intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tập san Vật lý chuyên đề

Chia sẻ: Thúc Nhân Nghĩa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:101

127
lượt xem
30
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tập san Vật lý chuyên đề gồm 4 phần với các nội dung cụ thể: bài toán điện xoay chiều, một số câu trong đề thi ĐH chính thức môn Vật lý 2013, lượng tử ánh sáng, chuyên đề phương trình - hệ phương trình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tập san Vật lý chuyên đề

  1. LÔØI TÖÏA Với mong muốn góp một phần công sức để giúp các em học sinh có thể ôn tập tốt hơn Vật Lý 12. Diễn Đàn Thƣ Viện Vật Lý chúng tôi đã biên soạn một số bài viết theo chuyên đề và soạn thành Tập san này. Đây là bản Tập San đầu tiên, tất nhiên khó tránh khỏi sai sót trong quá trình biên soạn. Nếu có vấn đề nào chƣa chính xác, mong quý vị vui lòng chỉ ra để chúng tôi chỉnh sửa, hoàn thiện. Ngoài ra, chúng tôi cũng xin chân thành cảm ơn đến thầy Đậu Quang Dƣơng, thầy Hà Văn Thạnh, thầy Trịnh Minh Hiệp đã giúp sức hoàn thành Tập san này. Bên cạnh chúng tôi cũng cảm ơn các em học sinh- sinh viên: Đoàn Thế Hòa, Bùi Chí Nhƣ cũng bỏ ra không ít công sức. Cuối cùng, mong rằng Tập san này sẽ giúp các em học sinh nắm vững thêm kiến thức Vật Lý 12. Chúc các em học tập tốt! Thay mặt BQT Diễn Đàn Thƣ Viện Vật Lý Điền Quang
  2. Diễn Đàn Thƣ Viện Vật Lý thuvienvatly.com/forums 2013 MUÏC LUÏC Nội dung Trang Tác giả PHẦN 1 : TUYỂN TẬP MỘT SỐ BÀI TOÁN ĐIỆN XOAY CHIỀU HAY TRÊN DIỄN Hà Văn Thạnh ĐÀN THƢ VIỆN VẬT LÝ 4 1 DẠNG 1: ÁP DỤNG CÔNG THỨC CƠ BẢN 4 2 DẠNG 2: VIẾT PHƢƠNG TRÌNH u,i 10 3 DẠNG 3: CỰC TRỊ CÁC ĐẠI LƢỢNG 15 4 DẠNG 4: CÔNG SUẤT 23 5 DẠNG 5: MÁY ĐIỆN 29 PHẦN 2: Hà Văn Thạnh VỀ MỘT SỐ CÂU TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC CHÍNH THỨC 34 MÔN VẬT LÝ 2013 37 Trịnh Minh PHẦN 3: Hiệp LƢỢNG TỬ ÁNH SÁNG 37 A CHUYÊN ĐỀ 1: HIỆN TƢỢNG QUANG ĐIỆN CHỦ ĐỀ 1: VẬN DỤNG CÁC ĐỊNH LUẬT QUANG ĐIỆN - THUYẾT 37 LƢỢNG TỬ ÁNH SÁNG 1 DẠNG 1: Điều kiện xảy ra hiện tƣợng quang điện. Liên hệ giữa công thoát và giới hạn quang điện 37 2 DẠNG 2: Động năng ban đầu cực đại. Vận tốc ban đầu cực đại 38 3 DẠNG 3: Hiệu điện thế hãm 38 4 DẠNG 4: Số photon chiếu vào catot. Số electron bứt ra khỏi catot. Số electron đến anot. Hiệu suất lƣợng tử 39 5 DẠNG 5: Động năng cực đại, vận tốc cực đại của electron khi đến anot 40 6 DẠNG 6: Lƣợng tử năng lƣợng - Photon 41 7 DẠNG 7: Thí nghiệm với nhiều bức xạ 42 CHỦ ĐỀ 2: HỆ QUẢ CỦA HIỆU ỨNG QUANG ĐIỆN 49 8 DẠNG 1: Điện thế cực đại của vật dẫn trung hòa đặt cô lập về điện khi 49 chiếu bức xạ 9 DẠNG 2: Quãng đƣờng electron quang điện đi đƣợc tối đa trong điện 50 trƣờng cản Kết nối cộng đồng, sẻ chia tri thức! 2
  3. Diễn Đàn Thƣ Viện Vật Lý thuvienvatly.com/forums 2013 10 DẠNG 3: Quang electron chuyển động trong từ trƣờng đều 51 11 DẠNG 4: Electron quang điện chuyển động trong điện trƣờng 51 12 DẠNG 5: Điện trƣờng và từ trƣờng đặt thích hợp để electron quang 53 điện không đổi phƣơng B CHUYÊN ĐỀ 2: Mẫu nguyển tử Bohr và quang phổ vạch của 57 nguyển tử Hidro 1 DẠNG 1: Tiên đề Bo thứ nhất - Quỹ đạo dừng 57 2 DẠNG 2: Vận dụng tiên đề Bo thứ 2 - Hấp thụ và bức xạ năng lƣợng 57 xác định bƣớc sóng của một vạch quang phổ PHẦN 4: 67 Đoàn Thế Hòa CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG TRÌNH - HỆ PHƢƠNG TRÌNH 1 Phƣơng pháp đặt ẩn phụ giải phƣơng trình vô tỉ 67 2 Phƣơng pháp nhân lƣợng liên hợp giải phƣơng trình vô tỉ 88 Kết nối cộng đồng, sẻ chia tri thức! 3
  4. Diễn Đàn Thƣ Viện Vật Lý thuvienvatly.com/forums 2013 PHẦN 1: TUYỂN TẬP MỘT SỐ BÀI TOÁN ĐIỆN XOAY CHIỀU HAY TRÊN DIỄN ĐÀN THƢ VIỆN VẬT LÝ Biên soạn: Hà Văn Thạnh – GV PTTH Nguyễn Hữu Cầu, TPHCM DẠNG 1: ÁP DỤNG CÔNG THỨC CƠ BẢN Câu 1.1: Khi mắc lần lƣợt điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện vào điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng và tần số không đổi thì dòng điện chạy qua các phần tử đó là 2,4A ; 3,6 A 1,2 A. Nếu mắc 3 phần tử trên vào mạch rồi đƣa vào điện áp trên thì cƣờng độ dòng bằng bao nhiêu. A. 1,24A B. 1,52A C. 1,44A D. 0,96A Câu 1.2: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có tụ C thay đổi đƣợc: UR = 60V, UL = 120V, UC = 60V. Thay đổi tụ C để điện áp hiệu dung hai đầu C là U’C = 40V thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R bằng? A. 60V B. 40V C. 53,1 V D. 43,1V Câu 1.3: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150 V vào đoạn mạch AMB gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi đƣợc. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng 2 2 lần và dòng điện trong mạch trƣớc và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc π/2 . Tìm điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi chƣa thay đổi L? A. 100 V. B. 100 2 V C. 100 3 V D. 120 V. Câu 1.4: Câu 22: mạch đien R nt C. đặt vào 2 đầu mạch 1 điện áp xoay chiều có tần số 50Hz. khi điện áp tức thời 2 đầu R là 20 7 (V) thì cƣờng độ dòng điện tức thời là 7 (A) và điện áp tức thời hai đầu tụ C là 45V. đến khi điện áp hai đầu R là 40 3 (V) thì điện áp tức thời 2 đầu tụ là 30V. Tìm C? 10 2 10 2 10 2 10 2 A. ( F) B. ( F) C. ( F) D. ( F) 30 15 45 50 Câu 1.5: Cho dòng điện có biểu thức i= I1 + I0cos( t) chạy qua 1 điện trở thuần R. Cƣờng độ hiệu dụng của dòng điện này là: 2 2 2 2I0 A. I1+I0 B. I1 + I0/ 2 C. I1 I 0 D. I1 2 Câu 1.6: Câu 43: Đoạn mạch R,L,C , tần số thay đổi đƣợc. Khi tần số là f1 và f2 thì pha ban đầu của dòng điện trong mạch là - /6 và /12 còn cƣờng độ dòng điện hiệu dụng không thay đổi . Hệ số công suất của mạch khi f = f1 là ? A. 0.9239 B. 0,7071 C. 0,9659 D. 0,866 Câu 1.7: Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện C trong mạch điện xoay chiều có điện áp không đổi, thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp là 1, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 30 V. Biết rằng nếu thay tụ C bằng tụ C' = 3C thì dòng điện trong mạch chậm pha hơn điện áp là 2 = /2 - 1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 90 V. Biên độ U0 bằng A. 60 . B.30 2 C. 60 2 . D. 30 Hai mạch gồm các phần tử nối tiếp R1,L1,C1 và R2,L2,C2 có cùng tần số cộng hƣởng 0. Khi đem hai Câu 1.8: đoạn mạch trên mắc nối tiếp nhau thì tần số cộng hƣởng của cả đoạn mạch bằng 0 A. 0 B. 2 0 C. D. 2. 0 2 Câu 1.9: Đặt điện áp u = U 2 cos( t) vào 2 đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ C. Tại thời điểm t, điện áp ở 2 đầu đoạn mạch là u và cƣờng độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lƣợng là: 1 2 1 2 1 2 1 2 A. U = u i 2 (L ) B. u = U i 2 (L ) 2 C 2 C Kết nối cộng đồng, sẻ chia tri thức! 4
  5. Diễn Đàn Thƣ Viện Vật Lý thuvienvatly.com/forums 2013 1 2 1 2 C. U = u2 i 2 (L ) D. u = U2 i 2 (L ) C C Câu 1.10: Cho mạch điên A(LR1)M(CR2)B. U(AB)=120V L= 3 / (H), =100 , R1=100 , U(MB)=60V và trễ pha u(AB) 1 góc 60 độ. Tính R2,C 100 50 A R2=100 3 và C = .10 6 F B R2=200 3 và C = .10 6 F 4 100 3 50 C R2=100 và C = .10 6 F D R2=100 3 và C = .10 6 F Câu 1.11: Cho mạch điên xoay chiều AB gồm R,C và cuộn dây ghép nối tiếp.khóa K mắc vào 2 đầu cuôn dây.Biết UAB=100 2 cos(100 t)V .K đóng dòng điên qua R có giá trị hiệu dụng 3 và lêch pha /3 so với uAB. K mở dòng điện qua R có giá trị hiệu dụng 1,5 A và nhanh pha hơn uAB một góc /6. r,L của cuộn dây có giá trị là A r =150 , L=1/3 H B r=50 2 ,L=1/5 H 3 3 C r = 50 , L=1/6 H D r= 50 và C=1/2 H 3 3 Câu 1.12: Cho mạch RLC mắc nối tiếp.Biết u = 100 2 cos(100 t)V, I=0,5A, uRL nhanh pha hơn I /6, u sớm pha hơn uC /6. R,C có giá trị 3 3 A R=200 và C = 125 .10 6 F B R = 50 và C=50 .10 6 F 3 3 C R=100 và C=50 .10 6 F D R=100 và và C = 25 .10 6 F Câu 1.13: Đặt điện áp có giá trị hiệu dụng và tần số khong đổi vào 2 đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. gọi điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu biến trở , giữa 2 đầu tụ và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lƣợt là : UR1, UC1va cos( 1) . Khi biến trở có giá trị R2 thì các giá trị tƣơng ứng nói trên lần lƣợt là : UR2, UC2 và cos( 2).Biết 16UR1=9UR2; 9UC1=16UC2. Giá trị của cos( 1) là: A. 0,8 B: 0,75 C: 0,49 D: 0,25 Câu 1.14: Mạch RLC mắc nối tiếp có R =25( ). Đặt vào hai đầu mạch 1 điện áp xoay chiều thì thấy: uRL = 150.cos(100 t+ /3)(V) và uRC = 50 6 cos(100 t- /12)(V). Tính cƣờng độ dòng điện hiệu dụng qua mạch 2 A. 3 A B. 3 2 (A) C.3 A D. 3,3 A 2 Câu 1.15: Mạch xoay chiều gồm R và C. Điện áp hai đầu mạch u = 100cos100 t. Ở thời điểm t giá trị điện áp hai đầu R là 20V thì điện áp hai đầu tụ C bằng bao nhiêu? Biết R = 0,5ZC. A. 700V B. 80V C. 90V D. 100V Câu 1.16: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 10 3 R1 = 40Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C= (F) , đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc 4 nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lƣợt 7 là: u AM 50 2 cos( 100 t ), u MB 150 cos( 100 t ) . Hệ số công suất đoạn mạch AB là. 12 A. 0,84 B. 0,71 C. 0,95 D. 0,86 Câu 1.17: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng lần lƣợt là UR = 120V ; UL = 50 V ; UC = 100V. Nếu mắc thêm một tụ có điện dung bằng giá trị C nhƣ tụ ban đầu và song song với tụ nói trên thì hiệu điện thế trên điện trở sẽ bằng bao nhiêu? Coi biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch không bị thay đổi khi mắc thêm tụ nói trên. A. 120(V) B: 130(V) C: 140(V) D: 150(V) Câu 1.18: Đoạn mạch xoay chiều AB chứa 3 linh kiện R, L, C. Đoạn AM chứa L, MN chứa R và NB chứa Kết nối cộng đồng, sẻ chia tri thức! 5
  6. Diễn Đàn Thƣ Viện Vật Lý thuvienvatly.com/forums 2013 C. R = 50Ω, ZL = 50 3 Ω, ZC = 50 / 3 Ω . Khi uAN = 80 3 V thì uMB = 60V. Tính giá trị cực đại của uAB. A. 50 7 V B. 100V C. 100 7 V D. 150V Câu 1.19: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = U 2 cos100 t (V). Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là Ud = 40V. Dòng điện trong mạch lệch pha /6 so với u và lệch pha /3 so với ud. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch (U) có giá trị: A. 20 3 (V) B. 120 (V) C. 40 3 (V) D. 40 2 (V) Câu 1.20: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AD và DB ghép nối tiếp. Điện áp tức thời trên các đoạn mạch và dòng điện qua chúng lần lƣợt có biểu thức: u AD=100 2 cos(100 t + /2)(V); uDB=100 6 cos(100 t - )(V);i = 2 cos(100 t + /2)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là: A. 100W B. 242W C. 484W D. 141W Câu 1.21: Dòng điện xoay chiều có biểu thức i = Iocos( t + ) chạy trong mạch điện gồm điện trở R mắc nối tiếp với một điốt bán dẫn chỉ cho dòng điện đi qua theo một chiều. Tính giá trị hiệu dụng của dòng điện: A. Io/ 2 B. Io/2 C. Io D. Io/4 Câu 1.22: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nhỏ AM và MB mắc nối tiếp với nhau. Đoạn mạch AM gồm điện trở R= 50 mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C = 2/ .10-4 F. Đoạn mạch MB gồm cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r. Khi đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM có biểu thức uAM = 80cos (100 t)(V), điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch MB có biểu thức: uMB= 200 2 cos(100 t+7 /12)(V). Điện trở thuần và độ tự cảm của cuộn dây có giá trị bằng. A. r =125 ;L=0,69H B. r =176,8 ; L=0,976H C. r =75 ;L=0,69H D. r =125 ; L=1,38H  Hướng dẫn đề nghị: Câu 1.1: R = U/2,4 ; ZL = U/3,6 ; ZC = U/1,2 U 1 Khi mắc nối tiếp  I = 1,44 A 2 2 2 2 U U U 1 1 1 2,4 3,6 1,2 2,4 3,6 1,2 Câu 1.2:U2=UR2+(UL – UC)2 = UR’2 – (2UR’ – UC’)2  UR’ = 53,09(V) 2 2 U U U L1C 2 2U L1C Câu 1.3: sin( 1)= L1C ; sin( 2)= L 2 C =cos( 1)  1 U L1C 50(V) U U U U  UAM = 100 2 (V) Câu 1.4: 2 2 u uC i 2 452 Thời điểm t1: R= R 20  công thức độc lập (uc và i) 1  I0 = 2 7 i U 0C Io ZC 2 2 uC uR 2 30 2 (40 3 ) 2 Thời điểm t2 :  công thức độc lập (uc và uR) 1  I0 = 2 U 0C U oR ZC R2 452 30 2 (40 3 ) 2 10 2  7= 2  ZC = 15  C = ( F) ZC 2 ZC R2 15 Câu 1.5: + Dòng điện trên gồm 2 dòng điện : 1 chiều có cƣờng độ I1 và xoay chiều có cƣờng độ cực đại I0 2 2 I0 + Nhiệt tỏa ra do dòng điện i đi qua trong 1T gồm : Q=Q1+Q2 = RI1 .T + R. .T 2 Kết nối cộng đồng, sẻ chia tri thức! 6
  7. Diễn Đàn Thƣ Viện Vật Lý thuvienvatly.com/forums 2013 2 2 I0 I0  R.I2.T = RI12.T + R. 2 .T  I = I1 2 2 Câu 1.6: Do I1=I2  Z1 = Z2  cos( 1) = cos( 2)  | 1|=| 2| i1 - i2 = - /4  i1 - u + u - i2 = - /4  2 - 1 = - /4  | 1|=| 2| = /8  cos( 1)=0,9239 Câu 1.7: + Th1 : i nhanh pha hơn u  ZLZC’ (ZC’=ZC/3 vì C’=3C) ZL,R không đổi . Do URL tăng 3  I2 = 3I1  Z1 = 3Z2 R | ZL ZC | + 2 = /2 - 1  cos( 2) = sin( 1)   |ZL – ZC |= 3R  ZL – ZC = -3R(1) Z2 Z1 | ZL ZC | | ZL ZC'| 1 + tan( 1)= 3  tan( 2)=1/3   ZL-ZC’= R/3  3ZL – ZC=R(2) R R 3 (1) và (2)  ZL=2R, ZC=5R  UR=6 5 ; UL = 12 5 ; UC = 30 5  U0 = 60V Câu 1.8: 1 1 + Th1: 02 = L1C1 L 2C 2 1 C1 C2 C1 C2 C1 C 2 2 + Th2: khi nối tiếp : 2 = = = 0 L b C b (L1 L 2 )C1C2 (L1C1C2 C1C2 L 2 ) ( C2 C1 ) 2 2 0 0 Câu 1.9: 1 Z = |L - | C 1 2 2 2 2 i 2 (L ) u i u C 1 2 1 2 u vuông pha i  2 2 1 1  U= u i 2 (L ) U0 I0 2U 2 2U 2 2 C Câu 1.10: ZAM = 200 AM2 = MB2+AB2-2.MB.AB.cos(600)  AM=60 3 Mặt khác ĐL hàm sin  sin(MAH)=sin(60).MB/AM=1/2 M I 400 |  MAH=300  AMB vuông tại M  ZAB=ZAM = I 3 600 B R R2 3  cos( )= 1 R1 R 2 200 R2 100 ZAB 2 A H ZL ZC 3 100 3 100 3  tan( ) = ZC  C= .10 6 F R1 R 2 3 3 Câu 1.11: 3 3 + k đóng mạch gồm R,C , Z=U/I=100  cos( /3)=R/Z  R = 100 , ZC=50 3 6 200 50 . 3 + k mở mạch gồm R,(L,r),C , Z=U/I=  cos( /6)=(R+r)/Z  r = , sin(- /6)=(ZL-ZC)/Z 3 3 50  ZL=  L = L=1/6 . 3 Câu 1.12: + Z = U/I = 200 + uRL sớm pha i một góc 30  tan(30)=ZL/R  ZL = R / 3 Kết nối cộng đồng, sẻ chia tri thức! 7
  8. Diễn Đàn Thƣ Viện Vật Lý thuvienvatly.com/forums 2013 + u sớm pha hơn uC 1 góc 30   u chậm pha hơn i một góc 600 và R 1 ZL ZC 400  cos(-60)=  R = 100, ZL=100 / 3 ; tan(-30) = 3  ZC= Z 2 R 3 6 3.10  C = 25 (F) Câu 1.13: U R1 U 16 + cos( 1)= ; cos( 2)= R 2  cos( 2)= cos( 1) U U 9 U C1 UC2 9 + sin( 1)= ; sin( 2)=  sin( 2)= sin( 1) U U 16 2 2 2 16 9 9 Đặt cos( 1) = x  1 = .x 2 .x 2  cos( 1) = 0,49 9 16 16 Câu 1.14: + uRL nhanh pha hơn uRC 1 góc 750 U U0R cos(75 | RC |) 6 + cos( RL) = 0 R ; cos( RC) =   150 50 6 cos( RC ) 3 cos(75) cos( ) sin(75) sin(| |) 6 6 RC RC  cos(75) + sin(75).tan(| RC|)= cos( RC ) 3 3 3  tan(| RC|) =  cos( RC) = UR/URC  UR = 75 2  I = 3 2 (A) 3 Cách 2 : vẽ hình giản đồ, dùng T/C diện tích tam giác làm sẽ nhanh hơn. Câu 1.15: U02 = UoR2 + UoC2 mà UoR = 0,5. UoC  UoR = 20 5 (V ) ,UoC = 40 5 (V ) 2 2 uL uC Công thức độc lập : 2 2 1 uC = 80(V) U oL U oC Câu 1.16: + Xét đoạn AM : R1 = ZC = 40  UR1 = UC = 50  tan( AM) = -1 AM = -450 + uAM lệch pha uMB 1050  MB = 600  UR2 = 75; UL=75 3 UL UC  tan( ) =  cos( )=0,84 UR1 UR 2 Cách 2: Dùng giản đồ với ĐL hàm cos và sin sẽ không cần tìm điện áp từng phần Cách 3: Viết phƣơng trình uAB , từ đó suy ra KQ Câu 1.17: 5 5 + Chƣa mắc thêm C: U = 130 và ZC= R , ZL= R 6 12 5 + Khi mắc song song thêm tụ : C’=2C  ZC’ = ZC/2 = R 12  ZC’ = ZL  cộng hƣởng  UR = U=130(V) Câu 1.18: + Xét đoạn AN : tan( AN) = ZL/R= 3  AN = 600, ZAN = 100 + Xét đoạn MB : tan( MB) = -ZC/R=-1 / 3  MB = -300, ZMB = 100/ 3  uAN vuông pha uMB và UoAN = 3 .UoMB 2 2 u AN u MB + Dùng T/C vuông pha các đại lƣợng  1  UoAN = 100 3 , UoMB = 100 U oAN U oMB  U0R = 50 3 , UOL = 150, U0C = 50  U0 = 50 7 V Câu 1.19: Kết nối cộng đồng, sẻ chia tri thức! 8
  9. Diễn Đàn Thƣ Viện Vật Lý thuvienvatly.com/forums 2013 UR UL cos( d) =  Ur = 20V và UL = 20 3 , tan( ) =  UR = 40  U=40 3 (V) Ud UR Ur Câu 1.20: uAB = uAD + uDB = 200 2 cos(100 t + 5 /6)(V)  P=U.I.cos( /3) = 141W Câu 1.21: Do diot có tính chất cản trở dòng điện nghịch  dòng điện xoay chiều chỉ có tác dụng nhiệt trong ½ chu kỳ. Dựa trên ĐN dòng điện hiệu dụng  RI2T = R.I12.T/2=R.Io2.T/4  I2 = I02/4  I=I0 / 2 Kết nối cộng đồng, sẻ chia tri thức! 9
  10. Diễn Đàn Thƣ Viện Vật Lý thuvienvatly.com/forums 2013 DẠNG 2: VIẾT PHƢƠNG TRÌNH u,i Câu 2.1: Đoạn mạch điện xoay chiều AMB cấu tạo gồm đoạn AM chứa R và C mắc nối tiếp với đoạn MB chứa cuộn cảm thuần có L thay đổi. Điện áp xoay chiều hai đầu mạch AB: u AB = 75 2 cos(100 t + /2)(V) Điều chỉnh L đến khi UMB có giá trị cực đại bằng 125 V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu AM là : A. uAM = 100cos(100 .t + /2) B uAM = 100 2 .cos(100 .t- /2) C. uAM = 100 2 .cos(100 .t) D. uAM = 100cos(100 .t ) Câu 2.2: Trong lƣới điện dân dụng ba pha mắc hình sao, điện áp mỗi pha là u1 =220 2 cos(100 t)(V) ; u2= 220 2 cos(100 t +2 /3)(V) ; u2= 220 2 cos(100 t - 2 /3)(V) . Bình thƣờng việc sử dụng điện của các pha là đối xứng và điện trở mỗi pha có giá trị R1=R2=R3=4,4Ω. Trong tình trạng sử dụng điện mất cân đối làm cho điện trở pha thứ 1 và pha thứ 3 giảm đi một nửa thì biểu thức cƣờng độ dòng điện trong dây trung hoà là: A. i = 50 2 cos(100 t + ) B. i = 50 2 cos(100 t + 2 /3) C. i = 50 2 cos(100 t + /3)(A) D. i = 50 2 cos(100 t - /3)(A) Câu 2.3: Khi đặt u=Uo.cos t vào mạch R, L, C1 thì i=Io.cos( t- /6). Khi đặt điện áp trên vào 2 đầu tụ C2 thì cƣờng độ cực đại cũng là Io. Nếu đặt điện áp trên vào 2 đầu mạch R, L, C1 nối tiếp C2 thì biểu thức i là? A. i = (I0/2).cos( t+ /6) B. i = I0.cos( t+ /6) C. i = I0.cos( t+ /3) D. i = (I0/2).cos( t+ /3) Câu 2.4: Cho 3 linh kiện: Điện trở thuần R=60 , cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Lần lƣợt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL,RC thì biểu thức cƣờng độ dòng điện trong mạch lần lƣợt là i1 = 2 cos(100 t- /12)(A) và i2 = 2 cos(100 t+7 /12)(A). Nếu đặt điện áp trên vào 2 đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức: A.i=2 2 cos(100 t+ /3)(A) B. i=2cos(100 t+ /3)(A) C. i=2 2 cos(100 t+ /4)(A) D. i=2cos(100 t+ /3)(A) Câu 2.5: Cho mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử mắc nối tiếp: điện trở R; cuộn cảm L = 1/4 (H) và tụ điện C. Cho biết điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là u = 90.cos(ωt + π/6)V. Khi ω = ω1 thì cƣờng độ dòng điện chạy qua mạch là i = 2 .cos(240πt – π/12)(A). Cho tần số góc ω thay đổi đến giá trị mà trong mạch có cộng hƣởng dòng điện, biểu thức điện áp giữa hai bản tụ điện lúc đó là: A. uC = 45 2 cos(100 t- /3)(V) B. uC = 45 2 cos(120 t- /3)(V) C. uC = 60cos(100 t- /3)(V) D. uC = 60cos(120 t- /3)(V) Câu 2.6: Đoạn mạch xoay chiều AM gồm một điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn AM nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =3/ (H) và mắc vào nguồn xoay chiều u = 120 2 cos100πt (V). Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM trễ pha /2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, còn điện áp giữa hai bản của tụ điện uC trễ pha 3 /4 so với điện áp của nguồn. Biểu thức cƣờng độ dòng điện qua điện trở R là. A. i=0,4 2 cos(100 t+ /4)(A) B. i=0,8.cos(100 t+ /4)(A) C. i=0,8.cos(100 t- /4)(A) D. i=0,4 2 .cos(100 t- /4)(A) Câu 2.7: Cho đoạn mạch R,L,C nối tiếp có R=40 , C=10-4/ (F) và cuộn dây thuần cảm có L=3/(5 )(H) mắc nối tiếp đặt vào 2 đầu mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u=80cos(100 t - /3)(V). Biểu thức M cƣờng độ tức thì chạy trong mạch là A. i=1cos(100 t + /6)(A) B. i= 2 cos(100 t + /12)(A) C. i=1cos(100 t - /6)(A) C. i= 2 cos(100 t - /12)(A) Câu 2.8: 20. Điện áp 2 đầu tụ là uc = U0cos(100 t - /3)(V) vào 2 đầu tụ điện có điện dung 2.10-4/ (F). Ở thời điểm t điện áp giữa 2 đầu tụ là 150V thì cƣờng độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức i là A. i=5cos(100 t + /6)(A) B. i = 4 2 cos(100 t - /6)(A) C. i=4 2 cos(100 t + /6)(A) D. i=5cos(100 t- /6)(A). Câu 2.9: Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos(100 t + /3)(V) vào 2 đầu cuộn cảm có độ tự cảm L=1/(2 )(H), ở thời điểm điện áp giữa 2 đầu cuộn cảm là 100 2 (V) thì cƣờng độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức cƣờng độ dòng điện qua mạch là. Kết nối cộng đồng, sẻ chia tri thức! 10
  11. Diễn Đàn Thƣ Viện Vật Lý thuvienvatly.com/forums 2013 A. i=2 3 cos(100 t + /6)(A) B. i=2 2 cos(100 t - /6)(A) C. i=2 2 cos(100 t+ /6)(A) D. i=2 3 cos(100 t - /6)(A) Câu 2.10: Mạch xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp có R=10 , L=1/(10 )(H), C=10-3/(2 )(F) và điện áp giữa 2 đầu cuộn dây thuần điện trở là uL= 20 2 cos(100 t + /2)(V), biểu thức điện áp giữa 2 đầu mạch là A. u=40cos(100 t + /4)(V) B. u=40cos(100 t - /4)(V) C. u=40 2 cos(100 t+ /4)(V) D. u=40 2 cos(100 t - /4)(V) Câu 2.11: Mạch R,L,C nối tiếp có điện áp 2 đầu mạch là u=200 2 cos(100 t)(V) và R=100 3 , hiệu điện thế 2 đầu cuộn dây nhanh pha hơn hiệu điện thế 2 đầu mạch 1 góc 2 /3. Cƣờng độ I qua mạch có biểu thức là. A. i= 2 cos(100 t + /6)A B. i= 2 cos(100 t + /3)(A) C. i= 2 cos(100 t - /3) A D. i= 2 cos(100 t - /6)(A) Câu 2.12: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cƣờng độ dòng điện qua đoạn mạch là i1 = I 0 cos(100 t ) (A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cƣờng độ dòng 4 điện qua đoạn mạch là i2 I0 cos(100 t ) (A). Điện áp hai đầu đoạn mạch là 12 A. u 60 2 cos(100 t ) (V). B. u 60 2 cos(100 t ) (V) 12 6 C. u 60 2 cos(100 t ) (V). D. u 60 2 cos(100 t ) (V). 12 6 Câu 2.13: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có L=1/(10π) (H), tụ điện có C = (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là uL= 20 cos(100πt + π/2) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là A. u = 40cos(100πt + π/4) (V). B. u = 40 2 cos(100πt – π/4) (V). C. u = 40 2 cos(100πt + π/4) (V). D. u = 40cos(100πt – π/4) (V). Câu 2.14: Khi đặt điện áp không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn 1 cảm thuần có độ tự cảm (H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cƣờng độ 1 A. 4 Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u 150 2 cos120 t (V) thì biểu thức của cƣờng độ dòng điện trong đoạn mạch là A. i 5 2 cos(120 t ) (A). B. i 5cos(120 t ) (A). 4 4 C. i 5cos(120 t ) (A). D. i 5 2 cos(120 t ) (A). 4 4 Câu 2.15: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R 40 ghép nối tiếp với cuộn cảm L. Hiệu điện thế tức thời hai đầu đoạn mạch u 80co s100 t và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm U L =40V Biểu thức i qua mạch là: 2 2 A. i co s(100 t )A B. i co s(100 t )A 2 4 2 4 C. i 2co s(100 t )A D. i 2co s(100 t )A 4 4 Câu 2.16: Một đoạn mạch xoay chiều có điện áp u=80cos(100 t)(V), ZL=R, và UC=80V. Viết phƣơng trình uL. A. uL = 40 2 cos(100 t- /4)(V) B. uL = 40 2 cos(100 t+ /4)(V) Kết nối cộng đồng, sẻ chia tri thức! 11
  12. Diễn Đàn Thƣ Viện Vật Lý thuvienvatly.com/forums 2013 C. uL = 50 2 cos(100 t+ /4)(V) D. uL = 50 2 cos(100 t)(V) Câu 2.17: Một cuộn dây khi đặt điện áp 1 chiều có U=30V vào 2 đầu cuộn dây thì dòng điện qua là 1A. mắc cuộn dây trên nối tiếp với tụ và mắc vào mạng điện xoay chiều có u=100cos(100 t) thì thấy điện áp 2 đầu cuộn dây lệch pha 1200 so với uC và có độ lớn hiệu dụng bằng nhau. Viết biểu thức cƣờng độ dòng điện qua mạch 5 3 A. i . cos(100 t )( A) B. i 5 3. cos( 100 t )(A) 3 6 3 5 3 C. i 5 3. cos( 100 t )(A) D. i . cos(100 t )( A) 3 3 6 Câu 2.18: Đặt điện áp uAB = 100cos(100 t) vào đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. biết uMB =50 2 cos(100 t - /4). Tìm uAM A. uMB =50 2 cos(100 t + /4) B. uMB =50 2 cos(100 t - /3) C. uMB =100 2 cos(100 t + /3) D. uMB =100 2 cos(100 t - /4) Câu 2.19: 1 1 2 AM. Viết biểu thức điện áp 2 đầu AM. A.uAM = 200cos(100 t+ /2)(V)B. B. uAM = 100 2 cos(100 t+ /2)(V) C. uAM = 100 2 cos(100 t- /2)(V) D. uAM = 200cos(100 t- /2)(V) Câu 2.20: Cho mạch điện xoay chiều nhƣ hình vẽ, R = 100 , L là độ tự cảm của cuộn dây thuần cảm, 10 4 C F, mắc song song với cuộn dây 1 khóa k và 1 ampe kế nhiệt có RA 0. Điện áp 3 u AB 50 2 cos100 t (V). Khi K đóng hay khi K mở, số chỉ của ampe kế không đổi. Viết biểu thức cƣờng độ dòng điện khi k mở A. i 0,25 2 cos 100 t B. i 0,25 2 cos 100 t 3 3 C. i 0,25cos 100 t D. i 0,25cos 100 t 3 3 Hướng dẫn đề nghị: Câu 2.1: + L thay đổi để ULmax  uRC vuông pha u  UL2 = U2+UAM2  UAM = 100(V) + uAM - uAB = - /2  uAM = 0  uAM = 100 2 .cos(100 .t)(V) Câu 2.2 i1 = u1/R1 = 100 2 . cos(100 t ) i2 = u2/R2 = 50 2 cos(100 t +2 /3) i3=u3/R3 = 100 2 cos(100 t - 2 /3) Z1 B  i = i1+i2+i3 = 50 2 cos(100 t - /3)(A) Câu 2.3: A 30 HD: + Th1 : i chậm pha hơn u 1 góc 30  Z1 = U0/I0 Z1 + Th2: i nhanh pha hơn u 1 góc /2  ZC2 = U0/I0 C ZC2 GT cho I0 không đổi  ZC2 = Z1 = U0/I0 Kết nối cộng đồng, sẻ chia tri thức! 12
  13. Diễn Đàn Thƣ Viện Vật Lý thuvienvatly.com/forums 2013 + Khi mắc nối tiếp : Dùng giản đồ  ABC tam giác đều  i chậm hơn u một góc 30 Và Z = U0/I0  giá trị dòng điện cực đại cùng bằng I0  i = I0.cos( t+ /6) Câu 2.4: + Th1,Th2 có dùng I, U  ZRL = ZRC  ZL = ZC , 1 = - 2 8 + i2 - i1 = 1- 2 =  1 = - 2 =  u - i1 =  u = /4 12 3 3 + Xét Th1: cos( 1)=R/ZRL  ZRL = 120  Uo = 120 2 +Th3 khi mắc nối tiếp R,L,C xảy ra cộng hƣởng U  i= 0 . cos( 100 t ) i= 2 2. cos( 100 t ) R 4 4 Câu 2.5: Th1: ZL=60, Z=45 2 , u nhanh pha hơn i 1 góc 45 R=cos(45).Z = 45 và ZL- ZC=R  ZC = 15 B  ZL/ZC = LC. 2 = 4 3 /4 2 Th2: Cộng hƣởng điện  LC 0 =1  0= /2 = 120 /4 Mặt khác: UoC = I0.ZC=Io.ZL=(Uo/R).ZL=60(V), uC - i = - /2  uC = - /3 Câu 2.6: Dựa vào giản đồ ta thấy AMB là tam giác vuông cân A  ZAB = ZL/ 2 =150 2  I0 = U0/Z=0,8(A), i chậm pha hơn u 1 góc /4 Câu 2.7: R=40;ZC=100;ZL=60  Z = 40 2  I0 = 1; tan( u - i) = (ZL-ZC)/R = -1  i = /6 (Dùng máy tính chỉnh về mode 2 bấm : [Uo 0, 1
  14. Diễn Đàn Thƣ Viện Vật Lý thuvienvatly.com/forums 2013 + Dung vecto quay biểu diễn các vecto AM,AB,MB tìm đƣợc AM= và AM + Dùng máy tính chỉnh mode Clmpx  uMB =50 2 cos(100 t + /4) Câu 2.19: AM có R,L  RL,i = 450  = 90-45=45  U0R = 50 2 , U0L = 50 2  U0AM = 100V, uAM nhanh pha hơn uAB 1 góc 90  AM = /2 Câu 2.20: k đóng mạch có R,C. k mở mạch có R,L,C. giả thiết nói I không đổi  Z1=Z2  ZL=2ZC=200 3 2  k mở ta có I0 = Uo/Z = (A) và tan( )=(ZL-ZC)/R= 3  = /3= u - I  I = - /3 4 Kết nối cộng đồng, sẻ chia tri thức! 14
  15. Diễn Đàn Thƣ Viện Vật Lý thuvienvatly.com/forums 2013 DẠNG 3: CỰC TRỊ CÁC ĐẠI LƢỢNG Câu 3.1: Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75 V. Khi điện áp tức thời hai đầu mạch là 75 6 V thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là 25 6 V Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là A.75 6 V B. 75 3 V C. 150 V. D. 150 2 V Câu 3.2: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(2 f.t) (U không đổi, tần số f thay đổi đƣợc) vao hai đầu đoạn mạch AB. Khi tần số là f1 thì điện áp hiệu dụng trên R đạt cực đại. Khi tần số là f2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM không thay đổi khi điều chỉnh R. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là : 3 4 3 f A. f2 = f1 B. f2 = f 1 C. f2 = f 1 D. f2 = 1 2 3 4 2 Câu 3.3: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C có điện dung thay đổi đƣợc, đoạn mạch MB là cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng của đoạn mạch AM đạt cực đại thì thấy các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và cuộn dây lần lƣợt là UR = 100 2 V,UL= 100V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là: A. UC = 100 3 (V) B. UC = 100 2 (V) C. UC = 200V D. UC = 100V 100 Câu 3.4: đặt điện áp U=75 2 cos( t) vào 2 đầu đoạn mạch gồm tụ điện C = F và hộp đen X mắc nối tiếp . X là đoạn mạch chứa 2 trong 3 phần tử R.L,C mắc nối tiếp . Khi =100 , dòng điện trong mạch có biểu thức : i = cos (100 t+ /4). Để công suất của mạch cực đại thì bằng A. 100 B. 300 C. 200 D.100 2 Câu 3.5: Cho mạch điện xoay chiều AB không phân nhánh gồm hai đoạn mạch AM và MB . Đoạn mạch AM là một cuộn dây có điện trở thuần R = 40 3 và độ tự cảm L = 2/5π H ; đoạn mạch MB là một tụ điện có điện dung C thay đổi đƣợc , C có giá trị hữu hạn và khác không . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định : uAB = U0cos(100πt) (V) . Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng (UAM + UMB) đạt giá trị cực đại . Tìm giá trị điện dung C: A. 10-3 / 8π B. 5.10-4 / 2π C. 10-4 / 4π D. 10-4 /8π Câu 3.6: Đặt 1 điện áp u = U 2 cos( t ) ( U và không đổi ) vào đoạn mạch AB nối tiếp . Giữa 2 điểm AM là 1 biến trở R , giữa MN là cuộn dây có r và giữa NB là tụ C. Khi R=75 ôm thì đồng thời biến trở R tiêu thụ công suất cực đại và thêm bât' kì tụ C' vào đoạn mạch NB dù nôi' tiếp hay // thì vẫn thấy U NB giảm . Biết các giá trị r , ZL , ZC , Z đều nguyện . Giá trị r ,ZC là A 21 ; 120 B.128 ; 120 C. 128 ; 200 D . 21 ;200 Câu 3.7: Đặt điện áp xoay chiều có f biến thiên vào 2 đầu đoạn mạch AB mắc theo thứ tự tụ điện C=10 - 3 /6 F cuộn dây có độ tự cảm L=3/10 (H) và điện trở thuần Ro=10 và 1 biến trở R. Khi f=50Hz thay đổi R thì điện áp 2 đầu tụ cực đại và bằng U1. Cố định R=30 rồi thay đổi f thì điện áp hiệu dụng 2 đầu tụ điện cực đại và bằng U2. Tỉ số U1/U2 bằng bao nhiêu A. 1,58 B. 3,15 C. 0.79 D. 6,29 Câu 3.8: Mạch RLC, có u = U 2 cos( t), thay đồi đƣợc.Khi = 1 hoặc = 1 - 300 thì cƣờng độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng nhau và bằng I. Khi = 0 thì cƣờng độ hiệu dụng trong mạch là cực đại và bằng I 2 .Cho L = 1/3 H.Tình giá trị của R? A. 200 B. 100 C. 300 D. 150 Câu 3.9: Đặt điện áp xoay chiều u=U 2 cos100 t (U không đổi, t tính bằng s) vào 2 đầu đoạn mạch mắc nối tiếp, gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/5 và tụ điện có điện dung C thay đổi đƣợc . Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa 2 bản tụ điện đạt cực đại . Giá trị cực đại đó bằng U 3 Điện trở R bằng A. 10 B. 20 2 B. 10 2 D. 20 Kết nối cộng đồng, sẻ chia tri thức! 15
  16. Diễn Đàn Thƣ Viện Vật Lý thuvienvatly.com/forums 2013 Câu 3.10: máy phát điện xoay chiều có roto là 1 nam châm điện có 1 cặp cự quay đều với tốc độ góc (bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây phần ứng). 1 đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ C và cuộn dây thuần cảm L đc mắc vào 2 cực máy phát điện. Khi roto quay với tốc độ không đổi 30 vòng/s thì dung kháng bằng điện trở thuần. Khi roto quay với tốc đọ 40 vòng/s thì điện áp hiệu dụng trên tụ đạt max. Để cƣờng độ hiệu dụng qua mạch đạt max thì roto phải quay với tốc độ bằng? A. 110v/s B. 120v/s C. 115v/s D. 125v/s Câu 3.11: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (U0 không đổi và ω thay đổi đƣợc) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR2 < 2L .Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Khi ω = ω0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa ω1, ω2 và ω0 là. 2 1 2 2 1 1 1 1 1 A. 0 = ( 1 2 ) B. 0 1 2 C. 2 2 2 D. 0 ( 1 2 ) 2 0 2 1 2 2 Câu 3.12: Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U =100 3 V vào hai đầu đoạn mạch RLC có L thay đổi. Khi điện áp hiệu dụng ULmax thì UC = 200V. Giá trị ULMax là: A: 100V B. 150V C. 300V D. 200V. Câu 3.13: Mạch xoay chiều theo thứ tự L,R,C nối tiếp, có điện dung C thay đổi. Tìm giá trị ZC để URC (URC là điện áp hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch chứa R-C) đạt cực đại và tìm giá trị cực đại đó. Biết U, L, R, f là những hằng số cho trƣớc ZL 4R 2 ZL2 2 UR A.Zc = ;URcmax = 2 4R 2 ZL2 ZL ZL 4R 2 ZL2 2 UR B. Zc = ;URcmax = 2 4R 2 ZL2 ZL 2 2 ZL 4R ZL 2 UR C. Zc = ;URcmax = 2 4R 2 ZL2 ZL 4R 2 ZL2 ZL 2 UR D. Zc = ;URcmax = 2 4R 2 ZL2 ZL Câu 3.14: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có C thay đổi thì thấy khi C 1 = 10- 4 / (F) và C2 = 10-4/2 (F) thì điện áp 2 đầu C không đổi. Để điện áp 2 đầu C lớn nhất thì giá trị C là. A. C=3.10-4/4 (F) B. C=10-4/3 (F) C. C=3.10-4/2 (F) D. C=2.10-4/3 (F) Câu 3.15: Lần lƣợt đặt các điện áp xoay chiều u 1 U 2 cos(100 t 1) , u2 U 2 cos(120 t 2), u 3 U 2 cos( 110 t 3 ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cƣờng độ dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức tƣơng ứng là 2 2 i1 I 2 cos(100 t ) ; i 2 I 2 cos( 120 t ) ; i1 I' 2 cos( 110 t ) 3 3 A. I=I’ B. I=I’ 2 C. II’ Câu 3.16: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch ngoài RLC nối tiếp. Bỏ qua điện trở dây nối, coi từ thông cực đại gửi qua các cuộn dây của máy phát không đổi. Khi Rôto của máy phát quay với tốc độ n0 (vòng/phút) thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt cực đại. Khi Rôto của máy phát quay với tốc độ n1 (vòng/phút) và n2 (vòng/phút) thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài có cùng một giá trị. Hệ thức quan hệ giữa n0, n1, n2 là 2 2 2 n .n 2 2 2 2 A. n 0 2. 1 2 2 B. n 0 n1 n 2 n1 n 2 2 2 2 2 2 2 n 1 .n 2 C. n 0 n1 .n 2 D. n 0 2 2 n1 n 2 Câu 3.17: Cho một đoạn mạch AB gồm một cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối cuộn Kết nối cộng đồng, sẻ chia tri thức! 16
  17. Diễn Đàn Thƣ Viện Vật Lý thuvienvatly.com/forums 2013 dây và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi U AB 37,5(V ) , tần số f thay đổi đƣợc. Khi f = f0 dùng vônkế có điện trở vô cùng lớn thì đo đƣợc điện áp hiệu dụng U AM 50(V ) và U MB 17,5(V ) . Điều chỉnh tần số của dòng điện đến giá trị f1 = 5 70 Hz thì cƣờng độ dòng điện đạt cực đại. Giá trị f0 là : A.50Hz B.487,8 Hz C.225,5Hz D.498,9 Hz Câu 3.18: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R =100Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi 10 4 10 4 đƣợc. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị C = C1= (F) hoặc C = C2= (F) , thì điện áp hiệu dụng hai 4 2 đầu cuộn dây có cùng giá trị 100V. Điều chỉnh C đến giá trị C=C3 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại. Giá trị cực đại đó là : 200 5 100 2 A. V B.100 2 V C.200V D. V 3 3 Câu 3.19: Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC có tần số dòng điện thay đổi đƣợc.Gọi fo,f1,f2 lần lƣợt là các giá trị của tần số dòng điện làm cho URmax, ULmax, Ucmax.Ta có: A f1.f2=f02 B fo=f1+f2 C fo=f1/f2 D Một biểu thức khác Câu 3.20: Cho mạch điện gồm cuôn dây nối tiếp với tụ C.Đặt vào 2 đầu mạch điện một điện áp xoay chiều ổn định u=48 2 cos( t)V.Dùng vôn kế để đo điện áp hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện thì thấy chỉ số của chúng lần lƣợt là 60V và 36V.Cho C thay đổi thì điện áp tức thời hai đầu tụ C có giá trị cực đại là: A.60V B.96 2 V C.64 2 V D. 60 2 V Câu 3.21: Mạch RLC nối tiếp khi đặt vào hiệu điện thế xoay chiều có tần số góc (mạch có tính cảm kháng) và cho biến đổi thì ta chọn đƣợc một giá trị của làm cho cƣờng độ hiệu dụng có trị số lớn nhất là Im ax 3 Imax và 2 trị số 1, 2 với 1 - 2 =200 thì cƣờng độ lúc này là I với I= cho L = (H ) .Điện trở 2 4 có trị số nào? A. 200 B. 150 C. 100 D. 50 HD: giống bài 3.8 Câu 3.22: Đặt điện áp xoay chiêu f = 50Hz vào đoạn mạch RLC, biết R = 100 2 < ZL. tụ điện có điện dung thay đổi đƣợc, khi dung kháng là ZC1 = 400 và ZC2 = 240 thì điện áp hiệu dụng trên tụ có cùng giá trị. Để điện áp hiệu dụng trên R cực đại thì giá trị của C là. 10 4 10 4 10 4 10 4 A. (F) B. (F) C. (F) D. (F) 2 3 4 Câu 3.23: Cho mạch điện gồm AM nt MB. Đoạn AM có 1 phần tử R, đoan MB có cuộn dây với L thay đổi và C . Đặt vào 2 đầu AB hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi f=50Hz . Điều chỉnh L=L1=2/5 (H) để UMBmin thì P=240W và I=2 2 A . Điều chinh L=L2 de ULmax . Tính độ lệch pha giữa UL và UAB khi L=L2 A.60 B.53 C.73 D.37 Câu 3.24: Mạch xoay chiều RLC mắc nt. Điện áp ở 2 đầu đoạn mạch là u = U 0.cos( t) chỉ. Chỉ có thay đổi đƣợc. Điều chỉnh thấy khi giá trị của nó là 1 hoặc 2 ( 2 < 1) thì dòng điện hiệu dụng đều nhỏ hơn cƣờng độ hiệu dụng cực đại n lần ( n>1). Biểu thức tính R là: 1 2 L( 1 2) L( 1 2) L 1 2 A. R = B.R = C. R = 2 D.R= L. n 2 1 n2 1 n 1 n2 1 Câu 3.25: mạch RLC có L thay đổi đƣợc khi L=1/ H thì cƣờng độ dòng điện qua mạch đạt giá trị cực đại công suất đạt 100w . khi L=2/ thì UL đạt giá trị cực đại và UL= 200V . tình tần số góc của mạch điện trên A. 100 B. 200 C. 50 D. 150 Câu 3.26: Một mạch điện gồm 3 đoạn mạch mắc nối tiếp AM, MN, NB lần lƣợt chứa điện trở thuần R, tụ C có thể thay đổi đƣợc, cuộn dây. Đặt vào mạch điện một điện áp xoay chiều u=90 2 cos(100πt). V1 , V2, V3 ,V4 là 4 vôn kế đo lần lƣợt UAM , UMN , UNB , UMB . V1 chỉ 40V, V2 chỉ 40V, V3 chỉ 70V. Điều chỉnh C để số chỉ V4 cực tiểu. Giá trị V4 khi đó là: Kết nối cộng đồng, sẻ chia tri thức! 17
  18. Diễn Đàn Thƣ Viện Vật Lý thuvienvatly.com/forums 2013 A.49,77V. B.42V. C.90V. D.57,3V. Câu 3.27: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos100πt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi đƣợc. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V và điện áp hiệu dụng ở 2 đầu tụ điện bằng 36 V. Giá trị của U là: A. 64 V. B. 80 V. C. 48 V. D. 136 V. Câu 3.28: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos100πt (U không đổi, t tính bằng s) vào 2 đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,2/π(H) và tụ điện có điện dung C thay đổi đƣợc. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa 2 bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng U 3 . Điện trở R bằng: A: 20 Ω. B. 10 2 Ω. C. 20 2 Ω. D. 10 Ω Câu 3.29: Mạch xoay chiều RLC, có điện dung C thay đổi biết rằng ứng với 2 giá trị của C là C1 và C2 thì UC có giá trị bằng nhau. Tìm C theo C1 và C2 để UCmax. C C2 C .C A. C=C1+C2 B. C= 1 C. C= C1C2 D. C= 1 2 2 C1 C2 Câu 3.30: Cuộn dây không thuần cảm có r = 100 , ZL = 100 3 mắc nối tiếp với mạch điện X gồm hai trong ba phần tử Rx , Lx , Cx Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều, thấy rằng sau khi hiệu điện thế trên cuộn dây đạt cực đại thì 1/12 chu kỳ sau hiệu điện thế trên hộp X đạt cực đại. Trong hộp X chứa các phần tử thỏa mãn: Rx 1 Rx 1 A. Cx và Rx với B. Lx và Rx với ZCx 3 ZLx 3 Rx Rx C. Lx và Rx với 3 D. Cx và Rx với 3 ZLx ZCx 1,5 10 4 Câu 3.31: Cho mạch điện xoay chiều gồm R = 100 cuộn dây thuần cảm L= H và tụ C = F mắc nối tiếp. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là u= U. 2 .cos t(V). Cho biến đổi đƣợc. Điều chỉnh ω để điện áp hiệu dụng 2 đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó là 300V. Hệ số công suất và công suất của mạch khi đó là : 2 1 A.cosφ= ; P = 200W B.cosφ= ; P = 400W 5 5 2 1 C.cosφ= ; P = 400W D.cosφ= ; P = 200W 5 5  Hướng dẫn đề nghị: 1 1 1 Câu 3.1: C thay đổi uCmax  uRL vuông pha u  2 2 2 . (75 2 ) U 0 AB U 0 RL (75 6 ) 2 (25 6 )2 Mặt khác dựa trên vecto quay  2 2 1 U 0 AB U 0 RL Đặt 1/Uo2 = x  33750.x + 3750(1/11250-x)=1  30000.x =2/3  x = 1/45000  U0 = 150 2  U=150V Câu 3.2: f1  URmax  1/LC = 12 ; f2 đề URL không phụ thuộc R ZRL = Z  2ZL=ZC  1/LC = 2 2 2  1 = 2. 2  f2 = f1/ 2 2 2 UC 4U R U C Câu 3.3: thay đổi C để URCmax  UL =  (2UL – UC)2 = 4UR2+UC2 (x=UC) 2  (200-x)2 = 80000+x2 = 40000-400x+x2  UC=100 Câu 3.4: Do giả thiết tìm để có Pmax  X có R và L và ’2 = 1/LC(1) Kết nối cộng đồng, sẻ chia tri thức! 18
  19. Diễn Đàn Thƣ Viện Vật Lý thuvienvatly.com/forums 2013 Vì i nhanh pha hơn u  với ZL
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2