YOMEDIA
Tài liệu thiết kế Macro trong access
Chia sẻ: HUỲNH BÁ HỌC
| Ngày:
| Loại File: PPT
| Số trang:42
154
lượt xem
37
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Macro trng MS Access là tập hợp các lệnh
(Hành động, hành động......) được định sẵn
nhằm tự động thực hiện chuỗi các tác vụ nào
đó mà không cần sự can thiệp từng bước của
người sử dụng.
• Macro có thể liên kết các đối tương trong tập
tin cơ ở dữ liệu (CSDL) như: Table, Query,
form, report
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Tài liệu thiết kế Macro trong access
- I. KHÁI NIỆM
• Macro trng MS Access là tập hợp các lệnh
(Hành động, hành động......) được định sẵn
nhằm tự động thực hiện chuỗi các tác vụ nào
đó mà không cần sự can thiệp từng bước của
người sử dụng.
• Macro có thể liên kết các đối tương trong tập
tin cơ ở dữ liệu (CSDL) như: Table, Query,
form, report
- II.TẠO VÀ THI HÀNH MỘT MACRO
2.1.Tạo một macro
• Tại cửa sổ database, chọn đối tượng Macro/
New
• Trong mục Action : chọn các hành động cho
Macro.
• Tong mục Action arguments: Chọn các tham
số tương ứng cho hành động.
• Lưu trữ Macro: File/save.
- Chọn các hành động
Chọn các tham số
- 2.2.Thi hành macro
Tại cửa sổ database: Chọn đối tượng
Macro/Run.
- III. CÁC HÀNH ĐỘNG VÀ CÁC
THAM SỐ
3.1. Open table:
- Mở 1 bảng dữ liệu.
- Table name: Tên bảng cần mở
- View: Chọn dạng thể hiện của bảng (Datasheet/
Design/ Print Preview
- Data mode:
Add: Dùng để nhập dữ liệu
Edit: Dùng để thêm, xoá, sửa dữ liệu trong bảng
Read Only: Mở bảng để chỉ xem dữ liệu
- 3.2. Open Query: (Mở 1 truy vấn)
-Query name: Tên truy vấn cần mở.
-View: Chọn dạng thể hiện của bảng
(Datasheet/ Design/ Print Preview
-Data mode:
+Add: Dùng để nhập dữ liệu
+Edit: Dùng để thêm, xoá, sửa dữ liệu trong
bảng
+Read Only: Mở bảng để chỉ xem dữ liệu
- 3.3. Open Form: (Mở 1 biểu mẫu)
Form name: Tên biểu mẫu
View: Chọn dạng thể hiện ( Form/ Design/ Print
preview/ Datasheet)
Filter name: Tên Query lọc các dữ liệu để hiển
thị trong form.
Where condition: Điều kiện lọc dữ liệu hiển thị
trong form.
- Data mode:
: Dùng để nhập dữ liệu
Add
: Dùng để thêm, xoá, sửa dữ liệu trong
Edit
bảng
Read Only : Mở bảng để chỉ xem dữ liệu
Window mode:
: Dạng cửa sổ form bình thường.
Normal
: Dạng cửa sổ form được ẩn đi.
Hidden
: Cửa sổ form thu nhỏ thành 1 biểu tượng.
Icon
: Dạng hộp thoại.
Dialog
- 3.4. Open Report: (Mở 1 báo cáo)
Report name: Tên báo cáo
View: Chọn kiểu in
Print preview:In ra màn hình.
Design: Dạng thiết kế báo cáo
Print: In ra máy in
Filter name: Tên Query lọc các dữ liệu để hiển
thị trong Report.
Where condition: Điều kiện lọc dữ liệu hiển thị
trong Report.
- 3.5. Run macro: (Thực hiện một tập lệnh)
Macro name: Tên macro cần thực hiện
Repeat count: Số lần thực hiện macro sẽ lặp
lại.
Repeat Expression: Biểu thức điều kiện để lặp
lại khi thực hiện macro. Macro chỉ dừng khi
khi biểu thức điều kiện nhận giá trị False.
- 3.6. Open module: Mở cửa sổ soạn thảo thủ
tục trong 1 module.
Module name: Tên module chứa thủ tục cần
m ở.
Procedure name: Tên thủ tục sẽ mở.
3.7. Run code: Gọi thực hiện một hàm của
Access Basic
Function name: Tên hàm cần thực hiện và các
đối số của hàm.
- 3.8 Run App: Cho thực hiện một ứng dụng nào
đó trong môi trường Windows
Command line: đường dẫn đến tập tin của một
ứng dụng.
3.9. Run SQL: Cho thực hiện câu lệnh SQL
SQL Statement: Nội dung câu lệnh SQL
3.10. Maximize: Cực đại cửa sổ hiện thời
3.11. Minimize:Cực tiểu cửa sổ hiện thời
thành một biểu tượng.
3.12. Restore: Phục hồi cửa sổ trở về kích
thước cũ.
- 3.13. Move size: Di chuyển hoặc thay đổi kích
thước cửa sổ hiện thời.
Right: Khoảng cách từ góc trên trái của cửa sổ
này đến cạnh trái của cửa sổ chứa nó.
Down: Khoảng cách từ góc trên trái của cửa sổ
này đến đến cạnh trên của cửa sổ chứa nó.
Width: Chiều rộng của cửa sổ này.
Height: Chiều cao của cửa sổ này.
- 3.14. Stop Macro: Dừng macro đang thực hiện
3.15. Beep: Phát tiếng kêu bíp
3.16. Hourglass: Đổi dạng con trỏ thành đồng
hồ cát trong khi macro đang chạy
Hourglass On: Yes/No (Đổi/ Không đổi)
3.17. Close: Đóng một cửa sổ đang hoạt động
Object Type: Loại cửa sổ của đối tượng cần
đóng như Table, Query, form, Report, Macro
hoặc Module.
Object name: Tên của đối tượng cần đóng.
- 3.18. Quit: Thoát khỏi MS Access và trở về
Windows
Option
Prompt: Hiển thị hộp thoại có lưu trữ không?
Nếu đối tượng có thay đổi.
Save all: Lưu trữ tất cả mọi đối tượng.
Exit: Thoát mà không cần lưu trữ.
- 3.19. Print: In đối tượng hiện thời
Print Range: Phạm vi cần in ấn.
All: In tất cả các đối tượng
Selection: In phần trang được chọn
Pages: In các trang được chọn
Page from: Trang bắt đầu in
Page to: Trang kết thúc in
Print Quality: Chất lượng in
Copies: Số bản cần in
Collate Copies: Có sắp xếp thứ tự các bản in
teo trang.
- 3.20. Msg Box: Hiển thị hộp thông báo
Message: Câu thông báo cần hiển thị
Beep: Yes/ No: Có/ Không phát ra tiếng Bíp khi
hiển thị hộp thông báo.
Type: Loại hộp thông báo.
Title: Tiêu đề của hộp thông báo.
3.21. CancelEvent: Huỷ bỏ một sự kiện đang
thực hiện
- 3.22. Requery: Cập nhật dữ liệu cho một đối
tượng đang hoạt động bằng cách cập nhật
lại dữ liệu nguồn của đối tượng đó.
Control name: Tên của đối tượng cần cập nhật
dữ liệu (Nếu không chỉ ra thì sẽ cập nhật lại
dữ liệu nguồn của chính đối tượng đang hoạt
động).
- 3.23. Select Object: Chọn đối tượng trong
CSDL
Object Type: loại đối tượng cần chọn.
Object name: Tên đối tượng cần chọn
In Database Window: (Yes/No) Xác định MS
access có chọn đối tượng trong cửa sổ CSDL
không, mặc định là No.
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
Đang xử lý...