intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thành phần loài và phân bố của sinh vật đáy vùng ven biển tỉnh Bình Định

Chia sẻ: Ngọc Ngọc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

45
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc nghiên cứu về sinh vật đáy ở vùng ven biển tỉnh Bình Định là rất cần thiết, góp phần cung cấp những dẫn liệu về đa dạng thành phần loài sinh vật đáy ở vùng ven biển Bình Định nói riêng và vùng ven biển Việt Nam nói chung.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thành phần loài và phân bố của sinh vật đáy vùng ven biển tỉnh Bình Định

HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6<br /> <br /> THÀNH PHẦN LOÀI VÀ PHÂN BỐ CỦA SINH VẬT ĐÁY<br /> VÙNG VEN BIỂN TỈNH BÌNH ĐỊNH<br /> BÙI QUANG NGHỊ, NGUYỄN THỊ MỸ NGÂN,<br /> PHAN THỊ KIM HỒNG, ĐÀO TẤN HỌC<br /> <br /> Viện Hải dương học,<br /> Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam<br /> Bình Định là tỉnh duyên hải miền Trung, nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa với bờ biển<br /> dài 134 km; có nhiều đầm, phá và vịnh lớn như đầm Trà Ổ, đầm Nước Ngọt, đầm Thị Nại, phá<br /> Công Khánh, vịnh Làng Mai, vịnh Quy Nhơn, vịnh Vũng Mới... Ngoài ra, các điều kiện tự<br /> nhiên (chất đáy, nhiệt độ, độ mặn, thủy triều, dòng chảy, oxy hòa tan,...) rất thích hợp cho nhiều<br /> loài sinh vật biển nói chung và sinh vật đáy nói riêng sinh sống và phát triển.<br /> Cho đến nay, sinh vật đáy ở vùng triều ven biển tỉnh Bình Định hầu như chưa được điều tra<br /> nghiên cứu. Chính vì vậy, việc nghiên cứu về sinh vật đáy ở vùng ven biển tỉnh Bình Định là rất<br /> cần thiết, góp phần cung cấp những dẫn liệu về đa dạng thành phần loài sinh vật đáy ở vùng ven<br /> biển Bình Định nói riêng và vùng ven biển Việt Nam nói chung.<br /> I. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU<br /> 1. Đối tƣợng nghiên cứu<br /> - Các mẫu sinh vật đáy thu thập ở 24 điểm ở<br /> vùng ven biển tỉnh Bình Định.<br /> - Mẫu vật được thu thập trong các chuyến khảo<br /> sát vùng ven biển Bình Định, giới hạn giữa 13037’<br /> và 14034’ vĩ độ Bắc, từ Cù Lao Xanh đến Mũi<br /> Kim Bồng, từ ngày 23/8/2001 đến ngày 31/8/2001<br /> (ở độ sâu từ 4,70- 53,80 m). (Hình 1).<br /> 2. Phƣơng pháp nghiên cứu<br /> - Mẫu trầm tích đáy được thu bằng cuốc<br /> Petersen có diện tích cỡ 1/15 m2, mỗi điểm thu 04<br /> mẫu. Trầm tích đáy sau khi lấy lên được rây rửa<br /> qua hệ thống rây nhiều tầng, tầng dưới cùng có<br /> mắt lưới nhỏ nhất là 1 mm2. Mẫu sinh vật được<br /> thu và ngâm vào cồn 700. Toàn bộ quá trình điều<br /> tra trên biển và xử lý mẫu vật trong phòng thí<br /> nghiệm đều dựa vào “Qui phạm điều tra biển” –<br /> Phần sinh vật đáy (1980) [10].<br /> <br /> Hình 1. Bản đồ địa điểm thu mẫu sinh<br /> vật đáy vùng ven biển tỉnh Bình Định<br /> <br /> - Sử dụng chỉ số đa dạng của quần xã<br /> Shannon-Weiner (H’) để đánh giá tính đa dạng của các khu vực nghiên cứu.<br /> H’ = -<br /> <br /> Pi. Ln Pi<br /> <br /> Pi = ni / N<br /> ni : số cá thể loài thứ i và N: tổng số cá thể.<br /> <br /> Phân loại học theo các tài liệu: Abbott & Dance 1986 [1]; Cernohorsky 1972 [2]; Takashi,<br /> 2000 [13]; Liao. & Clark 1995 [9]; Clark & Rowe 1971 [3]; Day 1967 [5]; Fauvel 1953 [6];<br /> Gallardo 1968 [7]; Imajima 1972 [8]; Dai & Yang 1991 [4]; Sakai 1976 [11]; Serène 1984 [12]…<br /> 730<br /> <br /> HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6<br /> <br /> II. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU<br /> 1. Thành phần loài (bảng 1)<br /> Qua phân tích 1944 cá thể sinh vật đáy thu ở vùng biển ven bờ tỉnh Bình Định, đã phát hiện<br /> 200 dạng loài thuộc 149 giống, 97 họ, trong đó: Giun nhiều tơ (Polychaeta)-98 dạng loài, chiếm<br /> 49% tổng số dạng loài; Thân mềm (Mollusca)-56 dạng loài, 28%; Giáp xác (Crustacea)-32<br /> dạng loài, 16% và Da gai (Echinodermata)-14 dạng loài, 7%.<br /> Bảng 1<br /> Danh mục dạng loài, số lần và tỉ lệ bắt gặp ở các địa điểm nghiên cứu<br /> TT<br /> <br /> Tên khoa học<br /> <br /> I<br /> <br /> NGÀNH ANNELIDA<br /> LỚP POLYCHAETA<br /> Bộ ACICULATA<br /> Họ Amphinomidae<br /> Chloeia parva Baird, 1868<br /> Ch. violacea Horst, 1910<br /> Pseudeurythoe sp.<br /> Họ Chrysopetalidae<br /> Bhawania brevis Gallardo, 1968<br /> Bộ EUNICIDA<br /> Họ Eunicidae<br /> Marphysa sp.<br /> Họ Lumbrineridae<br /> Lumbrinereis acutiformis<br /> Gallardo, 1968<br /> Lumbrinereis sp.<br /> Họ Onuphidae<br /> Onuphis sp.<br /> Bộ PHYLLODICIDA<br /> Họ Glyceridae<br /> Glycera alba (Muler, 1776)<br /> Glycera sp.<br /> Họ Goniadidae<br /> Glycinde sp.<br /> Goniada eremita Aud et<br /> Edwards, 1833<br /> Họ Hesionidae<br /> Oxydromus sp.<br /> Podarke anguistifrons (Grube,<br /> 1878)<br /> P. latifrons Grube, 1878<br /> Podarke sp.<br /> Họ Paralacydociidae<br /> Paralacydonia paradoxa Fauvel,<br /> 1913<br /> Họ Nephtyidae<br /> Aglaophamus dicirroides<br /> Fauchald, 1968<br /> A. orientalis Fauchald, 1968<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> <br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> <br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> <br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> <br /> 18<br /> 19<br /> <br /> Địa điểm<br /> SL %<br /> <br /> 20<br /> 21<br /> 22<br /> 23<br /> 24<br /> <br /> 1<br /> 5<br /> 5<br /> <br /> 4,2<br /> 20,8<br /> 20,8<br /> <br /> 25<br /> <br /> 9<br /> <br /> 37,5<br /> <br /> 27<br /> 28<br /> <br /> 1<br /> <br /> 4,2<br /> <br /> 29<br /> <br /> 1<br /> <br /> 4,2<br /> <br /> 30<br /> <br /> 15 62,5<br /> <br /> 31<br /> <br /> 1<br /> <br /> 4,2<br /> <br /> 3<br /> 5<br /> <br /> 12,5<br /> 20,8<br /> <br /> 32<br /> 33<br /> 34<br /> 35<br /> <br /> 26<br /> <br /> 36<br /> 18 75,0<br /> 4 16,7<br /> <br /> 37<br /> 38<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> 4,2<br /> 12,5<br /> <br /> 39<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 4,2<br /> 8,3<br /> <br /> 40<br /> <br /> 9<br /> <br /> 37,5<br /> <br /> 41<br /> <br /> 1<br /> <br /> 4,2<br /> <br /> 42<br /> 43<br /> 44<br /> <br /> 3<br /> <br /> 12,5<br /> <br /> A. sinensis (Fauvel, 1932)<br /> 1 4,2<br /> A. vietnamensis Fauch., 1968<br /> 17 70,8<br /> A. tepens Fauchald, 1968<br /> 4 16,7<br /> Aglaophamus sp.<br /> 6 25,0<br /> Inermonephtys gallardi<br /> 2 8,3<br /> Fauchald, 1968<br /> Micronephthys sphaerocirrata<br /> 4 16,7<br /> W., 1949)<br /> Nephtys oligobranchia Southern,<br /> 9 37,5<br /> 1921<br /> N. polybranchia Southern, 1921<br /> 9 37,5<br /> Nephtys sp.<br /> 10 41,7<br /> Họ Nereidae<br /> Ceratocephale fauveli Hart.1 4,2<br /> Schr., 1962<br /> Nereis sp.<br /> 1 4,2<br /> Họ Phyllodocidae<br /> Anaitides madeirensis (Langerh.,<br /> 1 4,2<br /> 1880)<br /> Eumida sanguinea (Orsted, 1843) 1 4.2<br /> Mysta ornata (Grube, 1878)<br /> 2 8,3<br /> Paranaitis zeylanica (Willey, 1905) 5 20,8<br /> Phyllodoce sp.<br /> 4 16,7<br /> Họ Pilargidae<br /> Ancistrosyllis sp.<br /> 6 25,0<br /> Họ Polynoidae<br /> Harmothoe sp.<br /> 1 4,2<br /> Lepidonotus tenuisetosus<br /> 1 4,2<br /> (Gravier, 1902)<br /> Paralepidonotus ampulliferus<br /> 5 20,8<br /> (G., 1878)<br /> Họ Acoetidae<br /> Polyodontes gracilis Pflugfelder,<br /> 1 4,2<br /> 1932<br /> Họ Sigalionidae<br /> Sthenelais ralumensis (Augener,<br /> 5 20,8<br /> 1927)<br /> Sthenelais sp.<br /> 2 8,3<br /> Thalenessa stylolepis Willey, 1905 1 4,2<br /> Th. tropica Hartman, 1954<br /> 5 20,8<br /> Bộ TEREBELLIDA<br /> <br /> 731<br /> <br /> HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6<br /> <br /> 45<br /> 46<br /> 47<br /> 48<br /> 49<br /> 50<br /> 51<br /> 52<br /> 53<br /> 53<br /> 55<br /> 56<br /> 57<br /> 58<br /> <br /> 58<br /> 60<br /> 61<br /> 62<br /> 63<br /> 64<br /> 65<br /> 66<br /> 67<br /> <br /> 68<br /> <br /> 69<br /> 70<br /> 71<br /> 72<br /> 73<br /> 74<br /> 75<br /> 76<br /> <br /> 732<br /> <br /> Họ Ampharetidae<br /> Eusamytha sp.<br /> Họ Cirratulidae<br /> Chaetezone flagellifera Gallardo,<br /> 1968<br /> Ch. maotienae Gallardo, 1968<br /> Chaetezone sp.<br /> Cirratulus annamensis Gallardo,<br /> 1968<br /> Tharyx marioni (Saint-Joseph,<br /> 1894)<br /> Tharyx sp1.<br /> Tharyx sp2.<br /> Tharyx sp3.<br /> Họ Flabelligeridae<br /> Pherusa sp.<br /> Họ Sternaspidae<br /> Sternaspis scutata Ranzani, 1817<br /> Họ Terebellidae<br /> Pista typha (Grube, 1878)<br /> Pista sp.<br /> Họ Trichobranchidae<br /> Terebellides stroemi Sars, 1853<br /> Bộ SCOLECIDA<br /> Họ Capiteliidae<br /> Capitella sp.<br /> Capitellethus branchiferus Gall.,<br /> 1968<br /> Caulleriella sp.<br /> Heteromastus similis Southern,<br /> 1921<br /> Leiochrides sp.<br /> Notomastus latericeus Sars, 1851<br /> Notomastus sp.<br /> Parheteromastus sp.<br /> Promastobranchus huloti<br /> Gallardo, 1968<br /> Họ Cossuridae<br /> Heterocossura aciculata W. &<br /> C., 1977<br /> Họ Maldanidae<br /> Euclymene insecta (Ehlers, 1905)<br /> Họ Opheliidae<br /> Ammotrypane dubia Caullery,<br /> 1944<br /> A. ehlersi Horst, 1919<br /> A. fauveli Caullery, 1944<br /> A. filobranchiata Gall., 1968<br /> A. grandis Pillai, 1961<br /> Ammotrypane sp.<br /> Armandia intermedia Fauvel, 1902<br /> <br /> 6<br /> <br /> 25,0<br /> <br /> 1<br /> <br /> 4,2<br /> <br /> 10 41,7<br /> 3 12,5<br /> 2 8,3<br /> <br /> 77<br /> 78<br /> 79<br /> 80<br /> 81<br /> 82<br /> 83<br /> <br /> 4<br /> <br /> 16,7<br /> <br /> 1<br /> 6<br /> 2<br /> <br /> 4,2<br /> 25,0<br /> 8,3<br /> <br /> 85<br /> <br /> 3<br /> <br /> 12,5<br /> <br /> 86<br /> <br /> 16 66,7<br /> <br /> 87<br /> 88<br /> 89<br /> 90<br /> <br /> 84<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> <br /> 8,3<br /> 8,3<br /> <br /> 13 54,2<br /> <br /> 9<br /> 2<br /> <br /> 37,5<br /> 8,3<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br /> 4,2<br /> 4,2<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 2<br /> <br /> 4,2<br /> 16,7<br /> 20,8<br /> 25,0<br /> 8,3<br /> <br /> 91<br /> 92<br /> 93<br /> 94<br /> 95<br /> 96<br /> 97<br /> <br /> 98<br /> II<br /> <br /> 99<br /> 11 45,8 100<br /> 101<br /> 4<br /> <br /> 16,7<br /> <br /> 4<br /> <br /> 16,7<br /> <br /> 3<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 5<br /> 1<br /> <br /> 103<br /> 12,5<br /> 4,2 104<br /> 4,2<br /> 4,2 105<br /> 20,8<br /> 4,2 106<br /> <br /> 102<br /> <br /> A. lanceolata Willey,1905<br /> A. longicaudata (Caullery, 1944)<br /> Armandia sp.<br /> Họ Orbiniidae<br /> Orbinia sp.<br /> Scoloplos marsupialis Southern,<br /> 1921<br /> S. spiniferus Gallardo, 1968<br /> Scoloplos sp.<br /> Họ Paraonidae<br /> Arcidea sp.<br /> Bộ SPIONIDA<br /> Họ Disomidae<br /> Poecilochaetus sp.<br /> Họ Magelonidae<br /> Magelona sp.<br /> Họ Spionidae<br /> Laonice cirrata (Sars, 1851)<br /> Malacoceros sp.<br /> Nerinides sp.<br /> Prionospio africana Augener,<br /> 1918<br /> P. ehlersi Fauvel, 1928<br /> P. malayensis (Caullery, 1914)<br /> P. polybranchia Haswell, 1885<br /> P. strentrupi Malmgren, 1867<br /> Prionospio sp.<br /> Scolelepis squamata (Muller, 1806)<br /> Spio sp.<br /> Bộ SABELLIDA<br /> Họ Sabellidae<br /> Sabella sp.<br /> NGÀNH ARTHROPODA<br /> LỚP CRUSTACEA<br /> Bộ AMPHIPODA<br /> Họ Ampeliscidae<br /> Ampelisca sp.<br /> Họ Anisogammaridae<br /> Anisogammarus sp.<br /> Họ Aoridae<br /> Aora sp.<br /> Họ Corophiidae<br /> Corophium sp.<br /> Họ Photidae<br /> Gammaropsis sp.<br /> Họ Isaeidae<br /> Isaea sp.<br /> Họ Melitidae<br /> Melita sp.<br /> Họ Oedicerotidae<br /> Oediceroides sp.<br /> <br /> 3<br /> 1<br /> 8<br /> <br /> 12,5<br /> 4,2<br /> 33,3<br /> <br /> 3<br /> 4<br /> <br /> 12,5<br /> 16,7<br /> <br /> 1<br /> 9<br /> <br /> 4,2<br /> 37,5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 25,0<br /> <br /> 2<br /> <br /> 8,3<br /> <br /> 1<br /> <br /> 4,2<br /> <br /> 5<br /> 1<br /> 1<br /> 6<br /> <br /> 20,8<br /> 4,2<br /> 4,2<br /> 25,0<br /> <br /> 7 29,2<br /> 11 45,8<br /> 1 4,2<br /> 1 4,2<br /> 9 37,5<br /> 1 4,2<br /> 2 8,3<br /> <br /> 1<br /> <br /> 4,2<br /> <br /> 19 79,2<br /> 1 4,2<br /> 5 20,8<br /> 1 4,2<br /> 14 58,3<br /> 3 12,5<br /> 9 37,5<br /> 12 50,0<br /> <br /> HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6<br /> <br /> Họ Phoxocephalidae<br /> 107 Phoxocephalus sp.<br /> Bộ COPEPODA<br /> Họ Acartiidae<br /> 108 Acartia sp.<br /> Bộ CUMACEA<br /> Họ Bodotridae<br /> 109 Bodotria sp.<br /> 110 Cyclapis sp.<br /> 111 Iphinoe sp.<br /> Họ Diastylidae<br /> 112 Diastylis sp.<br /> Bộ DECAPODA<br /> Họ Alpheidae<br /> 113 Alpheus pubescens de Man, 1908<br /> 114 Alpheus sp.<br /> 115 Athanas sp.<br /> 116 Automate sp.<br /> Họ Carangonidae<br /> 117 Crangon sp.<br /> Họ Ogyridae<br /> 118 Ogyrides striaticauda Kemp, 1915<br /> Họ Palaemonidae<br /> 119 Periclimenes sp.<br /> Họ Pasiphaeidae<br /> 120 Leptochela pugnax de Man, 1916<br /> Họ Processidae<br /> 121 Nikoides sp.<br /> 122 Processa sp.<br /> Họ Penaeidae<br /> 123 Metapenaeopsis sp. (juvenile)<br /> 124 Metapenaeus sp. (juvenile)<br /> 125 Miyadiella podophthalmus<br /> (Stimp., 1860)<br /> 126 Penaeus sp. (juvenile)<br /> Họ Sergestidae<br /> 127 Lucifer penicillifer Hansen, 1919<br /> Họ Callianassidae<br /> 128 Callianassa sp.<br /> Họ Paguridae<br /> 129 Pagurus sp.<br /> Họ Calappidae<br /> 130 Callappa terraereginae (Ward,<br /> 1936)<br /> Họ Goneplacidae<br /> 131 Eucrate dentata Stimpson, 1858<br /> 132 Metaplax crenulata<br /> (Gerstaecker, 1856)<br /> 133 Typhlocarcinoides sp.<br /> 134 Typhlocarcinops ocularia<br /> Rathbun, 1914<br /> <br /> 11 45,8<br /> <br /> 3 12,5<br /> <br /> 2 8,3<br /> 6 25,0<br /> 1 4,2<br /> 1<br /> <br /> 4,2<br /> <br /> 6<br /> 6<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> 25,0<br /> 25,0<br /> 4,2<br /> 4,2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 4,2<br /> <br /> 5<br /> <br /> 20,8<br /> <br /> 1<br /> <br /> 4,2<br /> <br /> 7<br /> <br /> 29,2<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> 4,2<br /> 12,5<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> 4,2<br /> 4,2<br /> 4,2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 8,3<br /> <br /> 2<br /> <br /> 8,3<br /> <br /> 7<br /> <br /> 29,2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 8,3<br /> <br /> 1<br /> <br /> 4,2<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br /> 4,2<br /> 4,2<br /> <br /> 5<br /> 2<br /> <br /> 20,8<br /> 8,3<br /> <br /> 135 Typhlocarcinops sp.<br /> 3 12,5<br /> 136 Typhlocarcinus sp.<br /> 1 4,2<br /> Họ Leucossiidae<br /> 137 Iphiculus spongiosus Adams &<br /> 1 4,2<br /> White, 1849<br /> Họ Pinnotheridae<br /> 138 Xenophthalmus obscurus Hend.,<br /> 1 4,2<br /> 1893<br /> Họ Portunidae<br /> 139 Portunus tweediei Shen, 1937<br /> 1 4,2<br /> 140 Thalamita exetastica Alcock, 1899 1 4,2<br /> 141 Th. hanseni Alcock, 1899<br /> 6 25,0<br /> 142 Th. hastatoides Fabricius, 1798<br /> 3 12,5<br /> 143 Thalamita sp.<br /> 1 4,2<br /> Họ Xanthidae<br /> 144 Paraxanthias sp.<br /> 1 4,2<br /> Họ Atelecyclidae<br /> 145 Atelecyclus sp.<br /> 2 8,3<br /> Bộ ISOPODA<br /> Họ Anthuridae<br /> 146 Cyathura sp.<br /> 11 45,8<br /> Họ Cirolanidae<br /> 147 Cirolana sp.<br /> 1 4,2<br /> Bộ MYSIDACEA<br /> Họ Mysidae<br /> 148 Gastrosaccus indicus Hansen,<br /> 7 29,2<br /> 1910<br /> Bộ HALOCYPRIDA<br /> Họ Halocyprididae<br /> 149 Boroecia sp.<br /> 3 12,5<br /> Bộ STOMATOPODA<br /> Họ Nannaosquillidae<br /> 150 Acanthosquilla acanthocarpus<br /> 1 4,2<br /> (Cl., 1871)<br /> Bộ TANAIDACEA<br /> Họ Apseudidae<br /> 151 Apseudes gallardoi, Shiino, 1963 4 16,7<br /> 152 A. nhatrangensis Shiino, 1963<br /> 4 16,7<br /> 153 A. tenuicorporeus Shiino, 1963<br /> 3 12,5<br /> Họ Paratanidae<br /> 154 Leptochelia sp.<br /> 1 4,2<br /> III NGÀNH ECHINODERMATA<br /> LỚP ECHINOIDEA<br /> Bộ CLYPEASTEROIDA<br /> Họ Astriclypeidae<br /> 155 Echinodiscus auritus Leske, 1778 1 4,2<br /> Họ Clypeasteridae<br /> 156 Clypeaster reticulatus (Linnaeus, 1 4,2<br /> 1758)<br /> Họ Fibulariidae<br /> 157 Fibularia volva Agassiz, 1847<br /> 4 16,7<br /> <br /> 733<br /> <br /> HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6<br /> <br /> Họ Laganidae<br /> 158 Laganum depressum Agassiz, 1841<br /> Bộ SPATANGOIDA<br /> Họ Loveniidae<br /> 159 Lovenia elongata (Gray, 1845)<br /> LỚP OPHIUROIDEA<br /> Bộ OPHỈUIDA<br /> Họ Amphiuridae<br /> 160 Amphioplus depressus<br /> (Ljungman, 1867)<br /> 161 A. impressus (Ljungman, 1867)<br /> 162 A. laevis (Lyman, 1874)<br /> 163 A. lucidus Koehler, 1922<br /> 164 Amphioplus sp.<br /> 165 Amphipholis sp.<br /> 166 Amphiura ambigua Koehler, 1905<br /> 167 Amphiura sp.<br /> Họ Ophiuridae<br /> 168 Ophiura pteracantha Liao, 1982<br /> IV NGÀNH MOLLUSCA<br /> LỚP GASTROPODA<br /> Bộ VESTIGASTROPODA<br /> Họ Trochidae<br /> 169 Euchelus sp.<br /> Bộ HYPSOGASTROPODA<br /> Họ Naticidae<br /> 170 Natica sp.<br /> 171 Sinum sp.<br /> Bộ NEOGASTROPODA<br /> Họ Nassariidae<br /> 172 Nassarius pullus (Linnaeus, 1758)<br /> Họ Olividae<br /> 173 Olivella fortunei Marrat in<br /> Sowerby, 1871<br /> Họ Turridae<br /> 174 Turris sp.<br /> Bộ HETEROBRANCHIA<br /> Họ Ringiculidae<br /> 175 Ringicula assularum Watson, 1883<br /> Họ HAMINOEIDAE<br /> 176 Atys cylindricus (Helbling, 1779)<br /> LỚP SCAPHOPODA<br /> Bộ DENTALIIDA<br /> Họ Dentaliidae<br /> 177 Dentalium sp.<br /> Bộ GADILIDA<br /> Họ Siphonodentaliidae<br /> 178 Cadulus sp.<br /> LỚP BIVALVIA<br /> <br /> 734<br /> <br /> 3<br /> <br /> 12,5<br /> <br /> 1<br /> <br /> 4,2<br /> <br /> 179<br /> 180<br /> <br /> 6<br /> <br /> 25,0 181<br /> <br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 8,3<br /> 4,2<br /> 4,2<br /> 4,2<br /> 4,2<br /> 4,2<br /> 8,3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 12,5<br /> <br /> 182<br /> <br /> 183<br /> 184<br /> 185<br /> <br /> 186<br /> 187<br /> 1<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br /> 4,2<br /> <br /> 4,2<br /> 4,2<br /> <br /> 188<br /> 189<br /> 190<br /> 191<br /> <br /> 5<br /> <br /> 20,8 192<br /> <br /> 2<br /> <br /> 8,3<br /> <br /> 193<br /> 194<br /> <br /> 1<br /> <br /> 4,2<br /> <br /> 195<br /> 196<br /> <br /> 1<br /> <br /> 4,2<br /> <br /> 197<br /> <br /> 2<br /> <br /> 8,3<br /> 198<br /> 199<br /> <br /> 4<br /> <br /> 16,7<br /> <br /> 1<br /> <br /> 4,2<br /> <br /> 200<br /> <br /> Bộ NUCULI DA<br /> Họ Nuculidae<br /> Bộ NUCULANOIDA<br /> Nucula cumingii Hinds, 1843<br /> 3<br /> Họ Nuculanidae<br /> Nuculana sp.<br /> 3<br /> Bộ ARCOIDA<br /> Họ Arcidae<br /> Anadara sp.<br /> 2<br /> Bộ LUCINOIDA<br /> Họ Lucinidae<br /> Loripes sp.<br /> 2<br /> Bộ MYOIDA<br /> Họ Corbulidae<br /> Anisocorbula scaphoides (Hinds, 3<br /> 1843)<br /> Corbula sp.<br /> 1<br /> Varicorbula rotalis (Reeve, 1834) 1<br /> Bộ VENEROIDA<br /> Họ Cardiidae<br /> Fulvia australis (Sowerby, 1834) 3<br /> Họ Mactridae<br /> Mactra sp.<br /> 1<br /> Họ Psammobiidae<br /> Gari sp.<br /> 2<br /> Leptomya adunca (Gould, 1861)<br /> 1<br /> Sanguinolarira sp.<br /> 1<br /> Họ Tellinidae<br /> Moerella juvenilis (Henley,<br /> 4<br /> 1844)<br /> Nitidotellina nitidula (Dunker,<br /> 7<br /> 1860)<br /> Tellina sp.<br /> 10<br /> Tellina staurella Lamarck, 1818<br /> 1<br /> Họ Veneridae<br /> Chione sp.<br /> 1<br /> Dosinia histrio (Gmelin, 1791)<br /> 2<br /> Họ Solecurtidae<br /> Azorinus sp.<br /> 1<br /> Bộ EUHETERODONTA<br /> Họ Pharidae<br /> Phaxas sp.<br /> 1<br /> Họ Solenidae<br /> Solen sp.<br /> 2<br /> Bộ ANOMALODESMATA<br /> Họ Cuspidariidae<br /> Cardiomya sp.<br /> 2<br /> <br /> 12,5<br /> 12,5<br /> <br /> 8,3<br /> <br /> 8,3<br /> <br /> 12,5<br /> 4,2<br /> 4,2<br /> <br /> 12,5<br /> 4,2<br /> 8,3<br /> 4,2<br /> 4,2<br /> 16,7<br /> 29,2<br /> 41,7<br /> 4,2<br /> 4,2<br /> 8,3<br /> 4,2<br /> <br /> 4,2<br /> 8,3<br /> <br /> 8,3<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2