HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6<br />
<br />
THÀNH PHẦN LOÀI VÀ PHÂN BỐ CỦA SINH VẬT ĐÁY<br />
VÙNG VEN BIỂN TỈNH BÌNH ĐỊNH<br />
BÙI QUANG NGHỊ, NGUYỄN THỊ MỸ NGÂN,<br />
PHAN THỊ KIM HỒNG, ĐÀO TẤN HỌC<br />
<br />
Viện Hải dương học,<br />
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam<br />
Bình Định là tỉnh duyên hải miền Trung, nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa với bờ biển<br />
dài 134 km; có nhiều đầm, phá và vịnh lớn như đầm Trà Ổ, đầm Nước Ngọt, đầm Thị Nại, phá<br />
Công Khánh, vịnh Làng Mai, vịnh Quy Nhơn, vịnh Vũng Mới... Ngoài ra, các điều kiện tự<br />
nhiên (chất đáy, nhiệt độ, độ mặn, thủy triều, dòng chảy, oxy hòa tan,...) rất thích hợp cho nhiều<br />
loài sinh vật biển nói chung và sinh vật đáy nói riêng sinh sống và phát triển.<br />
Cho đến nay, sinh vật đáy ở vùng triều ven biển tỉnh Bình Định hầu như chưa được điều tra<br />
nghiên cứu. Chính vì vậy, việc nghiên cứu về sinh vật đáy ở vùng ven biển tỉnh Bình Định là rất<br />
cần thiết, góp phần cung cấp những dẫn liệu về đa dạng thành phần loài sinh vật đáy ở vùng ven<br />
biển Bình Định nói riêng và vùng ven biển Việt Nam nói chung.<br />
I. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU<br />
1. Đối tƣợng nghiên cứu<br />
- Các mẫu sinh vật đáy thu thập ở 24 điểm ở<br />
vùng ven biển tỉnh Bình Định.<br />
- Mẫu vật được thu thập trong các chuyến khảo<br />
sát vùng ven biển Bình Định, giới hạn giữa 13037’<br />
và 14034’ vĩ độ Bắc, từ Cù Lao Xanh đến Mũi<br />
Kim Bồng, từ ngày 23/8/2001 đến ngày 31/8/2001<br />
(ở độ sâu từ 4,70- 53,80 m). (Hình 1).<br />
2. Phƣơng pháp nghiên cứu<br />
- Mẫu trầm tích đáy được thu bằng cuốc<br />
Petersen có diện tích cỡ 1/15 m2, mỗi điểm thu 04<br />
mẫu. Trầm tích đáy sau khi lấy lên được rây rửa<br />
qua hệ thống rây nhiều tầng, tầng dưới cùng có<br />
mắt lưới nhỏ nhất là 1 mm2. Mẫu sinh vật được<br />
thu và ngâm vào cồn 700. Toàn bộ quá trình điều<br />
tra trên biển và xử lý mẫu vật trong phòng thí<br />
nghiệm đều dựa vào “Qui phạm điều tra biển” –<br />
Phần sinh vật đáy (1980) [10].<br />
<br />
Hình 1. Bản đồ địa điểm thu mẫu sinh<br />
vật đáy vùng ven biển tỉnh Bình Định<br />
<br />
- Sử dụng chỉ số đa dạng của quần xã<br />
Shannon-Weiner (H’) để đánh giá tính đa dạng của các khu vực nghiên cứu.<br />
H’ = -<br />
<br />
Pi. Ln Pi<br />
<br />
Pi = ni / N<br />
ni : số cá thể loài thứ i và N: tổng số cá thể.<br />
<br />
Phân loại học theo các tài liệu: Abbott & Dance 1986 [1]; Cernohorsky 1972 [2]; Takashi,<br />
2000 [13]; Liao. & Clark 1995 [9]; Clark & Rowe 1971 [3]; Day 1967 [5]; Fauvel 1953 [6];<br />
Gallardo 1968 [7]; Imajima 1972 [8]; Dai & Yang 1991 [4]; Sakai 1976 [11]; Serène 1984 [12]…<br />
730<br />
<br />
HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6<br />
<br />
II. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU<br />
1. Thành phần loài (bảng 1)<br />
Qua phân tích 1944 cá thể sinh vật đáy thu ở vùng biển ven bờ tỉnh Bình Định, đã phát hiện<br />
200 dạng loài thuộc 149 giống, 97 họ, trong đó: Giun nhiều tơ (Polychaeta)-98 dạng loài, chiếm<br />
49% tổng số dạng loài; Thân mềm (Mollusca)-56 dạng loài, 28%; Giáp xác (Crustacea)-32<br />
dạng loài, 16% và Da gai (Echinodermata)-14 dạng loài, 7%.<br />
Bảng 1<br />
Danh mục dạng loài, số lần và tỉ lệ bắt gặp ở các địa điểm nghiên cứu<br />
TT<br />
<br />
Tên khoa học<br />
<br />
I<br />
<br />
NGÀNH ANNELIDA<br />
LỚP POLYCHAETA<br />
Bộ ACICULATA<br />
Họ Amphinomidae<br />
Chloeia parva Baird, 1868<br />
Ch. violacea Horst, 1910<br />
Pseudeurythoe sp.<br />
Họ Chrysopetalidae<br />
Bhawania brevis Gallardo, 1968<br />
Bộ EUNICIDA<br />
Họ Eunicidae<br />
Marphysa sp.<br />
Họ Lumbrineridae<br />
Lumbrinereis acutiformis<br />
Gallardo, 1968<br />
Lumbrinereis sp.<br />
Họ Onuphidae<br />
Onuphis sp.<br />
Bộ PHYLLODICIDA<br />
Họ Glyceridae<br />
Glycera alba (Muler, 1776)<br />
Glycera sp.<br />
Họ Goniadidae<br />
Glycinde sp.<br />
Goniada eremita Aud et<br />
Edwards, 1833<br />
Họ Hesionidae<br />
Oxydromus sp.<br />
Podarke anguistifrons (Grube,<br />
1878)<br />
P. latifrons Grube, 1878<br />
Podarke sp.<br />
Họ Paralacydociidae<br />
Paralacydonia paradoxa Fauvel,<br />
1913<br />
Họ Nephtyidae<br />
Aglaophamus dicirroides<br />
Fauchald, 1968<br />
A. orientalis Fauchald, 1968<br />
<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
<br />
9<br />
10<br />
11<br />
12<br />
<br />
13<br />
14<br />
15<br />
16<br />
17<br />
<br />
18<br />
19<br />
<br />
Địa điểm<br />
SL %<br />
<br />
20<br />
21<br />
22<br />
23<br />
24<br />
<br />
1<br />
5<br />
5<br />
<br />
4,2<br />
20,8<br />
20,8<br />
<br />
25<br />
<br />
9<br />
<br />
37,5<br />
<br />
27<br />
28<br />
<br />
1<br />
<br />
4,2<br />
<br />
29<br />
<br />
1<br />
<br />
4,2<br />
<br />
30<br />
<br />
15 62,5<br />
<br />
31<br />
<br />
1<br />
<br />
4,2<br />
<br />
3<br />
5<br />
<br />
12,5<br />
20,8<br />
<br />
32<br />
33<br />
34<br />
35<br />
<br />
26<br />
<br />
36<br />
18 75,0<br />
4 16,7<br />
<br />
37<br />
38<br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
4,2<br />
12,5<br />
<br />
39<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
4,2<br />
8,3<br />
<br />
40<br />
<br />
9<br />
<br />
37,5<br />
<br />
41<br />
<br />
1<br />
<br />
4,2<br />
<br />
42<br />
43<br />
44<br />
<br />
3<br />
<br />
12,5<br />
<br />
A. sinensis (Fauvel, 1932)<br />
1 4,2<br />
A. vietnamensis Fauch., 1968<br />
17 70,8<br />
A. tepens Fauchald, 1968<br />
4 16,7<br />
Aglaophamus sp.<br />
6 25,0<br />
Inermonephtys gallardi<br />
2 8,3<br />
Fauchald, 1968<br />
Micronephthys sphaerocirrata<br />
4 16,7<br />
W., 1949)<br />
Nephtys oligobranchia Southern,<br />
9 37,5<br />
1921<br />
N. polybranchia Southern, 1921<br />
9 37,5<br />
Nephtys sp.<br />
10 41,7<br />
Họ Nereidae<br />
Ceratocephale fauveli Hart.1 4,2<br />
Schr., 1962<br />
Nereis sp.<br />
1 4,2<br />
Họ Phyllodocidae<br />
Anaitides madeirensis (Langerh.,<br />
1 4,2<br />
1880)<br />
Eumida sanguinea (Orsted, 1843) 1 4.2<br />
Mysta ornata (Grube, 1878)<br />
2 8,3<br />
Paranaitis zeylanica (Willey, 1905) 5 20,8<br />
Phyllodoce sp.<br />
4 16,7<br />
Họ Pilargidae<br />
Ancistrosyllis sp.<br />
6 25,0<br />
Họ Polynoidae<br />
Harmothoe sp.<br />
1 4,2<br />
Lepidonotus tenuisetosus<br />
1 4,2<br />
(Gravier, 1902)<br />
Paralepidonotus ampulliferus<br />
5 20,8<br />
(G., 1878)<br />
Họ Acoetidae<br />
Polyodontes gracilis Pflugfelder,<br />
1 4,2<br />
1932<br />
Họ Sigalionidae<br />
Sthenelais ralumensis (Augener,<br />
5 20,8<br />
1927)<br />
Sthenelais sp.<br />
2 8,3<br />
Thalenessa stylolepis Willey, 1905 1 4,2<br />
Th. tropica Hartman, 1954<br />
5 20,8<br />
Bộ TEREBELLIDA<br />
<br />
731<br />
<br />
HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6<br />
<br />
45<br />
46<br />
47<br />
48<br />
49<br />
50<br />
51<br />
52<br />
53<br />
53<br />
55<br />
56<br />
57<br />
58<br />
<br />
58<br />
60<br />
61<br />
62<br />
63<br />
64<br />
65<br />
66<br />
67<br />
<br />
68<br />
<br />
69<br />
70<br />
71<br />
72<br />
73<br />
74<br />
75<br />
76<br />
<br />
732<br />
<br />
Họ Ampharetidae<br />
Eusamytha sp.<br />
Họ Cirratulidae<br />
Chaetezone flagellifera Gallardo,<br />
1968<br />
Ch. maotienae Gallardo, 1968<br />
Chaetezone sp.<br />
Cirratulus annamensis Gallardo,<br />
1968<br />
Tharyx marioni (Saint-Joseph,<br />
1894)<br />
Tharyx sp1.<br />
Tharyx sp2.<br />
Tharyx sp3.<br />
Họ Flabelligeridae<br />
Pherusa sp.<br />
Họ Sternaspidae<br />
Sternaspis scutata Ranzani, 1817<br />
Họ Terebellidae<br />
Pista typha (Grube, 1878)<br />
Pista sp.<br />
Họ Trichobranchidae<br />
Terebellides stroemi Sars, 1853<br />
Bộ SCOLECIDA<br />
Họ Capiteliidae<br />
Capitella sp.<br />
Capitellethus branchiferus Gall.,<br />
1968<br />
Caulleriella sp.<br />
Heteromastus similis Southern,<br />
1921<br />
Leiochrides sp.<br />
Notomastus latericeus Sars, 1851<br />
Notomastus sp.<br />
Parheteromastus sp.<br />
Promastobranchus huloti<br />
Gallardo, 1968<br />
Họ Cossuridae<br />
Heterocossura aciculata W. &<br />
C., 1977<br />
Họ Maldanidae<br />
Euclymene insecta (Ehlers, 1905)<br />
Họ Opheliidae<br />
Ammotrypane dubia Caullery,<br />
1944<br />
A. ehlersi Horst, 1919<br />
A. fauveli Caullery, 1944<br />
A. filobranchiata Gall., 1968<br />
A. grandis Pillai, 1961<br />
Ammotrypane sp.<br />
Armandia intermedia Fauvel, 1902<br />
<br />
6<br />
<br />
25,0<br />
<br />
1<br />
<br />
4,2<br />
<br />
10 41,7<br />
3 12,5<br />
2 8,3<br />
<br />
77<br />
78<br />
79<br />
80<br />
81<br />
82<br />
83<br />
<br />
4<br />
<br />
16,7<br />
<br />
1<br />
6<br />
2<br />
<br />
4,2<br />
25,0<br />
8,3<br />
<br />
85<br />
<br />
3<br />
<br />
12,5<br />
<br />
86<br />
<br />
16 66,7<br />
<br />
87<br />
88<br />
89<br />
90<br />
<br />
84<br />
<br />
2<br />
2<br />
<br />
8,3<br />
8,3<br />
<br />
13 54,2<br />
<br />
9<br />
2<br />
<br />
37,5<br />
8,3<br />
<br />
1<br />
1<br />
<br />
4,2<br />
4,2<br />
<br />
1<br />
4<br />
5<br />
6<br />
2<br />
<br />
4,2<br />
16,7<br />
20,8<br />
25,0<br />
8,3<br />
<br />
91<br />
92<br />
93<br />
94<br />
95<br />
96<br />
97<br />
<br />
98<br />
II<br />
<br />
99<br />
11 45,8 100<br />
101<br />
4<br />
<br />
16,7<br />
<br />
4<br />
<br />
16,7<br />
<br />
3<br />
1<br />
1<br />
1<br />
5<br />
1<br />
<br />
103<br />
12,5<br />
4,2 104<br />
4,2<br />
4,2 105<br />
20,8<br />
4,2 106<br />
<br />
102<br />
<br />
A. lanceolata Willey,1905<br />
A. longicaudata (Caullery, 1944)<br />
Armandia sp.<br />
Họ Orbiniidae<br />
Orbinia sp.<br />
Scoloplos marsupialis Southern,<br />
1921<br />
S. spiniferus Gallardo, 1968<br />
Scoloplos sp.<br />
Họ Paraonidae<br />
Arcidea sp.<br />
Bộ SPIONIDA<br />
Họ Disomidae<br />
Poecilochaetus sp.<br />
Họ Magelonidae<br />
Magelona sp.<br />
Họ Spionidae<br />
Laonice cirrata (Sars, 1851)<br />
Malacoceros sp.<br />
Nerinides sp.<br />
Prionospio africana Augener,<br />
1918<br />
P. ehlersi Fauvel, 1928<br />
P. malayensis (Caullery, 1914)<br />
P. polybranchia Haswell, 1885<br />
P. strentrupi Malmgren, 1867<br />
Prionospio sp.<br />
Scolelepis squamata (Muller, 1806)<br />
Spio sp.<br />
Bộ SABELLIDA<br />
Họ Sabellidae<br />
Sabella sp.<br />
NGÀNH ARTHROPODA<br />
LỚP CRUSTACEA<br />
Bộ AMPHIPODA<br />
Họ Ampeliscidae<br />
Ampelisca sp.<br />
Họ Anisogammaridae<br />
Anisogammarus sp.<br />
Họ Aoridae<br />
Aora sp.<br />
Họ Corophiidae<br />
Corophium sp.<br />
Họ Photidae<br />
Gammaropsis sp.<br />
Họ Isaeidae<br />
Isaea sp.<br />
Họ Melitidae<br />
Melita sp.<br />
Họ Oedicerotidae<br />
Oediceroides sp.<br />
<br />
3<br />
1<br />
8<br />
<br />
12,5<br />
4,2<br />
33,3<br />
<br />
3<br />
4<br />
<br />
12,5<br />
16,7<br />
<br />
1<br />
9<br />
<br />
4,2<br />
37,5<br />
<br />
6<br />
<br />
25,0<br />
<br />
2<br />
<br />
8,3<br />
<br />
1<br />
<br />
4,2<br />
<br />
5<br />
1<br />
1<br />
6<br />
<br />
20,8<br />
4,2<br />
4,2<br />
25,0<br />
<br />
7 29,2<br />
11 45,8<br />
1 4,2<br />
1 4,2<br />
9 37,5<br />
1 4,2<br />
2 8,3<br />
<br />
1<br />
<br />
4,2<br />
<br />
19 79,2<br />
1 4,2<br />
5 20,8<br />
1 4,2<br />
14 58,3<br />
3 12,5<br />
9 37,5<br />
12 50,0<br />
<br />
HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6<br />
<br />
Họ Phoxocephalidae<br />
107 Phoxocephalus sp.<br />
Bộ COPEPODA<br />
Họ Acartiidae<br />
108 Acartia sp.<br />
Bộ CUMACEA<br />
Họ Bodotridae<br />
109 Bodotria sp.<br />
110 Cyclapis sp.<br />
111 Iphinoe sp.<br />
Họ Diastylidae<br />
112 Diastylis sp.<br />
Bộ DECAPODA<br />
Họ Alpheidae<br />
113 Alpheus pubescens de Man, 1908<br />
114 Alpheus sp.<br />
115 Athanas sp.<br />
116 Automate sp.<br />
Họ Carangonidae<br />
117 Crangon sp.<br />
Họ Ogyridae<br />
118 Ogyrides striaticauda Kemp, 1915<br />
Họ Palaemonidae<br />
119 Periclimenes sp.<br />
Họ Pasiphaeidae<br />
120 Leptochela pugnax de Man, 1916<br />
Họ Processidae<br />
121 Nikoides sp.<br />
122 Processa sp.<br />
Họ Penaeidae<br />
123 Metapenaeopsis sp. (juvenile)<br />
124 Metapenaeus sp. (juvenile)<br />
125 Miyadiella podophthalmus<br />
(Stimp., 1860)<br />
126 Penaeus sp. (juvenile)<br />
Họ Sergestidae<br />
127 Lucifer penicillifer Hansen, 1919<br />
Họ Callianassidae<br />
128 Callianassa sp.<br />
Họ Paguridae<br />
129 Pagurus sp.<br />
Họ Calappidae<br />
130 Callappa terraereginae (Ward,<br />
1936)<br />
Họ Goneplacidae<br />
131 Eucrate dentata Stimpson, 1858<br />
132 Metaplax crenulata<br />
(Gerstaecker, 1856)<br />
133 Typhlocarcinoides sp.<br />
134 Typhlocarcinops ocularia<br />
Rathbun, 1914<br />
<br />
11 45,8<br />
<br />
3 12,5<br />
<br />
2 8,3<br />
6 25,0<br />
1 4,2<br />
1<br />
<br />
4,2<br />
<br />
6<br />
6<br />
1<br />
1<br />
<br />
25,0<br />
25,0<br />
4,2<br />
4,2<br />
<br />
1<br />
<br />
4,2<br />
<br />
5<br />
<br />
20,8<br />
<br />
1<br />
<br />
4,2<br />
<br />
7<br />
<br />
29,2<br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
4,2<br />
12,5<br />
<br />
1<br />
1<br />
1<br />
<br />
4,2<br />
4,2<br />
4,2<br />
<br />
2<br />
<br />
8,3<br />
<br />
2<br />
<br />
8,3<br />
<br />
7<br />
<br />
29,2<br />
<br />
2<br />
<br />
8,3<br />
<br />
1<br />
<br />
4,2<br />
<br />
1<br />
1<br />
<br />
4,2<br />
4,2<br />
<br />
5<br />
2<br />
<br />
20,8<br />
8,3<br />
<br />
135 Typhlocarcinops sp.<br />
3 12,5<br />
136 Typhlocarcinus sp.<br />
1 4,2<br />
Họ Leucossiidae<br />
137 Iphiculus spongiosus Adams &<br />
1 4,2<br />
White, 1849<br />
Họ Pinnotheridae<br />
138 Xenophthalmus obscurus Hend.,<br />
1 4,2<br />
1893<br />
Họ Portunidae<br />
139 Portunus tweediei Shen, 1937<br />
1 4,2<br />
140 Thalamita exetastica Alcock, 1899 1 4,2<br />
141 Th. hanseni Alcock, 1899<br />
6 25,0<br />
142 Th. hastatoides Fabricius, 1798<br />
3 12,5<br />
143 Thalamita sp.<br />
1 4,2<br />
Họ Xanthidae<br />
144 Paraxanthias sp.<br />
1 4,2<br />
Họ Atelecyclidae<br />
145 Atelecyclus sp.<br />
2 8,3<br />
Bộ ISOPODA<br />
Họ Anthuridae<br />
146 Cyathura sp.<br />
11 45,8<br />
Họ Cirolanidae<br />
147 Cirolana sp.<br />
1 4,2<br />
Bộ MYSIDACEA<br />
Họ Mysidae<br />
148 Gastrosaccus indicus Hansen,<br />
7 29,2<br />
1910<br />
Bộ HALOCYPRIDA<br />
Họ Halocyprididae<br />
149 Boroecia sp.<br />
3 12,5<br />
Bộ STOMATOPODA<br />
Họ Nannaosquillidae<br />
150 Acanthosquilla acanthocarpus<br />
1 4,2<br />
(Cl., 1871)<br />
Bộ TANAIDACEA<br />
Họ Apseudidae<br />
151 Apseudes gallardoi, Shiino, 1963 4 16,7<br />
152 A. nhatrangensis Shiino, 1963<br />
4 16,7<br />
153 A. tenuicorporeus Shiino, 1963<br />
3 12,5<br />
Họ Paratanidae<br />
154 Leptochelia sp.<br />
1 4,2<br />
III NGÀNH ECHINODERMATA<br />
LỚP ECHINOIDEA<br />
Bộ CLYPEASTEROIDA<br />
Họ Astriclypeidae<br />
155 Echinodiscus auritus Leske, 1778 1 4,2<br />
Họ Clypeasteridae<br />
156 Clypeaster reticulatus (Linnaeus, 1 4,2<br />
1758)<br />
Họ Fibulariidae<br />
157 Fibularia volva Agassiz, 1847<br />
4 16,7<br />
<br />
733<br />
<br />
HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6<br />
<br />
Họ Laganidae<br />
158 Laganum depressum Agassiz, 1841<br />
Bộ SPATANGOIDA<br />
Họ Loveniidae<br />
159 Lovenia elongata (Gray, 1845)<br />
LỚP OPHIUROIDEA<br />
Bộ OPHỈUIDA<br />
Họ Amphiuridae<br />
160 Amphioplus depressus<br />
(Ljungman, 1867)<br />
161 A. impressus (Ljungman, 1867)<br />
162 A. laevis (Lyman, 1874)<br />
163 A. lucidus Koehler, 1922<br />
164 Amphioplus sp.<br />
165 Amphipholis sp.<br />
166 Amphiura ambigua Koehler, 1905<br />
167 Amphiura sp.<br />
Họ Ophiuridae<br />
168 Ophiura pteracantha Liao, 1982<br />
IV NGÀNH MOLLUSCA<br />
LỚP GASTROPODA<br />
Bộ VESTIGASTROPODA<br />
Họ Trochidae<br />
169 Euchelus sp.<br />
Bộ HYPSOGASTROPODA<br />
Họ Naticidae<br />
170 Natica sp.<br />
171 Sinum sp.<br />
Bộ NEOGASTROPODA<br />
Họ Nassariidae<br />
172 Nassarius pullus (Linnaeus, 1758)<br />
Họ Olividae<br />
173 Olivella fortunei Marrat in<br />
Sowerby, 1871<br />
Họ Turridae<br />
174 Turris sp.<br />
Bộ HETEROBRANCHIA<br />
Họ Ringiculidae<br />
175 Ringicula assularum Watson, 1883<br />
Họ HAMINOEIDAE<br />
176 Atys cylindricus (Helbling, 1779)<br />
LỚP SCAPHOPODA<br />
Bộ DENTALIIDA<br />
Họ Dentaliidae<br />
177 Dentalium sp.<br />
Bộ GADILIDA<br />
Họ Siphonodentaliidae<br />
178 Cadulus sp.<br />
LỚP BIVALVIA<br />
<br />
734<br />
<br />
3<br />
<br />
12,5<br />
<br />
1<br />
<br />
4,2<br />
<br />
179<br />
180<br />
<br />
6<br />
<br />
25,0 181<br />
<br />
2<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
2<br />
<br />
8,3<br />
4,2<br />
4,2<br />
4,2<br />
4,2<br />
4,2<br />
8,3<br />
<br />
3<br />
<br />
12,5<br />
<br />
182<br />
<br />
183<br />
184<br />
185<br />
<br />
186<br />
187<br />
1<br />
<br />
1<br />
1<br />
<br />
4,2<br />
<br />
4,2<br />
4,2<br />
<br />
188<br />
189<br />
190<br />
191<br />
<br />
5<br />
<br />
20,8 192<br />
<br />
2<br />
<br />
8,3<br />
<br />
193<br />
194<br />
<br />
1<br />
<br />
4,2<br />
<br />
195<br />
196<br />
<br />
1<br />
<br />
4,2<br />
<br />
197<br />
<br />
2<br />
<br />
8,3<br />
198<br />
199<br />
<br />
4<br />
<br />
16,7<br />
<br />
1<br />
<br />
4,2<br />
<br />
200<br />
<br />
Bộ NUCULI DA<br />
Họ Nuculidae<br />
Bộ NUCULANOIDA<br />
Nucula cumingii Hinds, 1843<br />
3<br />
Họ Nuculanidae<br />
Nuculana sp.<br />
3<br />
Bộ ARCOIDA<br />
Họ Arcidae<br />
Anadara sp.<br />
2<br />
Bộ LUCINOIDA<br />
Họ Lucinidae<br />
Loripes sp.<br />
2<br />
Bộ MYOIDA<br />
Họ Corbulidae<br />
Anisocorbula scaphoides (Hinds, 3<br />
1843)<br />
Corbula sp.<br />
1<br />
Varicorbula rotalis (Reeve, 1834) 1<br />
Bộ VENEROIDA<br />
Họ Cardiidae<br />
Fulvia australis (Sowerby, 1834) 3<br />
Họ Mactridae<br />
Mactra sp.<br />
1<br />
Họ Psammobiidae<br />
Gari sp.<br />
2<br />
Leptomya adunca (Gould, 1861)<br />
1<br />
Sanguinolarira sp.<br />
1<br />
Họ Tellinidae<br />
Moerella juvenilis (Henley,<br />
4<br />
1844)<br />
Nitidotellina nitidula (Dunker,<br />
7<br />
1860)<br />
Tellina sp.<br />
10<br />
Tellina staurella Lamarck, 1818<br />
1<br />
Họ Veneridae<br />
Chione sp.<br />
1<br />
Dosinia histrio (Gmelin, 1791)<br />
2<br />
Họ Solecurtidae<br />
Azorinus sp.<br />
1<br />
Bộ EUHETERODONTA<br />
Họ Pharidae<br />
Phaxas sp.<br />
1<br />
Họ Solenidae<br />
Solen sp.<br />
2<br />
Bộ ANOMALODESMATA<br />
Họ Cuspidariidae<br />
Cardiomya sp.<br />
2<br />
<br />
12,5<br />
12,5<br />
<br />
8,3<br />
<br />
8,3<br />
<br />
12,5<br />
4,2<br />
4,2<br />
<br />
12,5<br />
4,2<br />
8,3<br />
4,2<br />
4,2<br />
16,7<br />
29,2<br />
41,7<br />
4,2<br />
4,2<br />
8,3<br />
4,2<br />
<br />
4,2<br />
8,3<br />
<br />
8,3<br />
<br />