intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thí nghiệm hóa hữu cơ

Chia sẻ: Phạm đức Bình | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:44

253
lượt xem
55
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các hợp chất hữu cơ là một lớp lớn của các hợp chất hóa học mà các phân tử của chúng có chứa cacbon, ngoại trừ các cacbua, cacbonat, cacbon ôxít (mônôxít và điôxít),xyanua. Sự nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ gọi là hóa hữu cơ

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thí nghiệm hóa hữu cơ

  1. THÍ NGHIỆM Hóa Hữu cơ Mã số: CH3230
  2. Nội dung Phần 1: CÁC KIẾN THỨC CHUNG VỀ THỰC NGHIỆM HỮU CƠ 1. Nội qui, qui định và công tác an toàn trong phòng thí nghiệm Hóa Hữu cơ 2. Giới thiệu các loại dụng cụ, trang thiết bị trong thí nghiệm Hóa Hữu cơ. Tính năng và sử dụng. PHẦN 2: CÁC BÀI THÍ NGHIỆM Bài 1: Kết tinh, tinh chế Axit benzoic Bài 2+3: Chưng cất, tách tinh dầu chanh Bài 4: Tổng hợp etylaxetat Bài 5: Tổng hợp nitrobenzen Bài 6: Tổng hợp Axetanilid Bài 7: Tổng hợp Naphtol da cam Bài 8: Phản ứng Cannizaro
  3. An toàn trong phòng thí nghiệm
  4. GLOBALLY HARMONIZED SYSTEM (GHS) PICTOGRAMS Old standard New standard in EU now valid since 1st December 2010.
  5. An toàn trong phòng thí nghiệm Kính bảo hộ (Laboratory Goggles) Găng tay (Laboratory Gloves, plastic, rubber or Latex) Áo blu (Lab Coat)
  6. An toàn trong phòng thí nghiệm Tủ hút (Laboratory Fume Hood)
  7. Bàn làm việc trong phòng thí nghiệm
  8. Tủ sấy (Laboratory oven)
  9. Bình nón (Erlenmeyer flask) Cốc thủy tinh (Glass Beakers)
  10. Phễu rót chất lỏng (conical funnel, liquid funnel) Phễu đổ chất rắn (powder funnel)
  11. Giấy lọc (Filter paper)
  12. Các cách gấp giấy lọc Giấy lọc gấp (Folding filter paper) Giấy lọc gấp (Fluted filter paper)
  13. Lọc hút (vacuum filtration) Phễu lọc thủy tinh có màng xốp (Fritted funnel) Buchner funnel Bình lọc hút, Bình Bunzen (Filtration flask) Hirch funnel
  14. Lọc hút (vacuum filtration)
  15. Phễu chiết (Separatory funnel) Phễu nhỏ giọt (Dropping funnel)
  16. Cách sử dụng phễu chiết
  17. Ống đong (Graduted cylinder) Pharmaceutical graduted cylinder
  18. Rubber teat Red bulbs 3 valves Pipet ruột thẳng Pipet ruột bầu (measuring pipette) (volumetric pipette) Quả bóp cho pipet Quả bóp cho Paster pipet Pasteur pipette (Paster pipette rubber bulb)
  19. Micro-pipette Micro-pipette tips
  20. Bình cầu Bình cầu hai cổ Bình cầu ba cổ (Round-bottomed flask) (Two-necked flask) (Three-necked flask) Bình cầu bốn cổ Bình cầu năm cổ Đế đỡ bình cầu (Four-necked flask) (Five-necked flask) (Round-bottomed flask support)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2