intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thông tin tuyển sinh 2015: Các trường đóng trên địa bàn vùng Tây Nguyên

Chia sẻ: Hoa La Hoa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:23

143
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chúng tôi xin gửi đến các bạn thí sinh và quý phụ huynh danh sách các cơ sở giáo dục đại học đóng trên địa bàn Vùng Tây Nguyên (gồm 4 tỉnh: Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Lâm Đồng). Đây là thông tin tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015 của các học viện, đại học, cao đẳng của Bộ Giáo dục và Đào nhằm tạo thuận lợi cho thí sinh và gia đình trong việc lựa chọn các trường với ngành nghề đào tạo phù hợp năng lực, nguyện vọng và sở thích.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thông tin tuyển sinh 2015: Các trường đóng trên địa bàn vùng Tây Nguyên

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MỤC LỤC DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN CÁC TỈNH VÙNG TÂY NGUYÊN ĐĂNG KÝ THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2015 Lưu ý: - Vùng Tây Nguyênbao gồm 4tỉnh: Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Lâm Đồng; - Các trường đánh dấu (*) là các trường ngoài công lập; - Trong tổ hợp môn xét tuyển, các môn được viết chữ hoa, in đậm là những môn thi chính. Mã STT Tên trường Số trang trường 1 BMU TRƯỜNG ĐẠI HỌC BUÔN MA THUỘT 2 2 TDL TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT 3 3 TTN TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN 5 4 DYD TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT 9 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VÀ KINH TẾ 5 CBL 11 BẢO LỘC TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT 6 CKO 12 KON TUM TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT 7 CKZ 13 LÂM ĐỒNG 8 C42 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM ĐÀ LẠT 14 9 C40 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM ĐĂK LĂK 15 10 C38 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM GIA LAI 19 11 C36 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM KON TUM 21 TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ NGHỆ THUẬT 12 CVL 22 ĐĂK LĂK 13 CLY TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ LÂM ĐỒNG 22 1
  2. STT/ Chỉ tiêu Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký TRƯỜNG ĐẠI HỌC BUÔN - Tuyển sinh trong cả nước 1 760 MA THUỘT(*) - Phương thức TS: Tuyển sinh theo hai Số 298 Hà Huy Tập, Tp. Buôn phương án.: Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. I. Phương án 1: Chiếm 50% tổng chỉ tiêu. BMU ĐT: (0500)3.986 688 - 3.959 300 - Xét tuyển dựa vào kết quả tổ hợp 03 Website: www.bmtu.edu.vn môn của Kỳ thi THPT Quốc gia, cụm Các ngành đào tạo đại học: 560 thi do các trường đại học tổ chức. Toán, Vật lí, Hoá học * Lịch tuyển sinh: Thí sinh nộp hồ sơ Dược học D720401 340 đăng ký xét tuyển theo thời gian được Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Vật lí, Hoá học quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Kĩ thuật xây dựng D580208 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 120 việc tổ chức xét tuyển đại học, cao đẳng Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh năm 2015. Các ngành đào tạo cao đẳng: 200 II. Phương án 2 :Chiếm 50% tổng chỉ tiêu. Toán, Vật lí, Hoá học - Xét kết quả học bạ THPT. Dược C900107 150 + Điều kiện xét tuyển: Hạnh kiểm xếp Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Vật lí, Hoá học loại Khá trở lên; Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 50 - Xét tổng điểm theo tổ hợp 3 môn của 4 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh học kỳ THPT gồm: học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11, lớp 12; Lịch tuyển sinh : Học phí: - Đợt 1: Nhận hồ sơ: Từ ngày 19/03 đến 26/04/2015. Xét tuyển: Từ ngày 02/05đến 09/05/2015. 1. Ngành Dược học: 2.780.000đ /tháng - Đợt 2: Nhận hồ sơ: Từ ngày 20/7 đến 22/08/2015. Xét tuyển: Từ ngày 24/08 đến 29/08/2015. (đối với bậc đại học); 1.580.000đ - Đợt 3:Nhận hồ sơ: Từ ngày 03/09 đến 26/9/2015. Xét tuyển: Từ ngày 28/09 đến 30/09/2015. /tháng (đối với bậc cao đẳng) - Đợt 4: Nhận hồ sơ: Từ ngày 02/10 đến 24/10/2015. Xét tuyển: Từ ngày 26/10 đến 29/10/2015. 2. Ngành Kĩ thuật Xây dựng: 1.180.000 * Các thông tin chi tiết, cụ thể về Đề án tự chủ tuyển sinh được đăng tải công khai trên đồng/tháng (đối với bậc đại học); trang thông tin điện tử của nhà trường. 980.000 đồng/tháng (đối với bậc cao đẳng). 2
  3. STT/ Chỉ tiêu Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT 3300 - Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong Số 1 Phù Đổng Thiên Vương Tp. cả nước Đà Lạt Lâm Đồng. ĐT: - Phương thức TS: TDL (063)3822.246 + Trình độ đại học: Trường tuyển sinh Website: www.dlu.edu.vn dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Các ngành đào tạo đại học: 3000 gia. Toán, Vật lí, Hoá học + Trình độ cao đẳng: Trường tuyển Toán học D460101 90 sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hoá học Quốc gia. Sư phạm Toán học D140209 25 - Các thông tin khác: Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hoá học + Xét tổng điểm 3 môn theo Khối, Công nghệ thông tin D480201 120 không có môn thi chính, không nhân Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hoá học hệ số. Sư phạm Tin học D140210 15 + Điểm trúng tuyển theo ngành. Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hoá học + Số chỗ trong kí túc xá: 1000. Vật lí học D440102 80 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hoá học Sư phạm Vật lí D140211 25 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền Toán, Vật lí, Hoá học D510302 90 thông Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hoá học Kĩ thuật hạt nhân D520402 40 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Hóa học D440112 Toán, Vật lí, Hoá học 90 Sư phạm Hóa học D140212 Toán, Vật lí, Hoá học 25 Sinh học D420101 Toán, Hoá học, Sinh học 90 Sư phạm Sinh học D140213 Toán, Hoá học, Sinh học 25 3
  4. STT/ Chỉ tiêu Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký Toán, Vật lí, Hoá học Khoa học môi trường D440301 110 Toán, Hoá học, Sinh học Nông học D620109 Toán, Hoá học, Sinh học 60 Toán, Vật lí, Hoá học Công nghệ sinh học D420201 130 Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Vật lí, Hoá học Công nghệ sau thu hoạch D540104 90 Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Vật lí, Hoá học Quản trị kinh doanh D340101 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 140 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hoá học Kế toán D340301 110 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Luật D380101 320 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Xã hội học D310301 80 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Văn hóa học D220340 60 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Văn học D220330 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 120 Sư phạm Ngữ văn D140217 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 30 Lịch sử D220310 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 90 Sư phạm Lịch sử D140218 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 25 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Việt Nam học D220113 80 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Quản trị dịch vụ du lịch và lữ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D340103 220 hành Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4
  5. STT/ Chỉ tiêu Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Công tác xã hội D760101 100 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Đông phương học D220213 190 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Quốc tế học D220212 60 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngôn ngữ Anh D220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 240 Sư phạm Tiếng Anh D140231 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 30 Các ngành đào tạo cao đẳng: 300 Toán, Vật lí, Hoá học Công nghệ thông tin C480201 80 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền Toán, Vật lí, Hoá học C510302 60 thông Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hoá học Công nghệ Sau thu hoạch C540104 80 Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Vật lí, Hoá học Kế toán C340301 80 Toán, Vật lí, Tiếng Anh TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY -Phương thức TS: Xét tuyển căn cứ 3 3530 kết quả kỳ thi THPT Quốc gia của thí NGUYÊN sinh. Số 567- Lê Duẩn – TP. Buôn Ma Chỉ lấy kết quả thi của cụm thi đại Thuột – Đắk Lắk. ĐT: học để xét tuyển. TTN (0500)3825185 - Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả Website: www.ttn.edu.vn nước Các ngành đào tạo đại học: 3180 5
  6. STT/ Chỉ tiêu Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký Giáo dục Tiểu học Chuyên ngành Giáo dục Tiểu học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 50 D140202 Chuyên ngành Giáo dục Tiểu học Toán, Ngữ văn, Lịch sử 50 - Tiếng Jrai Toán, Ngữ văn, Địa lí Văn học D220330 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 70 Sư phạm Ngữ văn D140217 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 50 Ngữ văn, Lịch sử, NĂNG KHIẾU Toán, Ngữ văn, NĂNG Giáo dục Mầm non D140201 50 KHIẾU Trong đó Năng khiếu (hệ số 2) Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU Toán, Ngữ văn, Giáo dục Thể chất D140206 NĂNG KHIẾU 50 Trong đó Năng khiếu (hệ số 2) Sư phạm Toán học D140209 Toán, Vật lí, Hoá học 50 Sư phạm Vật lí D140211 Toán, Vật lí, Hoá học 50 Sư phạm Hoá học D140212 Toán, Vật lí, Hoá học 50 Sư phạm Sinh học D140213 Toán, Sinh học, Hoá học 50 Công nghệ thông tin D480201 Toán, Vật lí, Hoá học 75 Toán, Vật lí, Hoá học Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406 90 Toán, Sinh học, Hoá học Toán, Vật lí, Hoá học Công nghệ Sinh học D420201 80 Toán, Sinh học, Hoá học 6
  7. STT/ Chỉ tiêu Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký Sinh học D420101 Toán, Sinh học, Hoá học 75 400; Y đa khoa D720101 Toán, Sinh học, Hoá học LT 90 Điều dưỡng D720501 Toán, Sinh học, Hoá học 80 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Lịch sử Triết học D220301 60 Toán, Ngữ văn, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Lịch sử Giáo dục Chính trị D140205 70 Toán, Ngữ văn, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Sư phạm Tiếng Anh D140231 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 50 Ngôn ngữ Anh D220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 60 Toán, Sinh học, Hoá học 65; Thú y D640101 Toán, Sinh học, Tiếng Anh LT 30 Toán, Sinh học, Hoá học 60; Chăn nuôi D620105 Toán, Sinh học, Tiếng Anh LT 30 Toán, Vật lí, Hoá học 80; Quản lí đất đai D850103 Toán, Vật lí, Tiếng Anh LT 30 Toán, Sinh học, Hoá học 65; Khoa học cây trồng D620110 Toán, Sinh học, Tiếng Anh LT 30 Toán, Sinh học, Hoá học Bảo vệ thực vật D620112 60 Toán, Sinh học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Hoá học 60; Lâm sinh D620205 Toán, Sinh học, Tiếng Anh LT 30 7
  8. STT/ Chỉ tiêu Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký Toán, Sinh học, Hoá học 60; Quản lí tài nguyên rừng D620211 Toán, Sinh học, Tiếng Anh LT 30 Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Sinh học, Hoá học Công nghệ sau thu hoạch D540104 60 Toán, Hoá học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hoá học 80; Kinh tế nông nghiệp D620115 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh LT 30 Toán, Vật lí, Hoá học 90; Kinh tế D310101 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh LT 30 Toán, Vật lí, Hoá học 220; Quản trị kinh doanh D340101 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh LT 30 Toán, Vật lí, Hoá học 170; Kế toán D340301 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh LT 30 Toán, Vật lí, Hoá học 80; Tài chính - Ngân hàng D340201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh LT 30 Liên kết đào tạo với Đại học Y Dược Răng - Hàm - Mặt D720601 Toán, Sinh học, Hoá học 20 TP. Hồ Chí Minh Toán, Sinh học, Hoá học Dược học D720401 30 Toán, Vật lí, Hoá học Các ngành đào tạo cao đẳng: 350 Toán, Vật lí, Hoá học -Phương thức TS: Xét tuyển căn cứ Quản trị kinh doanh C340101 45 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh kết quả kỳ thi THPT Quốc gia của thí Toán, Vật lí, Hoá học sinh. Kế toán C340301 45 Chỉ lấy kết quả thi của cụm thi đại Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hoá học học để xét tuyển. Tài chính - Ngân hàng C340201 45 - Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 8
  9. STT/ Chỉ tiêu Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký Toán, Sinh học, Hoá học nước Chăn nuôi C620105 45 Toán, Sinh học, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hoá học Quản lí đất đai C850103 45 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Hoá học Khoa học cây trồng C620110 45 Toán, Sinh học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Hoá học Lâm sinh C620205 40 Toán, Sinh học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Hoá học Quản lí tài nguyên rừng C620211 40 Toán, Sinh học, Tiếng Anh TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN - Vùng tuyển sinh: Trường Đại học 4 ĐÀ LẠT(*) Yersin Đà Lạt tuyển sinh trong cả nước. DYD Số 1 Tôn Thất Tùng, Phường 8, Trường Đại học Yersin Đà Lạt có 2 Tp. Đà Lạt, Lâm Đồng. ĐT: phương thức tuyển sinh: (063)520092 1. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Website: www.yersin.edu.vn Quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ Các ngành đào tạo đại học: 610 chức: Toán, Vật lí, Hoá học - Trường Đại học Yersin Đà Lạt dự Công nghệ thông tin D480201 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 30 kiến dành 40% chỉ tiêu đại học, cao Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh đẳng để xét tuyển theo phương thức Toán, Vật lí, Hoá học dựa vào kết quả kỳ thi Quốc gia do Toán, Vật lí, Tiếng Anh Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức. Khoa học môi trường D440301 60 - Trường Đại học Yersin Đà Lạt thực Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh hiện xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo 9
  10. STT/ Chỉ tiêu Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký Toán, Vật lí, Hoá học dục và Đào tạo (đối với các khối xét tuyển Toán, Vật lí, Tiếng Anh có môn năng khiếu, nhà trường sẽ tổ chức Công nghệ sinh học D420201 50 xét các môn văn hóa theo kết quả kỳ thi Toán, Hoá học, Sinh học Quốc gia và môn năng khiếu theo kết quả Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh của thí sinh tại các trường có tổ chức thi Toán, Hoá học, Sinh học môn năng khiếu). Điều dưỡng D720501 120 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 2. Xét tuyển dựa trên điểm tổng kết Toán, Vật lí, Hoá học theo học bạ THPT: Toán, Vật lí, Tiếng Anh Trường Đại học Yersin Đà Lạt dự kiến Quản trị kinh doanh D340101 130 dành 60% chỉ tiêu đại học, cao đẳng để Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh xét tuyển theo phương thức dựa trên điểm tổng kết theo học bạ THPT. Toán, Vật lí, Vẽ Trường Đại học Yersin Đà Lạt thực Kiến trúc D580102 130 Toán, Ngữ văn, Vẽ hiện xét tuyển dựa trên điểm tổng kết Toán, Vật lí, Vẽ theo học bạ THPT. Thiết kế nội thất Toán, Ngữ văn, Vẽ Học phí (dự kiến) D210405 40 Ngữ văn, Vẽ mĩ thuật, Vẽ Đại học: trang trí - Ngành Kiến trúc, Mĩ thuật công nghiệp Toán, Vật lí, Tiếng Anh và Điều dưỡng: 12.000.000 đ/1 năm. Ngôn ngữ Anh D220201 50 - Các ngành còn lại thu học phí theo Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh số lượng tín chỉ sinh viên đăng kí, Các ngành đào tạo cao đẳng: 90 khoảng 10.000.000 đ/1 năm. Toán, Vật lí, Hoá học Cao đẳng: 9.000.000 đ/1 năm Quản trị kinh doanh C340101 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 45 Số chỗ KTX: 200. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hoá học, Sinh học Điều dưỡng C720501 45 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 10
  11. STT/ Chỉ tiêu Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký 5 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG 450 - Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong NGHỆ VÀ KINH TẾ BẢO LỘC cả nước. Số: 454, Trần Phú, TP. Bảo Lộc, - Phương thức Tuyển sinh: tỉnh Lâm Đồng. ĐT: (0633) 863 * Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết CBL 326 .Fax: (0633) 720 205. quả kỳ thi THPT Quốc gia. Website: blc.edu.vn Điều kiện xét tuyển: Mail: cdbl.cbl@moet.edu.vn + Tốt nghiệp THPT Các ngành đào tạo cao đẳng: 450 + Có tổng điểm của 03 môn thuộc Toán, Vật lí, Hoá học khối xét tuyển đạt ngưỡng điểm xét Kế toán C340301 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 55 tuyển tối thiểu theo quy định của Bộ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh GD&ĐT. Toán, Vật lí, Hoá học * Phương án 2: Xét tuyển dựa vào kết Quản trị kinh doanh C340101 55 quả học tập ở bậc THPT. Toán, Vật lí, Tiếng Anh Điều kiện xét tuyển: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh + Tốt nghiệp THPT hoặc tương Toán, Vật lí, Hoá học đương. Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 55 Toán, Vật lí, Tiếng Anh + Có tổng điểm trung bình chung cả Toán, Vật lí, Hoá học 03 năm lớp (10, 11 và HK 1 lớp 12) Khoa học cây trồng C620110 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 60 đạt từ 16.50 điểm trở lên đối với học Toán, Hoá học, Sinh học sinh tốt nghiệp năm 2015. Toán, Vật lí, Hoá học + Có tổng điểm trung bình chung cả Chăn nuôi C620105 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 60 03 năm lớp (10, 11, 12) đạt từ 16.50 Toán, Hoá học, Sinh học điểm trở lên đối với học sinh tốt Toán, Vật lí, Hoá học nghiệp trước năm 2015. Toán, Vật lí, Tiếng Anh + Hạnh kiểm đạt loại khá trở lên. Quản lý đất đai C850103 60 - Các thông tin khác: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh + Nhà trường có khu KTX cho học Toán, Hoá học, Sinh học 11
  12. STT/ Chỉ tiêu Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký Toán, Vật lí, Hoá học sinh ở xa. Số chỗ ở trong ký túc xá: Công nghệ thông tin C480201 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 50 1000 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh + Học phí: 400.000 đ/tháng Toán, Vật lí, Hoá học Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 55 Toán, Vật lí, Tiếng Anh TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH - Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong 6 240 cả nước TẾ - KỸ THUẬT KON TUM - Phương thức TS: Xét tuyển dựa vào Tổ 3 Phường Ngô Mây - Tp Kon kết quả kỳ thi THPT quốc gia và dành CKO Tum -Kon Tum Website: www.ktktkontum.edu.vn 30% chỉ tiêu xét tuyển học bạ phổ thông theo đề án riêng của trường) Các ngành đào tạo cao đẳng: - Thời gian xét tuyển: theo qui định Toán, Ngữ văn, Hoá học của Bộ Giáo dục và Đào tạo Kế toán C340301 40 Toán, Vật lí, Hoá học - Các thông tin khác: Mọi chi tiết xem Toán, Ngữ văn, Hoá học trên Quản trị kinh doanh C340101 30 Toán, Vật lí, Hoá học website: www.ktktkontum.edu.vn Toán, Ngữ văn, Hoá học Hệ thống thông tin quản lí C340405 50 Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Ngữ văn, Hoá học Quản lí đất đai C850103 40 Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Ngữ văn, Sinh học Chăn nuôi C620105 25 Toán, Sinh học, Hoá học Toán, Ngữ văn, Sinh học Khoa học cây trồng C620110 25 Toán, Sinh học, Hoá học Toán, Ngữ văn, Sinh học Lâm sinh C620205 30 Toán, Sinh học, Hoá học 12
  13. STT/ Chỉ tiêu Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký 7 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH 500 TẾ - KỸ THUẬT LÂM ĐỒNG Phương thức tuyển sinh 1. Dựa vào kết quả học tập THPT Số 39 Trần Phú, Phường 4, Đà (theo mẫu học bạ của trường) điểm tổ Lạt, Lâm Đồng. ĐT: (063) CKZ hợp 3 môn xét tuyển đạt từ 16.5 điểm 3831267 và hạnh kiểm từ loại khá trở lên. Website: www.ktktld.edu.vn Hoặc Các ngành đào tạo cao đẳng: 500 2. Dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Toán, Vật lí, Hoá học gia theo ngưỡng đảm bảo chất lượng Kế toán C340301 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 100 của Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh hàng năm. Toán, Vật lí, Hoá học Vùng tuyển sinh Công nghệ thực phẩm Tuyển sinh trong cả nước C540102 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 70 Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Vật lí, Hoá học Quản trị dịch vụ du lịch và lữ Toán, Vật lí, Tiếng Anh C340103 100 hành Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Vật lí, Hoá học, Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 80 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hoá học Công nghệ sinh học C420201 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 80 Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Tiếng Anh C220201 70 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 13
  14. STT/ Chỉ tiêu Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ - Vùng tuyển sinh: 8 1000 + Các ngành sư phạm: thí sinh có hộ PHẠM ĐÀ LẠT khẩu ở Lâm Đồng. 29 Yersin - Phường 10 - Đà Lạt - + Các ngành ngoài sư phạm: thí sinh C42 Lâm Đồng. ĐT: 0633.822487. trong cả nước. Website: www.cdspdalat.edu.vn - Phương thức TS: Trường dựa vào Các ngành đào tạo cao đẳng: 1000 kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. TOÁN, Vật lí, Hoá học Sư phạm Toán học (Toán-Tin C140209 TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh 60 học) TOÁN, Hoá học, Tiếng Anh Toán, VẬT LÍ, Hoá học Sư phạm Vật lí (Lý – KTCN) C140211 Toán, VẬT LÍ, Tiếng Anh 60 Toán, VẬT LÍ, Sinh học Toán, Hoá học, SINH HỌC Sư phạm Sinh học (Sinh-Hóa) C140213 Toán, Vật lí, SINH HỌC 60 Toán, Tiếng Anh, SINH HỌC Ngữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÍ Sư phạm Địa lí (Địa – Sử) C140219 60 Ngữ văn, Tiếng Anh, ĐỊA LÍ Ngữ văn, 2 MÔN NĂNG Sư phạm Mĩ thuật C140222 30 KHIẾU Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU Giáo dục thể chất C140206 30 Toán, Tiếng Anh, NĂNG KHIẾU Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Sư phạm Anh văn C140231 100 Toán, Vật lí, TIẾNG ANH Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Giáo dục Tiểu học C140202 100 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 14
  15. STT/ Chỉ tiêu Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký Toán, Ngữ văn, NĂNG Giáo dục Mầm non C140201 100 KHIẾU Toán, Ngữ văn, TIẾNG Tiếng Anh (Thương mại–Du lịch) C220201 ANH 70 Toán, Vật lí, TIẾNG ANH Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Việt Nam học (Văn hóa – Du C220113 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 70 lịch) Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí Toán, Vật lí, SINH HỌC Toán, Hoá học, SINH HỌC Công nghệ sinh học C420201 70 Toán, Tiếng Anh, SINH HỌC Toán, Vật lí, Hoá học Tin học ứng dụng C480202 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 60 Toán, Hoá học, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hoá học Công nghệ thiết bị trường học C510504 Toán, Vật lí, Sinh học 60 Toán, Hoá học, Sinh học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Khoa học thư viện C320202 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 70 Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ - Phương thức tuyển sinh: Căn cứ vào 9 PHẠM ĐẮK LẮK kết quả kỳ thi THPT quốc gia. Số 349 Lê Duẩn – Tp. Buôn Ma - Vùng tuyển sinh: Thuột – Đắk Lắk. ĐT: (0500). +Tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu các C40 3852678 tỉnh Đắk Lắk và tỉnh Đắk Nông đối Website: www.dlc.edu.vn với các ngành sư phạm; 15
  16. STT/ Chỉ tiêu Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký Các ngành đào tạo cao đẳng: 800 +Tuyển sinh cả nước đối với các Toán, Vật lí, Hóa học ngành ngoài sư phạm. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. - Môn Năng khiếu ngành Giáo dục Sư phạm Toán học C140209 Thể chất: Chạy cự li ngắn, bật xa, gập Toán, Hóa học, Tiếng Anh thân trên thang gióng. Toán, Ngữ văn, Vật lí - Môn Năng khiếu ngành GD Mầm Toán, Vật lí, Hóa học non đọc kể, diễn cảm và hát Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Sư phạm Vật lí C140211 Toán, Ngữ văn, Vật lí Toán, Vật lí, Sinh học. Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Tiếng Anh. Sư phạm Hóa học C140212 Toán, Văn, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh. Sư phạm Sinh học C140213 Toán, Ngữ văn, Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp C140214 Toán, Ngữ văn, Vật lí Toán, Vật lí, Sinh học Năng khiếu, Toán, Vật lí Năng khiếu, Toán, Tiếng Anh. Giáo dục Thể chất C140206 Năng khiếu, Toán, Ngữ văn Năng khiếu,Toán, Sinh học 16
  17. STT/ Chỉ tiêu Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Sư phạm Ngữ văn C140217 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Toán Sư phạm Lịch sử C140218 Toán, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Sư phạm Địa lí C140219 Địa lí, Ngữ văn, Toán Địa lí, Toán, Lịch sử Tiếng Anh, Ngữ văn, Lịch sử Tiếng Anh, Ngữ văn, Địa lí Tiếng Anh C220201 Tiếng Anh, Ngữ văn, Toán Tiếng Anh, Vật lí, Toán Toán, Tiếng Anh, Lịch sử Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Giáo dục Tiểu học C140202 Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Năng khiếu, Toán, Lịch sử Năng khiếu , Ngữ văn, Lịch sử Giáo dục Mầm non C140201 Năng khiếu, Ngữ văn, Vật lí Năng khiếu, Ngữ văn, Tiếng Anh 17
  18. STT/ Chỉ tiêu Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký Toán , Tiếng Anh, Lịch sử Ngữ văn, Vật lí, Toán Tin học ứng dụng C480202 Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán , Tiếng Anh, Sinh học Toán, Vật lí, Sinh học Công nghệ thiết bị trường học C510504 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán , Tiếng Anh, Lịch sử Toán, Vật lí, Ngữ văn Kế toán C340301 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán , Tiếng Anh, Lịch sử Toán, Vật lí, Ngữ văn Tài chính – Ngân hàng C340201 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh, Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Quản trị văn phòng C340406 Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử Toán, Vật lí, Lịch sử Công tác xã hội C760101 Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh, Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Khoa học Thư viện C320202 Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 18
  19. STT/ Chỉ tiêu Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ * Vùng tuyển sinh: 10 - Các ngành Sư phạm: Tuyển thí sinh PHẠM GIA LAI có hộ khẩu trong tỉnh Gia Lai. Số 126 Lê Thánh Tôn, TP. Pleiku, - Các ngành Ngoài sư phạm: Tuyển Gia Lai thí sinh trong cả nước. C38 ĐT: (059) 3877365; Fax: 059.3877312 * Phương thức tuyển sinh: - Các ngành không có môn thi năng Website: cdspgialai.edu.vn khiếu: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ Các ngành đào tạo cao đẳng: 900 thi THPT Quốc Gia. Toán, Vật lí, Hoá học Sư phạm Toán học C140209 40 - Các ngành có môn thi năng Toán, Vật lí, Tiếng Anh khiếu:Lấy kết quả điểm thi môn văn Toán, Vật lí, Hoá học hóa tương ứng trong kỳ thi THPT Sư phạm Vật lí C140211 40 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Quốc Gia và tổ chức thi các môn năng Toán, Vật lí, Hoá học khiếu tại trường. Sư phạm Hóa học C140212 Toán, Hoá học, Sinh học 40 * Các thông tin khác: Toán, Hoá học, Tiếng Anh - Đối với ngành Sư phạm: Thí sinh Toán, Hoá học, Sinh học không có dị hình, dị tật; không nói Sư phạm Sinh học C140213 ngọng, nói lắp. Toán, Sinh học, Tiếng Anh 40 Toán, Vật lí, Hoá học - Về thể hình đối với thí sinh khối T: Toán, Hoá học, Sinh học Yêu cầu nam cao 1,65m trở lên, nặng Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp C140214 40 45kg trở lên; nữ cao 1,55m trở lên, Toán, Vật lí, Tiếng Anh nặng 40kg trở lên. Toán, Hoá học, Tiếng Anh - Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 500 Sư phạm Ngữ văn C140217 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 40 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Sư phạm Lịch sử C140218 40 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 19
  20. STT/ Chỉ tiêu Ký hiệu Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Trường Ghi chú trường đăng ký Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Sư phạm Địa lí C140219 40 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh C140231 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 40 Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT Giáo dục Thể chất C140206 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu 40 TDTT Ngữ văn, Thanh nhạc, Năng Sư phạm Âm nhạc C140221 khiếu Âm nhạc (Thẩm âm, 35 Tiết tấu) Sư phạm Mĩ thuật C140222 Ngữ văn, Hình họa, Trang trí 35 Toán, Vật lí, Hoá học Giáo dục Tiểu học C140202 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 90 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Năng khiếu Giáo dục Mầm non C140201 100 (Đọc, Kể diễn cảm và Hát) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Tiếng Anh C220201 80 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Quản trị văn phòng C340406 80 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Công nghệ thông tin C480201 80 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hoá học, Tiếng Anh 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2