intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tài liệu ôn tập Violympic Toán tiếng Anh lớp 2

Chia sẻ: Mucnang555 Mucnang555 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:43

45
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu ôn tập Violympic Toán tiếng Anh lớp 2 phục vụ cho các bạn học sinh tham khảo nhằm củng cố kiến thức môn Toán lớp 2, luyện thi Violympic và giúp các thầy cô giáo trau dồi kinh nghiệm ôn tập cho kỳ thi này. Hy vọng đề thi phục vụ hữu ích cho các bạn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tài liệu ôn tập Violympic Toán tiếng Anh lớp 2

  1. TÀI LIỆU ÔN TẬP VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2
  2. Mục lục VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 ..................................................................................................... 2 Vòng 1 ............................................................................................................................................................. 2 Vòng 2 ............................................................................................................................................................. 4 Vòng 3 ............................................................................................................................................................. 6 Vòng 4 ............................................................................................................................................................. 8 Vòng 5 ........................................................................................................................................................... 13 Vòng 6 ........................................................................................................................................................... 17 Vòng 7 ........................................................................................................................................................... 21 Vòng 8 ........................................................................................................................................................... 26 Vòng 9 ........................................................................................................................................................... 28 Vòng 10 ......................................................................................................................................................... 35 VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 2016 ........................................................................................... 37 Vòng 1 ........................................................................................................................................................... 37 Vòng 2 ........................................................................................................................................................... 39 Vòng 3 ........................................................................................................................................................... 40 Page 1 of 43
  3. VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 Vòng 1 1. (Sắp xếp theo thứ tự tăng dần) a. 5+25 10+9 31+11 10+17 12+13 17+33 13+22 12 15 17 b. 3 11 2x9 58 68 86 51 2x2 17 2x4 42 63 83 – 48 73 2x7 31 2. (Tìm các ô có giá trị bằng nhau) a. 10+20+10 20+20 11 One Eleven 22+14 11+25 Fourteen 5 1 50+20 10+10+10 20+10+40 14 Five 10 10+25 12+23 Ten 10+20 b. 2x3 31 – 12 14 28 45 82 13 + 21 + 32 2x5 93 – 25 41 – 13 6 68 28 + 17 10 68 + 14 19 2 x 10 66 2x7 20 Page 2 of 43
  4. 3. (Viết lại phép tính hoàn chỉnh vào ô trả lời) Câu 1: 77 + 1... = ...4 Câu 2: ...7 + 2... = 94 Câu 3: 5... + 20 = ...1 Câu 4: 73 + 1... = ...8 Câu 5: 5... + 41 = ....4 Câu 6: ...2 + 1... = 24 Câu 7: 4... + ...7 = 70 Câu 8: 1... + ...3 = 43 Câu 9: Page 3 of 43
  5. ...1 + 31 = 5... Câu 10: 8... + 11 = ...9 Vòng 2 1. Điền dấu (>, =,
  6. 2. Tìm các ô có giá trị bằng nhau 11+22+33 40+30+20 80-30-20 40 cm Eight + six Ten + five 78 – 9 Four + thirteen 88-19 32+19 Fifteen 3dm + 40cm 22+22+22 Fourteen 60-10-20 58+32 Seven + ten 30+21 4dm 2dm + 5dm 3. Chọn đáp án đúng Câu 1: Phép tính nào cho kết quả bằng 99?  a. 35 + 46  b. 38 + 64  c. 37 + 62  d. 64 + 32 Câu 2: 7dm - 30cm - 10cm = ........ cm  a. 30  b. 40  c. 50  d. 20 Câu 3: Có bao nhiêu chữ cái trong hình?  a. 10  b. 11  c. 12  d. 15 Câu 4: 5dm + 20cm = ........ dm.  a. 3  b. 30  c. 70  d. 7 Câu 5: AB + CD = EF Nếu A = D = 2; B = C = 3 thì EF = .......  a. 64  b. 55  c. 46  d. 56 Câu 6: Phép tính nào không cho kết quả bằng 35?  a. 15 + 20  b. 14 + 23  c. 23 + 12  d. 32 + 3 Page 5 of 43
  7. Câu 7: Add: 31 + 23 = ..........  a. 36  b. 54  c. 53  d. 63 Câu 8: Bà có 15 quả cam. Bà cho chị 7 quả. Bà còn lại …….quả.  a. 9  b. 7  c. 15  d. 8 Câu 9: Lớp 2A có 32 cây xanh. Lớp 2C có 29 cây xanh. Cả 2 lớp có ……cây  a. 32  b. 23  c. 29  d. 61 Câu 10: 31 + ? = 52 Trả lời: ? = .........  a. 21  b. 32  c. 22  d. 31 Vòng 3 1. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần a. Fifteen+eighteen Two+four Six+three One+three Thirteen+five Six+seven Seven+five Fourteen+eight Sixteen+seven Three+five b. 3x8 5:5 7 22 3 5x8 4x7 30 : 5 5x9 13 31 19 50 : 5 26 4x3 4x9+1 Page 6 of 43
  8. 2. Chọn đáp án đúng Câu 1: 15 + .... = 23 + 17  a. 27  b. 25  c. 22  d. 24 Câu 2: Viết lại số sau dưới dạng chữ số? twenty - three  a. 25  b. 23  c. 13  d. 15 Câu 3: Có bao nhiêu con bướm trong hình? Trả lời: có …..con bướm Câu 4: Nếu ngày mai là thứ hai thì ngày hôm qua là thứ mấy?  a. Thứ ba  b. Thứ bảy  c. Chủ nhật  d. Thứ sáu Câu 5: Page 7 of 43
  9. Con sư tử cao bao nhiêu? Trả lời: Con sư tử cao ......... cm Vòng 4 1. Chọn đáp án đúng Câu 1: Trong hình trên con vật nào cao nhất?  a. ngựa vằn  b. hươu cao cổ  c. voi  d. sư tử Câu 2: Tìm bức tranh thích hợp nhất  a. a  b. b  c. c  d. d Page 8 of 43
  10. Câu 3:  a/ 59  b/ 58  c/ 60  d/ 61 Câu 4:  a/ 54  b/ 57  c/ 67  d/ 64 Câu 5: Nếu Mai mua 1 quả táo và 1 quả cam thì Mai phải trả ……..$  a/ 15  b/ 17  c/ 16  d/ 14 Câu 6: Có bao nhiêu hình tam giác trong hình? Page 9 of 43
  11.  a/ 9  b/ 7  c/ 12  d/ 8 Câu 7:  a/ 44  b/ 43  c/ 37  d/ 34 Câu 8:  a/ 100  b/ 75  c/ 80  d/ 98 Câu 9: Theo hình trên, bữa tiệc kéo dài bao nhiêu phút? Trả lời: bữa tiệc kéo dài ……phút  a/ 70  b/ 60  c/ 90  d/ 80 Câu 10: Page 10 of 43
  12.  a/ 11  b/ 18  c/ 13  d/ 19 2. Điền số hoặc dấu (>,=,
  13. Trong hình có bao nhiêu hình chữ nhật? Có…….hình chữ nhật Câu 5: 77 - 29 =......... Câu 6: Dựa vào hình trên, cửa hang mở cửa bao nhiêu giờ một ngày? Trả lời: Cửa hang mở ……giờ/ ngày Câu 7: Mary 15 tuổi. Mẹ Mary hơn Mary 27 tuổi. Hỏi mẹ của Mary bao nhiêu tuổi? Trả lời: Mẹ của Mary ……tuổi. Câu 8: So sánh 13 + 10........ 12 + 11 Câu 9: So sánh: 23 + 15 ....... 64 - 29 Câu 10: So sánh: AC ......BD 3. Tìm các ô có giá trị bằng nhau a. 10+20+30 22 Fifteen 99-19 Eighteen 18 67-25 20+40 40+30 4+8 Twenty-two Twenty-eight Page 12 of 43
  14. 17+25 28 35-19 100-30 29-13 15 53+27 27-15 b. 2x4+3 17 44 5x7–3 32 4x5+1 3 x 9 + 19 26 5x8–6 29 21 4x7–2 47 3x5+2 5 x 8 – 11 11 46 4x9+8 34 3 x 8 + 23 Vòng 5 1. Tìm các ô có giá trị bằng nhau 2. Chọn đáp án đúng Câu 1: Cờ của nước Đức có mấy màu?  a. 2  b. 3  c. 4 Page 13 of 43
  15.  d. 5 Câu 2: Một quả dâu =..............  a. 18  b. 48  c. 15  d. 12 Câu 3: Có bao nhiêu quả kiwi?  a. 5  b. 6  c. 4  d. 7 Câu 4: Anna mua 1 bút chì, 1 vở, 1 thước. Anna phải trả …..$  a. 57 Page 14 of 43
  16.  b. 55  c. 49  d. 37 Câu 5: Mary có 19 quả táo và Mark có nhiều hơn Mary 5 quả. Hỏi Mark có bao nhiêu quả?  a.24  b. 20  c. 14  d. 16 Câu 6: Trong tên nước Việt Nam, có bao nhiêu chữ cái khác nhau?  a. 5  b. 7  c. 4  d. 6 Câu 7: 5 quả chuối =.............  a. 17  b. 43  c. 15  d. 85 Câu 8:  a. 32 Page 15 of 43
  17.  b. 46  c. 23  d. 64 Câu 9: Số nào là số lớn nhất trong bảng?  a. 55  b. 57  c. 27  d. 44 Câu 10: 1 quả táo đỏ + 1 quả táo xanh =...............  a. 61  b. 7  c. 3  d. 51 3. Viết lại phép tính hoàn chỉnh vào ô đáp án Câu 1: 3... - 13 = ....4 Câu 2: 49 - .......... = 26 Page 16 of 43
  18. Câu 3: .....7 + 3.... = 86 Câu 4: 3.... + ....5 = 80 Câu 5: 2.... + ....3 = 60 Câu 6: ... + 40 = 70 Câu 7: 75 - ....5 = 4.... Câu 8: ........ - 35 = 42 Câu 9: ....1 - 3.... = 54 Câu 10: 64 +........ = 78 Vòng 6 1. Điền số thích hợp vào ô trống Câu 1: Page 17 of 43
  19. Số nào nhỏ hơn 21 7 đơn vị ? Trả lời: Số. ….. Câu 2: Một hộp bút có 15 chiếc. Một hộp khác có 20 chiếc. Hỏi hộp thứ 2 nhiều hơn hộp thứ nhất bao nhiêu? Trả lời ........bút. Câu 3: Jenny là bông hoa thứ 7 và sau Jenny có 3 bông hoa nữa. Hỏi có bao nhiêu bông hoa tất cả? Trả lời: Có ….. bông hoa Câu 4: Hàng ngày, Mary tới trường lúc 7 giờ sáng và kết thúc lúc 4 giờ chiều. Hỏi mỗi ngày Mary học bao nhiêu giờ? Trả lời: ............. tiếng Page 18 of 43
  20. Câu 5: Số đứng thứ 7 từ bên trái sang là số nào? Trả lời: Số …… Câu 6: 2 hình trên có tất cả bao nhiêu cạnh? Trả lời: ….cạnh Câu 7: a + b =.............. Câu 8: Trong hình có tất cả bao nhiêu màu khác nhau? Trả lời: Có …..màu Câu 9: John có 14 quả trứng và Tom có 20 quả trứng. Hỏi 2 bạn có bao nhiêu quả trứng? Trả lời: Hai bạn có …..quả trứng Page 19 of 43
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2