intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tài liệu tiếng Anh về ô tô

Chia sẻ: đặng Mạnh Cầm | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:20

213
lượt xem
34
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tiếng Anh về ô tô cung cấp cho các bạn những nội dung về học cách nhận xét bằng tiếng Anh, từ vựng tiếng Anh về ô tô. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu để có thêm tài liệu học tập và nghiên cứu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tài liệu tiếng Anh về ô tô

  1. Ph ần 1: H ọc cách nh ậ n xét b ằng ti ế ng Anh Danh sách nh ữ ng t ừ và c ụ m t ừ th ườ n g dùng khi phát bi ể u ý ki ến ho ặc nh ậ n xét: . Stating your Opinion ( Đưa ra ý ki ến) · It seems to me that ... (V ới tôi, d ườ n g nh ư là,,) · In my opinion, ... (Theo ý ki ế n tôi thì…) · I am of the opinion that .../ I take the view that ..(ý ki ế n của tôi là/ Tôi nhìn nh ận vấ n đề này là). · My personal view is that ... (Quan để i m củ a riêng tôi là…). · In my experience ... (Theo kinh nghi ệ m củ a tôi thì…). · As far as I understand / can see ... (Theo nh ư tôi hi ể u thì…). · As I see it, .../ From my point of view ... (Theo tôi/ theo quan để i m củ a tôi). · As far as I know ... / From what I know ...(Theo tôi bi ế t thì…/ T ừ nh ừ ng gì tôi bi ế t thì…). · I might be wrong but ... (Có th ể tôi sai nh ư ng…). · If I am not mistaken ... (N ế u tôi không nh ầ m thì…). · I believe one can (safely) say ... (Tôi tin r ằ ng…). · It is claimed that ... (Tôi tuyên b ố r ằ ng…). · I must admit that ... (Tôi ph ải th ừ a nh ậ n rằ ng…). · I cannot deny that ... (Tôi không th ể ph ủ nh ậ n rằ ng….). · I can imagine that ... (Tôi có th ể t ưở n g t ượ n g th ế này….). · I think/believe/suppose ... (Tôi ngh ĩ/ tin/ cho là…). · Personally, I think ... (Cá nhân tôi ngh ĩ r ằ ng….). · That is why I think ... ( Đ ó là lý do t ạ i sao tôi ngh ĩ r ằ ng…). · I am sure/certain/convinced that ... (Tôi ch ắ c ch ắn rằ ng….). · I am not sure/certain, but ... (Tôi không ch ắ c nh ư ng…). · I am not sure, because I don't know the situation exactly. (Tôi không ch ắ c lắ m vì tôi không bi ết c ụ th ể tình hu ống nh ư th ế nào). · I have read that ... (Tôi đ ã đọc đượ c rằ ng…). · I am of mixed opinions (about / on) ... (Tôi đ a ng phân vân v ề vi ệ c…). · I have no opinion in this matter. (Tôi không có ý ki ế n gì v ề vi ệ c này). Outlining Facts (Ch ỉ ra đề i u hi ển nhiên) · The fact is that …(Th ự c t ế là…). · The (main) point is that ... (Ý chính ở đ â y là…). · This proves that ... ( Đềi u này ch ứ ng t ỏ r ẳ ng…). · What it comes down to is that ... (Theo nh ữ ng gì đượ c truy ền lạ i thì…) · It is obvious that ...(Hi ể n nhiên là…). · It is certain that ... (T ất nhiên là….). · One can say that ... (Có th ể nói là…). · It is clear that ... (Rõ ràng r ằ ng….). · There is no doubt that ... (Không còn nghi ng ờ gì n ữ a….). Phần 2 AA = automotive association : Hiệp hội ô tô AAA = american autonotive association: Hiệp hội ô tô hoa kỳ A-arm (n): us= wishbone: cánh tay đòn hình chữ A Phần 3 ABS = anti lock braking system: hệ thống phanh chống hãm cứng ABS override button : nút ngắt hệ thống abs ABS relay valve: van rơ le ABS abut (v): tiếp xúc abutment (n) : điểm dừng
  2. Phần 4: abutting edge (n): góc nối AC= alternating current: dòng xoay chiều A/C= air conditioning : điều hòa không khí ACC= accelerate : tăng tốc ( nút bấm tăng tốc trong hệ thống ga tự động) acclerating agent: chân ga, bàn đạp ga Phần 5: accelerating (n): sự tăng tốc sluggish acceleration : sự tăng tốc chậm chạp acceleration enrichment: sự làm giàu hỗn hợp để hòa khí tăng tốc accelerator (n) :tác nhân làm tăng nhanh phản ứng hóa học depress the accelerator or step on the accelerator : nhấn ga, đạp ga. Phần 6 Hello có nghĩa xin chào Goodbye tạm biệt, thì thào Wishper Lie nằm, Sleep ngủ, Dream mơ Thấy cô gái đẹp See girl beautiful I want tôi muốn, kiss hôn Lip môi, Eyes mắt ... sướng rồi ... oh yeah! Long dài, short ngắn, tall cao Here đây, there đó, which nào, where đâu Sentence có nghĩa là câu Lesson bài học, rainbow cầu vồng Husband là đức ông chồng Daddy cha bố, please don"t xin đừng Darling tiếng gọi em cưng Merry vui thích, cái sừng là horn Rách rồi xài đỡ chữ torn To sing là hát, a song một bài Nói sai sự thật to lie Go đi, come đến, một vài là some Đứng stand, look ngó, lie nằm Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi One life là một cuộc đời Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu Lover tạm dịch ngừơi yêu Charming duyên dáng, mỹ miều graceful Mặt trăng là chữ the moon World là thế giới, sớm soon, lake hồ Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe Đêm night, dark tối, khổng lồ giant Fund vui, die chết, near gần Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn Burry có nghĩa là chôn Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta Xe hơi du lịch là car Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam Thousand là đúng...mười trăm Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ Wait there đứng đó đợi chờ Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu Trừ ra except, deep sâu
  3. Daughter con gái, bridge cầu, pond ao Enter tạm dịch đi vào Thêm for tham dự lẽ nào lại sai Shoulder cứ dịch là vai Writer văn sĩ, cái đài radio A bowl là một cái tô Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô Máy khâu dùng tạm chữ sew Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm Shelter tạm dịch là hầm Chữ shout là hét, nói thầm whisper What time là hỏi mấy giờ Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim Gặp ông ta dịch see him Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi Mountain là núi, hill đồi Valley thung lũng, cây sồi oak tree Tiền xin đóng học school fee Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm To steal tạm dịch cầm nhầm Tẩy chay boycott, gia cầm poultry Cattle gia súc, ong bee Something to eat chút gì để ăn Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng Exam thi cử, cái bằng licence... Lovely có nghĩa dễ thương Pretty xinh đẹp thường thường so so Lotto là chơi lô tô Nấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ Push thì có nghĩa đẩy, xô Marriage đám cưới, single độc thân Foot thì có nghĩa bàn chân Far là xa cách còn gần là near Spoon có nghĩa cái thìa Toán trừ subtract, toán chia divide Dream thì có nghĩa giấc mơ Month thì là tháng , thời giờ là time Job thì có nghĩa việc làm Lady phái nữ, phái nam gentleman Close friend có nghĩa bạn thân Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời Fall down có nghĩa là rơi Welcome chào đón, mời là invite Short là ngắn, long là dài Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe Autumn có nghĩa mùa thu Summer mùa hạ , cái tù là jail Duck là vịt , pig là heo Rich là giàu có , còn nghèo là poor Crab thi` có nghĩa con cua Church nhà thờ đó , còn chùa temple Aunt có nghĩa dì , cô Chair là cái ghế, cái hồ là pool Late là muộn , sớm là soon
  4. Hospital bệnh viẹn , school là trường Dew thì có nghĩa là sương Happy vui vẻ, chán chường weary Exam có nghĩa kỳ thi Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền. Region có nghĩa là miền, Interupted gián đoạn còn liền next to. Coins dùng chỉ những đồng xu, Còn đồng tiền giấy paper money. Here chỉ dùng để chỉ tại đây, A moment một lát còn ngay ringht now, Brothers-in-law đồng hao. Farm-work đòng áng, đồng bào Fellow- countryman Narrow- minded chỉ sự nhỏ nhen, Open-hended hào phóng còn hèn là mean. Vẫn còn dùng chữ still, Kỹ năng là chữ skill khó gì! Gold là vàng, graphite than chì. Munia tên gọi chim ri Kestrel chim cắt có gì khó đâu. Migrant kite là chú diều hâu Warbler chim chích, hải âu petrel Stupid có nghĩa là khờ, Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều. How many có nghĩa bao nhiêu. Too much nhiều quá , a few một vài Right là đúng , wrong là sai Chess là cờ tướng , đánh bài playing card Flower có nghĩa là hoa Hair là mái tóc, da là skin Buổi sáng thì là morning King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng Wander có nghĩa lang thang Màu đỏ là red, màu vàng yellow Yes là đúng, không là no Fast là nhanh chóng, slow chậm rì Sleep là ngủ, go là đi Weakly ốm yếu healthy mạnh lành White là trắng, green là xanh Hard là chăm chỉ , học hành study Ngọt là sweet, kẹo candy Butterfly là bướm, bee là con ong River có nghĩa dòng sông Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ Dirty có nghĩa là dơ Bánh mì bread, còn bơ butter Bác sĩ thì là doctor Y tá là nurse, teacher giáo viên Mad dùng chỉ những kẻ điên, Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa. A song chỉ một bài ca. Ngôi sao dùng chữ star, có liền! Firstly có nghĩa trước tiên Silver là bạc , còn tiền money
  5. Biscuit thì là bánh quy Can là có thể, please vui lòng Winter có nghĩa mùa đông Iron là sắt còn đồng copper Kẻ giết người là killer Cảnh sát police , lawyer luật sư Emigrate là di cư Bưu điện post office, thư từ là mail Follow có nghĩa đi theo Shopping mua sắm còn sale bán hàng Space có nghĩa không gian Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand Stupid có nghĩa ngu đần Thông minh smart, equation phương trình Television là truyền hình Băng ghi âm là tape, chương trình program Hear là nghe watch là xem Electric là điện còn lamp bóng đèn Praise có nghĩa ngợi khen Crowd đông đúc, lấn chen hustle Capital là thủ đô City thành phố , local địa phương Country có nghĩa quê hương Field là đồng ruộng còn vườn garden Chốc lát là chữ moment Fish là con cá , chicken gà tơ Naive có nghĩa ngây thơ Poet thi sĩ , great writer văn hào Tall thì có nghĩa là cao Short là thấp ngắn, còn chào hello Uncle là bác, elders cô. Shy mắc cỡ, coarse là thô. Come on có nghĩa mời vô, Go away đuổi cút, còn vồ pounce. Poem có nghĩa là thơ, Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog- tiered. Bầu trời thường gọi sky, Life là sự sống còn die lìa đời Shed tears có nghĩa lệ rơi Fully là đủ, nửa vời by halves Ở lại dùng chữ stay, Bỏ đi là leave còn nằm là lie. Tomorrow có nghĩa ngày mai Hoa sen lotus, hoa lài jasmine Madman có nghĩa người điên Private có nghĩa là riêng của mình Cảm giác là chữ feeling Camera máy ảnh hình là photo Động vật là animal Big là to lớn , little nhỏ nhoi Elephant là con voi Goby cá bống, cá mòi sardine Mỏng mảnh thì là chữ thin Cổ là chữ neck, còn chin cái cằm
  6. Visit có nghĩa viếng thăm Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi Mouse con chuột , bat con dơi Separate có nghĩa tách rời , chia ra Gift thì có nghĩa món quà Guest thì là khách chủ nhà house owner Bệnh ung thư là cancer Lối ra exit , enter đi vào Up lên còn xuống là down Beside bên cạnh , about khoảng chừng Stop có nghĩa là ngừng Ocean là biển , rừng là jungle Silly là kẻ dại khờ, Khôn ngoan smart, đù đờ luggish Hôn là kiss, kiss thật lâu. Cửa sổ là chữ window Special đặc biệt normal thường thôi Lazy... làm biếng quá rồi Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon Hứng thì cứ việc go on, Còn không stop ta còn nghỉ ngơi! Cằm CHIN có BEARD là râu RAZOR dao cạo, HEAD đầu, da SKIN THOUSAND thì gọi là nghìn BILLION là tỷ, LOOK nhìn , rồi THEN LOVE MONEY quý đồng tiền Đầu tư INVEST, có quyền RIGHTFUL WINDY RAIN STORM bão bùng MID NIGHT bán dạ, anh hùng HERO COME ON xin cứ nhào vô NO FEAR hổng sợ, các cô LADIES Con cò STORKE, FLY bay Mây CLOUD, AT ở, BLUE SKY xanh trời OH! MY GOD...! Ối! Trời ơi MIND YOU. Lưu ý WORD lời nói say HERE AND THERE, đó cùng đây TRAVEL du lịch, FULL đầy, SMART khôn Cô đõn ta dịch ALONE Anh văn ENGLISH , nổi buồn SORROW Muốn yêu là WANT TO LOVE OLDMAN ông lão, bắt đầu BEGIN EAT ăn, LEARN học, LOOK nhìn EASY TO FORGET dễ quên BECAUSE là bỡi ... cho nên , DUMP đần VIETNAMESE , người nước Nam NEED TO KNOW... biết nó cần lắm thay SINCE từ, BEFORE trước, NOW nay Đèn LAMP, sách BOOK, đêm NIGHT, SIT ngồi SORRY thương xót, ME tôi PLEASE DON"T LAUGH đừng cười, làm ơn FAR Xa, NEAR gọi là gần WEDDING lễ cưới, DIAMOND kim cương SO CUTE là quá dễ thương SHOPPING mua sắm, có sương FOGGY
  7. SKINNY ốm nhách, FAT: phì FIGHTING: chiến đấu, quá lỳ STUBBORN COTTON ta dịch bông gòn A WELL là giếng, đường mòn là TRAIL POEM có nghĩa làm thơ, POET Thi Sĩ nên mơ mộng nhiều. ONEWAY nghĩa nó một chiều, THE FIELD đồng ruộng, con diều là KITE. Của tôi có nghĩa là MINE, TO BITE là cắn, TO FIND kiếm tìm TO CARVE xắt mỏng, HEART tim, DRIER máy sấy, đắm chìm TO SINK. FEELING cảm giác, nghĩ THINK PRINT có nghĩa là in, DARK mờ LETTER có nghĩa lá thơ, TO LIVE là sống, đơn sơ SIMPLE. CLOCK là cái đồng hồ, CROWN vương niệm, mã mồ GRAVE. KING vua, nói nhảm TO RAVE, BRAVE can đảm, TO PAVE lát đường. SCHOOL nghĩa nó là trường, LOLLY là kẹo, còn đường SUGAR. Station trạm GARE nhà ga FISH SAUCE nước mắm, TOMATO là cá chua EVEN huề, WIN thắng, LOSE thua TURTLE là một con rùa SHARK là cá mập, CRAB cua, CLAW càng COMPLETE là được hoàn toàn FISHING câu cá, DRILL khoan, PUNCTURE dùi LEPER là một người cùi CLINIC phòng mạch, sần sùi LUMPY IN DANGER bị lâm nguy Giải phầu nhỏ là SUGERY đúng rồi NO MORE ta dịch là thôi AGAIN làm nữa, bồi hồi FRETTY Phô mai ta dịch là CHEESE CAKE là bánh ngọt, còn mì NOODLE ORANGE cam, táo APPLE JACK-FRUIT trái mít, VEGETABLE là rau CUSTARD-APPLE mãng cầu PRUNE là trái táo tàu, SOUND âm LOVELY có nghĩa dễ thương PRETTY xinh đẹp, thường thường SO SO LOTTO là chơi lô tô Nấu ăn là COOK , WASH CLOTHES giặt đồ PUSH thì có nghĩa đẩy, xô MARRIAGE đám cưới, SINGLE độc thân FOOT thì có nghĩa bàn chân FAR là xa cách, còn gần là NEAR SPOON có nghĩa cái thìa Toán trừ SUBTRACT, toán chia DIVIDE PLOUGH tức là đi cày WEEK tuần MONTH tháng, WHAT TIME mấy giờ Phần 7
  8. Thuâṭ ngữÔTÔ Cać thuâṭ ngữchuyên nganh ̀ vềoto vànhưng ̃ thứliên quan _______________________ 4 WD, 4x4 (4 Wheel drive) ========> Dẫn động bốn bánh chủ động. ABS (Anti-lock Brake System) ========> Hệ thống chống bó cứng phanh tự động. AFL ========> Đèn pha mở dải chiếu sáng theo góc lái ARTS (Adaptive Restrain Technology System) ========> Hệ thống điện tử kích hoạt túi khí theo những thông số cài đặt trước tại thời điểm xảy ra va chạm. BA (Brake Assist) ========> Hệ thống hỗ trợ phanh gấp Cabriolet ========> Kiểu xe hai cửa mui trần CATS (Computer Active Technology Suspension) ========> Hệ thống treo điện tử tự động điều chỉnh độ cứng theo điều kiện vận hành. Concept Car ========> Một chiếc xe hơi hoàn chỉnh nhưng chỉ được thiết kế để trưng bầy, chưa được đưa vào dây chuyền sản xuất. Coupe ========> Kiểu xe thể thao hai cửa có mui CVT (Continuously Variable Transmission) ========> Hộp số truyền động bằng đai thang tự động biến tốc vô cấp. Dang̣ đông̣ cơ flat ========> Hay con ̀ goị làBoxer, đông ̣ cơ vơí cać xi-lanh năm̀ ngang đôí xưng ́ nhau ở goć 180 độ Dạng động cơ I4, I6 ========> Gồm 4 hoặc xi-lanh, xếp thẳng hàng Dạng động cơ V6, V8 ========> Gồm 6 hoặc 8 xi-lanh, xếp thành hai hàng nghiêng, mặt c ắt cụm máy hình chữ V. MDS (Multi Displacement System) ========> Hệ thông ́ dung tich ́ xi lanh biên ́ thiên, cho pheṕ đông ̣ cơ vâṇ hanh ̀ vơí 2, 4 ,6... xi lanh tuỳ theo taỉ trong ̣ vàtôć độ cua ̉ xe. DOHC (Double Overhead Camshafts) ========> Hai trục cam phía trên xi-lanh IOE (Intake Over Exhaust) ========> Van nạp nằm phía trên van xả Minivan ========> Kiểu xe có ca-bin kéo dài trùm ca-pô không có cốp sau, có từ 6 đến 8 chỗ. OHV (Overhead Valves) ========> Trục cam nằm dưới và tác động vào van qua các tay đòn. Pick-up ========> Kiểu xe gầm cao 2 hoặc 4 chỗ có thùng chở hàng rời phía sau ca-bin (xe bán t ải) Roadster ========> Kiểu xe hai cửa, mui trần và chỉ có 2 chỗ ngồi. Sedan ========> Xe hơi 4 cửa, 4 chỗ ngồi, ca-pô và khoang hành lý thấp hơn ca-bin. SOHC (Single Overhead Camshafts) ========> Trục cam đơn trên đầu xi-lanh. SUV (Sport Utility Vehicle) ========> Kiểu xe thể thao việt dã, được thiết kế dẫn động cả 4 bánh để có thể vượt qua những địa hình xấu. SV (Side Valves) ========> Cơ cấu van nghiêng bên sườn máy Supercharge ========> Tăng ap ́ sử dung̣ maý nen ́ khíđôc̣ lâp ̣ Turbocharge ========> Tăng áp của động cơ sử dụng khí xả làm quay cánh quạt. Turbodiesel ========> Động cơ diesel có thiết kế tăng áp. Universal ========> Kiểu xe 4 chỗ có ca-bin kéo dài kiền với khoang hành lý. Van ========> Xe chở người hoặc hàng hóa từ 7 đến 15 chỗ. VSC (Vehicle Skid Control) ========> Hệ thống kiểm soát tình trạng trượt bánh xe. VVT-i (Variable Valve Timing With Intelligence) ========> Hệ thống điều khiển xu-páp biến thiên thông minh. Volkswagen Beetle ========> Một kiểu xe của Volkswagen có hình dáng giống con bọ. Satellite Radio ========> Hệ thống đài phát thanh qua vệ tinh A/C (Air Conditioning) ========> Hệ thống điều hòa không khí AWS (All Wheel Steering) ========> Hệ thống lái cho cả 4 bánh BHP (Brake Horse Power) ========> Đơn vị đo công suất thực của động cơ
  9. C/L (Central Locking) ========> Hệ thống khóa trung tâm C/C (Cruise Control) ========> Hệ thống đặt tốc độ cố định trên đường cao tốc. E/W (Electric Windows) ========> Hệ thống cửa điện ESP (Electronic Stability Programme) ========> Hệ thống cân bằng xe tự động điện tử. ESR (Electric Sunroof) ========> Cửa nóc vận hành bằng điện EDM (Electric Door Mirrors) ========> Hệ thống gương điện Service History ========> Lịch sử bảo dưỡng FFSR (Factory Fitted Sunroof) ========> Cửa nóc do nhà chế tạo thiết kế Heated Front Screen ========> Hệ thống sưởi ấm kính phía trước HWW (Headlamp Wash/Wipe) ========> Hệ thống làm sạch đèn pha LPG (Liquefied Petroleum Gas) ========> Khí hóa lỏng LSD (Limited Slip Differential) ========> Hệ thống chống trượt của vi sai LWB (Long Wheelbase) ========> Khoang ̉ cach́ giưa ̃ 2 truc̣ banh ́ xe MPG (Miles Per Gallon) ========> Số dặm đi được cho 4,5 lít xăng MPV (Multi Purpose Vehicle) ========> Xe đa dụng OTR on the Road (price) ========> Giá trọn gói PAS Power Assisted Steering ========> Trợ lực lái PDI Pre-Delivery Inspection ========> Kiểm tra trước khi bàn giao xe RWD (Rear Wheel Drive) ========> Hệ thông ́ dâñ đông ̣ câu ̀ sau Các thuật ngữ này liên quan tới việc mua bán xe: Invoice Price ========> Giá trên hóa đơn: Giá ban đầu từ nhà SX tới đại lý, giá này thường cao hơn giá bán cuối cùng cho đại lý vì nó kèm cả hoa hồng, kèm các cơ chế khuyến khích bán hàng khác, chưa tính giảm giá. Thông thường giá này bao gồm cả chi phí vận chuyển. Base Price ========> Giá cơ bản - Chi phí của xe không kèm theo đồ chơi, nó bao gồm các thi ết b ị chuẩn theo xe và có bảo hành của nhà máy. Monroney Sticker Price (MSRP) ========> Nhãn ghi giá cơ bản + các đồ chơi đi từ nhà sản xuất lắp sẵn trên xe với giá khuyến cáo bán lẻ từ nhà sản xuất (manufacturer's suggested retail price - nhi ều người nói là MSRP viết tắt của cụm từ này), chi phí vận chuyển của nhà máy, và tiêu thụ nhiên liệu ước tính. Cái nhãn này được đính trên cửa sổ (một số nơi luật bắt buộc phải có) và chỉ người mua hàng mới có quyền xé nó đi. Dealer Sticker Price ========> Giá của đại lý. Giá này thường được ghi trên một tem khác, giá này bằng MSRP + giá khuyến cáo bán lẻ của các đồ chơi do đại lý lắp thêm + hoa hồng bổ xung và các chi phí khác ADM (additional dealer markup) ========> Đại lý tính thêm tiền lời vào giá ADP (additional dealer profit) ========> Lợi nhuận bổ xung của đại lý Thuật ngữ này liên quan tới bảo hiểm: Accident ========> Tai nạn Agent ========> Đại lý bảo hiểm Chargeable Accident ========> Tai nạn loại này sẽ được ghi vào trong sổ bảo hiểm và về sau khi bạn mua bảo hiểm mới, bạn sẽ phải chịu một lệ phí cao hơn. Claim ========> Yêu cầu bồi thường Coverage ========> Khoản bồi thường lớn nhất trong trường hợp xe bị tai nạn Deductible ========> Một số trường hợp trước khi cty bảo hiểm đền cho bạn, bạn sẽ phải tự trả một khoản tiền nhỏ trước Designated Driver ========> Bác tài chịu trách nhiệm đưa bạn về đến nhà an toàn. Các bác này không rượu chè nên bạn được thoải mái. DUI of DWI: Driving Under the Influence hoặc Driving While Intoxicated ========> Lái xe trong tình
  10. trạng không tỉnh táo. Trường hợp này khó đòi bảo hiểm lắm. Liability ========> Người gây tai nạn. Ai gây tai nạn người đó sẽ phải bồi thường. Có những trường hợp sẽ phải nhờ pháp luật phân xử. Policy ========> Hợp đồng bảo hiểm Policy Term ========> Thời hạn bảo hiểm Premium ========> Phí bảo hiểm Terms of your Policy ========> Các điều khoản của hợp đồng bảo hiểm  Phần 8 NUMBER 2V - Two (Venturi) Valve (two barrel carburetor) 2 Van 2WS - Two Wheel Steer Điều khiển được 2 bánh 3GR - Third Gear - Số thứ 3 4GR - Fourth Gear - Số thứ 4 4EAT - Four speed Electronic Automatic Transmission - Hộp số tự động bốn tốc độ 4R70W - Four speed, Rear wheel drive, (up to) 700 lb/ft torque rated, Wide ratio - B ốn t ốc độ, Truy ền động cầu sau, (đạt tới) mô-men xoắn 700 Pao/feet, tỷ số tryền lớn 4R100 - Four speed, Rear wheel drive, (up to) 1000 lb/ft torque rated - Bốn tốc độ, Truy ền động cầu sau, (đạt tới) mô-men xoắn 1000 Pao/feet 4V - Four (Venturi) Valve (four barrel carburetor) - Bốn Van 4WAL - Four Wheel Antilock - Chống hãm cứng bốn bánh 4WAS - Four Wheel Air Suspension - Hệ thống treo đệm khí bốn bánh 4WD - Four Wheel Drive - Truyền động bốn bánh 4WS - Four Wheel Steer Điều khiển được bốn bánh 5R55W - Five speed, Rear wheel drive, (up to) 550 lb/ft torque rated, Wide ratio Năm t ốc độ, Truyền động cầu sau, (đạt tới) mô-men xoắn 550 Pao/feet A Abrasive wear: mòn do mài mòn - Tổn hại bề mặt do tiếp xúc trượt với các mảnh cứng của các chất l ạ Adhesive wear: mòn do chất dính - Tổn hại bề mặt do tiếp xúc chà xát kim loại v ới kim loại. Nh ững đặc điểm không đều cực nhỏ của bề mặt gắn lại với nhau, rồi tách ra do trầy hay xước ở một hay cả hai bề mặt khi tiếp xúc. Anti-fraction bearings: đệm kháng ma sát - Các thiết bị giảm ma sát dùng các thành ph ần ti ếp xúc lăn giữa các bề mặt đánh cặp như bi hay trục lăn. A Amperes Am-pe A-6 - Axial 6 cylinder A/C compressor AALA - American Automobile Labelling Act - Điều luật dán nhãn xe hơi của Hoa kỳ AAT - Ambient Air Temperature - Nhiệt độ môi trường ABARS - Automobile Backward Automatic Ranging System - Hệ thống xếp loại tự động cho xe hơi theo thứ tự giảm dần ABC - Active Body Control Kiểm soát thân xe chủ động ABS - Anti-lock Brake System - Hệ thống chống bó cứng phanh/thắng AC - Alternating Current Dòng điện xoay chiều A/C - Air Conditioning - Điều hòa nhiệt độ/máy lạnh ACC - Adaptive Cruise Control - Kiểm soát hành trình ACC - Air Conditioning Clutch ACC - Automatic Climate Control - Tự động điều chỉnh nhiệt độ ACCEL Acceleration Gia tốc ACCS - Air Conditioning Cyclic Switch Phím điều khiển toần hoàn điều hòa/máy lạnh
  11. ACCUM Accumulator - Ắc-qui ACCY Accessory - Phụ kiện/đồ chơi ACD - Air Conditioning Demand ACE - Active Cornering Enhancement Nâng cao chủ động khi vào cua/rẽ ACL - Air cleaner Máy hút bụi ACM - Airbag Control Module Mô-đun điều khiển túi khí ACM - Audio Control Module Mô-đun điều khiển hệ thống âm thanh ACR4 - Air Conditioning Refrigerant, Recovery, Recycling, Recharging Đông lạnh, phục h ồi, tái ch ế, nạp lại điều hoà/máy lạnh ACON - Air Conditioning On - Bật/mở điều hoà/máy lạnh ACP - Air Conditioning Pressure Áp suất điều hoà/máy lạnh ACT Actual - thực tế ACT - Air Charge Temperature - Nhiệt độ khí nạp ACTV Activate Kích hoạt ACV - (thermactor) Air Control Valve Van điều áp khí A/D - Analog to Digital (chuyển từ) Lý học sang Số học AD - Accommodated Device - Thiết bị điều tiết ADAPT Adaptive tính nắn dòng ADAPTS Adapters - Nắn dòng ADAS - Advanced Driver Assistance System - Hệ thống trợ giúp người lái tiên tiến ADBV - Anti Drainback Valve Van chống chảy ngược ADC - Automatic Distance Control - Kiểm soát khoảng cách tự động ADG - Accommodated Device Gateway ADJ Adjust - Điều chỉnh ADL - Automatic Door Lock Khoá cửa tự động ADS - Auxiliary Discriminating Sensor - Cảm biến nhận dạng phụ ADU - Analog-Digital Unit - Thiết bị chuyển từ cơ học sang số học AECM - Airbag Electronic Control Module Mô-đun điều khiển điện tử cho túi khí A/F - Air Fuel Ratio (see also AFR) - Tỷ lệ không khí & nhiên liệu AFC - Air Flow Control - Kiểm soát dòng khí AFC - Air Fuel Control - Kiểm soát tỷ lệ không khí nhiên liệu AFCD - Advanced Frontal Crash Dummy Hình nhân thử va chạm tân tiến AFCM - Alternate Fuel Control Module Mô-đun điều khiển nhiên liệu thay thế AFECM - Alternate Fuel Engine Control Module - Mô-đun điều khiển động cơ dùng nhiên liệu thay thế AFL (adaptive forward lighting) Đèn pha mở dải chiếu sáng theo góc lái. AFO - Alternate Fuel Operation - Vận hành bằng nhiên liệu thay thế AFR - Air Fuel Ratio (see also A/F) - Tỷ lệ không khí & nhiên liệu AFT After - Sau AGSP - Auxiliary Gauge Switch Pack AGVS - Automated Guided Vehicle System - Hệ thống điều khiển xe tự động AHLD - Automatic Headlamp Leveling Device - Thiết bị điều chỉnh độ chúc của đèn pha tự động AHR - Active Head Restraint - Tựa đầu ahrs - Amp Hours Am-pe Giờ AHS - Active Handling System - Hệ thống xử lý chủ động AIM - Automotive Interior Material - Vật liệu nội thất xe hơi AIR - Air Injection Reaction (Secondary air injection) - Phản ứng phun khí (phun khí ph ụ) AIRB - Secondary Air Injection Bypass - Lỗ phun hơi đốt phụ AIRD - Secondary Air Injection Diverter - Chuyển hướng phun hơi đốt phụ
  12. AIS - Automatic Idle Speed - Tốc độ không tải tự động ALC - Automatic Lamp Control - Điều khiển đèn tự động ALC - Automatic Level Control - Điều khiển mức độ tự động ALCL - Assembly Line Communications Link (replaced with DLC) Liên kết giao tiếp dây chuy ền s ản xuất ALDL - Assembly Line Data Link (replaced with DLC) Liên kết dữ liệu dây chuy ền s ản xuất ALM - Adaptive Learn Matrix Ma trận học thích ứng ALR - Automatic Locking Retractor - Tự động khóa Alt Alternative Luân phiên ALT - Alternator (replaced with GEN) Máy phát điện AM - Amplitude Modulation - Điều biến biên độ AMB Ambient Môi trường xung quanh AMP Amplifier Âm ly/Máy khuyếch đại AMPS - Amperes or Amperage Am-pe hoặc viết tắt của am-pe AMS - Automatic Music Search Dò nhạc tự động AMT - Automated Manual Transmission - Hộp số cơ khí bán tự động AOD - Automatic Overdrive Ép tăng tốc tự động AODE - Automatic Overdrive Electronic (transmission) Ép tăng tốc điện tử tự động (hộp số) AODE-W - Automatic Overdrive Electronic - Wide ratio (transmission) Ép tăng tốc điện tử tự động - tỷ số lớn (hộp số) AOS - Automatic Occupant Sensing - Cảm biến ngồi ghế tự động AP - Accelerator Pedal Chân ga APP - Accelerator Pedal Position - Vị trí chân ga APADS - Air Conditioning Protection and Diagnostic System - Hệ thống bảo vệ & ch ẩn đoán điều hoà/máy lạnh APECS - Advanced Proportional Engine Control System API - American Petroleum Institute - Học viện Hoá dầu Hoa kỳ APT - Adjustable part Throttle Van bướm điều chỉnh đựoc ARC - Active Roll Control - Kiểm soát chủ động độ lắc ARC - Automatic Ride Control - Kiểm soát lái tự động ARS - Adaptive Receptive System ARS - Automatic Restraint System - Hệ thống giữ tự động ARTS (adaptive restraint technology system) Hệ thống điện tử kích hoạt gối h ơi theo những thông số cần thiết tại thời điểm xảy ra va chạm. ARTHUR - Automatic Radio system for Traffic situations on Highways and Urban Roads - H ệ th ống Radio tự động dành cho các tình huống giao thông trên xa lộ và đường trung tâm ASA - Air Signal Attenuator Tín hiệu suy giảm không khí ASARC - Air Suspension Automatic Ride Control - Kiểm soát lái tự động cho hệ thống nhún khí ASC - Anti Stall Control - Kiểm soát chống chết máy ASD - Automatic Shutdown - Tự động ngừng hoạt động ASF - Audi Space Frame Khung không gian Audi ASG - Automatic-Shift Gearbox - Hộp chuyển số tự động ASM - Acceleration Simulation Mode - Chế độ kích thích tăng tốc ASM - Air Solenoid Module Mô-đun solenoid khí ASM - Alarm Siren Module Mô-đun cảnh báo tăng cấp asm Assembly - Lắp ráp ASR - Acceleration Slip Regulation Trượt khi tăng tốc ASSYST - Active Service System - Hệ thống bảo trì chủ động ASTC - Automatic Stability and Traction Control
  13. ASTM - American Society for Testing and Materials - Tổ chức Vật liệu & Thử nghiệm Hoa k ỳ A/T - Automatic Transmission/Transaxle - Hộp số tự động ATC - Automatic Temperature Control - Điều chỉnh nhiệt độ tự động ATDC - After Top Dead Center ATF - Active Transfer Case - Bộ chuyển đổi ATF - Automatic Transfer Case Bộ chuyển đổi tự động ATF - Automatic Transmission Fluid - Dầu/nhớt hộp số tự động ATM - Actuator Test Mode - Chế độ khởi động máy kiểm tra ATTS - Advanced Torque Transfer System - Hệ thống chuyển đổi mô-men xoắn tân tiến ATX - Automatic Transaxle - Truyền lực tự động AWD - All Wheel Drive - Điều khiển mọi bánh AWG - American Wire Gage AYC - Active Yaw Control - Kiểm soát sự trệch đường chủ động AXOD - Automatic Overdrive Transaxle - Ép truyền lực tự động AXOD-E - Automatic Overdrive Transaxle - Electronically Controlled - Ép truyền lực tự động - kiểm soát điện tử B Backlash: khe hở - chỗ hở, hay "xộc xệch" giữa hai bánh răng khi cài vào nhau. Banded V-Belts: các đai chữ V kết dải - nhiều đai chữ V luôn được lưu hóa với dải buộc. Bearings: đệm - xem anti-fraction bearings và journal bearings. Bearing plates: các tấm đệm - thành phần trong truyền động thủy tĩnh hay bơm thu ỷ lực. Bore: nòng - bề mặt trong của lỗ xylanh. Brinelling: chai cứng - tác động của một miếng kim loại bị ép vào miếng khác làm suy giảm thành l ớp trên một hay hai bề mặt tiếp xúc. BA (brake assist) Hệ thống hỗ trợ phanh gấp. C Camshaft: trục cam/ trục phân phối - trục chứa cam để điều hành các van máy. Carbon deposits: các chất lắng cacbon- những chất lắng đóng cứng trên các b ề mặt hình thành trên các bộ phận của máy do sự đốt cháy khí. Carburization: cabon hóa - thêm cacbon vào bề mặt các bộ phận bằng thép, do xử lý bằng nhi ệt, để tăng độ cứng giúp tăng cường sự đề kháng hao mòn và độ bền. Một dạng làm cứng vỏ thường được ứng dụng cho các bánh răng chịu tải cao. Case crushing: ép vỏ - ép bề mặt ngoài (vỏ) của bánh răng để làm cứng vỏ nh ờ xử lý bằng nhiệt. Cavitation damage: tổn hại do sùi - rỗ bề mặt kim loại. Chains: xích - chuỗi linh hoạt các mắt xích kim loại, hay các vòng phù hợp v ới nhau. Chemical corrosion: mòn do hóa chất - tổn hại bề mặt do tiếp xúc với hóa ch ất hay khí - nh ư sự g ỉ sét của thép khi tiếp xúc với không khí ẩm hay nước. Cold flow: dòng lạnh - sự chuyển động của kim loại dưới áp lực cao trong nhiệt độ bình thường. Contamination: sự dơ - chất lạ có thể làm hư bộ phận. Corrosion: sự ăn mòn - xem chemical corrosion. Crankshaft: trục quay - trục truyền động chính của máy làm biến đổi chuyển động qua lại thành chuyển động quay bằng các tay quay. Crush: sự ép - điều kiện trong các đệm ngõng trục. Mỗi nửa của đệm gài vào phải trải ra một t ổng rất nhỏ bên kia các cạnh rẽ của thanh kéo và chỏm thanh kéo. Khi các vít nắp hay các bu lông thanh kéo được xiết chặt, các nửa đệm được ép vào nòng cho thật vừa vặn. Cylinder block: vỏ xy lanh - vỏ của máy, bơm thuỷ lực hay động cơ thuỷ lực chứa các nòng xylanh cùng các thành phần chức năng khác. Cylinder bore: nòng xy lanh - mặt bên trong của đường trong vỏ xylanh để pittông di chuy ển trong đó.
  14. Cylinder bore bushing: ống lót nòng xy lanh - ống bọc ngoài hay ống giữa pittông và vỏ xy lanh trong chuyển động thủy tĩnh. Cylinder head: đầu xy lanh - phần của máy được chốt vào vỏ xy lanh làm thành đầu đóng của buồng cháy. Nó chứa các van và các đường dẫn nhiên liệu, không khí, khí thoát và nước làm mát. Cylinder liner: lớp lót xy lanh - ống bọc ngoài có thể thay thế ống được cài vào vỏ xy lanh để làm nòng xy lanh trong máy mới lại. Cabriolet: Kiểu xe coupe mui xếp. CATS (computer active technology suspension): Hệ thống treo điện tử tự động điều ch ỉnh độ cứng theo điều kiện vận hành. Conceptcar: Một chiếc xe hơi hoàn chỉnh nhưng chỉ là thiết kế mẫu hoặc để trưng bày, chưa được đưa vào dây chuyền sản xuất. Coupe: Kiểu xe thể thao giống sedan nhưng chỉ có 2 cửa. CVT (continuously vriable transmission): Cơ cấu truyền động bằng đai thang tự động bi ến tốc vô c ấp. D Detonation: sự nổ - sự cháy không kiểm soát được được đi kèm bởi sự mất lực và tiêu hao năng lượng. Drive belt: đai truyền động -đai được dùng để truyền lực giữa puli truyền động và puli được truyền động Dạng động cơ I4, I6 Gồm 4 hoặc 6 xi-lanh xếp thành 1 hàng thẳng. Dạng động cơ V6, V8 Gồm 6 hoặc 8 xi-lanh, xếp thành 2 hàng nghiêng, mặt cắt cụm máy hình chữ V. DOHC (double overhead camshafts): 2 trục cam phía trên xi-lanh. DSG (direct shift gearbox): Hộp điều tốc luân phiên. E Electrical pits: lỗ do điện - dùng điện cắt bỏ/khoét một phần nhỏ của các bề mặt tiếp xúc. Erosion: sự ăn mòn - mòn bề mặt do cà vào những mảnh làm trầy có trong khí hay chất lỏng. EBD (electronic brake-force distribution): Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử. EDC (electronic damper control): Hệ thống điều chỉnh giảm xóc điện tử. EFI (electronic fuel Injection): Hệ thống phun xăng điện tử. ESP (electronic stability program): Hệ thống tự động cân bằng điện tử. F Fatigue: mỏi/giảm sức chịu đựng của kim loại - do phải chịu mãi những sức căng gây hư hỏng ở phần sử dụng. Fit rust: gỉ do sít quá - hậu quả của sự chạy ngoài của bạc kháng ma sát quá sít với vỏ của nó. Một dạng mòn. Flaking: mảnh vụn - các lớp mỏng rời ra từ bề mặt của bộ phận bằng kim loại. H Hatchback: Kiểu sedan có khoang hành lý thu gọn vào trong ca-bin, cửa lật phía sau vát th ẳng t ừ đèn hậu lên nóc ca-bin với bản lề mở lên phía trên. Hard-top: Kiểu xe mui kim loại cứng không có khung đứng giữa 2 cửa trước và sau. Hybrid: Kiểu xe có phần động lực được thiết kế kết hợp từ 2 dạng máy trở lên. Ví dụ: xe ôtô xăng-điện, xe đạp máy... I iDrive: Hệ thống điều khiển điện tử trung tâm. IOE (intake over exhaust): Van nạp nằm phía trên van xả. Minivan: Kiểu hatchback có ca-bin kéo dài trùm ca-pô, có từ 6 đến 8 chỗ. OHV (overhead valves): Trục cam nằm dưới và tác động vào van qua các tay đòn.
  15. Pikup: Kiểu xe hơi 4 chỗ có thùng chở hàng rời phía sau ca-bin (xe bán tải) Roadster: Kiểu xe coupe mui trần và chỉ có 2 chỗ ngồi. Sedan: Loại xe hòm kính 4 cửa, ca-pô và khoang hành lý thấp hơn ca-bin. SOHC (single overhead camshafts): Trục cam đơn trên đầu xi-lanh. SUV (sport utility vehicle): Kiểu xe thể thao đa chức năng, hầu hết được thiết kế chủ động 4 bánh và có thể vượt những địa hình xấu. SV (side valves): Sơ đồ thiết kế van nghiêng bên sườn. Turbo: Thiết kế tăng áp của động cơ. Turbodiesel: Động cơ diesel có thiết kế tăng áp. Universal: Kiểu sedan có ca-bin kéo dài liền với khoang hành lý. V Van: Xe hòm chở hàng. VSC (vehicle skid control): Hệ thống kiểm soát tình trạng trượt bánh xe. VVT-i (variable valve timing with intelligence): Hệ thống điều khiển van nạp nhiên liệu biến thiên thông minh.  Phần 9 Idle and fast idle : Cầm chừng và cầm chừng nhanh (khi máy nguội!) Fast idle unloader : Cầm chừng nhanh không tải ( không điều hoà!) Idle Control System : hệ thống hồi tiếp Cầm chừng (chỉ có ở những CHK hồi tiếp điện tử!) Early Fuel Evaporation (EFE) : Xông nóng hoà khí nạp ( CHo Nhiên liệu kịp hoá h ơi trước khi nạp vào buồng đốt !) Exhaust Gas Recirculation (EGR) Hệ thống Tuần hoàn KHí thải Anti Afterburn Hệ thống chống hiện tượng "nổ Lép" tức hoà khí cháy ở ống xả....! Main - Mạch chính cung cấp nhiên liệu với tỉ lệ tối ưu khi chạy đường trường Idle - Mạch cầm chừng (ga răng ti) khi động cơ không tải Acceleration - Mạch tăng tốc cung cấp thêm nhiên liệu khi người lái chớm đạp ga để xe vọt hơn Load- Mạch tải nặng cung cấp nhiên liệu giàu xăng hơn khi xe lên dốc cao hoặc kéo rờ mọoc Accu : ắc-quy ; bình điện Bielle : thanh chuyền,tay biên,biên ; tay dên,dên Bille : bi ; "đạn" Bougie : bu-gi Calandre : ca-lăng ; mặt nạ trước mũi xe hơi Camion : xe cam-nhông, xe tải bự = truck,lorry Camionnette : xe tải nhỏ = xe pick up Capot : nắp ca-pô Cardan : khớp cạc-đăng Caravane : đoàn lữ hành Ceinture : dây đai an toàn (seat-belt) Chaine : dây xích ; dây sên Chambre à air : buồng chứa không khí = cái săm ; cái ruột bánh xe. Charger : nạp vào (điện-xăng-đạn...) ; sạc điện vô Coffre : cốp sau đuôi xe du lịch 4 cửa - 2 cửa ; cái cốp đựng găng tay trước mặt phụ xế Code : đèn cốt ( pha - cốt ) Courroire : dây cu-roa Culass : nắp quy-lát ; nắp cu-lát
  16. Cylindre : nòng, cái xy-lanh Cylindree : dung tích xy-lanh Démarreur : cái đề khởi động máy Dérailleur : cái đề rai dơ sang líp xe đạp Dynamo : đi-na-mô Embrayge : cái ly hợp ; am-b-rai-da Enveloppe : cái bao,cái bọc = cái lốp xe ; cái vỏ bánh xe Fourche : cái phuộc xe 2 bánh để gắn bánh trước (không hiểu sao VN lại gọi ống nhún cũng là phuộc ?! ) Frein : cái phanh ; cái thắng Garde boue : cái chắn bùn ; cái vè xe Garde chaine : cái đậy xích ; cái cạc-te che dây sên Gazole , gazoline (chú ý chữ z ) : dầu diesel (D.O) Guidon : ghi-đông,tay lái xe 2 bánh Marche en arrierre : đi thụt lui ; de xe Phare : hải đăng ; đèn pha xe (pha-cốt) Piston : pít-tông Point mort : điểm chết , số mo ,vị trí N Pointu : cái poăng-tu = cây kim xăng trong bình xăng con (bộ chế hòa khí,carburateur) Pot d'échappment : Cái ống bô , ống xả khí thải Porte bagage : cái póoc-ba-ga ; bọt-ba-ga Ressort : lò xo xoắn Signal : làm dấu , ra hiệu ; đèn xi-nhan Soupape : xú-páp ; xú-bắp Tableau de bord : bảng đồng hồ táp-lô trước mặt tài xế Tambour : cái trống thắng, cái tam-bua Frein à tambour : thắng xài tam-bua Frein à disque : thắng dĩa Bác nào biết thêm chữ Pháp về xe thì phụ thêm giúp em cái. Merci merci ... Automobile : xe hơi Bac : chiếc phà (bắc Vàm cống = phà Vàm cống) Bobine : cái bô bin biến điện, có dây cắm vô nắp Delco Boulon : con bù-loong Deux chevaux = 2 CV = 2 mã lực , thường đề chỉ xe Citroen 2 CV Cas : trường hợp,vấn đề,cảnh ngộ (một ca vượt đèn đỏ v.v...) Cabine : ca-bin Câble : sợi dây cáp Cabriolet : xe hơi mui trần,thường là 2 cửa 4 chỗ Carte de visite : cạc vi-sít Clé hoặc clef : chìa khóa ; cái cờ-lê Contact : cái công tắc Décapotable : xe có mui có thề hạ xuống được Départ : đề-pa Doubler : xe qua mặt xe khác vượt lên trước Essence : xăng Fil : sợi dây kim loại, thường để chỉ mấy sợi dây từ nắp Delco ra từng bu-gi (xe xưa) Flic : 1 anh cớm ( cảnh sát ) Garage : xưởng sửa chữa xe hơi ; nhà để xe,thường ở trong khuôn viên nhà chủ xe. (nhưng VN hay
  17. dùng từ này để chỉ xưởng sửa chữa xe hơi ) Joint : miếng đệm, gioăng máy Kebab : cục thịt cừu hay thịt bò nướng bằng xiên,Pháp cũng như Anh,hi hi... Litre : lít Mètre : mét Molette : cái mỏ lết Pédale : cái pê đan Pompe : ống bơm (danh từ) Pomper : bơm (động tử) Remorque : cái rờ-mọoc Retour : sự trở về điểm xuất phát : 1 rờ-tua SG-Cần Thơ = khứ hồi SG-CThơ-SG Secours : dự phòng = bánh xơ-cua Tapis : tấm thảm lót sán xe , tấm ta-pi Tour : đường vòng , làm 1 tua = đi 1 vòng Tournevis : cái tuột-nơ-vít Traction avant : xe chạy cầu trước (chữ này đã có trong bài Lịch Sử Citroen, mục xe cổ) Traction arriere : xe chạy cầu sau (trong bóng đá, a-de = hậu vệ ) Volant : cái vô-lăng ; bánh trớn,bánh đà Vis : con đinh vít Ví sans fin : vít vô tận,hay dùng ở hệ thống lái Abre à came : trục cam Abre du Delco : trục Delco As ; mặt số 1 của con súc sắc, con ách trong bộ bài Tây, ngưới tài giỏi = con át chủ bài Bendix : cái ben-đích trong đề-ma-rơ Boite : cái hộp ; hộp tay lái = bốt tay lái (Noire : màu đen ; Boite noire = hộp đen của máy bay) Boite de vitesse = hộp tốc độ = hộp số Caoutchouc : cao-su Carter : vỏ sắt bao bộ phận máy móc = cái cạc-te Chapeau : nón rộng vành bằng nỉ ; Chapeau du distributeur : n ắp phân phối = nắp Delco có g ắn nhi ều dây fil ra các bu-gi Châssi : sát-xi xe Chemin : con đường (Fer : sắt) Chemin de fer : đường sắt, xe lừa,tàu hỏa Chemise : áo sơ-mi ; cái sơ-mi xy-lanh ; đóng sơ-mi = đóng nòng xy-lanh Circuit secondaire : dòng điện thứ cấp Clavette : chốt cla-vét Clapet : nắp van,nắp chặn,cái lắp-pê Collier : vòng cổ ; cái cổ-dê Coupelle : cái cúp (ly) nhỏ ; cái cúp-pen,cúp-ben trong các "con heo" thắng (heo m ẹ + các heo con ) Enquête : cuộc diều tra (sau khi xảy ra tai nạn, Công An làm ăn-kết ) Les États-Unis d'Amérique : The United States of America Étau : cái ê-tô Feutre : cái phốt nhớt Fusible : cầu chì Filtre à air : cái lược gió Gicleur : gích-lơ Injecteur : kim phun diesel = béc dầu (bec = mỏ chim)
  18. Masse : dây mát,cọc âm (điện) Moteur : động cơ ( VN hay dùng từ mô-tơ để chỉ máy chạy bằng điện = mô-tơ điện) Moteur en linge : máy thẳng hàng ; Moteur en V : máy chữ V Panne : hỏng máy,ban máy Pétrol : dầu mỏ,dầu thô ; dầu lửa,dầu hôi (in British English : Petrol thì lại là xăng. Các bác nh ầm là chít ! ) Pile : cục pin Pipe : ống nước ; tẩu hút thuốc, ống píp Plaque : các tấm lắc trong bình điện Pont arrière : xe chạy cầu sau Porte-avion : hàng không mẫu hạm,tàu sân bay Poulie : cái bu-li Raccord : chỗ nối,rắc-co Rail : đường rầy xe lửa Robinet : rô-bi-nê Rodage : xe chạy rô-đa Rondell : một khoanh xúc xích ; miếng rông-đền,long-đền Rouleau : ru-lô (English = roller) Roulement à billes : vòng bi,bạc đạn Roulement à rouleau conique : vòng bi,bạc đạn hình nón,hình côn Segment : xéc-măng Taquet : con tắc-kê bánh xe  Phần 10 36 CỤM ĐỘNG TỪ VỚI "COME" ----------------------------------------- 1. Come about: xảy ra, xảy đến, đổi chiều 2. Come across: tình cờ gặp, bị cho là... 3. Come after: theo sau, đi theo, kế nghiệp 4. Come again: trở lại 5. Come against: đụng phải, va phải 6. Come apart: tách ra, lìa ra 7. Come at: đạt tới, nắm được, xông vào 8. Come away: đi xa, rời khỏi 9. Come around: ghé thăm, suy nghĩ tích cực hơn 10. Come along: gia nhập, xúc tiến 11. Come back: trở lại, nhớ lại 12: Come between: đứng giữa, can thiệp 13. Come by: qua, đi qua, kiếm được 14. Come before: đến trước 15. Come down: đi xuống, giảm xuống, sa sút 16. Come down on/upon: mắng nhiếc, trừng phạt, đòi bồi thường 17. Come down with: xuất tiền, chi tiền 18. Come forward: đứng ra, xung phong 19. Come in: đi vào, thu về, tỏ ra 20. Come in for: có phần, được hưởng phần 21. Come in upon: ngắt lời 22. Come into:ra đời, được thừa hưởng 23. Come of: là kết quả của, do...mà ra, xuất thân từ
  19. 24. Come off: bong ra, rời ra, thoát khỏi, được hoàn thành 25. Come on: đi tiếp, tiến lên, đi nào 26. Come out: đi ra, đình công, xuất bản 26. Come over: vượt, băng, theo phe 27. Come round: đi vòng, hồi phục, quay lại, ghé qua 28. Come to: đi đến, thay đổi quan điểm, tỉnh ngộ 29. Come under" rơi vào, chịu ảnh hưởng 30. Come up: tới gần, nêu rõ, đạt tới 31. Come up with: theo kịp, trang trải, nảy ra ý tưởng (=come across the mind)  Phần 11 MỘT SỐ CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG 1. I’ll play it by ear -->Tôi sẽ tùy cơ ứng biến 2. I’ll keep my eyes open -->Tôi sẽ lưu ý đến điều đó . 3. What have you been doing? - Dạo này đang làm gì? 4. Nothing much. - Không có gì mới cả. 5. What's on your mind? - Bạn đang lo lắng gì vậy? 6. I was just thinking. - Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi. 7. I was just daydreaming. - Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi. 8. It's none of your business. - Không phải là chuyện của bạn. 9. Is that so? - Vậy hả? 10. How come? - Làm thế nào vậy? 11. Absolutely! - Chắc chắn rồi! 12. Definitely! - Quá đúng! 13. Of course! - Dĩ nhiên! 14. You better believe it! - Chắc chắn mà. 15. I guess so. - Tôi đoán vậy. 16. There's no way to know. - Làm sao mà biết được. 17. I can't say for sure. - Tôi không thể nói chắc. 18. This is too good to be true! - Chuyện này khó tin quá! 19. No way! (Stop joking!) - Thôi đi (đừng đùa nữa). 20. I got it. - Tôi hiểu rồi. 21. Right on! (Great!) - Quá đúng! 22. I did it! (I made it!) - Tôi thành công rồi! 23. Got a minute? - Có rảnh không? 24. About when? - Vào khoảng thời gian nào? 25. I won't take but a minute. - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu. 26. How's it going? - Dạo này ra sao rồi? 27. I’ll keep that in mind -->Tôi sẽ ghi nhớ . 28. I’ll pick up the tab -->Để tôi tính tiền . Have fun! Phần 12 Các cụm từ đi kèm đại từ phản thân: 1. to believe in oneself: tự tin 2. to introduce oneself: tự giới thiệu 3. to kill oneself: tự tử 4. to be proud of oneself: tự hào 5. to blame oneself: tự trách mình 6. to tell oneself: tự nhủ 7. to teach oneself: tự học
  20. 8. to pride oneself on: tự hào về 9. to avail oneself of: lợi dụng việc gì 10. to absent oneself: vắng mặt 11. to forget oneself: không kiềm chế được mình 12: to find oneself: nhận ra mình 13. to behave oneself: ăn nói lễ độ 14. to enjoy oneself: cảm thấy thích thú Cùng comment đặt câu và share về wall để lưu lại học nào  Phần 13
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2