TÂM THẦN TRẦM CẢM
lượt xem 6
download
Khí sắc giảm: - Chán nản sâu sắc, không chia sẻ được - Buồn rầu không lối thoát; quá khứ, hiện tại, tương lai ảm đạm - Tiều tụy, thất sắc. Hoang tưởng trầm: Luôn cảm giác tự ti, yếu đuối Lượng giá qúa mức: Sai lầm nhỏ = mắc tội lớn. Ức chế vận động: - Dừng ở một tư thế trong thời gian dài : Ngồi yên bất động; Nằm dài cả ngày ở tư thế co quắp; Tìm nơi xa lánh... - Đi lại chậm chạp, mắt đờ đẫn. - Nói ít, giọng tẻ nhạt; đáp ứng câu hỏi chậm chạp....
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: TÂM THẦN TRẦM CẢM
- TÂM THẦN TRẦM CẢM TRIỆU CHỨNG: Khí sắc giảm: - Chán nản sâu sắc, không chia sẻ được - Buồn rầu không lối thoát; quá khứ, hiện tại, tương lai ảm đạm - Tiều tụy, thất sắc. Hoang tưởng trầm: Luôn cảm giác tự ti, yếu đuối Lượng giá qúa mức: Sai lầm nhỏ = mắc tội lớn. Ức chế vận động: - Dừng ở một tư thế trong thời gian dài : Ngồi yên bất động; Nằm dài cả ngày ở tư thế co quắp; Tìm nơi xa lánh... - Đi lại chậm chạp, mắt đờ đẫn. - Nói ít, giọng tẻ nhạt; đáp ứng câu hỏi chậm chạp.
- Xung động trầm uất: Đôt xuất phát cơn kích động buồn rầu mãnh liệt; tuyệt vọng cao độ, tự tử. (hoang tưởng trầm hay xảy ra tự tử hơn tâm thần hưng cảm). NGUYÊN NHÂN: Giảm hoạt tính dẫn truyền nor-adrenergic ở TKTW. Hệ thống thần kinh thoái triển do tai nạn, tuổi tác… CHẨN ĐOÁN: Quan sát, phỏng vấn. ĐIỀU TRỊ: - Quản lý ở bệnh viện tâm thần. - Chế độ chăm sóc, thái độ cư xử - Hóa trị liệu: Dùng thuốc chống trầm cảm. THUỐC CHỐNG TRẦM CẢM (antidepressant) * Phân loại : 4 nhóm. Nhóm I: Tricyclic (3 vòng) và tương tự
- Nhóm II: IMAO (Monoamin oxidase inhibitors) Nhóm III: Thuốc ức chế chọn lọc tái hấp thu Serotonin (SSRI = Selective serotonin reuptake inhibitors) Nhóm IV: Thuốc cấu trúc khác (Heterocyclic) Bảng 15-TT Trầm/dh Nhóm I: Tricyclic (3 vòng) Bảng 3.6. Cấu trúc khung Tên chất R 1a. Dẫn chất 5H-dibenz[b,f] azepin 10 11 9 1 2 8 7 3 5 4 6 N Opipramol R 1b. Dẫn chất 10,11-dihydro 5H-dibenz[b,f] azepin
- -(CH2)3-N(CH3)2 Imipramin 10 11 9 1 2 8 7 3 5 4 6 -(CH2)3-NH-CH3 Desipramin N R -CH2-CH(CH3)-CH2-N(CH3)2 Trimipramin -(CH2)3-N(CH3)2 Clomipramine 2. Dẫn chất 5H-dibenzo[a,d] cyclohepten-5-yl 10 11 9 1 2 5 6 =CH-(CH2)3-NH-CH3 Nortriptyline R =CH--(CH2)3-N(CH3)2 Amitriptyline =N-O-CH2-CH2-N(CH3)2 Noxiptyline 3. Dẫn chất 5H-dibenzo[a,d] cyclohept-5-enyl 10 11 9 1 2 5 6 -CH2-CH2-CH2-NH-CH3 Protriptyline R
- 4. Dẫn chất Dibenz[b,e] oxepin O =CH-CH2-CH2-N(CH3)2 Doxepin R 5. Dẫn chất Dibenzo[b,e] thiepin S =CH-CH2-CH2-N(CH3)2 Dosulepin R (Dothiepin) Bảng 16-TT Trầm/dh Tricyclic-tiếp Cơ chế tác dụng: Phục hưng nor-adrenalin, ức chế serotonin ở đầu mút nơron Tăng dẫn truyền thần kinh, chống trầm cảm. * Tác dụng KMM: Khô miệng, giảm thị lực, táo bón (kháng cholinergic) Qúa liều chuyển sang pha hưng cảm.
- Bảng 3.7. Một số thuốc tricyclic chống trầm cảm Tên thuốc Đường dùng Liều dùng (NL) * Dẫn chất 5H-dibenz[b,f] azepin Uống Clomipramine .HCl 10 150 mg/24 h Uống Desipramin .HCl 25 200 mg/24 h Uống Imipramine . HCl 75 200 mg/24 h Uống Opipramol .HCl 50 300 mg/24 h Uống Trimipramine maleat 50 300 mg/24 h * Dẫn chất 5H-dibenzo[a,d] cyclohepten-5-yl Uống buổi tối Amitriptyline .HCl 50 100 mg
- Uống Nortriptyline .HCl 75 150 mg/24 h * Dẫn chất 5H-dibenzo[a,d] cyclohept-5-enyl Uống Protriptyline .HCl 15 60 mg/24 h * Dẫn chất Dibenz[b,e] oxepin Uống Doxepin .HCl 25 100 mg/24 h * Dẫn chất Dibenzo[b,e] thiepin Uống Dosulepin .HCl 50 75 mg/24 h Ghi chú: x y mg: Bắt đầu bằng liều thấp, tăng dần tới liều hiệu qủa. Chỉ định: Trầm cảm. Liều dùng: Bắt đầu bằng liều thấp; tăng dần tới liều hiệu qủa. Nhóm II: IMAO (= Monoamin oxidase inhibitors)
- Ức chế enzym oxy hoá các monoamin (nor-adrenalin). Tác dụng: Phong bế chuyển hoá nội bào các amin sinh học, nâng cao nồng độ các amin ở đầu mút nơron thần kinh. tăng tốc độ dẫn truyền, chống trầm cảm. Nhược điểm: + Thường xuyên gây tụt HA + tác dụng phụ khác. + Tỷ lệ bệnh nhân đáp ứng thuốc không cao. Bảng 17-TT Trần/dh Bảng 3.8. Danh mục thuốc IMAO Tên chất Công thức Liều dùng CH3 NL, uống: Iproniazid C NH NH CH CH3 N O
- 100-150 mg/24 h CH2 NH NH C NL, uống: Isocarboxamid ON CH3 O 30-60 mg/24 h CH2 NH NH C NL, uống: Moclobemid O CH3 O 100-400 mg/24 h CH2 CH2 NH NH2 NL, uống: Phenelzin 15 mg/lần sulfat . H2SO4 x 3 lần/24 h H3C N NL, uống: Toloxaton CH2 OH O O 600 mg/24 h
- NL, uống: Tranylcypromin NH2 . H2S O4 2 sulfat 10-20 mg/24 h Nhóm III: Thuốc ức chế chọn lọc tái hấp thu serotonin (SSRI = Selective serotonin reuptake inhibitors) Tác dụng: Cản trở tái hấp thu serotonin (chất ức chế truyền đạt TK) hậu synap giảm nồng độ serotonin ở synap, tăng dẫn truyền thần kinh, chống trầm cảm. Ưu điểm: Tác dụng phụ thấp; Tỷ lệ bệnh nhân đáp ứng thuốc cao là thuốc lựa chọn/điều trị TT trầm cảm. Tác dụng phụ:
- + Gây rối loạn tiêu hoá (ống tiêu hoá sử dụng nhiều serotonin). + Phong bế cholinergic (kiểu tricyclic): Không đáng kể. Bảng 18-TT Trầm/dh Bảng 3.9. Danh mục thuốc SSRI Tên thuốc Công thức Liều dùng NL, uống: Fluoxetin F3C O CH C H2 CH2 NHCH3 . HCl C6H5 h ydroclorid 20-80 mg/24 h NL, uống: Fluoxamin (CH3)3 CH2 OCH3 F3C C N O (CH2)2 NH2 100-200 mg/24 h O NL, uống: Paroxetin . HCl OCH2 O F NH
- h ydroclorid 20 mg/24 h H NHCH3 NL, uống: Sertralin Cl Cl H h ydroclorid 50 mg/24 h Me O O Cl NS NL, uống: Tianeptine 4 7 6 5 3 1 11 H NH 12,5 mg/lần Natri COO Na (Bd: Stablon) 2-3 lần/24 h
- Bảng 19-TT Trầm/dh Nhóm IV: Thuốc cấu trúc khác (Heterocyclic) Đặc điểm: Hiệu lực thấp, không là thuốc chọn trước. Một số chất có tác dụng phụ không đáng kể ( thuốc SSRI). Bảng 3.10. Danh mục thuốc heterocyclic Tên chất Công thức Liều dùng
- N NH NL, uống: Amoxapin N 11 Cl 10 9 2 7 5 4 O 50 mg/lần x 2 lần/24 h. CO CH NH C(CH3)3 NL, uống: Bupropion . HCl CH3 Cl 100 mg/ lần h ydroclorid x 2 lần/24 h CH2 CH2 CH2 NHCH3 NL, uống: Marprotilin h ydroclorid 25-75 mg/24 h H3C N NL, uống: Mirtazapin N N 15-45 mg/24 h (Mianserin)
- Et N NL, uống: Nefazodon N (CH3)3 N N C6H 5O (CH 2)2 N . HCl Cl O 50-100 mg/lần h ydroclorid x 2 lần/24 h N NL, uống: Trazodon N (CH3)3 N N N . HCl Cl O h ydroclorid 150 mg/24 h, chia 2-3 lần. N(CH3)2 NL, uống: Venlafaxin . HC l OH H3C O h ydroclorid 75 mg/24 h, chia 2-3 lần/24h
- Bảng 20-TT Trầm/dh IMIPRAMINE HYDROCHLORIDE Cấu trúc: Dẫn chất 10,11-dihydro-5H-dibenz[b,f] azepin C19H24N2 .HCl d 11 10 9 c 1 8 2 e . HCl b 3 7 5 4 6 Ptl: 316,9 f a N g CH3 N CH2 C H2 CH2 N CH3 Vòng azepin TKH: 5-[3-(Dimethylamino) propyl] 10, 11-dihydro-5H-dibenz[b,f] azepin h ydroclorid Điều chế: (HD I)
- Tính chất: Bột kết tinh màu trắng, không mùi. Bị biến màu khi tiếp xúc với không khí, ánh sáng. Độ tan: Dễ tan / nước (1 g/5 ml) và ethanol (1 g/10 ml); Khó tan trong dung môi hữu cơ: ether, cloroform… Hoá tính và định tính: + Amin III: D.d. trong nước cho kết tủa với thuốc thử alcalo id; + Dễ bị oxy hoá, ví dụ: trộn với HNO3 đặc màu xanh lơ. + Phổ UV: MAX 251 nm, E1%1cm= 260; vai 270 nm (nước). + Phổ IR hoặc SKLM, so với chất chuẩn. Địng lượng: Acid-base / ethanol 96%; NaOH 0,1 M; đo th ế. Tác dụng: Thuốc tricyclic. Tăng dẫn truyền TK, chống trầm cảm. Chỉ định: 1. Trầm cảm: NL, uống: 25 mg/24 h; điều chỉnh liều. Tối đa 100 mg/24 h. 2. Trẻ em đái dầm: Uống trước lúc đi ngủ 25-75 mg. Tác dụng phụ: xem thuốc tricyclic.
- Bảo quản: Tránh ánh sáng. Chế độ quản lý thuốc hướng thần. PHENELZINE SULFATE (IMAO) Công thức: CH2 CH2 NH NH2 . H2SO4 C8H12N2 .H2SO4 Ptl: 234,3 Tên KH: Phenethyl hydrazin sulfat Điều chế: Tạo hydrazid giữa phenethyl clorid với hydrazin hydrat: Bảng 21-TT Trầm/dh C H2 CH2 C l C H2 CH2 NH NH2 HCl + H2N NH2 , H2O Tạo muối sulfat bằng kết tinh trong dung dịch acid sulfuric. Tính chất: Bột màu trắng ánh vàng, vị cay, không mùi.
- Biến màu khi tiếp xúc lâu với ánh sáng. Độ tan: Tan / nước; khó tan trong nhiều dung môi hữu cơ. Hoá tính hydrazin: Tính khử, tạo osazon với aldehyd, tính base. Định tính: + Với TT. Fehling: tủa đỏ nâu của Cu2O (tính khử). + Đun với p-nitrobenzaldehyd: kết tủa vàng (tạo osazon). + H2SO4: Dung dịch nước cho kết tủa BaSO4 (trắng) với BaCl2 + Phổ UV: MAX ở 252; 158 và 263 nm (0,1%/H2SO4 0,05 M) Định lượng: Đo iod, dựa vào tính khử của hydrazin: H2H-NH2 + I2 4 HI + N2 Phản ứng trong môi trường kiềm để loại HI. Tác dụng: Thuốc nhóm IMAO chống trầm cảm. Chỉ định: Trầm cảm. Thay thế khi thuốc đặc hiệu không hiệu qủa. Liều dùng: NL, uống 15 mg/lần 3 lần/24 h. Chú ý: theo dõi tác dụng phụ để điều chỉnh liều phù hợp.
- Bảo quản: Tránh ánh sáng. Quản lý theo chế độ hướng thần. FLUOXETINE HYDROCHLORIDE (SSRI) Công thức: F 3C O C H C H2 C H2 NHCH3 C17H18F3NO .HCl ptl: 345,8 . HCl TKH: N-Methyl-3-(p-trifluoromethylphenoxy)-3-phenylpropylamin .HCl Tính chất: Bột màu trắng; tan ít trong nước; Tan dễ trong ethanol, methanol. Hoá tính: Tính base do phân tử có nhóm amin II (methylamin) Định tính: Chủ yếu bằng các phương pháp vật lý: Phổ IR, SKLM, HPLC so với chất chuẩn. Bảng 22-TT Trầm/dh
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Trầm cảm ở học sinh, sinh viên và thuốc chữa
6 p | 1044 | 43
-
Các rối loạn tâm thần ở trẻ vị thành niên
6 p | 281 | 43
-
Tâm thần học part 7
11 p | 150 | 38
-
Bài giảng Tâm thần học: Trầm cảm
17 p | 216 | 36
-
Tâm thần học part 8
11 p | 141 | 32
-
Tâm thần học part 9
11 p | 119 | 27
-
Trầm cảm tại nơi làm việc
5 p | 894 | 25
-
Trầm cảm và tự tử ở nam giới (phần 1)
7 p | 939 | 20
-
Trầm cảm và tự tử ở Nam giới (phần 2)
7 p | 919 | 19
-
Tìm hiểu và điều trị bệnh trầm cảm: Phần 1
105 p | 16 | 10
-
Trầm cảm, lo âu và các yếu tố liên quan ở phụ nữ mang thai tại thành phố Hồ Chí Minh
9 p | 67 | 10
-
Tỷ lệ và một số yếu tố liên quan đến trầm cảm sau sinh ở phụ nữ tại huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
6 p | 13 | 5
-
Đặc điểm lâm sàng rối loạn bộ ba nhận thức theo beck trên bệnh nhân rối loạn cảm xúc lưỡng cực hiện giai đoạn trầm cảm
7 p | 85 | 5
-
Tình trạng stress, lo âu, trầm cảm của cán bộ y tế khối lâm sàng tại Bệnh viện đa khoa thành phố Vinh và một số yếu tố liên quan thành phố Vinh và một số yếu tố liên quan
6 p | 27 | 4
-
Trầm cảm và gánh nặng của người chăm sóc tại Bệnh viện Tâm thần ban ngày Mai Hương
5 p | 20 | 3
-
Bài giảng Trầm cảm: Phát hiện và quản lý - PGS.TS. Nguyễn Văn Tuấn
16 p | 10 | 3
-
Đặc điểm lâm sàng rối loạn trầm cảm tái diễn ở người bệnh nội trú tại cơ sở sức khỏe tâm thần
8 p | 23 | 2
-
Đặc điểm lâm sàng triệu chứng ăn uống ở người bệnh giai đoạn trầm cảm điều trị nội trú tại Viện Sức khỏe tâm thần
4 p | 24 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn