intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tài liệu ôn tập giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Chế Lan Viên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm chuẩn bị kiến thức cho kì kiểm tra giữa học kì 2 sắp tới, mời các bạn học sinh lớp 8 cùng tải về "Tài liệu ôn tập giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Chế Lan Viên" dưới đây để tham khảo, hệ thống kiến thức đã học. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tài liệu ôn tập giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Chế Lan Viên

  1. Trường:THPT Gia Viễn Họ và tên giáo viên: Tổ:Tự Nhiên Trần Thị Hà TÀI LIỆU ÔN TẬP GIỮA KỲ II SINH 10 NĂM HỌC 2022-2023 Câu 1: Truyền tin giưa cac t ̃ ́ ế bào là A. quá trình tế bào tiếp nhận các tín hiệu được tạo ra từ các tế bào khác. B. quá trình tế bào xử lí các tín hiệu được tạo ra từ các tế bào khác. C. quá trình tế bào trả lời các tín hiệu được tạo ra từ các tế bào khác. D. quá trình tế bào tiếp nhận, xử lí và trả lời các tín hiệu được tạo ra từ các tế bào khác. ̉ Câu 2: Hai kiêu truy ền thông tin phô biên gi ̉ ́ ữa các tế bào gôm ̀ ̀ ̣ ́ ̀ ̀ ̣  A.   truyên tin nôi tiêt va truyên tin cân tiêt.B. ̀ ̣ ́  truyên tin cân tiêt va truyên tin qua synapse. ́ ̀ ̀ C. truyền tin qua kêt nôi tr ́ ́ ực tiêp va truyên tin cân tiêt. ́ ̀ ̀ ̣ ́ D. truyền tin qua kêt nôi tr ́ ́ ực tiêp va truyên tin nôi tiêt. ́ ̀ ̀ ̣ ́ Câu 3: Truyền tin cận tiết khac truyên tin nôi tiêt  ́ ̀ ̣ ́ ở điêm la ̉ ̀ ́ ự tiêt cac phân t A. co s ́ ́ ử tin hiêu cua cac tê bao tiêt. ́ ̣ ̉ ́ ́ ̀ ́ ́ ự tiêp nhân cac phân t B. co s ́ ̣ ́ ử tin hiêu cua cac tê bao đich. ́ ̣ ̉ ́ ́ ̀ ́  C.   cac phân t ́ ử tin hiêu đ ́ ̣ ược tiêt vao khoang gi ́ ̀ ữa cac tê bao. ́ ́ ̀ D. cac phân t ́ ử tin hiêu đ ́ ̣ ược truyên đi trong khoang cach xa. ̀ ̉ ́ Câu 4: Qua trinh truyên tin gi ́ ̀ ̀ ưa tê bao tuyên giap đên cac tê bao c ̃ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ơ  được mô ta nh ̉ ư  sau:   Hormone từ tê bao tuyên giap đ ́ ̀ ́ ́ ược vân chuyên trong mau đên cac tê bao c ̣ ̉ ́ ́ ́ ́ ̀ ơ lam tăng c ̀ ường   ̣ ̣ ̃ ̣ ̉ ́ ở  cac tê bao c hoat đông phiên ma, dich ma va trao đôi chât  ̃ ̀ ́ ́ ̀ ơ. Sự truyên tin gi ̀ ữa tê bao tuyên ́ ̀ ́  ́ ́ ́ ́ ̀ ơ được thực hiên theo hinh th giap đên cac tê bao c ̣ ̀ ức nao sau đây? ̀ ̀ ̣ A. truyên tin cân tiêt. ̣ ́  B.   truyên tin nôi tiêt. ̀ ́ C. truyên tin qua synapse.D. ̀ ̀ ́ ́ ực tiêp.  truyên tin qua kêt nôi tr ́ Đáp án đúng là: B Trong hinh th ̀ ưc truyên tin gi ́ ̀ ữa tê bao tuyên giap  ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ơ, phân tử  tin hiêu la ́ đên cac tê bao c ́ ̣ ̀  hormone được tiêt vao mau va truyên đi v ́ ̀ ́ ̀ ̀ ới khoang cach xa. Do đo, đây la hinh th ̉ ́ ́ ̀ ̀ ức truyên tin ̀   ̣ nôi tiêt. ́ Câu 5: Qua trinh truyên tin gi ́ ̀ ̀ ưa tê bao tuyên giap đên cac tê bao c ̃ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ơ  được mô ta nh ̉ ư  sau:   Hormone từ tê bao tuyên giap đ ́ ̀ ́ ́ ược vân chuyên trong mau đên cac tê bao c ̣ ̉ ́ ́ ́ ́ ̀ ơ lam tăng c ̀ ường   ̣ ̣ ̃ ̣ ̉ ́ ở cac tê bao c hoat đông phiên ma, dich ma va trao đôi chât  ̃ ̀ ́ ́ ̀ ơ. Trong qua trinh nay, tê bao tiêt la ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ A. tê bao tuyên giap.B. ́ ̀ ́ ́ ̀ ơ.C. tê bao hông câu.D. ́  tê bao c ́ ̀ ̀ ̀  tê bao tiêu câu. ́ ̀ ̀ ̀
  2. Câu 6: Qua trinh truyên tin gi ́ ̀ ̀ ưa tê bao tuyên giap đên cac tê bao c ̃ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ơ  được mô ta nh̉ ư  sau:   Hormone từ tê bao tuyên giap đ ́ ̀ ́ ́ ược vân chuyên trong mau đên cac tê bao c ̣ ̉ ́ ́ ́ ́ ̀ ơ lam tăng c ̀ ường   ̣ ̣ ̃ ̣ ̉ ́ ở cac tê bao c hoat đông phiên ma, dich ma va trao đôi chât  ̃ ̀ ́ ́ ̀ ơ. Trong qua trinh nay, tê bao đich ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́   là A. tê bao tuyên giap. ́ ̀ ́ ́ ̀ ơ.C. tê bao hông câu.D. ́ B. tê bao c ́ ̀ ̀ ̀  tê bao tiêu câu. ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ự cac giai đoan cua qua trinh truyên thông tin gi Câu 7: Trinh t ́ ̣ ̉ ́ ̀ ̀ ữa cac tê bao la ́ ́ ̀ ̀  A.   tiếp nhận → truyền tin nôi bao  ̣ ̀ → đap  ́ ứng.B. truyền tin nôi bao  ̣ ̀ → tiếp nhận → đap  ́ ứng. C. tiếp nhận → đap  ́ ứng → truyền tin nôi bao.D. ̣ ̀  truyền tin nôi bao  ̣ ̀ → đap  ́ ứng → tiêp nhân. ́ ̣ Câu   8: Hormone   estrogen,   testosterone   có  ban̉   chât́   là  steroid.   Thụ   thể   tế  bao ̀   cuả   nhưng ̃   ̣ ̣ ̀ hormone thuôc loai nao sau đây? ̣ ̉ ̀ A. Thu thê mang.B. ̣ ̉  Thu thê ngoai mang. ̣ ̉ ̣ ̀  Thu thê ngoai bao. ̀ ̀  C.   Thu thê nôi bao.D. ̣ ̉ ̣ ̀ Đáp án đúng là: C ́ ̉ ́ ̀ ́ ̉ Hormone estrogen, testosterone co ban chât la steroid nên co thê đi qua mang sinh chât va găn ̀ ́ ̀ ́  với thu thê nôi bao. ̣ ̉ ̣ ̀ ́ ơi sinh vât đa bao, truy Câu 9: Đôi v ́ ̣ ̀ ền tin giữa cac t ́ ế bào giup ́ ́ ̣ ́ ̣ ̀ ̉ ời cac kich thich t A. tăng tôc đô tiêp nhân va tra l ́ ́ ́ ừ môi trường sông cua c ́ ̉ ơ thê.̉ ̣ ơ chê điêu chinh, phôi h B. tao c ́ ̀ ̉ ́ ợp hoat đông đam bao tinh thông nhât trong c ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ́ ́ ơ thê.̉ C. neo giư cac tê bao đam bao cô đinh cac tê bao tai vi tri nhât đinh trong c ̃ ́ ́ ̀ ̉ ̉ ́ ̣ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ơ thê.̉ ́ ̉ ́ ́ ̀ D. tât ca cac tê bao trong cơ thê đêu tiêp nhân va tra l ̉ ̀ ́ ̣ ̀ ̉ ời kich thich t ́ ́ ừ môi trường. Câu 10: Căn cư vao vi tri, thu thê cua tê bao đ ́ ̀ ̣ ́ ̣ ̉ ̉ ́ ̀ ược phân loai thanh ̣ ̀ ̣ ̉ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ̀  thu thê mang va thu thê trong nhân. A. thu thê mang va thu thê nôi bao.B. ̣ ̉ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ ̀ ̣ ̉ C. thu thê mang nhân va thu thê trong nhân.D. ̣ ̉ ̀ ̣ ̉  thu thê ngoai mang va thu thê trong mang. ̀ ̀ ̀ ̣ Câu 11: Tai sao phân tử tin hiêu chi gây đap  ́ ̣ ̉ ́ ứng tê bao  ́ ̀ ở môt hoăc môt sô loai tê bao đich nhât ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ́ ́  ̣ đinh? ̉ ́ ̣ ̉ ương thich thi m A. Vi tê bao phai co thu thê t ̀ ́ ̀ ́ ̀ ới tiêp nhân đ ́ ̣ ược phân tử tin hiêu. ́ ̣ ̉ ́ ̀ ̣ B. Vi tê bao phai co hinh dang t ̀ ́ ̀ ương thich thi m ́ ̀ ới tiêp nhân đ ́ ̣ ược phân tử tin hiêu. ́ ̣ C. Vi phân t ̀ ử tin hiêu co thu thê đăc hiêu đê nhân biêt tê bao đich t ́ ̣ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ́ ̀ ́ ương thich. ́ D. Vi phân t ̀ ử tin hiêu chi co kha năng đi qua mang cua tê bao đich t ́ ̣ ̉ ́ ̉ ̀ ̉ ́ ̀ ́ ương thich. ́ Câu 12: Chu kì tế bào là A. một vòng tuần hoàn các hoạt động sống xảy ra trong một tế bào từ khi tê bao đ ́ ̀ ược hinh ̀   ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ới. thanh đên khi tê bao phân chia thanh tê bao m ̀ B. một vòng tuần hoàn các hoạt động sống xảy ra trong một tế bào từ  khi tê bao đ ́ ̀ ược hinh ̀   ̀ ́ ́ ̀ ̣ ́ thanh đên khi tê bao đat kich thước tôi đa. ́ C. một vòng tuần hoàn các hoạt động sống xảy ra trong một tế bào từ  khi tê bao đ ́ ̀ ược hinh ̀   thanh đên khi tê bao gia va chêt đi. ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́
  3. D. một vòng tuần hoàn các hoạt động sống xảy ra trong một tế  bào từ  khi tê bao tr ́ ̀ ưởng  ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ới. thanh đên khi tê bao phân chia thanh tê bao m ̀ ̀ ự cac pha trong chu ki tê bao la Câu 13: Trinh t ́ ̀ ́ ̀ ̀ A. Pha G1 → Pha G2 → Pha S → Pha M.B. Pha M → Pha G1 → Pha S → Pha G2.  C.   Pha G1 → Pha S → Pha G2 → Pha M.D. Pha M → Pha G1 → Pha G2 → Pha S. Câu 14: Sự kiên nao sau đây diên ra  ̣ ̀ ̃ ở pha S cua chu ki tê bao? ̉ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ưng sinh tr A. Tê bao ng ̀ ưởng.B. DNA và nhiễm sắc thể nhân đôi. ̉ ̀ ực cua tê bao. C. Cac nhiêm săc thê phân li vê 2 c ́ ̃ ́ ̉ ́ ̀ ́ ̃ ́ ̉ ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ̉ ́ ̀ D. Cac nhiêm săc thê xêp thanh 1 hang trên măt phăng cua tê bao. Câu 15: Trong chu kì tế bào, nhiễm sắc thể tôn tai  ̀ ̣ ở trang thai kep g ̣ ́ ́ ồm có 2 chromatid dinh  ́ ở   ̣ ́ ̣ ở tâm đông xuât hiên  ̀ ̀ ̀ ưa).B. A. pha S, pha G2, pha M (ki đâu, ki gi ̃ ̀ ưa, ki sau).  pha S, pha G2, pha M (ki gi ̃ ̀ C. pha S, pha G2, pha M (ki sau, ki cuôi).D. ̀ ̀ ́  pha S, pha G2, pha M (ki đâu, ki cuôi). ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ ̉ ̉ Câu 16: Vai tro cua cac điêm kiêm soat trong trong chu ki tê bao la ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ́ ̀  giup giam tôc đô phân chia cua tê bao. A. giup tăng tôc đô phân chia cua tê bao.B. ́ ́ ̉ ́ ̣ ̉ ́ ̀ ́ ̉ ̉ ự chinh xac cua chu ki tê bao.D. C. giup đam bao s ́ ́ ̉ ́ ̉ ̉ ự tiên hoa cua chu ki tê bao. ̀ ́ ̀  giup đam bao s ́ ́ ̉ ̀ ́ ̀ ̉ ̃ ́ ̉ Câu 17: Trong nguyên phân, hai chromatid cua nhiêm săc thê phân li đông đêu thanh hai nhiêm ̀ ̀ ̀ ̃   ̉ ơn va di chuyên vê hai c săc thê đ ́ ̀ ̉ ̀ ực cua tê bao xay ra  ̉ ́ ̀ ̉ ở A. kì đầu.B. kì giữa. C.   kì sau.D. kì cuối. ̣ ́ ̉ ̉ ̃ ́ ̣ ̀ ữa cua nguyên phân? Câu 18: Tai sao co thê quan sat nhiêm săc thê ro nhât tai ki gi ́ ̃ ́ ̉ ̉ ̃ ́ ực đai. A. Vi luc nay nhiêm săc thê dan xoăn c ̀ ́ ̀ ̃ ́ ̣ B. Vi luc nay nhiêm săc thê đong xoăn c ̀ ́ ̀ ̃ ́ ̉ ́ ́ ực đai. ̣ ̃ ́ ̉ ̃ ̣ C. Vi luc nay nhiêm săc thê đa nhân đôi tao thanh nhiêm săc kep. ̀ ́ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̃ ́ ̉ ̃ D. Vi luc nay nhiêm săc thê đa phân li vê hai c ̀ ực cua tê bao. ̉ ́ ̀ Câu 19: Hai tế bào mới sinh ra sau nguyên phân có bộ nhiễm sắc thể giống nhau là nhờ A. sự co xoăn c ́ ực đai cua NST va s ̣ ̉ ̀ ự biên mât cua nhân con. ́ ́ ̉ B. sự dan xoăn c ̃ ́ ực đai cua NST va s ̣ ̉ ̀ ự biên mât cua mang nhân. ́ ́ ̉ ̀ C. sự nhân đôi chinh xac DNA va s ́ ́ ̀ ự phân li đông đêu cua cac NST. ̀ ̀ ̉ ́ D. sự nhân đôi chinh xac DNA va s ́ ́ ̀ ự biên mât cua mang nhân. ́ ́ ̉ ̀ Câu 20: Cho cac vai tro sau: ́ ̀ (1) Làm tăng số lượng tế bào giúp cơ thể đa bao sinh tr ̀ ưởng và phát triển. (2) Giúp cơ thể đa bao tái sinh nh ̀ ững mô hoặc cơ quan bị tổn thương. ̀ ơ chế sinh sản cua nhiêu sinh vât đ (3) La c ̉ ̀ ̣ ơn bao. ̀ (4) Là cơ chê sinh san cua nhiêu loai sinh san vô tinh. ́ ̉ ̉ ̀ ̀ ̉ ́ ́ ̀ ̉ Sô vai tro cua qua trinh nguyên phân la ́ ̀ ̀
  4. A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. ̣ Câu 21: Bênh ung thư xay ra la do ̉ ̀ A.sự tăng cường phân chia mất kiểm soát của một nhóm tế bào trong cơ thể. B.sự giam tôc đô phân chia bât binh th ̉ ́ ̣ ́ ̀ ường của một nhóm tế bào trong cơ thể. C. sự mât kha năng phân chia bât ́ ̉ ́ binh th ̀ ương c ̀ ủa một nhóm tế bào trong cơ thể. D. sự tăng cương sô l ̀ ́ ượng cac điêm kiêm soat ́ ̉ ̉ ́ của một nhóm tế bào trong cơ thể. ́ ̣ Câu 22: Cho cac biên phap sau: ́ (1) Khám sức khoẻ định kì. (2) Giữ môi trường sống trong lành. (3) Không sử dung thuôc la, r ̣ ́ ́ ượu bia, chât kich thich,… ́ ́ ́ (4) Có chế độ ăn uống, dinh dưỡng, tập luyên h ̣ ợp lí. ́ ̣ ́ ́ ́ ̣ Sô biên phap co tac dung phong tranh ung th ̀ ́ ư là A. 1B. 2.C. 3.D. 4. ̣ ́ ự khac nhau trong qua trinh phân chia tê bao chât  Câu 23: Tai sao co s ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ở tê bao đông vât va tê ́ ̀ ̣ ̣ ̀ ́  ̀ ực vât? bao th ̣ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ́ A. Vi tê bao đông vât co lysosome.B. ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̉  Vi tê bao đông vât co trung thê. ̀ ́ ̀ ực vât co luc lap. C. Vi tê bao th ̣ ́ ̣ ̣ D. Vi tê bao th ̀ ́ ̀ ực vât co thanh tê bao. ̣ ́ ̀ ́ ̀ Câu 24. Khối u ác tính là hiện tượng? A. tế bào không lan rộng đến vị trí khác. B. tế bào có khả năng lây lan sang các mô lân cận và các cơ quan ở xa. C. tế bào không lan rộng nhưng xâm lấn sang các mô lân cận. D. tế bào phân chia một cách bình thường. Câu 25: Giảm phân xảy ra ở loại tế bào nao sau đây? ̀ A. Tế bào sinh dưỡng.B. Tế bào giao tử.C. Tế bào sinh dục chín.D. Tế bào sinh dục sơ khai. Câu 26: Cac giao t ́ ử được hinh thanh qua giam phân co bô nhiêm săc thê ̀ ̀ ̉ ́ ̣ ̃ ́ ̉ A. đơn bôi (n).B. ̣  lương bôi (2n).C. ̃ ̣ ̣  tam bôi (3n).D.  tư bôi (4n). ́ ̣ Câu 27: Hiện tượng các nhiễm sắc thể tiếp hợp và trao đổi chéo diễn ra ở  kì nào của giảm   phân? A. Kì đầu I.B. Kì giữa I.C. Kì đầu II.D. Kì giữa II. ̉ Câu 28: Trong giam phân, kì sau I và kì sau II đều xảy ra hiện tượng nao sau đây? ̀ A. Cac chromatid tach nhau ra  ́ ́ ở tâm đông.B. ̣ ́ ̃ ́ ̉ ́ ̣ ̀ ̣ ̀  Cac nhiêm săc thê kep tâp trung thanh môt hang. ̉ ̉ ̀ ực cua tê bao. C. Cac nhiêm săc thê di chuyên vê 2 c ́ ̃ ́ ̉ ́ ̀ ́ ̃ ́ ̉ ́ ́ D. Cac nhiêm săc thê kep băt đôi theo từng căp t ̣ ương đông. ̀ Câu 29: Giảm phân và nguyên phân giông nhau  ́ ở đăc điêm nao sau đây? ̣ ̉ ̀ A. Đêu co 2 lân phân bao liên tiêp. ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̃ ́ ̉ ́ B. Đêu co 1 lân nhân đôi nhiêm săc thê.
  5. ̀ ́ ự tiêp h C. Đêu co s ́ ợp giưa cac nhiêm săc thê t ̃ ́ ̃ ́ ̉ ương đông. ̀ ̀ ́ ự trao đôi cheo gi D. Đêu co s ̉ ́ ữa cac nhiêm săc thê t ́ ̃ ́ ̉ ương đông. ̀ Câu 30: Kết thúc giảm phân, một tế bào sinh tinh se tao ra ̃ ̣ A. 4 tinh trùng.B. 1 tinh trùng.C. 2 tinh trùng.D. 3 tinh trùng. Câu 31: Kết thúc giảm phân, một tế bào sinh trứng se t ̃ ạo ra A. 4 tế bào trứng.B. 2 tê bao tr ́ ̀ ứng và 2 thể cực. ́ ̀ ứng và 3 thể cực.D. 3 tê bao tr  C.   1 tê bao tr ́ ̀ ứng và 1 thể cực. Câu 32: Nếu một cá thể sinh vật sinh sản hữu tính có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4 được kí hiệu  là AaBb thì có thể tạo ra mấy loại giao tử khác nhau về kí hiệu bộ nhiễm sắc thể? A. 1.B. 2.C. 4.D. 3. Câu 33: Bộ nhiễm sắc thể của loài sinh san h ̉ ưu tinh đ ̃ ́ ược duy trì ổn định qua các thế hệ  là  nhờ A. sự phôi h ́ ợp cua qua trinh nguyên phân va gi ̉ ́ ̀ ̀ ảm phân. B. sự phôi h ́ ợp cua qua trinh nguyên phân va thu tinh. ̉ ́ ̀ ̀ ̣ C. sự phôi h ́ ợp cua qua trinh giam phân va thu tinh. ̉ ́ ̀ ̉ ̀ ̣  D.   sự phôi h ́ ợp cua qua trinh nguyên phân, giam phân va thu tinh. ̉ ́ ̀ ̉ ̀ ̣ ̉ Câu 34: Giam phân I lam cho ̀ A. số lượng nhiễm sắc thể giảm đi một nửa và tạo ra các tổ hợp nhiễm sắc thể mới. B. số lượng nhiễm sắc thể tăng lên gấp đôi và tạo ra các tổ hợp nhiễm sắc thể mới. C. số lượng nhiễm sắc thể được giữ nguyên nhưng tạo ra các tổ hợp nhiễm sắc thể mới. D. số lượng nhiễm sắc thể giảm đi một nửa nhưng không tạo ra các tổ hợp nhiễm sắc thể  mới. Câu 35: Giao tử là ́ ̀ ́ ̣ ̉ ơn bôi (n), co thê tr A. tê bao co bô nhiêm săc thê đ ̃ ́ ̣ ́ ̉ ực tiêp tham gia thu tinh tao thanh h ́ ̣ ̣ ̀ ợp tử ở   ̣ sinh vât đa bao. ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ưỡng bôi (2n), co thê tr B. tê bao co bô nhiêm săc thê l ̃ ́ ̣ ́ ̉ ực tiêp tham gia thu tinh tao thanh h ́ ̣ ̣ ̀ ợp   tử ở sinh vât đa bao. ̣ ̀ ́ ̀ ́ ̣ C. tê bao co bô nhiêm săc thê đ ̃ ́ ̉ ơn bôi (n), co thê trai qua giam phân rôi m ̣ ́ ̉ ̉ ̉ ̀ ới tham gia thu tinh ̣   ̣ ̀ ợp tử ở sinh vât đa bao. tao thanh h ̣ ̀ ́ ̀ ́ ̣ D. tê bao co bô nhiêm săc thê l ̃ ́ ̉ ưỡng bôi (2n), co thê trai qua giam phân rôi m ̣ ́ ̉ ̉ ̉ ̀ ới tham gia thụ   ̣ ̀ ợp tử ở sinh vât đa bao. tinh tao thanh h ̣ ̀ Câu 36: Để quan sát hoat đông cua cac nhiêm săc thê trong qua trinh nguyên phân va giam phân  ̣ ̣ ̉ ́ ̃ ́ ̉ ́ ̀ ̀ ̉ ̀ ử dung cu nao sau đây? cân s ̣ ̣ ̀ A. Kính hiển vi.B. Kính lúp.C. Kinh viên vong.D. ́ ̃ ̣  Kính thiên văn. Câu 37: Mục đích cua b ̉ ươc nhuôm mâu vât trong quy trinh lam tiêu ban quan sat qua trinh ́ ̣ ̃ ̣ ̀ ̀ ̉ ́ ́ ̀   ̀ ̉ ̉ ́ ̀ ̀ nguyên phân va giam phân cua tê bao la
  6.  A.   làm cho NST bắt màu, giúp nhận biết được NST của tế bào ở các ki phân bào. ̀ B. lam cho tê bao chât băt mau, giúp nh ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ận biết được NST của tế bào ở các ki phân bào. ̀ C. lam cho mang nhân biên mât, giúp nh ̀ ̀ ́ ́ ận biết được NST của tế bào ở các ki phân bào. ̀ D. lam cho cac NST ng ̀ ́ ưng di chuyên, giúp nh ̀ ̉ ận biết được NST của tế bào ở các ki phân bào. ̀ ̀ ưới đây đang ở ki nao cua qua trinh nguyên phân? Câu 38: Tê bao trong hinh d ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ́ ̀ A. Ki đâu. ̀ ưa.C. ̀ ̀ B. Ki gi ̃  Ki sau.D. ̀  Ki cuôi. ̀ ́ Câu 39: Quan sát một tế  bào lua n ́ ươc đang trong quá trình phân bào nguyên phân, ng ́ ười ta  quan sát thấy có 24 nhiêm săc thê kép x ̃ ́ ̉ ếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo. Tế bào này   đang ở A. ki đâu. ̀ ưa.C. ̀ ̀ B. ki gi ̃  ki sau.D. ̀  ki cuôi. ̀ ́ Câu 40: Ở hanh ta 2n = 16, s ̀ ố nhiễm sắc thể có trong 1 tế bào ở cuối kì sau của nguyên phân  là A. 8.B. 16.C. 24.D. 32. Câu 41: Ở ruôi giâm 2n = 8. Quan sat 1 tê bao ruôi giâm thây cac nhiêm săc thê xêp thanh hai ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̃ ́ ̉ ́ ̀   ̀ ̣ ̉ ́ ̣ ̉ ̀ ố nhiễm sắc thể có trong tê bao nay la hang trên măt phăng xich đao cua thoi phân bao. S ́ ̀ ̀ ̀ A. 4.B. 8.C. 16.D. 32 ̉ Câu 42: Đê làm tiêu bản quan sát quá trình giảm phân ở tế bào động vật co thê s ́ ̉ ử dung m ̣ ẫu   vật nao sau đây? ̀ A. Tinh hoàn châu chấu.B. Cánh châu chấu.C. Mắt châu chấu.D. Chân châu chấu. ̉ ̀ ̉ Câu 43: Đê lam tiêu ban quan sát quá trình giảm phân  ở  tế  bào thực vật co thê s ́ ̉ ử  dung mâu ̣ ̃  ̣ ̀ vât nao sau đây? A. Hoa hẹ.B. Lá hẹ.C. Rễ hẹ.D. Thân hẹ. Câu 44: Ở  hanh ta 2n = 16, s ̀ ố  nhiễm sắc thể có trong 1 tế  bào  ở  cuối kì giữa của nguyên  phân là A. 8.B. 16.C. 24.D. 32 Câu 45: Ở ruôi giâm 2n = 8. Quan sat 1 tê bao ruôi giâm thây cac nhiêm săc thê xêp thanh hai ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̃ ́ ̉ ́ ̀   ̀ ̣ ̉ ́ ̣ ̉ ̀ ế bào này đang ở hang trên măt phăng xich đao cua thoi phân bao. T ̀ ữa cua qua trinh nguyên phân.B. A. ki gi ̉ ́ ̀ ̀ ́ ̉  ki cuôi cua qua trinh nguyên phân. ́ ̀ ̀ ưa I cua qua trinh giam phân.D. C. ki gi ̃ ̉ ́ ̀ ̉ ̀ ữa II cua qua trinh giam phân.  ki gi ̉ ́ ̀ ̉
  7. Câu 46: Ở  hanh ta 2n = 16. Quan sat 1 tê bao hanh ta đang th ̀ ́ ́ ̀ ̀ ực hiên nguyên phân thây cac ̣ ́ ́  ́ ̉ ́ ̀ ̣ ̀ ̣ ̉ ́ ̣ ̉ ̀ ố  nhiễm sắc   nhiêm săc thê xêp thanh môt hang trên măt phăng xich đao cua thoi phân bao. S ̃ thể có trong tê bao nay la ́ ̀ ̀ ̀ A. 8.B.      16.C. 24.D. 32. ̀ ̉ Câu 47: Khi lam tiêu ban quan sat tê bao nguyên phân, ng ́ ́ ̀ ười ta thương lây mâu  ̀ ́ ̃ ở đâu chop rê ̀ ́ ̃  ̉ ́ ̀ hanh chu yêu vi ̀ A. đâu chop rê hanh ch ̀ ́ ̃ ̀ ứa mô phân sinh ngon.B. ̣  đâu chop rê hanh ch ̀ ́ ̃ ̀ ứa nhiêu tê bao h ̀ ́ ̀ ơn. ̀ ́ ̃ ̀ ̀ ̃́ ̣ ̉ C. đâu chop rê hanh mêm dê ep tao tiêu ban.D. ̀ ́ ̃ ̀ ̃ ́ ̀ ới thuôc nhuôm.  đâu chop rê hanh dê băt mau v ́ ̣ Câu 48: Công nghệ tế bào là ̣ ̃ ực cua công nghê sinh hoc, bao gôm cac quy trinh ki thuât chon tao va nuôi cây tê A. môt linh v ̉ ̣ ̣ ̀ ́ ̀ ̃ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ́  bao, mô trong môi tr ̀ ương sinh vât nhăm duy tri va tăng sinh tê bao, mô; t ̀ ̣ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ừ đo san xuât cac san ́ ̉ ́ ́ ̉   ̉ ̣ phâm phuc vu đ̣ ời sông con ng ́ ười. ̣ ̃ ực cua công nghê sinh hoc, bao gôm cac quy trinh ki thuât chon tao va nuôi cây tê B. môt linh v ̉ ̣ ̣ ̀ ́ ̀ ̃ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ́  bao, mô trong môi tr ̀ ương n ̀ ươc nhăm duy tri va tăng sinh tê bao, mô; t ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ừ đo san xuât cac san ́ ̉ ́ ́ ̉   ̉ ̣ phâm phuc vu đ̣ ời sông con ng ́ ười. ̣ ̃ ực cua công nghê sinh hoc, bao gôm cac quy trinh ki thuât chon tao va nuôi cây tê C. môt linh v ̉ ̣ ̣ ̀ ́ ̀ ̃ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ́  bao, mô trong môi tr ̀ ương can nhăm duy tri va tăng sinh tê bao, mô; t ̀ ̣ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ừ đo san xuât cac san ́ ̉ ́ ́ ̉   ̉ ̣ phâm phuc vu đ̣ ời sông con ng ́ ười. ̣ ̃ ực cua công nghê sinh hoc, bao gôm cac quy trinh ki thuât chon tao va nuôi cây tê D. môt linh v ̉ ̣ ̣ ̀ ́ ̀ ̃ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ́  bao, mô trong ông nghiêm ( ̀ ́ ̣ in vitro) nhăm duy tri va tăng sinh tê bao, mô; t ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ừ đo san xuât cac ́ ̉ ́ ́  ̉ ̉ ̣ san phâm phuc vu đ̣ ời sông con ng ́ ươi. ̀ Câu 49: Công nghệ tế bào dựa trên nguyên lí là A. tính toàn năng của tế bào.B. khả năng biệt hoá của tế bào. C. khả năng phản biệt hoá của tế bào. D. tính toàn năng, khả năng biệt hoá va ph ̀ ản biệt hoá của tế bào. Câu 50: Tính toàn năng của tế bào là  A.   khả năng một tế bào phân chia, phát triển thành mô, cơ quan, cơ thê hoan chinh trong môi ̉ ̀ ̉   trương thich h ̀ ́ ợp. ́ ̀ ̣ ́ ̀ ́ ̉ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ ới, co tinh chuyên hoa vê câu truc va B. qua trinh môt tê bao biên đôi thanh môt loai tê bao m ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀  chưc năng. ́ ́ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ̃ ̣ ́ ̀ ́ ̀ ới giam hoăc không con tinh chuyên hoa C. qua trinh kich hoat tê bao đa biêt hoa thanh tê bao m ̉ ̣ ̀ ́ ́  ́ ̀ ức năng. vê câu truc va ch ̀ ́ D. khả năng một tế bào phân chia, phát triển thành mô, cơ quan, cơ thê hoan chinh trong moi ̉ ̀ ̉ ̣  ̣ loai môi tr ương. ̀ Câu 51: Tế bào sinh dưỡng cua th ̉ ực vât khi đ ̣ ược kích hoạt phản biệt hoá sẽ hình thành ̣ A. mô seo.B. ̉  mô biêu bi.D. ̉ ̀  mô sinh san.C.  mô sinh dương. ̃
  8. Câu 52: Trong thực tiễn sản xuất, người nông dân thường dùng kĩ thuật giâm cành đối với   một số  cây trồng như  sắn, mía, rau muống, khoai lang,... Đặc tính nào sau đây của tế  bào   thực vật là nguyên lí để thực hiện kĩ thuật nay? ̀ ̉ A. Tính toàn năng.B. Kha năng biệt hoá.C. Kha năng ph ̉ ản biệt hoá. ̉ ̣ ́ ̀ ̉ ̣ D. Tinh toan năng, kha năng biêt hoa va phan biêt hoa. ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ́ ̀ ực vât đa đ Câu 53: Tê bao trân la loai tê bao th ̣ ̃ ược loai bo ̣ ̉ A. thành tế bào.B. nhân tế bào.C. ti thể.D. lục lạp. ̀ ựu sau: Câu 54: Cho cac thanh t ́ (1) Tạo mô, cơ quan thay thế (2) Tạo dòng tế bào và động vật chuyển gene (3) Nhân bản vô tính ở động vật ̀ ựu chinh cua công nghê tê bao đông vât gôm Cac thanh t ́ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ̀ A. (1) va (2).B. ̀  (1) va (3).C. ̀  (2) va (3). ̀ D. (1), (2) va (3). ̀ Câu 55: Nhân bản vô tính ở động vật là quá trình A. tạo ra các tế bào hoặc nhiều cá thể  hoàn toàn giống nhau về  mặt di truyền từ một hoặc   một số tế bào sinh dưỡng ban đầu. B. tạo ra các tế  bào hoặc nhiều cá thể  hoàn toàn khác nhau về  mặt di truyền từ  một hoặc   một số tế bào sinh dưỡng ban đầu. C. tạo ra các tế  bào hoặc nhiều cá thể  hoàn toàn khac nhau v ́ ề  mặt di truyền từ  một hoặc   một số tế bào sinh dục chín ban đầu. D. tạo ra các tế bào hoặc nhiều cá thể  hoàn toàn giống nhau về  mặt di truyền từ một hoặc   một số tế bào sinh dục chín ban đầu. ́ ứng dung công nghê tê bao sau: Câu 56: Cho cac  ̣ ̣ ́ ̀ (1) Vi nhân giông ́ (2) Dung hợp tê bao trân ́ ̀ ̀ (3) Cây truyên phôi ́ ̀ ̉ (4) Nhân ban vô tinh ́ Sô ́ứng dung tao đ ̣ ̣ ược giông m ́ ới là  A.   1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 57: Vi nhân giông la ́ ̀ ̣ ưng dung cua công nghê tê bao th A. môt  ́ ̣ ̉ ̣ ́ ̀ ực vât nhăm tao ra cac giông cây trông m ̣ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ới. ̣ ưng dung cua công nghê tê bao th B. môt  ́ ̣ ̉ ̣ ́ ̀ ực vât nhăm nhân nhanh cac giông cây trông. ̣ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ưng dung cua công nghê tê bao th C. môt  ́ ̣ ̉ ̣ ́ ̀ ực vât nhăm giam tôc đô sinh san cua th ̣ ̀ ̉ ́ ̣ ̉ ̉ ực vât co hai. ̣ ́ ̣ ̣ ưng dung cua công nghê tê bao th D. môt  ́ ̣ ̉ ̣ ́ ̀ ực vât nhăm tao ra cac giông cây trông siêu nho. ̣ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ̉ Câu 58: Vi sinh vật thuộc những giới nào trong hệ thống phân loại 5 giới? A. Giới Khởi sinh, giới Nấm, giới Thực vật.B. Giới Khởi sinh, giới Nguyên sinh, giới Nấm.
  9. C. Giới Nấm, giới Thực vật, giới Động vật.D. Giới Khởi sinh, Giới Thực vật, giới Động  vật. Câu 59: Cho các sinh vật sau: vi khuẩn lactic, nấm men, trùng roi, trùng giày, tảo silic, cây  rêu, giun đất. Số vi sinh vật trong các sinh vật trên là A. 4.B. 5.C. 6.D. 7. Câu 60: Cho các đặc điểm sau: (1) Có kích thước nhỏ bé, thường không nhìn thấy bằng mắt thường. (2) Có khả năng phân bố rộng trong tất cả các môi trường. (3) Có khả năng hấp thu và chuyển hóa vật chất nhanh. (4) Có khả năng sinh trưởng và sinh sản nhanh. Số đặc điểm chung của vi sinh vật là A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 61: Vi sinh vật có thể phân bố trong các loại môi trường là A. môi trường đất, môi trường nước. B. môi trường trên cạn, môi trường sinh vật. C. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn. D. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường sinh vật. Câu 62: Đặc điểm nào sau đây của vi sinh vật đã trở thành thế mạnh mà công nghệ sinh học   đang tập trung khai thác? A. Có kích thước rất nhỏ.B. Có khả năng gây bệnh cho nhiều loài.  C.   Có khả năng sinh trưởng và sinh sản nhanh. D. Có khả năng phân bố rộng trong tất cả các môi trường. Câu 63: Căn cứ để phân loại các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật là A. dựa vào nguồn carbon va nguôn cung câp vât chât. ̀ ̀ ́ ̣ ́ B. dựa vào nguôn oxygen va ngu ̀ ̀ ồn cung cấp năng lượng. C. dựa vào nguôn oxygen va nguôn cung câp vât chât. ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ́ D. dựa vào nguồn carbon và nguồn cung cấp năng lượng. ̣ ử  dung ngu Câu 64: Vi sinh vât s ̣ ồn năng lượng là ánh sáng và nguồn carbon là CO2 thi se co ̀ ̃ ́  ̉ kiêu dinh d ương la ̃ ̀ A. quang dị dưỡng.B. hoá dị dưỡng.C. quang tự dưỡng.D. hóa tự dưỡng. ̣ ́ ̉ Câu 65: Muc đich cua phương phap phân lâp la ́ ̣ ̀ A. tach riêng t ́ ừng loai vi sinh vât t ̣ ̣ ừ hôn h ̃ ợp gôm nhiêu vi sinh vât khac nhau. ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ̉ ̣ ơi t B. tao ra chung vi sinh vât m ́ ừ hôn h ̃ ợp gôm nhiêu vi sinh vât khac nhau. ̀ ̀ ̣ ́ ́ ượng vi sinh vât t C. thông kê sô l ́ ̣ ừ hôn h ̃ ợp gôm nhiêu vi sinh vât khac nhau. ̀ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ư hôn h D. nhân nhanh sinh khôi vi sinh vât t ̀ ̃ ợp gôm nhiêu vi sinh vât khac nhau. ̀ ̀ ̣ ́
  10. ̉ Câu 66: Đê nghiên cưu hinh thai vi sinh vât th ́ ̀ ́ ̣ ường phải làm tiêu bản rồi đem soi dưới kính   hiển vi vì A. vi sinh vật có kích thước nhỏ bé.B. vi sinh vật có cấu tạo đơn giản. C. vi sinh vật có khả năng sinh sản nhanh.D. vi sinh vật có khả năng di chuyển nhanh. Câu 67: Sinh trưởng của vi sinh vật là A. sự tăng lên về số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật thông qua quá trình sinh sản. B. sự tăng lên về số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật thông qua quá trình nguyên phân. C. sự tăng lên về số lượng tế bào của cơ thê vi sinh v ̉ ật thông qua quá trình sinh sản. D. sự tăng lên về số lượng tế bào của cơ thê vi sinh v ̉ ật thông qua quá trình nguyên phân. Câu 68: Sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn được nuôi trong môi trường mà các chất dinh  dưỡng không được bổ sung thêm đồng thời không rút bớt sản phẩm và chất thải trong suốt   quá trình nuôi diễn ra theo A. 4 pha.B. 2 pha.C. 3 pha.D. 1 pha. ̀ ự các pha sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong môi trương nuôi cây không Câu 69: Trinh t ̀ ́   ̣ liên tuc là A. pha tiềm phát → pha lũy thừa → pha cân bằng → pha suy vong. B. pha tiềm phát → pha cân bằng → pha luỹ thừa → pha suy vong. ̃ ưa  C. pha luy th ́ → pha suy vong → pha cân bằng. ̀ → pha tiêm phat  ̀ D. pha lũy thừa → pha tiềm phát → pha cân bằng → pha suy vong. Câu 70: Pha tiêm phat ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ không co đăc điêm đăc điêm nao sau đây? ̀ A. Dinh dưỡng đầy đủ cho sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn. ̉ ́ ưng dân v B. Vi khuân thich  ́ ̀ ới môi trường va tông h ̀ ̉ ợp cac enzyme trao đôi chât. ́ ̉ ́ ́ ̣ ̣ C. Cac chât đôc hai cho s ́ ự sinh trưởng cua quân thê vi khuân tich luy nhiêu. ̉ ̀ ̉ ̉ ́ ̃ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ ̉ ̉ ưa tăng (gân nh D. Mât đô tê bao vi khuân trong quân thê ch ̀ ̀ ư không thay đôi). ̉ Câu 71:Trong nuôi cấy không liên tục, để thu được lượng sinh khối của vi khuẩn tối đa nên  tiến hành thu hoạch vào thời điểm nào sau đây? A. Đầu pha lũy thừa.B. Cuối pha lũy thừa.C. Đầu pha tiềm phát.D. Cuối pha cân bằng. Câu 72: Cho cac hinh th ́ ̀ ức sinh san sau: ̉ (1) Phân đôi ̉ (2) Nay chôi ̀ ̀ ̀ ̀ ử vô tinh (3) Hinh thanh bao t ́ ̀ ử tiêp h (4) Hinh thanh bao t ̀ ̀ ́ ợp Sô hinh th ́ ̀ ức sinh san co ca  ̉ ́ ̉ ở vi sinh vât nhân s ̣ ơ va vi sinh vât nhân th ̀ ̣ ực là A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Đáp án đúng là: C
  11. ­ Cac hinh th ́ ̀ ưc sinh san co ca  ́ ̉ ́ ̉ ở vi sinh vât nhân s ̣ ơ va vi sinh vât nhân th ̀ ̣ ực la: phân đôi, nay ̀ ̉   ̀ ̀ ̀ ̀ ử. chôi, hinh thanh bao t ­ Hinh th ̀ ưc sinh san băng bao t ́ ̉ ̀ ̀ ử tiêp h ́ ợp chi co  ̉ ́ở vi sinh vât nhân th ̣ ực. Câu 73: Cho các yếu tố  sau: nhiệt độ, độ   ẩm, các hợp chất phenol, các kim loại nặng, tia   ́ ếu tố vật lí ảnh hưởng đến vi sinh vật là UV, tia X. Trong cac yêu tô nay, sô y ́ ́ ́ ̀ A. 4.B. 5.C. 6.D. 3. ́ ̣ ̉ ở đăc điêm la Câu 74: Chât khang sinh khac chât diêt khuân  ́ ́ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ưc chê vi sinh vât môt cach chon loc. A. co kha năng tiêu diêt hoăc  ́ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ̀ ̉ B. không lam tôn th ương đên da va mô sông cua c ́ ̀ ́ ̉ ơ thê ng ̉ ười. ́ ̉ ́ ́ ́ ́ ̣ C. co kha năng lam biên tinh cac protein, cac loai mang tê bao. ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̉ D. co kha năng sinh oxygen nguyên tử co tac dung oxi hoa manh. ́ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̉ ữ thưc ăn t Câu 75: Co thê gi ́ ương đôi lâu trong tu lanh vi ́ ̉ ̣ ̀ ̣ ̣ ́ ̃ ̀ ̃ ự sinh trưởng cua vi sinh vât gây h A. nhiêt đô thâp se kim ham s ̉ ̣ ư hong th ̉ ức ăn. ̣ ̣ ́ ̃ ̣ ́ ́ ̉ ̣ B. nhiêt đô thâp se tiêu diêt hêt tât ca vi sinh vât gây hư hong th ̉ ưc ăn. ́ ̣ ̣ ́ ̃ ̀ ̉ ̣ C. nhiêt đô thâp se lam biên tinh acid nucleic cua vi sinh vât gây h ́ ́ ư hong th ̉ ức ăn. ̣ ̣ ́ ̃ ́ ̉ ̣ D. nhiêt đô thâp se gây co nguyên sinh chât cua vi sinh vât gây hư hong th ̉ ức ăn. Câu 76: Cho các phát biểu sau: (1) Thuốc kháng sinh là chế  phẩm có khả  năng tiêu diệt hoặc  ức chế  đặc hiệu sự  sinh   trưởng của một hoặc một vài nhóm vi sinh vật. (2) Thuốc kháng sinh được dùng đê đi ̉ ều trị các bệnh nhiễm trùng ở người, động vật và thực  vật. (3) Việc lạm dụng thuốc kháng sinh gây hiện tượng nhờn thuốc (kháng kháng sinh) nhanh   chóng ở nhiều vi sinh vật gây bệnh. (4) Dung dịch cồn – iodine co kha năng  ́ ̉ ưc chê sinh tr ́ ́ ưởng va tiêu diêt vi sinh vât nh ̀ ̣ ̣ ưng  không được coi là chất kháng sinh. Số phát biểu đúng khi noi v ́ ề thuốc kháng sinh là A. 1  B. 2. C. 3.D. 4. CÂU HỎI TỰ LUẬN Câu 1: Ý nghĩa sinh học của thông tin giữa các tế bào là gì? Lời giải: Ý nghĩa sinh học của thông tin giữa các tế bào: Thông tin giữa cac tê bao t ́ ́ ̀ ạo ra cơ chế điều   chỉnh, phối hợp hoạt động đảm bảo tính thống nhất của cơ thể, nhơ đo đ̀ ́ ảm bảo sự tồn tại,   sinh trưởng, phát triển, sinh sản cua c ̉ ơ thê.̉ Câu 2 : cho biết sinh sản của tế bào theo cơ chê nguyên phân g ́ ồm những kì nào. Đặc điểm  mỗi kì là gì?
  12. ­ Sinh sản của tế bào theo cơ chê nguyên phân g ́ ồm 4 ki: Ki đâu, ki gi ̀ ̀ ̀ ̀ ữa, ki sau, ki cuôi. ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ­ Đăc điêm cua môi ki: ̃ ̀ + Kì đầu: Các nhiêm săc thê kep b ̃ ́ ̉ ́ ắt đầu đóng xoắn và co ngắn. Màng nhân và nhân con tiêu  biến. Thoi phân bào hình thành, các nhiêm săc thê kép đính v ̃ ́ ̉ ới thoi phân bào ở tâm động. + Kì giữa: Các nhiêm săc thê kép đóng xo ̃ ́ ̉ ắn cực đại và xếp một hàng trên mặt phẳng xích   đạo của thoi phân bào. + Kì sau: Hai chromatid của nhiêm săc thê kep phân li đ ̃ ́ ̉ ́ ồng đều thành hai NST đơn và di  chuyển về hai cực của tế bào. + Kì cuối: NST đơn dãn xoắn, màng nhân và nhân con xuất hiện trở lại. Sự phân chia tê bao ́ ̀  ́ ̀ ̀ ̃ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̃ ́ ̉ chât hoan thanh dân đên hinh thanh nên 2 tê bao con co bô nhiêm săc thê 2n giông nhau va ́ ̀  ́ ́ ̀ ̣ giông tê bao me. Câu 3: Vì sao cần khám sức khỏe định kì để phát hiện sớm các bệnh ung thư? Cần khám sức khỏe định kì để phát hiện sớm các bệnh ung thư vi:̀ ́ ̣ ơm, nhiêu loai khôi u co thê đ ­ Nêu phat hiên s ́ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̉ ược căt bo khi chung ch ́ ̉ ́ ưa di căn va bênh hoan ̀ ̣ ̀  ̀ ́ ̉ ữa khoi nh toan co thê ch ̉ ư ung thư vu va nhiêu loai ung th ́ ̀ ̀ ̣ ư khac. ́ ́ ới nhưng tr ­ Đôi v ̃ ương h ̀ ợp khôi u ac tinh, viêc phat hiên s ́ ́ ́ ̣ ́ ̣ ớm cung giup ich cho viêc điêu tri, ̃ ́ ́ ̣ ̀ ̣  ́ ̀ ự sông cho ng keo dai s ́ ười bênh. ̣ Câu 4: Nguyên nhân khiến số người mắc và tử vong vì ung thư ở Việt Nam tăng nhanh là gì? Lời giải: Nguyên nhân khiến số người mắc và tử vong vì ung thư ở Việt Nam tăng nhanh là: ­ Ô nhiễm môi trường sống làm phát sinh nhiều tác nhân đột biến. ­ Thói quen ăn uống không khoa học (uống nhiều rượu bia, ăn nhiều mỡ  động vật, các loại   thức ăn bị  mốc, hút nhiều thuốc lá, ăn nhiều thực phẩm chế biến sẵn như thit hun khoi, ca ̣ ́ ́  ́ ̣ ương chay,…). muôi, thit n ́ ́ ­ Thói quen sinh hoạt không lành mạnh (ít vận động; lười tập thể duc, th ̣ ể thao,...) . ̉ ̣ ­ Do tuôi tho gia tăng (thời gian tiêp xuc v ́ ́ ới cac tac nhân đôt biên dai h ́ ́ ̣ ́ ̀ ơn). Câu 5: Lấy ví dụ một số cây trồng, vật nuôi được điều khiển sinh sản bằng hormone sinh  dục. Lời giải: Ví dụ một số cây trồng, vật nuôi được điều khiển sinh sản bằng hormone sinh dục: ­ Cá mè, cá trắm cỏ không đẻ trong ao nuôi. Tiêm dịch chiết từ tuyến dưới não của các loài   cá khác làm trứng chín hàng loạt, sau đó nặn trứng ra và cho thụ  tinh nhân tạo bên ngoài cơ  thể rồi đem ấp nở ra cá con.
  13. ­ Sử dụng PGF2a và các chất tổng hợp có hoạt tính tương tự nhằm gây động dục hàng loạt   ở gia súc nhai lại. ­ Trong trồng trọt, người ta dùng GA3B (Gibberelline) trong công nghệ lúa lai, phun lên bông  của cây mẹ, để bông lúa vươn dài ra, dễ tiếp nhận phấn hoa,… Câu 6: Nêu một số thành tựu về nuôi cấy tế bào động vật để  tạo mô, cơ quan thay thế  mà   em biết. Lời giải: Một số thành tựu về nuôi cấy tế bào động vật để tạo mô, cơ quan thay thế: ­ Nuôi cấy, biệt hoá tế bào gốc thành tế bào mỡ dùng trong công nghệ thẩm mĩ. ̣ ́ ̀ ơ, tế bào sụn, nguyên bào xương dùng trong điều trị nhiều bệnh tổn thương tim   ­ Tao tê bao c mạch, thoái hoá xương, khớp, cac bênh viêm nhiêm,… ́ ̣ ̃ ­ Tạo nên mô da để cấy ghép trở lại cho người bị bỏng nặng. ………………………………HẾT…………………………………………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2