intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thí nghiệm lỹ thuật điện - Bài 3

Chia sẻ: Nguyễn Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

72
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

MÁY PHÁT ÐIỆN MỘT CHIỀU PHẦN I: MỤC ÐÍCH THÍ NGHIỆM Sau khi hoàn tất bài thí nghiệm, Anh (chị) có thể giải thích và chứng minh các ðặc tính vận hành chính của ðộng cõ kích từ ðộc lập, ðộng cõ kích từ song song và ðộng cõ kích từ hổn hợp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thí nghiệm lỹ thuật điện - Bài 3

  1. PHÒNG THÍ NGHIỆM KỸ THUẬT ÐIỆN BÀI 3: MÁY PHÁT ÐIỆN MỘT CHIỀU PHẦN I: MỤC ÐÍCH THÍ NGHIỆM Sau khi hoàn tất bài thí nghiệm, Anh (chị) có thể giải thích và chứng minh các ðặc tính vận hành chính của ðộng cõ kích từ ðộ c lập, ð ộng cõ kích từ song song và ð ộng cõ kích từ hổ n hợ p. PHẦN II: TÓM TẮT LÝ THUYẾT Ở b ài trý ớc, mộ t ðộng cõ DC có thể xem nhý một thiết bị biến ðổ i ðiện áp- tốc ð ộ. Sự biến ðổ i tuyến tính này ð ýợc ðảo ngý ợc, có nghĩa là tố c ðộ cố ð ịnh ð ýợc ðặt lên ðộng cõ bởi m ột nguồ n sức kéo bên ngoài, ðộ ng cõ sản sinh ra sức ð iện ðộng E0, do ð ó, vận hành nhý một thiết b ị chuyển ð ổi tốc ðộ - ð iện áp, có n ghĩa là một máy phát DC. Hình 3-1 minh họ a ðộ ng cõ DC vận hành nh ý máy p hát DC. H ình: 3 -1 M ối quan hệ tuyến tính tồ n tại giữ a mômen và dòng ðiện bị ð ảo ngý ợc và áp dụng cho máy phát DC có ngh ĩa là mômen ðýợc ð ặt vào trục máy phát ðể nh ận ð ýợc dòng ð iện ở ð ầu ra. Hình 3-2 minh họ a m ột máy phát DC vận hành nhý một thiết bị chuyển ðổ i mômen - d òng ðiện. H ình:3 -2 Hình 3-3 a trình bày ðồ th ị biểu diễn m ối quan hệ giữa ðiện áp và tốc ðộ củat máy phát DC kích từ ðộc lập. Hình 3-3 b trình bày ð ồ th ị biểu d iễn mố i quan h ệ giữa dòng ðiện phát ra và mômen ðặt lên trục máy phát củ a máy phát DC kích GIÁO TRÌNH THỰC TẬP KỸ THUẬT ÐIỆN 2 Trang 31
  2. PHÒNG THÍ NGHIỆM KỸ THUẬT ÐIỆN từ ðộc lập. Chú ý rằng ðộ d ốc của các ð ýờng quan hệ này b ằng nghịch ðảo của h ằng số K1 và K2. OUTPUT OUTPUT VOLTAGE E0 CURRENT I0 (V) (A) SLOPE=1/ K1 SLOPE=1/ K2 SPEED n APPLIED TORQUE T r/min) (N.m OR fbt.in) r/min) a) b) H ình:3 -3 Dòng ð iện kích từ IF của máy phát DC kích từ ðộc lập có th ể ð ýợc thay ðổi ð ể thay ðổi từ trýờng cự c từ Stator cũng nh ý các hàng số K=1 và K2. Khi dòng ð iện kích từ giảm, hằng số K1 tãng và h ằng số K2 giảm. Kết quả là ð ộ dốc củ a ð ýờng quan h ệ o utput voltage - speed giảm trong khi ðộ dốc của ð ýờng quan hệ o utput current - torque tãng. Ngýợc lại, khi dòng ð iện kích từ tãng, h ằng số K1 giảm và h ằng số K2 tãng, do ð ó, ð ộ dố c của ðý ờng quan h ệ o utput voltage - speed tãng trong khi ð ộ dốc củ a ðý ờng quan hệ output current - torque giảm. Vì vậy, ð iện áp phát ra EO củ a máy phát vận hành ở tốc ðộ cố ðịnh có thể thay ðổ i bởi việc thay ð ổi dòng kích từ IF. Hình 3-4 trình bày ðồ thị biểu diễn mối quan h ệ giữa ðiện áp ðầu ra EO và dòng kích từ IF khi IF thay ð ổi từ zero ðến giá trị ðịnh m ức. OUTPUT VOLTAGE E0 (V) FIXED SPEED FIXED CURRENT IF (A) H ình: 3 - 4 M ạch ðiện thay thế ðõ n giản của máy phát DC kích từ ðộ c lập ð ýợc cho ở h ình 3-5. Týõ ng tự sõ ðồ thay thế của ð ộng cõ DC, ngoại trừ chiều dòng ðiện bị ð ảo ngýợ c và sức phản ðiện ECEMF trở thành sức ðiện ðộ ng EEMF, sức ðiện ðộ ng GIÁO TRÌNH THỰC TẬP KỸ THUẬT ÐIỆN 2 Trang 32
  3. PHÒNG THÍ NGHIỆM KỸ THUẬT ÐIỆN cảm ứng sinh ra trên cuộn dây phần ứng khi rotor quay cắt các ðýờng cảm ứng từ của từ trýờ ng phần cảm. Khi không tải, dòng ð iện phần ứ ng IO bằng zero và ðiện áp trên hai cực máy phát EO bằng với sứ c ð iện ðộng EEMF. RA I0 EEM F + E0 E0 = EEMF -RA x I0 H ình:3-5 Khi ð ộng cõ vận hành ở ch ế ð ộ máy phát với tốc ðộ không ðổ i, ðiện trở p hần ứng gây ra ðộ sụ t áp trên cuộn dây rotor. Ðiện áp trên hai cự c máy phát EO có thể ðýợc tính từ công th ức sau: EO = EEMF - RAx IO OUTPUT VOLTAGE E0 (V) FIXED ROTATION SPEED OUTPUT CURRENT IF (A) H ình:3 -6 M áy phát DC kích từ ðộ c lập rất linh hoạt trong sử dụ ng bởi vì ð ặc tính củ a n ó có thể thay ðổi thông qua việc thay ðổi dòng kích từ. Tuy nhiên, máy phát DC kích từ ðộ c lập cần ph ải có nguồn mộ t chiều riêng ðể kích từ cho cu ộn dây ph ần cảm, ðó chính là ðiểm bất lợi của nó. Do ð ó, máy phát DC vận hành không cần n guồ n kích từ riêng ðýợc thiết kế và phát triển, máy phát DC tự kích từ ra ð ời. Ở m áy phát tự kích từ, cuộn dây kích từ ðýợ c n ối song song với cuộ n dây p hần ứng hoặc n ối tiếp vớ i cu ộn dây phần ứng, ho ặc tổng hợp cả hai cách trên. Cách cu ộn dây kích từ ðý ợc lắp ðặt tạo ra các ðặc tính khác nhau cho máy phát. Sở dĩ m áy phát có kh ả n ãng tự kích từ là do từ dý tồ n tại trong các cực từ stator. Khi phần ứng quay, m ột ð iện áp cảm ứng nhỏ ð ýợc sinh ra ở h ai ð ầu cu ộn d ây kích từ và mộ t dòng ðiện kích từ nhỏ ð ýợc tạo ra. Nếu dòng ðiện này chảy theo chiều hợp lý thì từ trýờng phần ứng và từ dý cùng chiều, d ẫn ð ến từ trýờ ng tổng tãng. Ngýợ c lại, từ trýờng tổng bị khử , sức ð iện ðộng cảm ứng bằng không. GIÁO TRÌNH THỰC TẬP KỸ THUẬT ÐIỆN 2 Trang 33
  4. PHÒNG THÍ NGHIỆM KỸ THUẬT ÐIỆN Trong trý ờng hợp này, hoán ðổi vị trí của cu ộn dây kích từ so với cu ộn dây phần ứ ng. Hình 3-7 trình bày ð ồ th ị biểu diễn m ối quan hệ ðiện áp - dòng ð iện của các loại máy phát DC. Nhý chúng ta ðã biết, máy phát kích từ ðộc lập và máy phát kích từ song song có ðặc tính vận hành gần giống nhau. Sự khác nhau duy nhất là ð iện áp trên hai ð ầu cực máy phát kích từ song song giảm lớn hõ n so với máy phát kích từ ðộ c lập khi dòng ðiện tải tãng. Trong cả h ai trý ờng hợp, ðiện áp ðầu ra giảm bở i vì ð iện áp rõi trên ðiện trở phần ứ ng tãng khi dòng ð iện tải tãng. Ở máy p hát kích từ song song, ðiện áp trên hai ð ầu cực giảm khi dòng ðiện tải tãng nên d òng ðiện kích từ giảm dẫn ð ến ðiện áp trên hai ð ầu cự c càng giảm. H ình:3 -7 Có thể giữ cho ðiện áp ðầu ra không ðổ i khi dòng ðiện tải thay ðổ i bằng cách thay ðổ i dòng kích từ. Cuộ n dây kích từ song song và cu ộn dây kích từ nối tiếp của máy phát kích từ h ổn h ợp ð ýợc nối kết sao cho từ thông cực từ gia tãng khi d òng ðiện tải tãng. Do ðó ð iện áp ðầu ra thay ð ổi rất ít khi dòng ðiện tải tãng. Cách nố i kết này tạo nên máy phát kích từ h ổn h ợp cộng. GIÁO TRÌNH THỰC TẬP KỸ THUẬT ÐIỆN 2 Trang 34
  5. PHÒNG THÍ NGHIỆM KỸ THUẬT ÐIỆN PHẦN III: TRÌNH TỰ THÍ NGHIỆM I. MÁY PHÁT ÐIỆN M ỘT CHIỀU KÍCH TỪ ÐỘ C LẬP 1 . Cài ð ặt nguồ n cung cấp, ðộng cõ kéo / lực kế, máy phát, ðộng cõ / máy phát m ột chiều, và bộ giao tiếp thu th ập dữ liệu vào bàn thí nghiệm. Nối cõ khí giữa ðộng cõ và lực kế. 2 . Chắc chắn rằng công tắc nguồn cung cấp ð ýợc ðặt ở vị trí O (OFF), và núm ð iều ch ỉnh ðiện áp vặn h ết m ức ngý ợc chiều kim ðồng hồ . Chắc chắn rằng ngu ồn cung cấp ðýợ c n ối với nguồn ðiện 3 pha trên tý ờng. 3 . Chắc chắn rằng dây cáp từ m áy tính ðýợc nối với DAI. Nố i ngu ồn 24 V - AC vào Low Power Input của Data Acquisition và Prime Mover/ Dynamometer. 4 . Nối m ạch nhý h ình 3-1. Ch ú ý không có tải n ối vào ðầu ra máy phát. + T + 7 T DC PRIME GENERATOR E1 MOVER ARMATURE N N N IF + 5 I2 DC GENERATOR SHUNT WINDING 6 8 7 DC GENERATOR N RHEOSTAT 8 Hình 3-8: Máy phát ðiện 1 chiều kích từ ðộ c lập nối với ð ộng cõ sõ cấ p 5 . Ðặt các thông số ð iều khiển ðộng cõ sõ cấp / lực kế nh ý sau: M ODE switch .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. PRIME MOVER( PM ) DISPLAY switch .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. SPEED (N). 6. Mở màn hình ứng d ụng Metering. Chọ n file DCMOTOR1.dai. 7 . Bật công tắt 24 VAC về vị trí I(ON). Mở n guồ n cung cấp. Chỉnh biến trở kích từ (FIELD RHEOSTAT) ðể cho dòng ðiện kích từ IF (I2) b ằng 190mA. GIÁO TRÌNH THỰC TẬP KỸ THUẬT ÐIỆN 2 Trang 35
  6. PHÒNG THÍ NGHIỆM KỸ THUẬT ÐIỆN 8 . Trên màn hình Metering cho hiển thị các ðồ ng hồ T, N, E1, I2. Ðiều ch ỉnh từ từ sao cho tố c ð ộ củ a máy phát tãng từ 0 ðến 1500 r/min. Mỗi b ýớc 150 r/min, sau m ỗi b ýớc ghi lại dữ liệu vào b ảng Data Table. 9 . Khi tất cả các d ữ liệu ðý ợc ghi xong, tắt nguồn và vặn núm ð ều chỉnh ðiện i áp hết cở về phía ng ýợc chiều kim ð ng hồ. ồ 1 0. Trên màn hình Graph, vẽ ð ồ th ị biễu diễn mố i liên h ệ giữa ðiện áp phát ra nhý là hàm số của tốc ðộ. Trục Y là ð iện áp phát ra, trục X là tốc ðộ máy phát. OUTPUT VOLTAGE (V) DC GENERATOR SPEED (rpm) Có ph ải quan hệ giữa ð iện áp và tốc ðộ là quan h ệ ðý ờng thẳng, với tốc ðộ càng cao thì tạo ra ðiện áp càng lớn?  P hải  Kh ông 1 1. Gắn thêm 9 ð ện trở nối song song vào hai ð u ra máy phát nhý hình i ầ 3 -9. IO + I1 1 + DC GENERATOR E1 R ARMATURE 2 Hình 3-9: Máy phát DC kích từ ð ộc lập nối với ð ộng cõ sõ cấ p (có tải ðiện trở) 1 2. M ở nguồn cung cấp, ðiều chỉnh dòng kích từ IF (I2) = 190mA. Ðiều chỉnh ðiện áp từ từ sao cho tốc ðộ m áy phát bằng 1500 r/min. Trên màn hình Metering cho h iển thị các ð ồng hồ T, N, E1, I1, I2. GIÁO TRÌNH THỰC TẬP KỸ THUẬT ÐIỆN 2 Trang 36
  7. PHÒNG THÍ NGHIỆM KỸ THUẬT ÐIỆN 1 3. Thay ðổ i giá trị ð iện trở R từng býớ c từ  - 4400 - 2200 - 1100 - 629 - 4 40 - 314 - 259  . Sau mỗ i bý ớc ðiều chỉnh lại ð iện áp nguồn cung cấp ðể giữ n guyên tốc ðộ của máy phát b ằng 1500r/min, sau ðó ghi tất cả số liệu vào bảng Data Table. 1 4. Sau khi tất cả số liệu ghi xong. Tắt nguồn cung cấp, vặn núm ð ều chỉnh i ðiện áp hết cở về phía ng ýợc chiều kim ð ng hồ. ồ 1 5. Trên màn hình Graph, vẽ ð ồ th ị biễu diễn mố i quan hệ giữ a dòng ðiện tải I1 và m ômen T ðặt lên trụ c máy ph át. Trục Y là trục dòng ð iện, trục X là trục mômen T. LOAD CURRENT(A) TORQUE APPLIED TO THE DC GENERATOR (Nm) 16. Ðồ thị chứng tỏ rằng quan hệ giữ a I1 và T là quan hệ ðýờng th ẳng, với mômen T cung cấp càng lớn thì sản sinh ra dòng ðiện càng cao ph ải không? P hải Không   1 7. Trên màn hình Graph, vẽ ð ồ th ị biễu diễn mố i quan hệ giữ a dòng ðiện tải I1 và ð iện áp ðầu ra E1. Trục X là trục dòng ð iện I1, trục Y là trục ðiện áp E1. OUTPUT VOLTAGE(V) LOAD CURRENT (A) 18. Cho biết ðiện áp ðầu ra máy phát E1 thay ðổi nhý thế nào khi dòng ð iện tải I1 tãng ho ặc giảm. ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... 19. OFF tất cả các ð iện trở. Vặn núm ð iều ch ỉnh kích từ về vị trí MIN. Mở ngu ồn cung cấp. Ðiều ch ỉnh ðiện áp nguồn cung cấp ð ể m áy phát ð ạt tốc ðộ 1 500r/min. GIÁO TRÌNH THỰC TẬP KỸ THUẬT ÐIỆN 2 Trang 37
  8. PHÒNG THÍ NGHIỆM KỸ THUẬT ÐIỆN 2 0. Thay ðổ i giá trị dòng kích từ từ 150mA ðến 300mA, chia làm 5 b ýớc mỗ i bý ớc 3 0mA, sau m ỗi býớ c ghi số liệu vào Data Table. Sau khi tất cả số liệu ðýợ c ghi, tắt nguồ n cung cấp, vặn núm ð iều ch ỉnh ðiện áp về zero. 2 1. Trên màn hình Graph, vẽ ðồ thị biễu diễn m ối quan hệ giữa dòng ðiện kích từ I2 và ðiện áp ðầu ra E1. Trụ c X là trục dòng ð iện I2 , trụ c Y là trục ðiện áp E1. OUTPUT VOLTAGE(V) EXCITING CURRENT (A) 2 2. Cho biết ð iện áp ðầu ra máy phát E1 thay ð ổi nhý th ế nào khi dòng ðiện kích từ IF tãng ho ặc giảm. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... 23. Tắt nguồ n cung cấp, vặn nút ð ều chỉnh ð ện áp hết cở về phía ng ýợc i i chiều kim ð ng hồ. Tháo hết các dây dẫn và ð u nố i. ồ ầ II. M ÁY PHÁT M ỘT CHIỀU KÍCH TỪ SO NG SONG 2 4. Lắp mạch nhý hình 3-10. IO + I1 + I2 5 1 DC + GENERATOR T SHUNT + T WINDING 6 PRIME DC GENERATOR E1 R1 MOVER ARMATURE N 7 N DC GENERATOR 2 RHEOSTAT 8 Hình 3.3. Shunt generator coupled to a prime mover (with an electrical load) GIÁO TRÌNH THỰC TẬP KỸ THUẬT ÐIỆN 2 Trang 38
  9. PHÒNG THÍ NGHIỆM KỸ THUẬT ÐIỆN 2 5. M ở nguồn cung cấp, ðiều chỉnh dòng kích từ IF (I2) = 190mA. Ðiều chỉnh ðiện áp từ từ sao cho tốc ðộ m áy phát bằng 1500 r/min. Trên màn hình Metering cho h iển thị các ð ồng hồ T, N, E1, I1, I2. 26. Thay ðổi giá trị ðiện trở từng b ýớc từ  - 4400 - 2200 - 1 100  - 629 - 4 40 - 3 14 - 259 - 210 . Sau mỗ i bý ớc ðiều chỉnh lại ð iện áp nguồn cung cấp ð ể giữ nguyên tốc ðộ của máy p hát bằng 1500r/min, sau ð ó ghi tất cả số liệu vào b ảng Data Table. 2 7. Sau khi tất cả số liệu ghi xong. Tắt nguồn cung cấp, vặn núm ð ều chỉnh i ðiện áp hết cở về phía ng ýợc chiều kim ð ng hồ. ồ 2 8. Trên màn hình Graph, vẽ ð ồ th ị biễu diễn mố i quan hệ giữ a d òng ðiện tải I1 và m ômen T ðặt lên trục máy phát. Trụ c Y là trục dòng ðiện I1, trụ c X là trụ c mômen T. LOAD CURRENT(A) TORQUE APPLIED TO THE DC GENERATOR (Nm) 29. Ðồ thị chứng tỏ rằng quan hệ giữ a I1 và T là quan hệ ðýờng th ẳng, với mômen T cung cấp càng lớn thì sản sinh ra dòng ðiện càng cao ph ải không? P hải Không   3 0. Trên màn hình Graph, vẽ ð ồ th ị biễu diễn mố i quan hệ giữ a dòng ðiện tải I1 và ð iện áp ðầu ra E1. Trục X là trục dòng ð iện I1, trục Y là trục ðiện áp E1. OUTPUT VOLTAGE(V) LOAD CURRENT(A) 31. Cho biết ðiện áp ðầu ra máy phát E1 thay ðổi nhý thế nào khi dòng ð iện tải I1 tãng ho ặc giảm. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... GIÁO TRÌNH THỰC TẬP KỸ THUẬT ÐIỆN 2 Trang 39
  10. PHÒNG THÍ NGHIỆM KỸ THUẬT ÐIỆN III. M ÁY PHÁT ÐIỆN KÍCH TỪ H ỔN HỢ P A. KÍCH TỪ HỔN H ỢP CỘNG B. 32. Lắp mạch nhý hình 3-4 SERIES IO WINDING + I1 4 3 + I2 5 1 DC + GENERATOR T SHUNT + T WINDING 6 PRIME DC GENERATOR E1 R1 MOVER ARMATURE N 7 N DC GENERATOR 2 RHEOSTAT 8 Hình 3.4. Cumulative compound generator couple to a prime mover 3 3. M ở nguồn cung cấp, ðiều chỉnh dòng kích từ IF (I2) = 190mA. Ðiều chỉnh ðiện áp từ từ sao cho tốc ðộ m áy phát bằng 1500 r/min. Trên màn hình Metering cho hiển thị các ð ồng hồ T, N, E1, I1, I2. 34. Thay ðổi giá trị ð iện trở từng bý ớc từ  - 4 400  - 2200 - 1100  -629 - 4 40 - 3 14 - 259 - 210 . Sau mỗ i bý ớc ðiều chỉnh lại ð iện áp nguồn cung cấp ð ể giữ nguyên tốc ðộ của máy phát bằng 1500r/min, sau ð ó gh i tất cả số liệu vào b ảng Data Table. 3 5. Sau khi tất cả số liệu ghi xong. Tắt nguồn cung cấp, vặn núm ð ều chỉnh i ðiện áp hết cở về phía ng ýợc chiều kim ð ng hồ. ồ 3 6. Trên màn hình Graph, vẽ ð ồ th ị biễu diễn mố i quan hệ giữ a dòng ðiện tải I1 và ð iện áp ðầu ra E1. Trục X là trục dòng ð iện I1, trục Y là trục ðiện áp E1. OUTPUT VOLTAGE(V) LOAD CURRENT(A) GIÁO TRÌNH THỰC TẬP KỸ THUẬT ÐIỆN 2 Trang 40
  11. PHÒNG THÍ NGHIỆM KỸ THUẬT ÐIỆN 3 7. Cho biết ðiện áp ðầu ra máy phát E1 thay ðổi nhý thế nào khi dòng ð iện tải I1 tãng ho ặc giảm. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... B . KÍCH TỪ H ỔN HỢ P TRỪ 3 8. Lắp m ạch nhý h ình 3-5. SERIES IO WINDING + I1 4 3 + I2 5 1 DC + GENERATOR T SHUNT + T WINDING 6 PRIME DC GENERATOR E1 R1 MOVER ARMATURE N 7 N DC GENERATOR 2 RHEOSTAT 8 H ình 3.5. Differential compound coupled to a prime mover 3 9. Mở nguồn cung cấp, ðiều chỉnh dòng kích từ IF (I2) = 190mA. Ðiều chỉnh ðiện áp từ từ sao cho tốc ðộ m áy phát bằng 1500 r/min. Trên màn hình Metering cho h iển thị các ð ồng hồ T, N, E1, I1, I2. 40. Thay ðổi giá trị ð iện trở từng bý ớc từ  - 4 400  - 2200 - 1100  - 629 - 440 - 3 14 - 259 - 210 . Sau mỗ i bý ớc ðiều chỉnh lại ð iện áp nguồn cung cấp ð ể giữ nguyên tốc ðộ của máy phát bằng 1500r/min, sau ð ó ghi tất cả số liệu vào b ảng Data Table. 4 1. Sau khi tất cả số liệu ghi xong. Tắt nguồn cung cấp, vặn núm ð ều chỉnh i ðiện áp hết cở về phía ng ýợc chiều kim ð ng hồ. ồ 4 2. Trên màn hình Graph, vẽ ð ồ th ị biễu diễn mố i quan hệ giữ a dòng ðiện tải I1 và m ômen T ðặt lên trụ c máy phát. Trục Y là trục dòng ð iện, trục X là trục mômen T. 4 3. Ðồ thị chứng tỏ rằng quan hệ giữ a I1 và T là quan hệ ðýờng th ẳng, với mômen T cung cấp càng lớn thì sản sinh ra dòng ðiện càng cao ph ải không? GIÁO TRÌNH THỰC TẬP KỸ THUẬT ÐIỆN 2 Trang 41
  12. PHÒNG THÍ NGHIỆM KỸ THUẬT ÐIỆN  P hải  Kh ông 4 4. Trên màn hình Graph, vẽ ð ồ th ị biễu diễn mố i quan hệ giữ a dòng ðiện tải I1 và ð iện áp ðầu ra E1. Trục X là trục dòng ð iện I1, trục Y là trục ðiện áp E1. OUTPUT VOLTAGE(V) LOAD CURRENT(A) 4 5. Cho biết ðiện áp ðầu ra máy phát E1 thay ðổi nhý thế nào khi dòng ð iện tải I1 tãng ho ặc giảm. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... 46. Tổ ng h ợp tất cả các ð ýờng ðặc tính diển tả mối quan hệ giữa dòng ðiện tải và ð iện áp trên hai ðầu cực máy phát trong cả 3 trýờ ng hợ p kích từ khác nhau (4 ð ýờng ðặc tính). OUTPUT VOLTAGE(V) LOAD CURRENT(A) 47. Cho biết sự giống nhau và khác nhau giữa các ðýờng ð ặc tính? ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... PHẦN IV: KẾT LUẬN In this exercise, you plotted graphs of the main operating characteristics of a separately-excited dc generator. You observed that the output voltage increases linearly with speed. You also observed that the output current increases linearly with the input torque. You found that the slope of the output voltage versus speed GIÁO TRÌNH THỰC TẬP KỸ THUẬT ÐIỆN 2 Trang 42
  13. PHÒNG THÍ NGHIỆM KỸ THUẬT ÐIỆN characteristic is equal to the reciprocal of constant K1, and that the slope of the output current versus torque characteristic is equal to the reciprocal of the constant K2. You saw that constants K1 and K2 can be changed by changing the field current and this allows the output voltage to be changed. You observed that the output voltage decreases as the output current increases. You plotted graphs of the voltage versus current characteristics for shunt, cumulative compound, and differential compound generators. You compared the various voltage versus current characteristics obtained in the exercise. You observed that the output voltage of the shunt generator decreases more rapidly than that of the separately-excited dc generator when the output current increases. You found that the output voltage of a cumulative compound generator varies little as the output current varies. Finally, you saw that the output voltage of a differential compound generator decreases more rapidly than that of the separately- excited and shunt generators when the output current increases. GIÁO TRÌNH THỰC TẬP KỸ THUẬT ÐIỆN 2 Trang 43
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2