intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp – luyện thi đại học: Tóm tắt lý thuyết Vật lý 12

Chia sẻ: Tran Duong Tam | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:64

1.567
lượt xem
558
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp – luyện thi đại học: Tóm tắt lý thuyết Vật lý 12 có nội dung trình bày một số kiến thức toán cần nhớ trong Vật lý 12, các kiến thức lý thuyết quan trọng của các phần nội dung kiến thức được học trong môn học Vật lý lớp 12 nhằm giúp các em học sinh ôn thi tốt nghiệp cũng như luyện thi đại học môn Vật lý hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tài liệu ôn thi tốt nghiệp – luyện thi đại học: Tóm tắt lý thuyết Vật lý 12

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp – luyện thi đại học<br /> <br /> Tóm tắt lý thuyết Vật lý 12<br /> <br /> 1. Một số kiến thức toán cần nhớ a. Đạo hàm của một số hàm cơ bản sử dụng trong Vật Lí: Hàm số Đạo hàm y = sinx y‟ = cosx y = cosx y‟ = - sinx b. Các công thức lƣợng giác cơ bản: - cos = cos( + ) - sina = cos(a +<br /> <br />   ) sina = cos(a - ) 2 2 c.Giải phƣơng trình lƣợng giác cơ bản:   a  k 2 sin   sin a   cos   cos a    a  k 2     a  k 2<br /> d. Bất đẳng thức Cô-si: a  b  2 a.b ; (a, b  0, dấu “=” khi a = b) e. Định lý Viet:<br /> b x y  S    là nghiệm của X2 – SX + P = 0 a   x, y c  x. y  P   a <br /> <br /> 0 b ; Đổi x0 ra rad: x  2a 180 1 f. Các giá trị gần đúng:  2  10; 314  100  ; 0,318  ;<br /> <br /> Chú ý: y = ax2 + bx + c; để ymin thì x =<br /> <br /> <br /> <br /> 1 0,636  ; 0,159  ; 1,41  2;1,73  2  2. Một số kiến thức Vật Lí cần nhớ: a. Đổi một số đơn vị cơ bản Khối lƣợng 1g = 10-3kg 1kg = 103g 1 tấn = 103kg 1ounce = 28,35g 1pound = 453,6g Chiều dài 1cm = 10-2m 1mm = 10-3 m 1  m = 10-6m 1nm = 10-9m 1pm = 10-12m 1A0 = 10-10 m 1inch = 2,540cm 1foot = 30,48cm 1mile = 1609m 1 hải lí = 1852m Độ phóng xạ 1Ci = 3,7.1010Bq Mức cƣờng độ âm 1B = 10dB Năng lƣợng 1KJ = 103J 1J = 24calo 1Calo = 0,48J<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> Năng lƣợng hạt nhân 1u = 931,5MeV 1eV = 1,6.10-19J 1MeV = 1,6.10-13J 1u = 1,66055.10-27kg Chú ý: 1N/cm = 100N/m 1đvtv = 150.106km = 1năm as Vận tốc 18km/h = 5m/s 36km/h = 10m/s 54km/h = 15m/s 72km/h = 20m/s Năng lƣợng điện 1mW = 10-3 W 1KW = 103W 1MW = 106W 1GW = 109W 1mH = 10-3H 1  H = 10-6H 1  F = 10-6 F 1mA = 10-3 A 1BTU = 1055,05J 1BTU/h = 0,2930W 1HP = 746W 1CV = 736W 1<br /> <br /> Sưu tầm & Biên soạn: CN. Phan Thị Thanh Hoài – 0988.595.562 – 31 YPlô Êban – Tp. BMT<br /> <br /> Tài liệu ôn thi tốt nghiệp – luyện thi đại học<br /> <br /> Tóm tắt lý thuyết Vật lý 12<br /> <br /> b. Động học chất điểm: - Chuyển động thẳng đều: v = const; a = 0 - Chuyển động thẳng biến đổi đều: v  o; a  const<br /> <br /> v  v0  at<br /> <br /> a<br /> <br /> v v  v0  t t  t 0<br /> <br /> 1 s  v0t  at 2 2<br /> <br /> v2  v20  2as<br /> <br /> - Rơi tự do: 1 v  2 gh v  gt h  gt 2 2 b.4. Chuyển động tròn đều:<br /> T 2<br /> <br /> v 2  2 gh<br />   .t<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 1 f<br /> <br /> v  R<br /> <br /> aht <br /> <br /> v2  R 2 R<br /> <br /> c. Các lực cơ học:   Định luật II NewTon: Fhl  ma   Trọng lực: P  mg  Độ lớn: P  mg Lực ma sát: F  N  mg<br /> <br /> v2 R Lực đàn đàn hồi: Fdh  kx  k (l ) d. Các định luật bảo toàn:<br /> Lực hƣớng tâm: Fht  maht  m Động năng: Wd  1 mv 2<br /> 2<br /> <br /> A<br /> <br /> 1 2 1 2 mv2  mv1 2 2<br /> <br /> Thế năng: +) Thế năng trọng trƣờng: Wt  mgz  mgh A  mgz1  mgz2 +) Thế năng đàn hồi: Wt  kx 2  k (l )2 2 2   Định luật bảo toàn động lƣợng: p1  p2  const Định luật bảo toàn cơ năng: W1  W2 e. Điện tích:<br /> qq - Định luật Cu-lông: F  k  1 22  Với k = 9.109 r Q - Cƣờng độ điện trƣờng: E  k  2 r<br /> 1 1<br /> <br /> - Lực Lo-ren-xơ có: f L  q vB sin  o q: điện tích của hạt (C) o v: vận tốc của hạt (m/s)   o   (v , B ) o B: cảm ứng từ (T) o f L : lực lo-ren-xơ (N)<br /> <br />   Nếu chỉ có lực Lorenzt tác dụng lên hạt và   (v , B)  90 0 thì hạt chuyển động tròn đều. Khi vật chuyển động tròn đều thì lực Lorenzt đóng vai trò là lực hướng tâm. mv Bán kính quỹ đạo: R  qB<br /> <br /> Sưu tầm & Biên soạn: CN. Phan Thị Thanh Hoài – 0988.595.562 – 31 YPlô Êban – Tp. BMT<br /> <br /> 2<br /> <br /> Tài liệu ôn thi tốt nghiệp – luyện thi đại học<br /> <br /> Tóm tắt lý thuyết Vật lý 12<br /> <br /> f. Dòng điện không đổi a. Định luật Ôm cho đoạn mạch: I  I=<br /> U R<br /> <br /> q U  (q là điện lượng dịch chuyển qua đoạn mạch) R t q N= ( e = 1,6. 10-19 C) e  Tính suất điện động hoặc điện năng tích lũy của nguồn điện. A  (  là suất điện động của nguồn điện, đơn vị là Vôn (V)) q  Công và công suất của dòng điện ở đoạn mạch: A = UIt A P =  U.I t U2 2 . t  U.I.t  Định luật Jun-LenXơ: Q = RI t = R U2  Công suất của dụng cụ tiêu thụ điện: P = UI = RI2 = R E b. Định luật Ôm cho toàn mạch: I  Rr g. Định luật khúc xạ và phản xạ toàn phần: sin i n v  n21  2  1 - Định luật khúc xạ: sin r n1 v2<br /> n1  n2  - Định luật phản xạ toàn phần:  n2 i  igh  n 1 <br /> <br /> Sưu tầm & Biên soạn: CN. Phan Thị Thanh Hoài – 0988.595.562 – 31 YPlô Êban – Tp. BMT<br /> <br /> 3<br /> <br /> Tài liệu ôn thi tốt nghiệp – luyện thi đại học<br /> <br /> Tóm tắt lý thuyết Vật lý 12<br /> <br /> CHƢƠNG I. DAO ĐỘNG CƠ CHỦ ĐỀ 1: ĐẠI CƢƠNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÕA 1. Chu kì, tần số, tần số góc: Chu kỳ T (s) - Khoảng thời gian để vật thực hiện được một dao động toàn phần. - Chu kỳ cũng là khoảng thời gian ngắn nhất mà vật trở về vị trí cũ và chuyển động theo hướng cũ (tức là trạng thái cũ) 2  t T  (N là số dao động toàn phần thực hiện trong thời gian t )  N 1  N  Tần số f (Hz hay s-1): Số dao động toàn phần thực hiện được trong một giây f   T 2  t Tần số góc  (rad/s):<br />  2 T  2f<br /> <br /> 2. Dao động: a. Dao động cơ là: Chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng. b. Dao động tuần hoàn: Sau những khoảng thời gian bằng nhau (gọi là chu kỳ) vật trở lại vị trí cũ theo hướng cũ. c. Dao động điều hòa: là dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) của thời gian. 3. Phƣơng trình dao động điều hòa (li độ): x = Acos(t + ) Trong đó : - x: Li độ (cm, m) - A : Li độ cực đại (Biên độ) (cm, m) -  : tần số góc (rad/s) - t   : pha dao động (rad) -  : pha ban đầu (tại t = 0, đo bằng rad) -L=2A: Chiều dài quỹ đạo. Mỗi chu kì vật qua vị trí biên 1 lần,qua các vị trí khác 2lần (1lần theo chiều dương và 1lần theo chiều âm) 4. Phƣơng trình vận tốc: 5. Phƣơng trình gia tốc:  v = - Asin(t + ) = Acos(t + + ) a =-2Acos(t + ) =2Acos(t + +  )=-2x 2 +) a luôn hướng về vị trí cân bằng; +) v luôn cùng chiều với chiều cđ<br /> <br />   +) a luôn sớm pha so với v so với x 2 2 +) a và x luôn ngƣợc pha +) Vật cđ theo chiều dương thì v > 0, + Vật ở VTCB ( x = 0): amin = 0 theo chiều âm thì v < 0. + Vật ở biên (x = ±A): amax = 2 A +) Vật ở VTCB ( x = 0): vmax = A; +) Vật ở biên (x = ±A): vmin = 0; 6. Hợp lực tác dụng lên vật (lực hồi phục): F = ma = - m 2 x =-kx + Fhpmax = kA = m  2 A : tại vị trí biên + Fhpmin = 0: tại vị trí cân bằng + Dđ cơ đổi chiều khi lực đạt giá trị cực đại. + Lực hồi phục luôn hướng về vị trí cân bằng. -A O A<br /> +) v luôn sớm pha<br /> <br /> xmax  A<br /> v=0<br /> 2<br /> <br /> x=0<br /> <br /> xmax = A v=0 amax = 2 A Fhpmax = kA = m  2 A 4<br /> <br /> vmax  A<br /> <br /> amax =  A a=0 Fhpmax Fhpmin = 0<br /> <br /> Sưu tầm & Biên soạn: CN. Phan Thị Thanh Hoài – 0988.595.562 – 31 YPlô Êban – Tp. BMT<br /> <br /> Tài liệu ôn thi tốt nghiệp – luyện thi đại học<br /> <br /> Tóm tắt lý thuyết Vật lý 12<br /> 2<br /> 2 và A <br /> <br /> 7. Công thức độc lập: A  x <br /> 2 2<br /> <br /> v<br /> <br /> v2<br /> <br /> + Kéo vật lệch khỏi VTCB 1 đoạn rồi buông (thả)  A + Kéo vật lệch khỏi VTCB 1 đoạn rồi truyền v  x 8. Phƣơng trình đặc biệt: x  a ± Acos(t + φ) với a  const  <br />   <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> a2<br /> <br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> Biên độ: A Tọa độ VTCB: x  A<br /> <br /> Tọa độ vt biên: x  a ± A x a ± Acos (t+φ) với a  const  Biên độ: A ; ‟2; φ‟ 2φ 2<br /> <br /> 9. Đồ thị của dđđh: + đồ thị li độ là đường hình sin. + đồ thị vận tốc là một đoạn thẳng + đồ thị gia tốc là 1 elip<br /> <br /> (A) +4<br /> <br /> 0 -4<br /> <br /> t (s)<br /> <br /> 10. Mối liên hệ giữa cđ tròn đều và dđđh: Dđđh được xem là hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một trục nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. Với:<br /> <br /> t <br /> <br />  <br /> <br /> 11. Bài toán tính quãng đƣờng lớn nhất và nhỏ nhất vật đi đƣợc Trong khoảng thời gian 0 < t < T/2.<br /> M2 P M1 M2<br /> <br />  2<br /> -A<br /> <br /> A P2 O P 1 x<br /> <br /> -A<br /> <br /> O<br /> <br />  2<br /> <br /> P<br /> <br /> A x<br /> <br /> M1<br /> <br /> - Vật có vận tốc lớn nhất khi qua VTCB, nhỏ nhất khi qua vị trí biên nên trong cùng một khoảng thời gian quãng đường đi được càng lớn khi vật ở càng gần VTCB và càng nhỏ khi càng gần vị trí biên. - Sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều hoà và chuyển động tròn đều. Góc quét  = t.  t  2 A sin - Quãng đường lớn nhất Smax  2A sin 2 2  t )  2 A(1  cos ) - Quãng đường nhỏ nhất Smin  2 A(1  cos 2 2 Trong trƣờng hợp t > T/2 T T Tách t  n  t ' trong đó n  N * ;0  t '  2 2 T + Trong thời gian n quãng đường luôn là 2nA 2 + Trong thời gian t‟ thì quãng đường lớn nhất, nhỏ nhất tính như trên.  ' t '  ' t ' Smax  n2 A  2A sin  n2 A  2 A sin )  n2 A  2 A(1  cos ) và Smin  n2 A  2 A(1  cos 2 2 2 2<br /> Sưu tầm & Biên soạn: CN. Phan Thị Thanh Hoài – 0988.595.562 – 31 YPlô Êban – Tp. BMT<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2