intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thi thử Lần 2 Môn Vật Lí

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

49
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'thi thử lần 2 môn vật lí', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thi thử Lần 2 Môn Vật Lí

  1. T hi th ử 12A 5 . L ần 2. Mã đề M ôn V ật Lí. 2 02 T h ời gian 90 phút. H ọ v à t ên ……………… …… C âu 1. M ộ t nguồ n p hát só ng dao độ ng t heo ph ương t r ình u = aco s2 0  t (cm) v ới t t ính b ằng g iây. Tro ng k ho ảng t hời g ian 2 s, só ng n ày t ru y ền đ i đ ư ợc q uãn g đư ờng bằng bao nhi êu l ần b ư ớc só ng ? * * A. 20 B . 40 C . 10 D . 30 C âu 2. P hát b iểu n ào s au đ ây l à s ai k hi n ó i v ề d ao đ ộ ng c ủa c o n l ắc đ ơn ( b ỏ q ua l ực c ản c ủa mô i t r ườ ng)? A. Khi v ật nặng ở vị t rí bi ên, cơ nă ng c ủa co n l ắc b ằng t hế năng c ủa nó . B . Chu yển độ ng của c o n l ắc t ừ v ị t rí b iên về vị t r í c ân b ằng l à nhanh dần. * *C. K hi vật nặng đ i q ua vị t r í c ân bằng, t hì t r ọ ng l ực t ác dụng l ên n ó c ân b ằng v ới l ực c ăng c ủa dây. D . Với dao độ ng nhỏ t h ì dao đ ộ ng của co n lắc l à d ao đ ộ ng đ iều h ò a. C âu 3. M ộ t co n lắc đ ơn g ồ m sợi dâ y có khố i l ư ợn g khô ng đáng kể, k hô ng d ãn, có c hi ều d ài A và viên bi nh ỏ có khố i l ư ợng m. Kích t hích cho co n lắc d ao đ ộ ng đ iều ho à ở n ơi có g ia t ố c trọ ng t r ư ờng g. Nếu chọ n mố c t hế năng t ại v ị t r í cân bằng của vi ên b i t hì t h ế n ăng c ủ a co n lắc n ày ở l i độ gó c α c ó b i ểu t hức l à A . mg A (1 - s inα). B . mg A (1 + co sα). * * C. mg A ( 1 - c o sα). D . mg A (3 - 2 co sα). C âu 4. D ao đ ộ ng c ơ h ọ c củ a co n lắc vật lí t ro ng đồ ng hồ quả lắc k hi đồ ng hồ c h ạy đú ng l à d ao đ ộ ng B . t ắt d ần. C . cư ỡng bức. D . t ự do . * * A. du y t r ì. C âu 5. M ộ t vật dao độ ng đ iều h ò a d ọ c t heo t rục Ox với p h ương t r ình x = Aco s t . N ếu chọ n gố c t ọ a độ O t ại vị t r í cân bằng của vật t h ì g ố c t hời g ian t = 0 l à l ú c v ật * * A. ở v ị t r í li độ cực đại t huộ c phần d ương c ủa t rục Ox. B . q ua v ị t r í cân bằng O ng ư ợc chiều d ương c ủa t rục Ox. C . ở v ị t r í li độ cực đại t huộ c phần âm của t rục Ox. D . qua v ị t r í cân bằng O t heo chiều d ương c ủa t rục Ox. C âu 6. K hi x ảy r a h iện t ư ợng cộ ng h ư ởng c ơ t h ì v ật t iếp t ục dao độ ng * * A.v ới t ần số bằng t ần s ố dao độ ng r i êng . B .v ới t ần số nhỏ h ơn t ần số dao độ ng r i êng. C . v ới t ần số lớn h ơn t ần số dao độ ng r i êng . D . m à k hô ng ch ịu ngo ại l ực t á c d ụng. C âu 7.
  2. M ột v ật d ao đ ộ ng đ i ều h ò a c ó c hu k ì l à T . Nếu c h ọ n g ố c t h ời g ian t = 0 l úc v ật q ua vị t rí cân b ằng , t hì t ro ng n ửa chu k ì đ ầu t i ên, v ận t ố c c ủa v ật bằng k hô ng ở t hời đ i ể m A .t = T/8 B . t = T/6 * * C. t = T/4 D . t = T/2 C âu 8. M ột c o n l ắc l ò x o t reo t h ẳ ng đ ứng. K ích t hích c ho c o n lắc d ao đ ộ ng đ i ều h ò a t heo p h ươ ng t h ẳng đ ứng. C hu k ì v à b iên đ ộ d ao đ ộ ng c ủa c o n l ắc l ần l ượt l à 0 ,4 s v à 8 cm. C h ọ n tr ục x ’x t hẳng đ ứng c hi ều d ương h ướng x u ố ng, g ố c t ọ a đ ộ t ại v ị t rí c ân bằng, g ố c t h ời g ian t = 0 k hi vật q ua vị t r í cân bằng t heo c hi ều d ương. L ấy g ia t ố c r ơi t ự d o g = 1 0 m/s 2 v à 2 = 1 0. T h ời g ian ngắn n h ất kẻ t ừ k hi t = 0 đ ến khi lực đàn h ồ i của l ò xo có đ ộ lớn c ực t i ểu l à 4 7 3 1 A. s * * B. s C. s D. s 15 30 10 30 C âu 9. M ộ t vật dao độ ng đ iều h ò a d ọ c t heo t rục Ox, quanh vị t r í c ân b ằng O với T b iên đ ộ A v à chu k ỳ T. Tro ng k ho ảng t hời g ian , quãng đ ư ờng lớn nhất 4 m à v ật có t hể đ i đ ư ợc l à 3A A . A. B. . C. A 3 . D. A 2 . 2 C âu 10. P hát b iểu n ào s ai k hi n ó i về mo men q uán t ính của một vật r ắn đố i với một t r ục q uay x ác đị nh? * * A. M o men qu án t ính c ủa một vật rắn c ó t hể dươ ng, có t hể âm t ù y t hu ộc vào chi ều quay c ủa vật . B . M o men qu án t ính c ủa một vật rắn phụ t hu ộc vào vị t rí t r ục quay. C . M o men qu án t ính c ủa một vật rắn đặc t r ưng cho mức quán t ính c ủa vật t ro ng c hu y ển động q uay. D . M o men quán t ính c ủa một vật rắn l uô n l uô n d ương. C âu 11. M ộ t t hanh cứng có chiều d à i 1,0 m, k h ố i l ư ợng k hô ng đáng kể. Hai đ ầu c ủa t hanh đ ư ợc gắn hai chất đ iể m có k h ố i l ư ợng lần l ư ợt l à 2 kg và 3 kg. T hanh quay đ ều t ro ng mặt phẳng ng ang q uanh t rục cố đ ịnh t hẳng đ ứng đ i q ua t rung đ i ểm củ a t hanh với t ố c độ gó c 10 rad/s. Mo men độ ng l ư ợng củ a t hanh b ằng * * A. 12,5 kg. m 2 /s . B . 7,5 kg. m 2 /s. C . 10 kg. m 2 /s. D. 15,0 2 k g. m / s. C âu 12. Tại thời điểm t = 0, một vật rắn bắt đầu quay quanh một trục cố định xuyên qua vật với gia tốc góc không đổi. Sau 5 s nó quay được một góc 25 rad. Vận tốc góc tức thời của vật tại thời điểm t = 5 s là A . 5 r ad/s. B . 1 5 rad/s. C . 2 5 rad/s. **D. 10 r ad/s. C âu 13.
  3. M ộ t bánh xe đang qu ay với t ố c độ gó c 24 rad/s t h ì b ị h ãm. Bánh xe qu a y c h ậm dần đều với g ia t ố c gó c có độ lớn 2 rad/s 2 . Th ời g ian t ừ lú c h ãm đ ến l ú c bánh xe d ừng bằng A . 24 s. B . 8s. * * C. 12s. D . 16s. C âu 14. T rên mặt n ước n ằm n gang, tạ i h ai đ iểm S 1, S 2 c ách n hau 8 ,2 c m, n g ười t a đ ặt h ai n g uồ n s ó ng cơ k ết h ợp, d ao đ ộ ng điều h o à t heo p h ương t h ẳ ng đ ứng c ó tần s ố 1 5 H z v à l uô n d ao đ ộ ng đ ồ ng p ha. Bi ết v ận t ố c tr uy ền s ó ng t rên mặt n ước l à 3 0 c m/s, c o i biên độ s ó ng k hô ng đ ổ i k hi t ru y ền đ i. S ố điểm d ao đ ộ ng v ới b iên đ ộ c ực đ ại t r ên đ oạn S 1S 2 l à A . 1 1. B. 8. C. 5. * * D. 9 . C âu 15. T ại hai đ iểm M v à N t ro ng m ộ t mô i t r ư ờng t ruyền só ng có hai ng uồ n só ng k ết hợp c ù ng p hương và cù ng p ha dao đ ộ ng. Biết bi ên đ ộ , vận t ố c củ a s ó ng k hô ng đ ổ i t ro ng quá t r ìn h t ru y ền, t ần số của só ng bằng 4 0 Hz v à có s ự g iao t ho a só ng tro ng đo ạn MN. Tro ng đọ an MN, hai đ iểm dao độ ng có b iên đ ộ cực đạ i gần nhau nhất cách nhau 1,5 cm. Vận t ố c t ru yền só ng t ro ng mô i t rư ờng n ày b ằng A . 2,4 m/ s. * * B. 1,2 m/ s. C . 0,3 m/s. D . 0,6 m/ s. C âu 16. T ại hai đ iểm M v à N t ro ng m ộ t mô i t r ư ờng t ruyền só ng có hai ng uồ n só ng k ết hợp c ù ng p hương và cù ng p ha dao đ ộ ng. Biết bi ên đ ộ , vận t ố c củ a s ó ng k hô ng đ ổ i t ro ng quá t r ình t ru y ền, t ần số của só ng bằng 4 0 Hz v à có s ự g iao t ho a só ng tro ng đo ạn MN. Tro ng đ ọ an MN, hai đ iểm dao độ ng có b iên đ ộ cực đạ i gần nhau nhất cách nhau 1,5 cm. Vận t ố c t ru yền só ng t ro ng mô i t rư ờng n ày b ằng A . 2,4 m/ s. * * B. 1,2 m/ s. C . 0,3 m/s. D . 0,6 m/ s. C âu 17. T rên m ộ t đ ư ờng ray t hẳng nố i g iữa t hiết bị p hát âm P v à t hi ết bị t hu â m T, n g ư ời t a cho t hiết bị P chu yển độ ng với vận tố c 20 m/s lại gần t h iết bị T đ ứng y ên. Bi ết âm do t hiết bị P p hát ra có t ần số 1136 Hz, vận t ố c âm t ro ng khô ng k hí là 340 m/s. T ần số âm m à t hi ết bị T t hu đ ư ợc l à A . 1225 Hz. * ** B. 1207 Hz. C . 1073 Hz. D . 1 215 Hz C âu 18. N g ười t a x ác đ ịn h t ố c đ ộ c ủa mộ t n g uồ n âm b ằng c ách s ử d ụ ng t hi ết b ị đ o t ần s ố âm. Khi ng u ồ n â m c hu y ển đ ộ ng t h ẳng đ ều l ại g ần t h iết bị đ ang đ ứng y ên t hì t hi ết b ị đ o được t ần s ố â m l à 7 24 H z, c ò n k hi n g u ồ n â m c hu y ển đ ộ ng t h ẳng đ ều v ới c ù ng t ố c đ ộ đ ó r a x a t hi ết bị t hì t hiết b ị đ o được t ần s ố â m l à 6 06 H z. B iết n gu ồn â m v à t hi ết b ị l uô n c ù ng n ằm t rên mộ t đường t h ẳng, tần số của n g u ồ n â m p hát r a k hô ng đ ổ i v à t ố c đ ộ t ru yền â m t ro ng mô i t r ường b ằng 3 38 m/ s. T ố c đ ộ c ủa ngu ồ n â m n ày là * * A. v  3 0 m/s B . v  2 5 m/ s C . v  4 0 m/ s D. v  35 m/s C âu 19.
  4. T rên m ộ t sợi dây d ài 2 m đ ang có só ng d ừng với t ần số 100 Hz, ng ư ờ i t a t h ấy ngo ài 2 đ ầu d ây cố đ ịnh c ò n có 3 đ i ểm k hác luô n đứng y ên. V ận t ố c t ruy ền só ng t r ên dây là : A . 60 m/s B . 80 m/ s C . 40 m / s * * D. 100 m/ s C âu 20. T ro ng t hí n g h iệm v ề s ó ng d ừng, t rên mộ t s ợi dây đ àn h ồ i d ài 1 ,2 m v ới h a i đ ầu cố đ ịnh, ng ười t a q uan s át t hấy n go ài h ai đ ầu d ây c ố đ ịnh c ò n c ó h ai đ iểm k h ác t rên d ây k hô ng d ao đ ộng. Bi ết kho ảng t hời g ian g iữa hai l ần l iê n t i ếp v ới s ợi dây duỗ i t hẳng l à 0,05 s. Vận t ốc t ru yền s ó ng t rên dây l à * * A. 8 m/ s. B . 4 m/s. C . 12 m/ s. D . 16 m/ s. C âu 21. M ộ t vật rắn qu ay nhanh dần đều t ừ t rạng t hái ng h ỉ quanh mộ t t rục cố đ ịnh. Gó c m à v ật quay đ ư ợc sau k ho ảng t hời g ian t , kể t ừ lúc vật bắt đầu q uay t ỉ lệ với 1 * * A. t 2 . B. t . C. t D. . t C âu 22. Một vật r ắn đang quay c hậm dần đều quanh một t r ục c ố đị nh xuyên qua vật t hì A . g ia t ốc gó c luô n có g iá t rị â m. * * B. t ích v ận tốc gó c và g ia tốc g ó c l à số â m. C . t ích v ận tốc gó c và g ia tốc g ó c l à số dương. D . vận t ốc gó c l uô n có g iá t r ị â m. C âu 23. M ộ t v ật r ắn q uay q uanh mộ t t r ục c ố đ ịnh đ i q ua v ật c ó p h ương t rình  = 1 0 + t 2 (  t ính b ằng rad,t t ính bằng g iâ y).Tố c độ c hu y ển độ ng g ó c và g ó c mà v ật quay đ ư ợc sau t hời g ia n 5 g iây k ể t ừ t hời đ iểm t = 0 l ần l ư ợt l à A . 10 rad/ s và 25 rad B . 5 rad/s và 25 rad C . 10 rad/s và 35 rad * * D. 5 rad/s và 35 rad C âu 24. M ộ t vật rắn quay qu anh t rục cố đ ịnh  d ư ới t ác dụ ng của mo men lực 3 N . m. Bi ết g ia t ố c gó c của vật có độ lớn bằng 2 rad/ s 2 . Mo men qu án t ính c ủa vật đố i với t rục quay  l à A . 0,7 kg. m 2 . B . 1,2 kg. m 2 . * * C. 1,5 kg. m 2 . D. 2,0 2 k g. m . C âu 25. Một vật rắn có momen quán tính đối với một trục quay ∆ cố định xuyên qua vật là 5.10 - 3 k g. m2. V ậ t quay đ ề u xu ng quanh t rụ c quay  v ớ i v ậ n t ố c g ó c 6 00 v ò ng / phú t . L ấ y  2 = 1 0 . Độ ng năng qu ay c ủ a v ậ t l à A . 2 0 J. * * B. 1 0 J. C . 2 ,5 J. D . 0 ,5 J. C âu 26. M ộ t vật nhỏ t hực hiện dao độ ng đ iều h o à t heo phương t r ình x = 10co s(4  t +  / 2 ) ( cm ) v ới t t ính bằng g iây . Đ ộ ng năn g của vật đ ó b i ế n t hiên v ới chu k ì b ằng
  5. A . 0,50 s B . 1,50 s * * C. 0,25 s D . 1,00 s C âu 27. M ộ t chất đ iểm dao độ ng đ iều h ò a t heo ph ương t r ình x = 3co s(5  t   /3) (x t ính b ằng cm,t t ính bằng s).Tro ng mộ t giây đ ầu t i ên k ể t ừ lúc t = 0.Chất đ i ểm q ua vị t rí có li độ x = + 1 cm A .7 l ần B . 6 l ần * * C. 5 l ần D .4 l ần C âu 28. Một vật r ắn đang quay quanh một t r ục c ố định x u yên q ua v ật . C ác đi ể m t rên vật r ắn (không t hu ộc tr ục quay) A . ở c ù ng một t hời đi ể m, k hô ng cù ng g i a t ốc g óc. B . q uay được n hững gó c khô ng bằng n hau t ro ng c ùng một kh oảng t hời gian. * *C. ở c ù ng một t hời đi ể m, có cùng vận t ốc gó c. D . ở c ù ng một t hời đi ể m, có cù ng vận t ốc dài. C âu 29. Một đ ĩa p h ẳ ng đ ang q uay q uanh t rục cố đ ịnh đi q ua t âm v à v uô ng g ó c với mặt p h ẳng đ ĩa v ớ i t ố c độ gó c khô ng đ ổ i. Một đ iểm b ất kỳ n ằm ở mép đ ĩa A . k hô ng có c ả g ia tố c hướng t âm v à g ia tốc t i ếp t u y ến * *B. ch ỉ có g ia tố c h ướng t âm m à k hô ng có gia t ốc t i ếp t u y ến C . ch ỉ có g ia tố c t iếp t u yến mà k hô ng có gia tốc h ướng t âm D . c ó c ả g ia tố c h ướng t âm v à g ia tố c t i ếp t u y ến. C âu 30. M o men lực t ác dụng l ên vật rắn c ó t r ục quay c ố đ ịnh có g iá t r ị * * A. b ằng k hô ng t h ì v ật đ ứng yên ho ặc q u ay đ ều B . khô ng đ ổ i v à k hác k hô ng t hì luô n làm vật quay đều C . d ương t h ì luô n làm v ật quay nha nh dần D. âm t hì l uô n làm v ật quay chậm d ần C âu 31. M ộ t só ng âm có t ần số xác đ ịnh t ru yền t rong k hô ng k hí v à t ro ng nư ớc với v ận t ố c lần l ư ợt l à 330 m/s và 1452 m/s. Khi só ng âm đó t ruy ền t ừ n ư ớc ra k hô ng k hí t hì b ư ớc só ng của nó sẽ * * A. g i ả m 4,4 lần B . g i ảm 4 lần C . t ăng 4,4 l ần D. t ăng 4 l ần C âu 32. T rên m ộ t đ ư ờng ray t hẳng nố i g iữa t hiết bị p hát âm P v à t hi ết bị t hu âm T, n g ư ời t a cho t hiết bị P chu yển độ ng với vận tố c 20 m/s lại gần t h iết bị T đ ứng y ên. Bi ết âm do t hiết bị P p hát ra có t ần số 11 36 Hz, v ận t ố c âm t ro ng khô ng k hí là 340 m/s. T ần số âm m à t hi ết bị T t hu đ ư ợc l à A . 1225 Hz. * * B. 1207 Hz. C . 1073 Hz. D . 1215 Hz C âu 33. N g ười t a x ác đ ịn h t ố c đ ộ c ủa mộ t n g uồ n âm b ằng c ách s ử d ụ ng t hi ết b ị đ o t ần s ố âm. Khi ng u ồ n â m c hu y ển đ ộ ng t h ẳng đ ề u l ại g ần t h iết bị đ ang đ ứng y ên t hì t hi ết b ị đ o được t ần s ố â m l à 7 24 H z, c ò n k hi n g u ồ n â m c hu y ển đ ộ ng t h ẳng đ ều v ới c ù ng t ố c đ ộ đ ó r a x a t hi ết bị t hì t hiết b ị đ o được t ần s ố â m l à 6 06 H z. B iết n gu ồn â m v à t hi ết b ị l uô n c ù ng n ằm t rên mộ t đường t h ẳng, tần số của n g u ồ n â m p hát r a k hô ng
  6. đ ổ i v à t ố c đ ộ t ru yền â m t ro ng mô i t r ường b ằng 3 38 m/ s. T ố c đ ộ c ủa ngu ồ n â m n ày là * * A. v  3 0 m/s B . v  2 5 m/ s C . v  4 0 m/ s D. v  35 m/s C âu 34. K hi só ng âm t ru y ền từ mô i t rư ờng k hô ng khí vào mô i t rư ờng n ước t hì A . c hu k ì c ủ a nó t ăng. * * B. tần số c ủa nó khô ng t hay đ ổ i. C . b ư ớc só ng c ủ a nó g i ảm. D . b ư ớc só ng c ủa nó khô ng t hay đ ổ i. C âu 35. M ộ t l á t hép mỏ ng, mộ t đ ầu c ố đ ịnh, đầu c ò n lại được k ích t hích đ ể d ao độ ng v ớ i chu kì k hô ng đ ổ i v à bằng 0,08 s. Âm d o lá t hép p hát ra là A. âm mà t ai n g ười ng he được. B . nh ạc â m. * *C. hạ â m. D . siêu â m. C âu 36. M ộ t só ng âm có t ần số xác đ ịnh t ru yền t rong k hô ng k hí v à t ro ng nư ớc với v ận t ố c lần l ư ợt l à 330 m/s và 1452 m/s. Khi só ng âm đó t ruy ền t ừ n ư ớc ra k hô ng k hí t hì b ư ớc só ng của nó s ẽ * * A. g i ả m 4,4 lần B . g i ảm 4 lần C . t ăng 4,4 l ần D. t ăng 4 l ần C âu 37. S ó ng cơ t ru y ền t ro ng mộ t mô i t r ư ờng dọ c t heo trục Ox với p h ương t r ìn h u  cos(20t  4x) ( cm) ( x t ính b ằng mét , t t ính bằng g iây). Vận t ố c t ruyề n s ó ng này t ro ng mô i t r ư ờng t r ên b ằng * * A. 5 m/s. B . 50 cm/ s. C . 40 cm/ s D . 4 m/s. C âu 38. S ó ng cơ có t ần số 80 Hz lan t ru yền t ro ng mộ t mô i t r ư ờng với vận t ố c 4 m / s. Dao đ ộ ng của các p hần t ử vật chất t ại hai đ iể m t r ên m ộ t ph ương t ruy ền só ng cách nguồ n só ng những đo ạn lần l ư ợt 3 1 cm và 33,5 c m, l ệch p ha nhau gó c   * * B.  r ad. C . 2  r ad. D . A. r ad. r ad. 2 3 C âu 39. M ộ t co n lắc vật lí l à m ộ t t hanh mảnh, h ìn h t r ụ, đồ ng chất , khố i l ư ợng m, c hi ều d ài ℓ , dao đ ộ ng đ iều h ò a (t ro ng m ộ t mặ t ph ẳng t hẳng đứng ) q uanh m ộ t t rục cố định nằm ngang đ i qu a mộ t đầu t hanh . Bi ế t mo men q uá n t í nh M .l 2 c ủ a t hanh v ớ i t rụ c quay đ ã c ho l à I  . Tạ i nơi c ó g ia t ố c t rọ ng t r ườ ng 3 g , t ầ n s ố gó c c ủ a co n l ắ c đ ã c ho l à 2g g 3g A.   B.   * * C.   D. 3l l 2l g  3l C âu 40.
  7. T ại mộ t n ơi, chu k ì dao đ ộ ng đ iều ho à c ủa mộ t co n lắc đ ơn là 2,0 s. Sau k hi tăng ch iều d ài c ủa co n lắc t h êm 21 cm t hì chu k ì d ao đ ộn g đ i ều h o à của nó l à 2,2 s. Ch iều d ài ban đ ầu của co n lắc n ày là A . 1 01 cm. B . 9 9 cm. * * C. 1 00 cm. D . 9 8 cm. C âu 41. N h ận đ ịnh n à o sau đây s ai k hi n ó i v ề dao độ ng c ơ h ọ c t ắt dần ? A . Tro ng dao đ ộ ng t ắt dần, c ơ năng g i ảm dần t heo t hời g ian. B . L ực m a s á t c à ng l ớn t h ì dao đ ộ ng t ắt c à ng nhanh. C . D ao đ ộ ng t ắt dần l à d ao đ ộ ng c ó b iên đ ộ giảm d ần t heo t hời g ian. * * D . D ao đ ộ ng t ắt dần c ó đ ộ ng năng g iả m dần c ò n t h ế năng biến t hi ên đ i ều h ò a. C âu 42. K hi nó i v ề mộ t hệ dao độ ng c ư ỡng bức ở g iai đọ an ổ n đ ịnh, p hát biểu n ào d ư ới đây l à sai? A . T ần số của hệ dao độ ng c ư ỡng bức bằng t ần số của ngo ại lực c ư ỡng b ức. * *B. T ần số của hệ dao độ ng c ư ỡng bức luô n bằng t ần số dao độ ng r i êng c ủa hệ. C . Biên đ ộ của hệ dao độ ng c ư ỡng bức p hụ t huộ c v ào t ần số c ủa ngo ại l ực c ư ỡng bức. D . Biên đ ộ của hệ dao độ ng c ư ỡng bức p hụ t huộ c bi ên đ ộ của ngo ại lực c ư ỡng bức. C âu 43. C ho 2 dao đ ộ ng đ iều h ò a cùng p h ương cù ng t ần số ,c ùng biên đ ộ v à có pha b an đ ầu l à  /3 và   /6.P ha ban đ ầu của dao độ ng tổ ng hợp ha i d ao độ ng t rên b ằng A .   /2 B .  /4 C .  /6 * * D.  /12 C âu 44. C h ất đ iểm có khố i l ư ợng m 1 = 5 0 gam dao đ ộ ng đ iều h ò a quanh v ị t r í câ n  b ằng của nó với p h ương t r ình d ao đ ộ ng x1  cos(5t  )(cm) . Ch ất đ iểm có 6 k h ố i l ư ợng m 2 = 1 00 gam d ao đ ộ ng đ iều h ò a quanh v ị t r í cân b ằng củ a nó  v ới p h ương t r ình dao đ ộ ng x 2  5 cos(t  )(cm) . T ỉ số c ơ năng t ro ng quá 6 t rình dao đ ộ ng đ iều h ò a c ủa chất đ iểm m 1 s o v ới chất đ iểm m 2 b ằng 1 1 * * A. . B . 2. C . 1. D. . 2 5 C âu 45. M ộ t b àn t rò n p h ẳng n ằm n g ang b án k ính 0 ,5 m có t r ục q uay c ố đ ịnh t h ẳ ng đ ứng đ i q u a t âm b àn. Momen q uán t ính c ủ a b àn đ ố i v ới t r ục q uay n ày l à 2 k g .m2 . B àn đ ang q uay đ ều v ới t ố c đ ộ gó c 2 ,05 r ad/s t hì n gười t a đ ặt nh ẹ mộ t v ật n h ỏ kh ố i l ượng 0 ,2 k g v ào mép b àn v à vật d ính c h ặt vào đó . Bỏ qua ma s át ở t r ục quay và s ức c ản của mô i t r ường. Tố c độ gó c c ủa h ệ (b àn và v ật ) b ằng A . 0,25 rad/s B . 1 rad/s C . 2,05 rad/s * * D. 2
  8. r ad/s C âu 46. Khi đ ưa mộ t c o n l ắc đơn l ên c ao t heo p h ương t h ẳ ng đ ứng ( co i c h i ều d ài của c o n lắc không đ ổ i) t hì t ần số dao độ ng đ iều ho à c ủa nó s ẽ A . t ăng v ì chu kỳ d ao độ ng đ iều ho à c ủa nó gi ảm. B . t ăng v ì tần s ố dao độ ng đ iều ho à của nó t ỉ l ệ ngh ịch v ới gia t ố c t rọ ng tr ường. * *C. g i ảm v ì gia t ố c t r ọ ng tr ường g iả m t heo đ ộ cao. D . k hô ng đ ổ i v ì chu kỳ dao đ ộ ng đ i ều ho à c ủa nó khô ng p hụ t huộ c v ào g ia tố c trọ ng t rường. C âu 47. M ộ t co n lắc đ ơn đư ợc t reo ở t rần mộ t t hang m á y . K hi t hang m á y đ ứng y ên , c o n l ắc dao độ ng đ iều h ò a v ới chu k ì T . K h i t hang m á y đ i lên t h ẳng đ ứng , c h ậm dần đ ều với g ia t ố c c ó đ ộ l ớn bằng mộ t nửa g ia t ố c t rọ ng t rư ờng t ại n ơi đ ặt t hang m á y t hì co n l ắc d ao độ ng đ iều h ò a v ới chu k ì T’ b ằng * * C. T 2 D . T/ 2 . A . 2T B . T/2 C âu 48. M ộ t s ó ng c ơ l an t ru y ền t rên mộ t đường t h ẳng t ừ đ i ể m O đ ến đ i ểm M c ách O mộ t đ o ạn d . Bi ết tần s ố f, b ước s ó ng  v à biên đ ộ a c ủ a só ng k hô ng đ ổ i t ro ng q uá t r ình s ó ng t ru yền. Nếu p h ươ ng t r ình d ao đ ộng c ủ a p h ần t ử v ật c h ất t ại đi ểm M c ó d ạng uM (t ) = aco s2  ft t hì p h ương t r ình d ao đ ộng c ủa p hần t ử v ật ch ất t ại O là d d A . u0 (t)  acos2(ft  ) * *B. u0 (t)  acos2(ft  )   d C . u0 (t)  acos(ft  )  d D . u0 (t)  acos(ft  )  C âu 49. Đ ể k hảo sát g iao t ho a só ng c ơ, ngư ời t a bố t rí t r ên m ặt n ư ớc nằm ng ang h ai ngu ồ n kết hợp S 1 v à S 2 . Hai ngu ồ n n ày dao đ ộ ng đ i ều h ò a t heo ph ương t h ẳng đứng, c ù ng p ha. Xem b iên đ ộ só ng khô ng t hay đổ i t ro ng quá t r ình t ruy ền só ng. Các đ iểm t huộ c mặt n ư ớc v à n ằm t r ên đư ờng t rung t rực của đ o ạn S 1 S 2 s ẽ A . dao đ ộ ng với bi ên đ ộ bằng nửa bi ên đ ộ cực đại B . dao đ ộ ng với b iên đ ộ cực t i ểu * * C. dao đ ộ ng với b i ên đ ộ cực đại D . khô ng d ao đ ộ ng C âu 50. Trên mặt n ước n ằm n g ang, tại h ai đ iểm S 1, S 2 c ách n hau 8 ,2 c m, n g ười t a đ ặt h ai n g uồ n s ó ng cơ k ết h ợp, d ao đ ộ ng điều h o à t heo p h ương t h ẳ ng đ ứng c ó tần s ố 1 5 H z v à l uô n d ao đ ộng đ ồ ng p ha. Bi ết v ận t ố c tr uy ề n s ó ng t rên mặt n ước l à 3 0 c m/ s, c o i biên độ s ó ng k hô ng đ ổ i k h i t ru y ền đ i. S ố
  9. điểm dao đ ộ ng v ới biên đ ộ c ực đ ại t r ên đ oạn S 1S 2 l à: A . 1 1. B . 8 . C . 5 . * * D. 9 .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2