intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thơ tiếng anh

Chia sẻ: Tran Hoai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

243
lượt xem
68
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo về Thơ tiếng anh giúp các bạn học thuộc môn tiếng anh nhanh nhất...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thơ tiếng anh

  1. SKY trời, EARTH đất, CLOUD mây RAIN mưa WIND gió, DAY ngày NIGHT đêm WHAT TIME là hỏi mấy giờ HIGH cao HARD cứng SOFT mềm CLEAR trong, CLEAN sạch, mờ mờ là DIM REDUCE giảm bớt, ADD thêm, HI chào Gặp ông ta dịch SEE HIM SWIM bơi, WADE lội, DROWN chìm chết trôi LONG dài, SHORT ngắn, TALL cao HERE đây, THERE đó, WHICH nào, WHERE đâu MOUNTAIN là núi, HILL đồi SENTENCE có nghĩa là câu VALLEY thung lũng, cây sồi OAK TREE LESSON bài học RAINBOW cầu vòng Tiền đóng học phí SCHOOL FEE Cho tôi dùng chữ GIVE ME chẳng lầm WIFE là vợ HUSBAND chồng DADY là bố PLEASE DON'T xin đừng STEAL tạm dịch cầm nhầm DARLING tiếng gọi em cưng Tẩy chay BOYCOTT, gia cầm POULTRY MERRY vui thích cái sừng là HORN CATTLE gia súc, o¬ng BEE SOMETHING TO EAT chút gì để ăn TEAR là xé, rách là TORN TO SING là hát A SONG một bài LIP môi, TONGUE lưỡi, TEETH răng TRUE là thật, láo: LIE EXAM thi cử, cái bằng LICENSE GO đi, COME đến, một vài là SOME BODY chính là tầm thân YOUNG SPIRIT tinh thần trẻ trung Đứng STAND, LOOK ngó, LIE nằm FIVE năm, FOUR bốn, HOLD cầm, PLAY chơi TO MISS có nghĩa nhớ nhung A LIFE là một cuộc đời Tương tư LOVESICK, CRAZY khùng, MAD điên HAPPY sung sướng, LAUGH cười, CRY kêu CURVE cong, STRAIGHT thẳng, TILT nghiêng SILVER là bạc, MONEY tiền, vàng GOLD GLAD mừng, HATE ghét, LOVE yêu CHARMING duyên dáng, diễm kiều GRACEFUL STILL có nghĩa: vẫn còn SUN SHINE trời nắng, trăng MOON HEALTHY khỏe manh, nước non COUNTRY WORLD là thế giới, sớm SOON, LAKE hồ YOUNG MAN là đấng nam nhi GIRL là con gái, BOY thì con trai Dao KNIFE, SPOON muỗng, cuốc HOE CLEAR trong, DARK tối, khổng lồ GIANT TOMORROW tức ngày mai GAY vui, DIE chết, NEAR gần OUR FUTURE dịch tương lai chúng mình SORRY xin lỗi, DULL đần, WISE khôn FRIEND bằng hữu, LOVE tình BEAUTY nhan sắc, pretty xinh, BOAT thuyền BURY có nghĩa là chôn Chết DIE, DEVIL quỹ, SOUL hồn, GHOST ma CONTINUOUS liên miên Xe hơi du lịch là CAR ANCESTOR tức tổ tiên ông bà SIR ngài, LORD đức, thưa bà MADAM NEGLIGENT là lơ là GET ALONG tức thuận hòa với nhau ONE THOUSAND là một ngàn WEEK là tuần lể, YEAR năm, HOUR giờ PLEASURE vui sướng, PAIN đau WAIT THERE đứng đó đợi chờ POOR nghèo, FAIR kha', RICH giàu Cry la NIGHTMARE ác mộng, DREAM mơ, PRAY cầu  TRIUMPH SONG khải hoàn ca HISTORY sử, OLD già , NEW tân Trừ ra EXCEPT, DEEP sâu DAUGHTER con gái, BRIDGE cầu, POND ao HUMANE la có lòng nhân ENTER là hãy đi vào DESIRE ao ước, NEED cần, NO không CORRECT là đúng, FALL nhào, WRONG sai PINE TREE là cây thông BANANA chuối, ROSE hồng, LOTUS sen SHOULDER la` cái bả vai WRITER văn sĩ, cái đài RADIO LIP môi, MOUTH miệng., TEETH răng A BOWL là một cái tô EYE la con mắt, WAX ghèn, EAR tai Chữ TEAR nước mắt, TOMB mồ, nhai CHEW GLOVE găng SOCK vớ, THICK dầy ANKLE mắt cá, HAND tay SIT ngồi NEEDLE kim, THREAD chỉ may SEW Kẻ thù độc ác CRUEL FOE , ERR lầm YOU anh, HE nó I tôi HIDE là trốn, SHELTER hầm THEY là chúng nó, WE thời chúng ta SHOUT la la hét, nói thầm WHISPER WINDOW cửa sổ, HOUSE nhà
  2. DOOR là cửa chính, OIL là dầu ăn Burry có nghĩa là chôn  Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta  YARD vườn, GRASS cỏ, COURT sân Xe hơi du lịch là car  WALL tường FENCE dậu CEILING trần PICTURE tranh FINE tốt, YOUNG trẻ, OLD già BLACK đen RED đỏ BLUE xanh GOOD hay, BAD dở, ngộ là FUNNY YELLOW vàng, GREY xám, ORANGE cam, THICK dày Cà phê dùng chữ COFFEE,  UGLY xấu xí, CUTE là xinh xinh BROWN nâu, WHITE trắng, LUCK may Gia vi la chữ SPICE, SUGAR đường LONG dài , SHORT ngắn, TALL cao  STINK hôi, PERFUME mùi hương HERE đây, THERE đó, WHICH nào, WHERE đâu  EVER mãi mãi, OFTEN thường, ALWAYS luôn SENTENCE có nghĩa là câu  LESSON bài học ,RAINBOW cầu vòng  JOY vui, PLEASURE sướng, SAD buồn BIBLE kinh thánh, BELL chuông, CHURCH nhà thờ HUSBAND là đức ông chồng  POEM là một bài thơ DADDY cha bố, PLEASE DON'T xin đừng  PRIEST linh muc, CHESS cờ, GAME chơi DARLING tiếng gọi em cưng  MERRY vui thích cái sừng là HORN  LIFE END la hết cuộc đời OUT OF LUCK là hết thời cơ may Rách rồi xài đỡ chữ TORN  TRADE là trao đổi CHANGE thay TO SING là hát A SONG một bài  SOUR chua, SWEET ngọt, HOT cay, TASTY bùi Nói sai sự thật TO LIE  Long dài, short ngắn, tall cao GO đi, COME đến, một vài là SOME  Here đây, there đó, which nào, where đâu Sentence có nghĩa là câu Đứng STAND, LOOK ngó, LIE nằm  Lesson bài học, rainbow cầu vồng FIVE năm, FOUR bốn, HOLD cầm, PLAY chơi  ONE LIFE là một cuộc đời  Còn wife là vợ, son là con trai HAPPY sung sướng, LAUGH cười, CRY kêu  Second thì đứng thứ hai First là thứ nhất, third về thứ ba LOVER đích thực người yêu  Skin có nghĩa là da CHARMING duyên dáng, mỹ miều GRACEFUL  Mặt trăng là chữ THE MOON  Poem là một bài thơ WORLD là thế giới , sớm SOON, LAKE hồ  The end kết thúc, xin mời say thêm Dao KNIFE, SPOON muỗng, cuốc HOE  Husband là đức ông chồng  Đêm NIGHT, DARK tối, khổng lồ là GIANT  Daddy cha bố, please don't xin đừng  GAY vui, DIE chết, NEAR gần  Darling tiếng gọi em cưng  SORRY xin lỗi , DULL đần, WISE khôn  Merry vui thích, cái sừng là horn BURY có nghĩa là chôn  Rách rồi xài đỡ chữ torn  OUR SOULS tạm dịch linh hồn chúng ta  To sing là hát, a song một bài  Xe hơi du lịch là CAR  Nói sai sự thật to lie  SIR ngài, LORD đức, thưa bà MADAM  Go đi, come đến, một vài là some THOUSAND là đúng mười trăm  Đứng stand, look ngó, lie nằm  Ngày DAY , tuầ n WEEK, YEAR năm, HOUR giờ  Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi  WAIT THERE đứng đó đợi chờ  One life là một cuộc đời  NIGHTMARE ác mộng, DREAM mơ , PRAY cầu  Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu Trừ ra EXCEPT, DEEP sâu  Lover tạm dịch ngừơi yêu  DAUGHTER con gái, BRIDGE cầu, POND ao  Charming duyên dáng, mỹ miều graceful  ENTER tạm dịch đi vào  Mặt trăng là chữ the moon  Thêm FOR tham dự lẽ nào lại sai  World là thế giới, sớm soon, lake hồ SHOULDER cứ dịch là vai  Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe  WRITER văn sĩ, cái đài RADIO  Đêm night, dark tối, khổng lồ giant  A BOWL là một cái tô  Fund vui, die chết, near gần  Chữ TEAR nước mắt ,TOMB mồ MISS cô  Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn May khâu dùng tạm chữ SEW 
  3. Kẻ thù dịch đại là FOE chẳng lầm  EXAM có nghĩa kỳ thi  SHELTER tạm dịch là hầm  NERVOUS nhút nhát, MOMMY mẹ hiền.  Chữ SHOUT la hét, nói thầm WHISPER  REGION có nghĩa là miền,  WHAT TIME là hỏi mấy giờ  INTERUPTED gián đoạn còn liền NEXT TO.  CLEAR trong, CLEAN sạch, mờ mờ là DIM  COINS dùng chỉ những đồng xu,  Gặp ông ta dịch SEE HIM  Còn đồng tiền giấy PAPER MONEY.  SWIM bơi ,WADE lội, DROWN chìm chết trôi  HERE chỉ dùng để chỉ tại đây,  MOUNTAIN là núi, HILL đồi  A MOMENT một lát còn ngay RIGHT NOW,  VALLEY thung lũng, cây sồi OAK TREE  BROTHERS­IN­LAW đồng hao.  Tiền xin đóng học SCHOOL FEE  FARM­WORK đồng áng, đồng bào FELLOW­COUNTRYMAN  Cho tôi dùng chữ GIVE ME chẳng lầm  NARROW­MINDED chỉ sự nhỏ nhen,  TO STEAL tạm dịch cầm nhầm  OPEN­HENDED hào phóng còn hèn là MEAN.  Tẩy chay BOYCOTT, gia cầm POULTRY  Vẫn còn dùng chữ STILL,  CATTLE gia súc , ong BEE  Kỹ năng là chữ SKILL khó gì!  SOMETHING TO EAT chút gì để ăn  LIP môi, TONGUE lưỡi , TEETH răng  GOLD là vàng, GRAPHITE than chì.  EXAM thi cử, cái bằng LICENSE MUNIA tên gọi chim ri  LOVELY có nghĩa dễ thương  KESTREL chim cắt có gì khó đâu.  PRETTY xinh đẹp thường thường sơ sơ  MIGRANT KITE là chú diều hâu  WARBLER chim chích, hải âu PETREL  LOTTO là chơi lô tô  Nấu ăn là cook, WASH CLOTHES giặt đồ  STUPID có nghĩa là khờ,  PUSH thì có nghĩa đẩy, xô  Đảo lên đảo xuống, STIR nhiều nhiều.  MARRIAGE đám cưới, SINGLE độc thân  HOW MUCH hỏi giá bao nhiêu.  TOO MUCH nhiều quá, A FEW một vài  FOOT thì có nghĩa bàn chân  FAR là xa cách còn gần là NEAR  RIGHT là đúng, WRONG là sai  SPOON có nghĩa cái thìa  CHESS là cờ tướng, đánh bài PLAYING CARD  Toán trừ SUBTRACT, toán chia DIVIDE  FLOWER có nghĩa là hoa  HAIR là mái tóc, da là SKIN  DREAM thì có nghĩa giấc mơ  MONTH thì là tháng, thời giờ là TIME  Buổi sáng thì là MORNING  JOB thì có nghĩa việc làm  KING là vua chúa, còn QUEEN nữ hoàng  LADY phái nữ, phái nam GENTLEMAN  WANDER có nghĩa lang thang  Màu đỏ là RED, màu vàng YELLOW  CLOSE FRIEND có nghĩa bạn thân  LEAF là chiếc lá, còn SUN mặt trời  YES là đúng, không là NO  FALL DOWN có nghĩa là rơi  FAST là nhanh chóng, SLOW chậm rì  WELCOME chào đón, mời là INVITE  SLEEP là ngủ, GO là đi  WEAKLY ốm yếu HEALTHY mạnh lành SHORT là ngắn, LONG là dài  Mũ thì là HAT, chiếc hài là SHOE  AUTUMN có nghĩa mùa thu  WHITE là trắng, GREEN là xanh  SUMMER mùa hạ, cái tù là JAIL  HARD là chăm chỉ , học hành STUDY  Ngọt là SWEET, kẹo CANDY  DUCK là vịt, PIG là heo  BUTTERFLY là bướm, BEE là con ong  RICH là giàu có, còn nghèo là POOR  CRAB thì có nghĩa con cua  RIVER có nghĩa dòng sông  CHURCH nhà thờ đó, còn chùa TEMPLE  WAIT for có nghĩa ngóng trông đợi chờ DIRTY có nghĩa là dơ  AUNT còn có nghĩa dì, cô  Bánh mì BREAD, còn bơ BUTTER  CHAIR là cái ghế, cái hồ là POOL  LATE là muộn, sớm là SOON  Bác sĩ thì là DOCTOR  HOSPITAL bệnh viện, SCHOOL là trường  Y tá là NURSE, TEACHER giáo viên  MAD dùng chỉ những kẻ điên,  DEW thì có nghĩa là sương  EVERYWHERE có nghĩa mọi miền gần xa.  HAPPY vui vẻ, chán chường WEARY 
  4. A SONG chỉ một bài ca.  MADMAN có nghĩa người điên  Ngôi sao dùng chữ STAR, có liền!  PRIVATE có nghĩa là riêng của mình  FIRSTLY có nghĩa trước tiên  Cảm giác là chữ FEELING  SILVER là bạc, còn tiền MONEY  CAMERA máy ảnh hình là photo  BISCUIT là cái bánh quy  Động vật là ANIMAL  CAN là có thể, PLEASE vui lòng  BIG là to lớn, LITTLE nhỏ nhoi  WINTER có nghĩa mùa đông  ELEPHANT là con voi  IRON là sắt còn đồng COPPER  GOBY cá bống, cá mòi SARDINE  tỏi là GARLIC, hành Onion Kẻ giết người là KILLER  Angry tức tối, carefee vô tư Cảnh sát POLICE, LAWYER luật sư  EMIGRATE là di cư  Mỏng mảnh thì là chữ THIN  Bưu điện post OFFICE, thư từ là MAIL  Cổ là chữ NECK, còn CHIN cái cằm  VISIT có nghĩa viếng thăm  FOLLOW có nghĩa đi theo  Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi  SHOPPING mua sắm còn SALE bán hàng  SPACE có nghĩa không gian  MOUSE con chuột, bat con dơi  Hàng trăm HUNDRED, hàng ngàn THOUSAND  SEPARATE có nghĩa tách rời, chia ra  GIFT thì có nghĩa món quà  STUPID có nghĩa ngu đần  GUEST thì là khách chủ nhà HOUSE OWNER  Thông minh SMART, EQUATION phương trình  TELEVISION là truyền hình  Bệnh ung thư là CANCER  Băng ghi âm là TAPE, chương trình PROGRAM  Lối ra EXIT, ENTER đi vào  UP lên còn xuống là DOWN  HEAR là nghe WATCH là xem  BESIDE bên cạnh, ABOUT khoảng chừng  ELECTRIC là điện còn LAMP bóng đèn  PRAISE có nghĩa ngợi khen  STOP có nghĩa là ngừng  CROWD đông đúc, lấn chen HUSTLE  OCEAN là biển, rừng là JUNGLE  SILLY là kẻ dại khờ,  CAPITAL là thủ đô  Khôn ngoan SMART, đù đờ LUGGISH  CITY thành phố, LOCAL địa phương  COUNTRY có nghĩa quê hương  Hôn là KISS, KISS thật lâu.  FIELD là đồng ruộng còn vườn GARDEN  Cửa sổ là chữ WINDOW  Chốc lát là chữ MOMENT  SPECIAL đặc biệt NORMAL thường thôi  FISH là con cá, CHICKEN gà tơ  LAZY... làm biếng quá rồi  NAIVE có nghĩa ngây thơ  Ngồi mà viết tiếp một hồi DIE SOON  POET thi sĩ, GREAT WRITER văn hào  Hứng thì cứ việc GO ON  Còn không STOP ta còn nghỉ ngơi. TALL thì có nghĩa là cao  SHORT là thấp ngắn, còn chào HELLO  Hear là nghe watch là xem UNCLE là bác, ELDERS cô.  Electric là điện còn lamp bóngđèn SHY mắc cỡ, COARSE là thô.  Praise có nghĩa ngợi khen Crowdđông đúc, lấn chen hustle COME ON có nghĩa mời vô,  Capital là thủ đô GO AWAY đuổi cút, còn vồ POUNCE.  City thành phố, local địa phương POEM có nghĩa là thơ,  Country có nghĩa quê hương STRONG khoẻ mạnh, mệt phờ DOG­TIERED.  Field làđồng ruộng, vườn là garden Chốc lát là chữ moment Bầu trời thường gọi SKY,  LIFE là sự sống còn die lìa đời  Fish là con cá, chicken gà tơ SHED TEARS có nghĩa lệ rơi  Naive có nghĩa ngây thơ FULLY là đủ, nửa vời by HALVES  Poet thi sĩ, great writer văn hào Tall có nghĩa là cao Ở lại dùng chữ STAY,  Short là ngắn thấp, chào thì là hi Bỏ đi LÀ leave còn nằm là LIE.  Mắc cỡ lại là chữ shy TOMORROW có nghĩa ngày mai  Life là sự sống, pased away qua đời  Hoa sen LOTUS, hoa lài JASMINE  Shed tears có nghĩa lệ rơi
  5. Sunny ánh nắng, bầu trời sky Tomorrow là ngày mai Hoa sen lotus, hoa lài jasmine Madman có nghĩa người điên Private có nghĩa là riêng của mình Cảm giác là chữ feeling Camera máyảnh, hình là photo Động vật là animal Big là to lớn, little nhỏ nhoi Elephant là con voi Goby cá bống, cá mòi sardine Mỏng manh thì là chữ thin Cổ là chữ neck, còn chin cái cằm Visit có nghĩa viếng thăm Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi Rat con chuột, bat con dơi Separate có nghĩa tách rời, chia ra Gift thì có nghĩa món quà Guest thì là khách, chủ nhà house owner Bệnh ung thư là cancer Lối ra exit, enter đi vào Up lên, còn xuống là down Beside bên cạnh, about khoảng chừng Stop có nghĩa là ngừng Ocean là biển, rừng là jungle Cửa sổ là chữ window Special đặc biệt, normal thường thôi Lazy làm biếng quá rồi Em xin finish cái này ở đây !
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2