intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thận tiết niệu

Chia sẻ: Lan Nguyen | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:90

135
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nguyên nhân Viêm cầu thận cấp là liên cầu tan huyết B nhóm A type 12 sau nhiễm trùng đường hô hấp trên Vi khuẩn Cầu khuẩn, song khuẩn, Mycobacteria Salmonella typhosa Brueclla suis Treponemapallium Corenebacterium bovis Actinobacilli

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thận tiết niệu

  1. CHƯƠNG 4 THẬN TIẾT NIỆU 19.10.2011    
  2. 1. Bệnh lý cầu thận  2. Viêm cầu thận sau nhiễm liên cầu  3. Hội chứng thận hư 4. Viêm cầu thận lupus 5. Sỏi thận tiết niệu  6. Nhiễm khuẩn tiết niệu  7. Viêm thận bể thận cấp 8. Viêm thận bể thận mạn  9. Viêm bàng quang  10. Thận đa nang 11. Suy thận mản  12. Suy thận cấp
  3. Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu Nguyên nhân  Viêm cầu thận cấp là liên cầu tan huyết B nhóm A type 12 sau nhiễm trùng đường hô hấp  trên   Vi khuẩn  Cầu khuẩn,   song khuẩn,  Mycobacteria  Salmonella typhosa  Brueclla suis  Treponemapallium  Corenebacterium bovis   Actinobacilli
  4. Một số vi rus 1. Viêm gan B 2. Sởi 3. Quai bị 4. Cytomegalovirus 5. Eptstein – Barr virus
  5. Ký sinh trùng  Sốt rét   Giun chỉ   Toxoplasma gondii…
  6. Có thể gập ở các bệnh nhân  Áp xe nội tạng   Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn   Các vật ghép   Shunt mạch máu nhiễm trùng   Viêm phổi…
  7. Triệu chứng lâm sàng  VCTC: sau nhiễm liên cầu khuẩn   Time kéo dài 3 tuần trước khi dấu hiệu  khởi phát   1­3 tuần sau nhiễm khuẩn hầu họng   3­ 6 tuần sau nhiễm khuẩn ngoài da  Ls VCTC xuất hiện trong vòng 1­4 j
  8. Các BHLS  Xuất hiện đột ngột  – t/c ko diển hình  – Mệt mỏi  – Chán ăn  – Sốt  – Đau bụng – Đau lưng
  9. DH đặc chung của viêm cầu thận  Đái máu đại thể   SL nước tiểu giảm   Phù   Đau đầu, t/ lq =THA, chậm chạp lờ mờ
  10. Các biểu hiện giai đoạn muộn 1. Co giật , lú lẩn , ngủ gà  2. Buồn nôn ,nôn, dể chảy máu , ho khó thở  3. Đau lưng , THA
  11. Khám lâm sàng  Phù:ở mặt, mi mắt, tay, chân,phù toàn thân  THA  Đái máu đại thể   Tâng cân  Thiểu niệu or vô niệu
  12. Các dấu hiệu khác 1. Rối loạn ý thức:do THA do tổn thương  nảo 2. Nhiễm khuẩn đường hô hấp  3. Các vết lở ngoài da  4. Ban ngoài da 
  13. Triệu chứng cận lâm sàng 1. Xét nghiệm nước tiẻu 2. Xét nghiệm máu  3. Kháng thể kháng liên cầu(ASLO) 4. Các XN thăm dò khác • Chẩn đoán hình ảnh ,x quang,siêu âm,City  scacnner • Cấy máu khi có sốt • Cấy dịch họng or ngoài da • Bổ thể máu (CH50,c3) 5. sinh thiết thận
  14. Tổn thương giải phẩu bệnh học  Đại thể  Vi thể 
  15. Chẩn đoán  Tiền sử: ­nhiễm khuẩn hầu họng, ­ngoài da, ­time điểm khởi phát sau nhiễm liên càu 1­3 tuần  Bệnh sử :  ­đái máu  ­Phù  ­Đái ít ­THA  Xét nghiệm:  ­ giảm bổ thể . ­Tăng kháng nguyên liên cầu ­Tăng lan tỏ tế bào nội mô,gian mạch  ­Xâm nhiễm tế bào bạch cầu đa nhân.mono  trong bó mao mạch
  16. Chẩn đoán phân biệt 1. VCTC không liên cầu 2. VCTC do các bệnh hệ thống 3. Bệnh thận IgA 4. Đợt câp của VCT mản
  17. Điều trị  Corticosteroid  Kháng sinh  Hạ áp: khi có THA  Lọ
  18. Điều trị theo dỏi ­đái máu  ­Phù  ­Đái ít ­THA
  19. Theo dỏi  Khám lâm sàng định kỳ   Theo dỏi huyết áp   XN theo dỏi Creatinin (2­6­12_
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2