intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thiết kế vector biển hiện Gene ở thực vật từ nhân dòng Promoter và Terminator ở cây Arabidopsis thaliana

Chia sẻ: Lê Hà Sĩ Phương | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

59
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài viết Thiết kế vector biển hiện Gene ở thực vật từ nhân dòng kết quả nhân dòng promoter và terminator HSP từ Arabidopsis thaliana. Promoter HSP phân lập được có chiều dài 720 bp và mang đầy đủ các yếu tố điều hòa cis của promoter điển hình,... Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thiết kế vector biển hiện Gene ở thực vật từ nhân dòng Promoter và Terminator ở cây Arabidopsis thaliana

TẠP CHÍ KHOA HỌC YERSIN<br /> <br /> THIẾT KẾ VECTOR BIỂN HIỆN GENE Ở THỰC VẬT<br /> TỪ NHÂN DÒNG PROMOTER VÀ TERMINATOR<br /> Ở CÂY ARABIDOPSIS THALIANA<br /> Nguyễn Huy Hoàng*, Phạm Bích Ngọc**,<br /> Chu Hoàng Hà**, Lê Văn Sơn**<br /> TÓM TẮT<br /> Title: Construction of the Gene<br /> Expression Vector in Plant for<br /> Cloning<br /> Promoter<br /> and<br /> Terminator from Arabidopsis<br /> thaliana<br /> Từ khóa: Arabidopsis, biểu hiện,<br /> protein tái tổ hợp, promoter,<br /> terminator<br /> Keywords: Arabidopsis,<br /> expression, recombinant,<br /> promoter,terminator<br /> Thông tin chung:<br /> Ngày nhận bài: 06/10/2017;<br /> Ngày nhận kết quả bình duyệt:<br /> 10/01/2017;<br /> Ngày chấp nhận đăng bài:<br /> 15/01/2017.<br /> Tác giả:<br /> * ThS., Trường ĐH Y Dược Thái<br /> Nguyên<br /> ** Viện Công nghệ Sinh học, Viện<br /> hàn lâm Khoa học và Công nghệ<br /> Việt Nam<br /> nguyen@huyhoang.info<br /> <br /> Hoạt động của protein sốc nhiệt Heat Shock Protein (HSP) ở cây<br /> Arabidopsis Thaliana được cảm ứng bởi nhiệt độ và được điều hoà<br /> hoạt động bởi promoter HSP và terminator HSP. Bài báo này trình bày<br /> các kết quả nhân dòng promoter và terminator HSP từ Arabidopsis<br /> thaliana. Promoter HSP phân lập được có chiều dài 720 bp và mang<br /> đầy đủ các yếu tố điều hòa cis của promoter điển hình: sáu vùng cảm<br /> ứng với nhiệt độ: Vị trí 482 - 495, 492 - 505, 502 - 515, 549 - 562, 559 572 và 600 - 613, hộp CAAT (vị trí 39-42), 2 hộp GATA (vị trí 73 - 76 và<br /> 406 - 409) và hộp TATA (vị trí 643 - 649). Terminator HSP có chiều dài<br /> 250 bp, vị trí đuôi poly A là ở nucleotide 158. Các trình tự này được sử<br /> dụng cho các nghiên cứu tiếp theo nhằm thiết kế vector biểu hiện gene<br /> ở thực vật có hiệu suất biểu hiện protein tái tổ hợp cao.<br /> ABSTRACT<br /> In Arabidopsis, promoter and terminator HSP regulated<br /> expression of heat shock protein gene which were induced by high<br /> environmental temperature. This study presents results of HSP<br /> promoter and terminator cloning and sequencing from the Arabidopsis<br /> thaliana for construction of vector to express target gene in plant. The<br /> data obtained showed that HSP promoter has 720bp in length that<br /> carries a full range of cis-acting elements similar to a typical promoter<br /> such as CAAT box (39 to 42), two GATA boxes (73 to 76 and 406 to 409)<br /> and TATA box (643 to 649). Furthermore, This promoter contains six<br /> heat shock elements: 482 to 495, 492 to 505, 502 to 515, 549 to 562,<br /> 559 to 572 and 600 to 613. HSP 18.2 terminator has 250 bp in length<br /> and poly A site of HSP terminator was identified at 158 nucleotide<br /> position. These sequences will contribute a fundamental basis for<br /> further researches in order to construct high expression vector<br /> carrying HSP promoter and terminator in transgenic plants.<br /> <br /> 1. Mở đầu<br /> Thực vạ̣ t được xem lạ̀ hẹ thố ng biẻ u hiẹ n<br /> prôtein tạ́ i tổ hợp với nhiè u ưu điẻ m sô với hẹ<br /> thố ng biẻ u hiẹ n vi khuạ̉ n, dồ ng té bạ̀ ô độ ng vạ̣ t<br /> cố vú , độ ng vạ̣ t chuyẻ n gen... thẻ hiẹ n ở chi phí<br /> sạ̉ n xuạ́ t thạ́ p, khạ̉ nặ ng mở rộ ng quy mô sạ̉ n<br /> xuạ́ t cạô, cạ́ c hợp chạ́ t được tạ̣ ô rạ cố mức độ ạn<br /> tôạ̀ n cạô, không bị ô nhiẽ m, ở thực vạ̣ t cố quạ́<br /> trình cạ̉ i bié n sạu dịch mạ̃ cạ̀ n thié t chô hôạ̣ t tính<br /> củ ạ nhiè u hợp chạ́ t (Desai PN & Shrivastava N &<br /> <br /> Padh H, 2010, tr. 427-435). Sử dụ ng thực vạ̣ t như<br /> nhạ̀ mạ́ y sinh hộ c đẻ sạ̉ n xuạ́ t cạ́ c hợp chạ́ t cạ̀ n<br /> thié t chô côn người lạ̀ mộ t xu hướng phạ́ t triẻ n<br /> tiè m nặ ng củ ạ công nghẹ sinh hộ c. Cạ́ c hợp chạ́ t<br /> được sạ̉ n xuạ́ t trông thực vạ̣ t như prôtein tạ́ i tổ<br /> hợp, vạccine, cạ́ c hợp chạ́ t thứ cạ́ p, enzyme,<br /> hormone v.v... (Sharma AK & Sharma MK, 2009,<br /> tr. 811-832). Tuy nhien, hẹ thố ng biẻ u hiẹ n thực<br /> vạ̣ t có một nhược điểm lạ̀ mức độ biẻ u hiẹ n củ ạ<br /> Số 02 (03/2017)<br /> <br /> 26<br /> <br /> TẠP CHÍ KHOA HỌC YERSIN<br /> <br /> gene thạ́ p, mức độ tích lũ y củ ạ sạ̉ n phạ̉ m đích thực vạ̣ t vạ̀ virus chô thạ́ y terminạtôr củ ạ thực<br /> không cao, do vạ̣ y cạ́ c nghien cứu hiẹ n nay phải vạ̣ t gồ m bạ yé u tố chính: Yé u tố ngược dồ ng xạ<br /> tạ̣ p chung làm tặ ng mức độ biẻ u hiẹ n củ ạ prôtein (FUEs-Fạr Upstreạm Element), yé u tố ngược<br /> tạ́ i tổ hợp (Streatfield SJ, 2007, tr. 2-15).<br /> dồ ng gạ̀ n (NUEs-Neạr Upstreạm Elements) vạ̀ vị<br /> Sự biẻ u hiẹ n củ ạ gene đích trông hẹ thố ng trí pôlyạdenyl hố ạ.<br /> thực vạ̣ t phụ thuộ c vạ̀ ô rất nhiè u yé u tố trông<br /> Trông bạ̀ i bạ́ ô nạ̀ y, chú ng tôi trình bạ̀ y ké t<br /> đố cố hai yếu tố quang trọng là promoter (gene quạ̉ nhạn dồ ng prômôter vạ̀ terminạtôr HSP từ<br /> khởi độ ng) vạ̀ terminạtôr (yé u tố ké t thú c). cạy Arabidopsis nhạ̀ m tạ̣ ô nguồ n nguyen liẹ u<br /> Prômôter lạ̀ mộ t trình tự nucleôtide phíạ đạ̀ u 5’ thié t ké cạ́ c vectôr tặ ng cường biẻ u hiẹ n<br /> củ ạ điẻ m khởi đạ̀ u phien mạ̃ , đố ng vại trồ then prôtein tạ́ i tổ hợp trông thực vạ̣ t.<br /> chố t trông viẹ c biẻ u hiẹ n gen đích, giú p xạ́ c định<br /> 2. Vật liệu và phương pháp<br /> vè thời giạn, vị trí vạ̀ mức độ biẻ u hiẹ n củ ạ gen<br /> Vật liệu<br /> đích (Desai PN & Shrivastava N & Padh H, 2010,<br /> Cạy Arabidopsis thaliana kiẻ u dạ̣ i (Côl 0),<br /> tr. 427 - 435). Prômôter cố cạ́ u trú c rạ́ t phức tạ̣ p<br /> vectôr<br /> nhạn dồ ng pBT, chủ ng vi khuạ̉ n nhạn<br /> vạ̀ chứạ nhiè u yé u tố đặ̣ c trưng thạm giạ điè u<br /> dồ<br /> ng<br /> E.côli<br /> DH5α, hố ạ chạ́ t, thié t bị sử dụ ng<br /> hồ ạ sự biẻ u hiẹ n gen ở mức phien mạ̃ (Lê Thị<br /> trông<br /> phạ<br /> n<br /> tích sinh hộ c phạn tử dô Phồ ng<br /> Thu Hiền & Trần Thị Phương Liên & Nông Văn<br /> Cô<br /> ng<br /> nghe<br /> ̣<br /> té<br /> bạ̀ ô thực vạ̣ t, Viẹ n Công nghẹ<br /> Hải, 2007, tr.1-18). Cạ́ c yé u tố cis quạn trộ ng<br /> nhạ́ t củ ạ prômôter gồ m hộ p TATA, GAGA vạ̀ Sinh hộ c, Viện hàn lâm Khoa học và Công nghệ<br /> CCAAT đạ̉ m bạ̉ ô chô quạ́ trình phien mạ̃ diẽ n rạ Việt Nam cung cạ́ p.<br /> Phương pháp<br /> chuạ̉ n xạ́ c. Prômôter số c nhiẹ t HSP khởi độ ng<br /> phien mạ̃ củ a gene HSP ở cạy Arabidopsis, hôạ̣ t<br /> Thiết kế các cặp mồi đặc hiệu để phân lập<br /> độ ng củ ạ prômôter nạ̀ y được cạ̉ m ứng bởi nhiẹ t promoter và terminator HSP.<br /> độ . Theo nghiên cứu của các tác giả Lee KT và cs<br /> Sử dụ ng phạ̀ n mè m Biôedit (Hall TA, 1999,<br /> (2007, tr.1047 - 1053), Moriwaki M và cs (1999, tr. 95-98) vạ̀ cạ́ c trình tự nucleôtide tren ngạn<br /> tr.92 - 95) đạ̃ sử dụ ng prômôter nạ̀ y đẻ “nghiên hạ̀ ng gen quố c té NCBI đẻ thié t ké cặ̣ p mồ i đặ̣ c<br /> cứu phản ứng sốc nhiệt trên cây thuốc lá chuyển hiẹ u chô phạn đôạ̣ n gen quạn tạm. Đẻ thuạ̣ n lợi<br /> gen cho thấy hoạt động của gen β-glucuronidase cho viẹ c thié t ké vectôr chuyẻ n gen sạu nạ̀ y,<br /> được tăng cường khi cây gặp điều kiện sốc chú ng tôi gạ́ n them vị trí cạ́ t củ ạ enzym giới hạ̣ n<br /> nhiệt”. Sự biẻ u hiẹ n củ ạ gene đích cũ ng phụ HindIII tren mồ i xuôi vạ̀ BạmHI tren mồ i ngược<br /> thuộ c vạ̀ ô trình tự đạ̀ u 3’ không dịch mạ̃ vạ̀ ở đạ̀ u 5’ củ ạ cặ̣ p mồ i nhạn phạn đôạ̣ n prômôter<br /> terminator. Theo các tác giả Carswell S và cs HSP (pHSP). Tương tự, vị trí cạ́ t củ ạ enzym giới<br /> (1989, tr.4248 - 4258), Ingelbrecht IL và cs hạ̣ n SạcI vạ̀ EcôRI được gạ́ n vạ̀ ô mồ i xuôi vạ̀ mồ i<br /> (1989, tr.671 - 680) thì “các terminator khác ngược ở đạ̀ u 5’ củ ạ cặ̣ p mồ i nhạn phạn đôạ̣ n<br /> nhau có ảnh hưởng rõ rệt đến mức độ biểu hiện terminạtôr HSP (tHSP) (Bạ̉ ng 1).<br /> của gene”. Cạ́ c thẻ độ t bié n gene củ ạ nhiè u lôạ̀ i<br /> Bảng 1. Trình tự nucleôtide dùng để thiết kế cặp mồi, trình tự nucleotide của cặp mồi và kích<br /> thước lý thuyết đôạn gene promoter và terminator HSP sẽ thu được<br /> Đoạn gene<br /> Promoter<br /> HSP<br /> <br /> Terminator<br /> HSP<br /> <br /> Kí hiệu<br /> pHSP_F<br /> pHSP_R<br /> tHSP_F<br /> tHSP_R<br /> <br /> Trình tự nucleotide sử<br /> dụng<br /> <br /> Trình tự cặp mồi đặc hiệu<br /> <br /> 5’aagcttATGGTCATTTCT<br /> CP002688.1, AB006705.2, TCTGGTTCAAG 3’<br /> X17295.1<br /> 5’cctaggTGTTCGTTGCTT<br /> TTCGGGGAGACT 3’<br /> 5’gagctcATATGAAGATG<br /> Theô trình tự củạ AAGATGAAA 3’<br /> Nagaya S et al (2009)<br /> 5’gaattcCTTATCTTTAAT<br /> CATATTCC 3’<br /> <br /> Kích thước<br /> gene (bp)<br /> 732 bp (*)<br /> <br /> 262 bp (*)<br /> <br /> (*). Kích thước bao gồm cả trình tự nucleotide của enzyme cắt giới hạn. Tách chiết và tinh sạch<br /> DNA tổng số từ lá Arabidopsis<br /> Số 02 (03/2017)<br /> <br /> 27<br /> <br /> TẠP CHÍ KHOA HỌC YERSIN<br /> <br /> DNA genôme tạ́ ch từ cạ́ c mạ̃ u lạ́<br /> Arạbidôpsis theô phương phạ́ p CTAB. Xạ́ c<br /> định độ tinh sạ̣ ch vạ̀ nồ ng độ DNA tổ ng số<br /> bạ̀ ng mạ́ y Nạnôdrôp lite (Thermô scientific).<br /> Phân lập promoter và terminator HSP<br /> bằng kỹ thuật PCR<br /> Prômôter vạ̀ terminạtôr HSP đượ c phạn<br /> lạ̣ p từ DNA tổ ng số tạ́ ch từ lạ́ Arạbidôpsis<br /> bạ̀ ng kỹ thuạ̣ t PCR với cặ̣ p mồ i đặ̣ c hiẹ u.<br /> Thạ̀ nh phạ̀ n phạ̉ n ứ ng bạô gồ m: Mạster Mix<br /> 2X: 12,5μl, mồ i xuô i (50 ng/μl): 1μl; mồ i<br /> ngượ c (50ng/μl): 1μl, DNA (50ng/μl ): 1μl vạ̀<br /> nướ c deiôn vô trù ng: 9,5μl. Phạ̉ n ứ ng PCR<br /> đượ c thực hiẹ n tre n mạ́ y Veriti 96 well<br /> thermạl cycler (AB Applied Biôsystems,<br /> Thermô scientific) vớ i: 94 0C (3 phú t); 30 chu<br /> kỳ : 940C (30 giạ y), 540C (1 phú t), 720C (45<br /> giạy); 720C (10 phú t). Sạ̉ n phạ̉ m PCR đượ c<br /> kiẻ m trạ bạ̀ ng phương phạ́ p điẹ n di tre n gel<br /> agarose 0,8% (w/v).<br /> Nhân dòng và xác định trình tự<br /> nucleotide của promoter và terminator HSP<br /> Sạ̉ n phạ̉ m phạ̉ n ứ ng PCR được tinh sạ̣ ch<br /> bạ̀ ng bộ kit AccuPrep® Gel Purificạtiôn<br /> (Biôneer, Hạ̀ n Quố c). Sạu đố , prômôter vạ̀<br /> terminạtôr HSP đượ c ghé p nố i vạ̀ ô vectôr<br /> nhạ n dồ ng pBT. Vectôr nhạ n dồ ng pBT-pHSP<br /> hoặ̣ c pBT-tHSP được bié n nạ̣ p vạ̀ ô vi khuạ̉ n<br /> E. côli chủ ng DH5α bạ̀ ng phương phạ́ p số c<br /> nhiẹ t, sạu đố cạ́ y trạ̉ i tre n môi trường chộ n<br /> lộ c LB cố bổ sung khạ́ ng sinh cạrbenicillin<br /> 50mg/l, IPTG 100μM vạ̀ X-gal 40mg/l. Sạu đó<br /> nuôi quạ đêm ở 370C. Cạ́ c khuạ̉ n lạ̣ c số ng số t<br /> tre n mô i trườ ng chộ n lộ c đượ c nuô i lạ́ c<br /> trông 4ml mô i trườ ng LB lổ ng bổ sung khạ́ ng<br /> sinh quạ đe m ở 370C. Tạ́ ch chié t plạsmid<br /> bạ̀ ng bộ kit QIAprep Spin Miniprep vạ̀ kiẻ m<br /> trạ sự cố mặ̣ t củ ạ prômôter vạ̀ terminạtôr<br /> HSP trông vectôr bạ̀ ng phạ̉ n ứng cạ́ t enzym<br /> giới hạ̣ n. Trình tự nucleôtide củ ạ prômôter<br /> vạ̀ terminạtôr HSP được xạ́ c định bạ̀ ng mạ́ y<br /> giạ̉ i trình tự ABI PRISM® 3100 Avạnt<br /> Genetic Anạlyzer tạ̣ i phồ ng Thí nghiẹ m trộ ng<br /> điẻ m vạ̀ Cô ng nghẹ gene, Viẹ n Công nghẹ<br /> Sinh hộ c, Viẹ n Hạ̀ n lạ m Khoa học và Công<br /> nghệ Viẹ t Nam.<br /> <br /> Phân tích trình tự nucleotide<br /> promoter và terminator HSP<br /> <br /> của<br /> <br /> Phạ n tích mứ c độ tương đồ ng củ ạ<br /> prômôter vạ̀ terminạtôr HSP nhạ n dồ ng<br /> đượ c vớ i trình tự nucleôtide củ ạ prômôter<br /> vạ̀ terminạtôr HSP đạ̃ cô ng bố bạ̀ ng chương<br /> trình BLAST củ ạ NCBI, xạ́ c định vù ng tạ́ c<br /> độ ng cis (hộ p TATA, hộ p CAAT, hộ p GATA)<br /> củ ạ prômôter HSP thô ng quạ cơ sở dữ liẹ u<br /> phạ n tích chuye n dụ ng vè prômôter thự c vạ̣ t.<br /> 3. Kết quả và thảo luận<br /> Phân lập và nhân dòng promoter HSP từ<br /> Arabidopsis<br /> Ké t quạ̉ phạ n lạ̣ p prômôter HSP từ DNA<br /> cạy Arabidopsis bạ̀ ng kỹ thuạ̣ t PCR vạ̀ phạ̉ n<br /> ứ ng cạ́ t kiẻ m trạ sạ̉ n phạ̉ m plạsmid tạ́ i tổ<br /> hợ p mạng gene đượ c thẻ hiẹ n ở Hình 1A vạ̀<br /> Hình 1B. Phạ n tích chô thạ́ y, tre n Hình 1A<br /> xuạ́ t hiẹ n mộ t bặ ng đặ̣ c hiẹ u cố kích thướ c<br /> khôạ̉ ng 732 bp, tương đương vớ i kích thướ c<br /> lý thuyé t củ ạ phạ n đôạ̣ n prômôter HSP theô<br /> thié t ké lý thuyé t, tre n Hình 1B, cạ̉ đườ ng<br /> chạ̣ y số 1 vạ̀ 2 đè u gồ m 2 bặ ng rỗ né t, cố kích<br /> thướ c lạ̀ n lượ t lạ̀ 732 bp vạ̀ 2700 bp tương<br /> đương vớ i kích thướ c lý thuyé t củ ạ<br /> prômôter HSP vạ̀ vectôr tạ́ ch dồ ng pBT.<br /> <br /> Hình 1. (A) Ké t quạ̉ điẹ n di sạ̉ n phạ̉ m PCR<br /> phạn đôạ̣ n gen pHSP bạ̀ ng cặ̣ p mồ i đặ̣ c hiẹ u từ<br /> cạy Arabidopsis tren gel agarose 0,8% (w/v),<br /> (B) Ké t quạ̉ điện di sạ̉ n phạ̉ m cạ́ t bạ̀ ng enzym<br /> cạ́ t giới hạ̣ n đôạ̣ n pHSP từ vectôr nhạn dồ ng<br /> pBT tren gel agarose 0,8% (w/v), M: Thang<br /> DNA chuạ̉ n DNA chuạ̉ n 1 kb (Fermentạs).<br /> Số 02 (03/2017)<br /> <br /> 28<br /> <br /> TẠP CHÍ KHOA HỌC YERSIN<br /> <br /> Phân lập và nhân dòng termiator HSP từ<br /> Arabidopsis<br /> <br /> So sánh trình tự nucleotide và phân tích<br /> các yếu tố cis đặc trưng của promoter HSP<br /> <br /> Ké t quạ̉ phạ n lạ̣ p terminạtôr HSP từ<br /> DNA cạ y Arabidopsis bạ̀ ng kỹ thuạ̣ t PCR vạ̀<br /> phạ̉ n ứ ng cạ́ t kiẻ m trạ sạ̉ n phạ̉ m plạsmid tạ́ i<br /> tổ hợ p mạng phạ n đôạ̣ n gene đượ c thẻ hiẹ n<br /> ở Hình 2A vạ̀ Hình 2B. Tre n Hình 2A, xuạ́ t<br /> hiẹ n mộ t bặ ng đặ̣ c hiẹ u cố kích thước<br /> khôạ̉ ng 262 bp, tương đương vớ i kích thướ c<br /> củ ạ terminạtôr HSP thié t ké lý thuyé t. Tre n<br /> Hình 2B, ở đườ ng chạ̣ y số 1, 2 đè u xuạ́ t hiẹ n<br /> hại bặ ng cố kích thướ c lạ̀ n lượ t lạ̀ 262bp vạ̀<br /> 2705bp, kích thướ c nạ̀ y tương ứ ng vớ i kích<br /> thướ c củ ạ terminạtôr HSP và kích thước củ ạ<br /> vectôr tạ́ ch dồ ng pBT.<br /> <br /> Ké t quạ̉ xạ́ c định trình tự nucleôtide chô<br /> thạ́ y, prômôter HSP được nhạn dồ ng từ<br /> Arạbidôpsis cố kích thước tương ứng 720 bp<br /> (không tính trình tự củ ạ enzym cạ́ t giới hạ̣ n lạ̀<br /> 12 nucleôtide), tương ứng với kích thước dự<br /> tính khi thié t ké mồ i. Ngôạ̀ i rạ, đạ̀ u 5’ vạ̀ 3’ củ ạ<br /> đôạ̣ n prômôter HSP đạ̃ phạn lạ̣ p cố mạng trình<br /> tự nhạ̣ n bié t củ ạ cặ̣ p enzyme HindIII (ạạgctt)<br /> vạ̀ BạmHI (ggạtcc). Sô sạ́ nh trình tự nucleôtide<br /> củ ạ prômôter HSP 18.2 với cạ́ c trình tự đạ̃<br /> được công bố với cạ́ c trình tự prômôter HSP<br /> tren ngạn hạ̀ ng gen quố c té bạ̀ ng công cụ<br /> BLAST, chú ng tôi thu được ké t quạ̉ trình bạ̀ y<br /> tren Bạ̉ ng 2.<br /> Bảng 2: Trình tự prômôter HSP<br /> <br /> Hình 2. (A) Kết quả điện di sản phẩm<br /> PCR phân đôạn gen tHSP 18.2 bằng cặp mồi<br /> đặc hiệu từ cây Arabidopsis trên gel agarose<br /> 0,8% (w/v), (B) Kết quả di sản phẩm cắt<br /> bằng enzym cắt giới hạn phân đôạn tHSP từ<br /> vector nhân dòng pBT trên gel agarose 0,8%<br /> (w/v), M: Thang DNA chuẩn 1kb<br /> (Fermentas).<br /> Từ cạ́ c ké t quạ̉ này, khạ̉ ng định chú ng<br /> tô i đạ̃ phạ n lạ̣ p vạ̀ nhạ n dồ ng thành công<br /> promoter HSP vạ̀ terminạtôr HSP từ cạ y<br /> Arabidopsis. Đẻ khạ̉ ng định chạ́ c chạ́ n<br /> prômôter vạ̀ terminạtôr nạ̀ y, chú ng tô i tié n<br /> hạ̀ nh sô sạ́ nh trình tự vạ̀ xạ́ c định cạ́ c yé u tố<br /> đặ̣ c trưng.<br /> <br /> Mã số<br /> <br /> Tên gene đã công<br /> bố<br /> <br /> Mức độ<br /> so sánh<br /> <br /> Mức độ<br /> tương<br /> đồng<br /> <br /> X1729<br /> 5.1<br /> <br /> Arabidopsis<br /> HSP18.2 gene for<br /> 18.2kDa heat shock<br /> protein<br /> <br /> 100%<br /> <br /> 100%<br /> <br /> AB006<br /> 705.2<br /> <br /> Arabidopsis thaliana<br /> genomic<br /> DNA,<br /> chromosome 5, P1<br /> clone: MTH12<br /> <br /> 100%<br /> <br /> 100%<br /> <br /> CP002<br /> 688.1<br /> <br /> Arabidopsis<br /> thaliana<br /> chromosome<br /> 5,<br /> complete sequence<br /> <br /> 100%<br /> <br /> 100%<br /> <br /> Qua bạ̉ ng 2 cố thẻ thạ́ y, trì nh tự<br /> prômôter HSP đượ c nhạ n dồ ng cố mứ c độ<br /> tương đồ ng nucleôtide vớ i trì nh tự<br /> prômôter HSP đạ̃ đượ c cô ng bố tre n ngạ n<br /> hạ̀ ng Gene. Tié p tụ c phạ n tích cạ́ c yé u tố<br /> điè u hồ ạ cis củ ạ prômôter HSP phạ n lạ̣ p<br /> đượ c bạ̀ ng cạ́ ch dù ng cơ sở dữ liẹ u phạ n<br /> tích chuye n dụ ng PLACE (Plạnt Cis-ạcting<br /> Regulạtôry DNA Elements). Ké t quạ̉ phạ n<br /> tích đượ c thẻ hiẹ n ở Hì nh 3.<br /> <br /> Số 02 (03/2017)<br /> <br /> 29<br /> <br /> TẠP CHÍ KHOA HỌC YERSIN<br /> <br /> Hình 3. Phân tích trình tự nucleotide promoter HSP từ Arabidopsis<br /> Phạn tích Hình 3 chô thạ́ y, prômôter HSP<br /> thu được cố mạng đạ̀ y đủ trình tự cis củ ạ mộ t<br /> prômôter điẻ n hình gồ m: Hộ p CAAT (vị trí<br /> 39→42), 2 hộ p GATA (vị trí 73→76 vạ̀<br /> 406→409) vạ̀ hộ p TATA (vị trí 643→649 bp).<br /> Tié p tụ c phạn tích, sô sạ́ nh trình tự prômôter<br /> HSP thu được với trình tự đạ̃ công bố tren<br /> Ngạn hạ̀ ng Gen Quố c té , đạ̃ xạ́ c định được<br /> prômôter HSP thu được cố đủ sạ́ u yé u tố cạ̉ m<br /> ứng với nhiẹ t độ (Heat shock elements: HSE):<br /> Từ vị trí 482→495, 492→505, 502→515,<br /> 549→562, 559→572 vạ̀ 600→613 (tương ứng<br /> với cạ́ c vị trí: -238→-225, -228→-215, -218→205, -171→-158, -161→-148 vạ̀ -120→-107<br /> theô chiè u 5’). Ké t quạ̉ nạ̀ y khạ̉ ng định trình tự<br /> prômôter HSP phạn lạ̣ p được chính lạ̀<br /> <br /> promoter HSP từ cạy Arabidopsis. Ngôạ̀ i rạ,<br /> đạ̀ u 5’ vạ̀ 3’ củ ạ đôạ̣ n prômôter HSP đạ̃ phạn<br /> lạ̣ p cố mạng trình tự nhạ̣ n bié t củ ạ cặ̣ p enzyme<br /> cắt giới hạn HindIII (ạạgctt) vạ̀ BạmHI (ggạtcc).<br /> So sánh trình tự nucleotide và phân tích<br /> các yếu tố đặc trưng của terminator HSP<br /> Ké t quạ̉ phạn tích trình tự nucleôtide củ ạ<br /> đôạ̣ n gene terminạtôr HSP chô thạ́ y đôạ̣ n gene<br /> nạ̀ y chứạ 250bp, cố độ tương đồ ng 100% với<br /> trình tự terminạtôr HSP đạ̃ công bố củ ạ Nạgạyạ<br /> S vạ̀ cs (2010, tr.328 - 532). Tren trình tự<br /> terminạtôr HSP nạ̀ y gồ m tôạ̀ n bộ đạ̀ u 3’UTR vạ̀<br /> pôly A site, vị trí củ ạ pôly A site lạ̀ từ<br /> nucleôdite 158 (Hình 4).<br /> <br /> Hình 4. Phân tích trình tự nucleotide terminator HSP từ Arabidopsis<br /> Số 02 (03/2017)<br /> <br /> 30<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2