đ c ch s dòng ñi n qua R1. 6. Dùng m t Vôn K l n lư t ño các hi u ñi n th gi a hai ñ u ngu n dòng, R1, R2, R3, R4. Ghi các giá tr ño ñư c vào b ng s li u. 7. B t ngu n dòng v trí OFF. 8. Quá trình làm tương t như các bư c trên, ño dòng ñi n qua các ñi n tr R2. 9. Đ c và ghi các ch s ñi n áp, dòng ñi n ño ñư c vào b ng. Ph n t Ngu n dòng R1 R2 R3 R4 Dòng Ap Công su t Câu h i: 1. T b ng s li u, hãy tính công su t c a m i ph n t (ñi n vào b ng). 2. Hãy ki m ch ng ñ nh lu t K1 và K2. Đ nh lu t K1 t i nút 1: ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... Đ nh lu t K2 cho vòng V1: ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... 3. Nh n xét v m i quan h gi a công su t c a ngu n dòng v i t ng công su t tiêu tán trên các ñi n tr . ............................................................................................................................... b/. M ch song song M ch ñi n thí nghi m như hình 2: R1=10 Ω , R2=22 Ω , R3=50 Ω , R4=50 Ω 4 B môn K thu t ñi n, Khoa Đi n – Đi n t
  7. Taøi lieäu höôùng daãn thí nghieäm m ch ñi n R1 (1) A A A A V V1 R2 R3 R4 Hình 2 S d ng m ch (b), MODULE 1A Các bư c th c hi n: 1. Đ t ngu n áp v trí OFF. 2. K t n i ngu n áp vào sơ ñ m ch. 3. M c Ampe k ñ ño dòng ñi n ch y qua ñi n tr R1. 4. B t ngu n áp ON, ch nh ñ n giá tr 20V. 5. Đ c ch s dòng ñi n qua R1. 6. Dùng m t Vôn K l n lư t ño các hi u ñi n th gi a hai ñ u R1, R2, R3, R4. Ghi các giá tr ño ñư c vào b ng s li u. 7. B t ngu n áp v trí OFF. 8. Quá trình làm tương t , l n lư t ño các giá tr dòng ñi n ch y qua các ñi n tr R2, R3 và R4. 9. Đ c và ghi các ch s ñi n áp, dòng ñi n ño ñư c vào b ng sau Ph n t Ngu n áp R1 R2 R3 R4 Dòng Áp Công su t Câu h i: 1. T b ng s li u, hãy tính công su t c a m i ph n t (ñi n vào b ng trên). 2. Ki m ch ng ñ nh lu t K1 và K2 Đ nh lu t K1 t i nút 1 5 B môn K thu t ñi n, Khoa Đi n – Đi n t
  8. Taøi lieäu höôùng daãn thí nghieäm m ch ñi n ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... Đ nh lu t K2 cho vòng V1 ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... 3. Nh n xét v m i quan h gi a công su t c a ngu n áp v i t ng công su t tiêu tán trên các ñi n tr . 2/. Nguyên lý x p ch ng M ch ñi n thí nghi m như hình 3: R1=20 Ω , R2=5 Ω , R3=10 Ω , R4=5 Ω . R3 R1 A I V R4 - R2 Hình 3 S d ng sơ ñ trong MODULE 1B. Các bư c th c hi n: 1. Đ t ngu n áp và ngu n dòng v trí OFF. 2. K t n i ngu n áp và ngu n dòng vào sơ ñ m ch. 3. M c Ampe k ñ ño dòng ñi n ch y qua ñi n tr R2. 4. Đóng khoá K1, h khoá K2. Đi u này cho phép kích thích m ch b ng ngu n áp và tri t tiêu ngu n dòng (ngu n áp ON, ngu n dòng OFF), 5. B t ngu n áp ON và ngu n dòng OFF, ch nh ngu n áp giá tr 20V. 6. Đ c và ghi vào b n s li u ch s dòng ñi n qua R2, g i là dòng I21. 7. Dùng Vôn K ño hi u ñi n th gi a hai ñ u R2, g i là U21. Ghi các giá tr ño ñư c vào b ng s li u. 6 B môn K thu t ñi n, Khoa Đi n – Đi n t
  9. Taøi lieäu höôùng daãn thí nghieäm m ch ñi n 8. M khoá K1, ñóng khoá K2. Đi u này cho phép kích thích m ch b ng ngu n dòng và tri t tiêu ngu n áp (ngu n áp OFF, ngu n dòng ON), ch nh ngu n dòng giá tr 3A. 9. Đ c và ghi vào b n s li u ch s dòng ñi n qua R2, g i là dòng I22. 10. Dùng Vôn K ño hi u ñi n th gi a hai ñ u R2, g i là U22. Ghi các giá tr ño ñư c vào b ng s li u. 11. Đóng c 2 khoá K1 và khoá K2. Đi u này cho phép kích thích m ch b ng c hai ngu n dòng và ngu n áp (c hai ngu n ON). 12. Đ c và ghi vào b n s li u ch s c a Ampe k , ch dòng ñi n qua R2, g i là dòng I2. 13. Dùng Vôn K ño hi u ñi n th gi a hai ñ u R2, g i là U2. Ghi các giá tr ño ñư c vào b ng s li u. Ngu n áp ON Ngu n áp OFF Ngu n áp ON Ngu n dòng OFF Ngu n dòng ON Ngu n dòng ON I21 U21 I22 U22 I2 U2 Câu h i: 1. T b ng s li u trên, so sánh I2 v i I21 và I22, U2 v i U21 và U22. ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... 2. Nguyên lý x p ch ng: ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... 3. Nh n xét v nguyên lý x p ch ng cho m ch ñi n trên. ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... 4. Sinh viên hãy t m c m ch ñ kh o sát nguyên lý x p ch ng trên các ñi n tr R1, R3, R4 theo trình t công vi c gi ng như trên. 7 B môn K thu t ñi n, Khoa Đi n – Đi n t
  10. Taøi lieäu höôùng daãn thí nghieäm m ch ñi n Đi n tr R1 Ngu n áp ON Ngu n áp OFF Ngu n áp ON Ngu n dòng OFF Ngu n dòng ON Ngu n dòng ON I11 U11 I12 U12 I1 U1 Nh n xét: ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ Đi n tr R3 Ngu n áp ON Ngu n áp OFF Ngu n áp ON Ngu n dòng OFF Ngu n dòng ON Ngu n dòng ON I31 U31 I32 U32 I3 U3 Nh n xét: ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ Đi n tr R4 Ngu n áp ON Ngu n áp OFF Ngu n áp ON Ngu n dòng OFF Ngu n dòng ON Ngu n dòng ON I41 U41 I42 U42 I4 U4 Nh n xét: ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ 3/. Hi n tư ng ng n m ch, h m ch M ch ñi n thí nghi m như hình 4. S d ng sơ ñ trong MODULE 1B. 8 B môn K thu t ñi n, Khoa Đi n – Đi n t
  11. Taøi lieäu höôùng daãn thí nghieäm m ch ñi n MODULE 1B A C D B 1 R1 20 R3 10 K1 E G K2 F H 2 R4 5 R2 V I 5 M Hình 4 Các bư c th c hi n: Ngu n áp cung c p cho m ch ño là 20V, ngu n dòng là 3A 1. Đ t ngu n áp và ngu n dòng v trí OFF. 2. K t n i ngu n áp và ngu n dòng vào sơ ñ m ch. Khoá K1 và khoá K2 ñóng. 3. H m ch gi a hai ñi m E-M b ng cách h m ch hai ñi m E-F, dùng dây d n n i t t các c p ñi m sau l i v i nhau: A-B, C-D, G-H. 4. B t ngu n áp và ngu n dòng ON. 5. Đo hi u ñi n th h m ch gi a hai ñi m E-M, g i là Uhm . 6. Đo dòng ñi n qua các ñi n tr R1 và R3. G i là IR1, IR3. 7. Ghi các giá tr ño ñư c vào b ng s li u. 8. B t ngu n áp và ngu n dòng v trí OFF. 9. Ng n m ch gi a hai ñi m E-M b ng cách m c gi a hai ñi m E – M m t Ampe k . 10. B t ngu n áp và ngu n dòng ON. Đ c ch s c a Ampe k , g i là Inm . 11. B t ngu n áp và ngu n dòng v trí OFF. 9 B môn K thu t ñi n, Khoa Đi n – Đi n t
  12. Taøi lieäu höôùng daãn thí nghieäm m ch ñi n 12. N i t t gi a E-M b ng m t s i dây d n, m c Ampe k gi a hai ñi m A-B ñ ño dòng IR1. 13. Tương t , ño dòng IR3. 14. Lưu ý, m i l n thay ñ i v trí m c Ampe k nên b t ngu n áp và ngu n dòng v trí OFF. H m ch hai ñi m E-M Ng n m ch hai ñi m E-M Uhm IR1 IR3 Inm IR1 IR3 T b ng s li u, hãy nh n xét các k t qu ño ñư c. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ 10 B môn K thu t ñi n, Khoa Đi n – Đi n t
  13. Taøi lieäu höôùng daãn thí nghieäm m ch ñi n Nh n xét c a giáo viên hư ng d n H VÀ TÊN: ................................ L P: ................................... ....................................................... MSSV: ................................... ....................................................... Bài 1.2 M CH THEVENIN VÀ M NG M T C A I/. M C ĐÍCH Minh h a các ñ nh lý Thevenin và Norton. S d ng sơ ñ tương ñương Thevenin và Norton ñ kh o sát m ng m t c a. Kh o sát s ph i h p tr kháng gi a ngu n và t i ñ truy n công su t c c ñ i. II/. PH N TÓM T T LÝ THUY T Đ nh Lý Thevenin Có th thay th tương ñương m t m ng m t c a tuy n tính b i m t ngu n ñi n áp b ng ñi n áp trên c a khi h m ch m c n i ti p v i tr kháng Thevenin c a m ng m t c a. Đ nh Lý Norton Có th thay th tương ñương m t m ng m t c a tuy n tính b i m t ngu n dòng ñi n b ng dòng ñi n trên c a khi ng n m ch m c song song v i tr kháng Thevenin c a m ng m t c a . Zo Inm Zo Uhm + a/ Thevenin b/ Norton a/ Sơ ñ Thevenin b/ Sơ ñ Norton Trong ñó: : ñi n áp h chng m ch trên ph n m ng m t c a. Uhm : dòng ñi n ng n m ch qua c a ph n m ng m t c a. Inm : tr kháng vào m ng m t c a khi cho nó tr nên th ñ ng. Zo M t khác, các giá tr trong các sơ ñ tương ñương trên còn có liên quan v i nhau theo công th c sau: 11 B môn K thu t ñi n, Khoa Đi n – Đi n t
  14. Taøi lieäu höôùng daãn thí nghieäm m ch ñi n U hm Zo = I nm Công th c này giúp ta xác ñ nh ñư c Zo thông qua vi c xác ñ nh Uhm và Inm . Nguyên lý truy n công su t c c ñ i: Theo ñ nh lý Thevenin, b t kỳ m t m ng m t c a nào n i v i t i cũng có th ñưa v sơ ñ tương ñương như hình sau: • Zn Zt E + • M ch tương ñương m ng m t c a c/ M ng m t c a c/ ng Trong ñó E và Zn ñư c xác ñ nh theo ñ nh lý tương ñương Thevenin. T i Zt s nh n ñư c công su t c c ñ i n u: Zt = Zn∗ Đây là ñi u ki n ph i h p tr kháng gi a ngu n và t i Trong bài thí nghi m này, Zn = Rn và Zt = Rt ñ u là thu n tr nên ñi u ki n ph i h p tr kháng s là: Rt = Rn III/. D NG C THÍ NGHI M B ng m ch thí nghi m: bàn s 1 – MODULE 1C. Ngu n áp và ngu n dòng DC ñi u ch nh ñư c. VOM. Dây n i. IV/. PH N THÍ NGHI M M ch thí nghi m như hình 5: 12 B môn K thu t ñi n, Khoa Đi n – Đi n t
  15. Taøi lieäu höôùng daãn thí nghieäm m ch ñi n R5 R1 R3 A R2 RL V I R4 B Hình 5 M c ñích: Xây d ng sơ ñ tương ñương Thevenin và Norton c a m ch nhìn t 2 c c A và B. S d ng sơ ñ trong MODULE 1C. MODULE 1C R5 47 R1 R3 22 10 K2 1 K1 2 A C R2 A RL R4 10 V 5 I source V source B D Hình 6 13 B môn K thu t ñi n, Khoa Đi n – Đi n t
  16. Taøi lieäu höôùng daãn thí nghieäm m ch ñi n 1/. Xây d ng mô hình m ch tương Thevenin - Norton Các bư c th c hi n: 1. Đ t ngu n áp và ngu n dòng v trí OFF. 2. K t n i ngu n áp và ngu n dòng vào sơ ñ m ch. 3. Đóng 2 khóa K1 và khóa K2. 4. H m ch hai ñi m A-B (hai ñ u ñi n tr R2). 5. B t ngu n áp và ngu n dòng ON, ch nh ngu n áp 20V và ngu n dòng 3A. 6. Dùng Vôn k ño hi u ñi n th h m ch gi a hai ñi m A-B, g i là Uhm . 7. T t ngu n áp và ngu n dòng. 8. Ng n m ch A-B b ng cách g n Ampe k gi a A và B. 9. B t ngu n áp và ngu n dòng ON. 10. Đ c giá tr trên Ampe k , g i là dòng ng n m ch Inm. Uhm Inm Ro Câu h i: 1. T b ng s li u hãy tính ñi n tr tương ñương Thevenin/Norton Ro R0 = 2. V m ch tương ñương Thevenin và m ch tương ñương Norton. Ghi ñ y ñ các giá tr c a các ph n t trong m ch. 14 B môn K thu t ñi n, Khoa Đi n – Đi n t
  17. Taøi lieäu höôùng daãn thí nghieäm m ch ñi n 2/. Ph i h p tr kháng gi a ngu n và t i (truy n công su t c c ñ i) Các bư c th c hi n 1. T t ngu n áp và ngu n dòng. B t khoá K1 v trí ON, khoá K2 ON. 2. N i vào hai ñi m A-B m t bi n tr Rt b ng cách n i t t hai ñi m B-D và m c Ampe k gi a hai ñi m A-C. 3. B t ngu n áp và ngu n dòng ON. 4. Đi u ch nh bi n tr Rt kho ng 10 giá tr t không ñ n giá tr c c ñ i. ng v i m i giá tr c a Rt hãy ghi l i giá tr dòng ñi n và ñi n áp trên Rt 5. r i ñi n vào b ng sau: STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Rt U I P Câu h i: 1. Tính toán công su t tiêu tán P trên Rt ng v i t ng giá tr c a Rt (ñi n giá tr tính toán vào b ng trên). 2. T b ng giá tr ño ñư c, v ñ th công su t tiêu tán P trên Rt theo giá tr c a Rt, P = f(Rt). P 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Rt 15 B môn K thu t ñi n, Khoa Đi n – Đi n t
  18. Taøi lieäu höôùng daãn thí nghieäm m ch ñi n 3. T ñ th hãy xác ñ nh giá tr c a Rt sao cho công su t tiêu tán trên Rt là l n nh t. Rtmax = 4. Theo lý thuy t giá tr c a Rt là bao nhiêu. Rtmax (lý thuy t) = 5. Nh n xét v các giá tr này. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 16 B môn K thu t ñi n, Khoa Đi n – Đi n t
  19. Taøi lieäu höôùng daãn thí nghieäm m ch ñi n Nh n xét c a giáo viên hư ng d n H VÀ TÊN: ................................ L P: ................................... ....................................................... MSSV: ................................... ....................................................... THÍ NGHI M M CH ĐI N AC 1 PHA Bài 2 VÀ 3 PHA Bài 2.1 M CH XOAY CHI U 1 PHA I/. M C ĐÍCH Kh o sát các thông s ñ c trưng c a m t ño n m ch ñư c kích thích b ng ngu n xoay chi u hình sin như: áp, dòng, tr kháng, công su t, ñ l ch pha. V gi n ñ vectơ dòng, áp c a m t ño n m ch. II/. TÓM T T LÝ THUY T Trong ch ñ xác l p ñi u hoà (ngu n kích thích hình sin), các thông s trong m i nhánh có m i quan h v i nhau như sau: U = Z*I hay I = Y*U ϕ = ϕu - ϕi P = U x I x Cos(ϕ) = Re[Z] x I2 III/. D NG C THÍ NGHI M B ng m ch thí nghi m: bàn s 2 – MODULE 2A. Ngu n áp xoay chi u 1 pha ñi u ch nh ñư c, t n s 50 Hz. VOM s . Watt k . Dây n i. IV/. PH N THÍ NGHI M 1/. M ch thu n tr , thu n dung, thu n c m M ch thí nghi m như hình 7: 17 B môn K thu t ñi n, Khoa Đi n – Đi n t
  20. Taøi lieäu höôùng daãn thí nghieäm m ch ñi n A * A * W Vac Z V B Hình 7 D a vào hình 7, sinh viên l n lư t m c m ch v i các t i Z là: R, L, C. V i trư ng h p t i R, sinh viên t v m ch thí nghi m v i ñ y ñ d ng c ño, thí nghi m ñư c ti n hành theo các bư c sau: v trí OFF, ñi u ch nh bi n áp t ng u v v trí 0V. 1. B t công t c ngu n 2. M c m ch như hình v , lưu ý c c dương dòng và áp c a Watt k . 3. B t công t c ngu n v trí ON, ñi u ch nh bi n áp t ng u sao cho ch s c a Vôn k là 220V. 4. Đ c các tr s ño các giá tr ñi n áp, dòng ñi n, công su t và ghi vào b ng sau tương ng v i t ng trư ng h p. Quá trình làm tương t cho các ph t i L và C. Các giá tr ño ñư c ghi vào b ng sau ϕ U (V) I (A) P(kW) R L C T b ng s li u ño ñư c, trong m i trư ng h p hãy: 1. Xác ñ nh góc l ch pha ϕ gi a hi u ñi n th và dòng ñi n gi a hai ñi m A-B (ñi n giá tr tính toán ñư c vào b ng trên). 2. V gi n ñ vectơ dòng và áp c a ño n m ch. 18 B môn K thu t ñi n, Khoa Đi n – Đi n t
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2