intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tài liệu ôn thi Đại học - Lớp A1: Chuyên đề sự điện li

Chia sẻ: Lê Đức Nhiên | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

501
lượt xem
150
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu ôn thi Đại học - Lớp A1: Chuyên đề sự điện li giúp các em ôn thi Đại học phần điện li với các dạng câu hỏi được trích từ đề thi Đại học, Cao đẳng khối A, khối B,... Chúc các em ôn tập và luyện thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tài liệu ôn thi Đại học - Lớp A1: Chuyên đề sự điện li

  1. TÀI LIỆU ÔN THI ĐAI HOC - LỚP A1 ̣ ̣ CHUYÊN ĐỀ SỰ ĐIỆN LI Dạng 1: Sự điện li, phương trình ion thu gọn, sự tồn tại ion trong dung dịch, K cân bằng và độ đi ện li Dạng 2: Phản ứng trong dung dịch và các định luật Dạng 3: pH và môi trường V Đề cao đẳng Câu 1(CĐ.08): Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là: A. 4 B. 6 C. 3 D. 2. Câu 2(CĐ.09): Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là: A. Al3+, NH4+, Br-, OH- B. Mg2+, K+, SO42-, PO43- C. H+, Fe3+, NO3-, SO42- D. Ag+, Na+, NO3-, Cl-. Câu 3(CĐKA.10): Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là: A. Na+, K+, OH-, HCO3- B. K+, Ba2+, OH-, Cl- 3+ 3- - 2+ C. Al , PO4 , Cl , Ba D. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-. Câu 4(CĐ.07): Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu , 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol SO42-. Tổng khối lượng các 2+ muối tan trong có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là: A. 0,03 và 0,02 B. 0,05 và 0,01 C. 0,01 và 0,03 D. 0,02 và 0,05. Bài 5(CĐ.08): Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dd X thành hai phần bằng nhau: - Phần 1: t/d với lượng dư dd NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa - Phần 2: t/d với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng muối khan khi cô cạn dung dịch X là bao nhiêu (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi) A. 3,73g B. 7,04g C. 7,46g D. 3,52g. Câu 6(CĐ.09): Hoa tan hoan toan 47,4 gam phen chua KAl(SO4)2.12H2O vao nước thu được dung dich X. Cho ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ toan bộ X tac dung với 200 ml dung dich Ba(OH)2 1M, sau phan ứng thu được m gam kêt tua. Giá trị cua m la: ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ́ ̉ ̉ ̀ A. 7,8 B. 46,6 C. 54,4 D. 62,2. Câu 7(CĐKA.07): Trong số cac dung dich Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa. Những dung ́ ̣ dich có pH > 7 la: ̣ ̀ A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa B. Na2CO3, NH4Cl, KCl C. KCl, C6H5ONa, CH3COONa D. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4. Câu 8(CĐ.08): Cho cac dung dich có cung nông đô: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH cua cac ́ ̣ ̀ ̀ ̣ ̉ ́ dung dich được xăp xêp theo chiêu tăng từ trai sang phai la: ̣ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̀ A. 3, 2, 4, 2 B. 4, 1, 2, 3 C. 1, 2, 3, 4 D. 2, 3, 4, 1. Câu 9(CĐKA.10): Dung dich nao sau đây có pH > 7 ? ̣ ̀ ̣ A. Dung dich NaCl B. Dung dich Al2(SO4)3 ̣ ̣ C. Dung dich NH4Cl ̣ D. Dung dich CH3COONa. Câu 10(CĐKB.11): Cho a lit dung dich KOH có pH = 12,0 vao 8,00 lit dung dich HCl có pH = 3,0 thu được dung ́ ̣ ̀ ́ ̣ dich Y có pH = 11,0. Giá trị cua a la: ̣ ̉ ̀ A. 0,80 B. 1,78 C. 1,60 D. 0,12. Câu 11(CĐ.13): Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là − A. Cl − ; Na+ ; NO3 và Ag+ B. Cu2+ ; Mg2+ ; H+ và OH− − − C. K + ; Mg2+ ; OH− và NO3 D. K + ; Ba2+ ; Cl − và NO3 Câu 12(CĐ.13): Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường kiềm ? A. HCl. B. CH 3COONa . C. NH 4Cl . D. Al(NO3 )3 . V Đề đại học khối B Câu 1(ĐHKB.08): Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 2. Câu 2(ĐHKB.09): Cho các phản ứng hóa học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaSO3 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 → (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (3) Na2SO4 + BaCl2 → (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 → Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là: A. (1), (2), (3), (6) B. (1), (3), (5), (6) C. (2), (3), (4), (6) D. (3), (4), (5), (6).
  2. Câu 3(ĐHKB.10): Cho dung dịch Ba(HCO 3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl 2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp tạo kết tủa là:A. 4 B. 7 C. 5 D. 6. − Câu 4(ĐHKB.12): Một dung dịch X gồm 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca ; 0,02 mol HCO3 và a mol ion X (bỏ qua + 2+ sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là − 2− A. NO3 và 0,03 B. Cl − và 0,01 C. CO3 và 0,03 D. OH − và 0,03. Câu 5(ĐHKB.09): Hòa tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp FeCl2, NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 57,4 B. 10,8 C. 68,2 D. 28,7. Câu 6(ĐHKB.08): Trôn 100 ml dung dich có pH = 1 gôm HCl và HNO3 với 100 ml dung dich NaOH nông độ a ̣ ̣ ̀ ̣ ̀ (mol/lit), thu được 200 ml dung dich có pH = 12. Giá trị cua a la: ́ ̣ ̉ ̀ A. 0,15 mol/l B. 0,30 mol/l C. 0,03 mol/l D. 0,12 mol/l. Câu 7(ĐHKB.09): Trôn 100 ml dung dich hôn hợp gôm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dich hh gôm ̣ ̣ ̃ ̀ ̣ ̀ NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dich X. Dung dich X có pH la: A. 12,8 B. 13, C. 1,0 D. 1,2. ̣ ̣ ̀ Câu 8(ĐHKB.09): Cho dung dịch X chứa hh gồm CH 3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Biết ở 25oC, Ka của CH3COOH là 1,75.10-5 và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25oC là: A. 2,88 B. 4,24 C. 1,00 D. 4,76. Câu 9(ĐHKB.10): Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Trong các dung dịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH lớn nhất B. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa xanh C. Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng D. Nhỏ dd NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng. Câu 10(ĐHKB.10): Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3. Kết luận nào sau đây không đúng ? A. Khi pha loãng 10 lần dung dịch trên thì thu được dung dịch có pH = 4 B. Độ điện li của axit fomic sẽ giảm khi thêm dung dịch HCl C. Khi pha loãng dung dịch trên thì độ điện li của axit fomic tăng D. Độ điện li của axit fomic trong dung dịch trên là 14,29%. Câu 11(ĐHKB.12): Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Tr ộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là A. KNO3 và Na2CO3 B. Ba(NO3)2 và Na2CO3 C. Na2SO4 và BaCl2 D. Ba(NO3)2 và K2SO4 Câu 12(ĐHKB.13): Dung dịch X chứa 0,12 mol Na ; x mol + SO 2- ; 0,12 mol Cl- và 0,05 mol NH + . Cho 300 ml 4 4 dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết t ủa, thu đ ược dung d ịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 7,190 B. 7,020 C. 7,875 D. 7,705. Câu 13(ĐHKB.13): Trong số các dung dịch có cùng n ồng độ 0,1M d ưới đây, dung d ịch ch ất nào có giá tr ị pH nhỏ nhất? A. Ba(OH)2 B. H2SO 4 C. HCl D. NaOH V Đề đại học khối A Câu 1(ĐHKA.12): Cho các phản ứng sau: (a) FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S (b) Na2S + 2HCl  2NaCl + H2S (c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O  2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl (d) KHSO4 + KHS  K2SO4 + H2S (e) BaS + H2SO4 (loãng)  BaSO4 + H2S Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+  H2S là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 2(ĐHKA.08): Trôn lân V ml dung dich NaOH 0,01M với V ml dung dich HCl 0,03M được 2V ml dung dich ̣ ̃ ̣ ̣ ̣ Y. Dung dich Y có pH la: ̣ ̀ A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 3(ĐHKA.10): Dung dich X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO42- và x mol OH-. Dung dich Y có chứa ClO4-, ̣ ̣ NO3 và y mol H ; tông số mol ClO4 và NO3 là 0,04. Trôn X và Y được 100 ml dung dich Z. Dung dich Z có pH - + ̉ - - ̣ ̣ ̣ ̀ la: A. 2 B. 13 C. 1 D. 12. Câu 4(ĐHKA.12): Dung dịch X gồm CH 3COOH 0,03 M và CH3COONa 0,01 M. Biết ở 25 0C, Ka của CH3COOH là 1,75.10-5, bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 250C là A. 6,28 B. 4,76 C. 4,28 D. 4,04.
  3. Cuộc đời không giống như cuốn sách : đọc phần đầu là biết phần cuốiCuộc đời phức tạp và thú vị hơn nhiều !
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2