intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thông tư số 05/2019/TT-BTNMT

Chia sẻ: Yiling Laozu | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:169

21
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông tư ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, Thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Nam Định. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 8 năm 2019.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thông tư số 05/2019/TT-BTNMT

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br /> MÔI TRƯỜNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc<br /> ------- ---------------<br /> Số: 05/2019/TT-BTNMT Hà Nội, ngày 28 tháng 6 năm 2019<br /> <br /> <br /> THÔNG TƯ<br /> BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THUỶ VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ<br /> CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH NAM ĐỊNH<br /> Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;<br /> Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng,<br /> nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;<br /> Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp<br /> chế;<br /> Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành Danh mục địa danh dân cư,<br /> sơn văn, Thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Nam Định.<br /> Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, Thủy văn, kinh tế - xã<br /> hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Nam Định.<br /> Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 8 năm 2019.<br /> Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực<br /> thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.<br /> <br /> <br /> KT. BỘ TRƯỞNG<br /> Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG<br /> - Văn phòng Quốc hội;<br /> - Văn phòng Chính phủ;<br /> - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;<br /> - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;<br /> - Sở Nội vụ và Sở TN&MT tỉnh Nam Định;<br /> - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); Nguyễn Thị Phương Hoa<br /> - Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng Thông tin điện tử<br /> Bộ TN&MT;<br /> - Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;<br /> - Lưu: VT, PC, ĐĐBĐVN (120b).<br /> <br /> <br /> <br /> DANH MỤC<br /> ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THUỶ VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP<br /> BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH NAM ĐỊNH<br /> (Ban hành kèm theo Thông tư số /2019/TT-BTNMT ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài<br /> nguyên và Môi trường)<br /> Phần I<br /> QUY ĐỊNH CHUNG<br /> 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, Thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ<br /> phần đất liền tỉnh Nam Định được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ<br /> 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực phần đất liền tỉnh Nam Định.<br /> 2. Danh mục địa danh tỉnh Nam Định được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị<br /> hành chính cấp huyện gồm thành phố và các huyện, trong đó:<br /> a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa. Tên gọi khác của địa danh hoặc ghi chú để<br /> phân biệt các địa danh cùng tên trong một đơn vị hành chính cấp xã được thể hiện trong ngoặc đơn.<br /> b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: “DC” là nhóm địa danh dân cư; “SV”<br /> là nhóm địa danh sơn văn; “TV” là nhóm địa danh Thủy văn; “KX” là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.<br /> c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”;<br /> TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.<br /> d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của<br /> “thành phố”; H. là chữ viết tắt của “huyện”.<br /> đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng<br /> với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng<br /> điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được<br /> thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm<br /> đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.<br /> e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 chứa địa<br /> danh chuẩn hóa ở cột “Địa danh”.<br /> Phần II<br /> DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THUỶ VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC<br /> VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH NAM ĐỊNH<br /> Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, Thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ<br /> phần đất liền tỉnh Nam Định gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong<br /> bảng sau:<br /> STT Đơn vị hành chính cấp huyện Trang<br /> 1 Thành phố Nam Định 3<br /> 2 Huyện Giao Thủy 14<br /> 3 Huyện Hải Hậu 32<br /> 4 Huyện Mỹ Lộc 58<br /> 5 Huyện Nam Trực 66<br /> 6 Huyện Nghĩa Hưng 87<br /> 7 Huyện Trực Ninh 106<br /> 8 Huyện Vụ Bản 125<br /> 9 Huyện Xuân Trường 138<br /> 10 Huyện Ý Yên 154<br /> Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng<br /> Tọa độ trung Tọa độ điểm Tọa độ điểm Phiên<br /> Tên<br /> Nhóm tâm đầu cuối hiệu<br /> Tên ĐVHC ĐVHC<br /> Địa danh đối mảnh<br /> cấp xã cấp Vĩ độ Kinh Vĩ độ Kinh Vĩ độ Kinh<br /> tượng bản đồ<br /> huyện (độ, độ (độ, (độ, độ (độ, (độ, độ (độ,<br /> địa hình<br /> phút, phút, phút, phút, phút, phút,<br /> giây) giây) giây) giây) giây) giây)<br /> TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> Chợ Rồng KX P. Bà Triệu<br /> Định 46'' 10' 18'' A-b<br /> Di tích lịch sử<br /> TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> Cửa hàng ăn KX P. Bà Triệu<br /> Định 49'' 10' 19'' A-b<br /> uống dưới hầm<br /> đường Hàng TP. Nam 20° 25' 106° 20° 25' 106° F-48-93-<br /> KX P. Bà Triệu<br /> Tiện Định 48'' 10' 19'' 56'' 10' 31'' A-b<br /> đường Hoàng TP. Nam 20° 25' 106° 20° 25' 106° F-48-93-<br /> KX P. Bà Triệu<br /> Văn Thụ Định 58'' 10' 15'' 27'' 10' 45'' A-b<br /> đường Trần TP. Nam 20° 25' 106° 20° 26' 106° F-48-93-<br /> KX P. Bà Triệu<br /> Hưng Đạo Định 21'' 10' 39'' 07'' 09' 41'' A-b<br /> đường Trường TP. Nam 20° 26' 106° 20° 25' 106° F-48-93-<br /> KX P. Bà Triệu<br /> Chinh Định 29'' 11' 12'' 48'' 10' 00'' A-b<br /> TP. Nam 20° 28' 106° 20° 01' 106° F-48-93-<br /> Quốc lộ 21 KX P. Bà Triệu<br /> Định 19'' 02' 33'' 27'' 12' 13'' A-b<br /> Trường Đại học<br /> Kinh tế Kỹ TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> KX P. Bà Triệu<br /> Thuật Công Định 54'' 10' 12'' A-b<br /> nghiệp<br /> Di tích lịch sử<br /> Khu chỉ huy Sở TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> KX P. Cửa Bắc<br /> của Nhà máy Định 42'' 10' 03'' A-b<br /> Dệt<br /> đường Điện TP. Nam 20° 25' 106° 20° 26' 106° F-48-93-<br /> KX P. Cửa Bắc<br /> Biên Định 48'' 10' 00'' 04'' 08' 54'' A-b<br /> đường Giải TP. Nam 20° 24' 106° 20° 26' 106° F-48-93-<br /> KX P. Cửa Bắc<br /> Phóng Định 55'' 09' 39'' 07'' 09' 41'' A-b<br /> đường Trường TP. Nam 20° 26' 106° 20° 25' 106° F-48-93-<br /> KX P. Cửa Bắc<br /> Chinh Định 29'' 11' 12'' 48'' 10' 00'' A-b<br /> TP. Nam 20° 28' 106° 20° 01' 106° F-48-93-<br /> Quốc lộ 21 KX P. Cửa Bắc<br /> Định 19'' 02' 33'' 27'' 12' 13'' A-b<br /> TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> cầu Đò Quan KX P. Cửa Nam<br /> Định 18'' 10' 42'' A-b<br /> TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> chùa Phong Lộc KX P. Cửa Nam<br /> Định 01'' 10' 44'' A-b<br /> TP. Nam 20° 24' 106° F-48-93-<br /> chùa Vấn Khẩu KX P. Cửa Nam<br /> Định 39'' 10' 35'' A-b<br /> Công ty cổ phần<br /> TP. Nam 20° 24' 106° F-48-93-<br /> Sinh hóa Nam KX P. Cửa Nam<br /> Định 54'' 10' 27'' A-b<br /> Định<br /> TP. Nam 20° 24' 106° F-48-93-<br /> đền Vấn Khẩu KX P. Cửa Nam<br /> Định 44'' 10' 34'' A-b<br /> TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> đình Phong Lộc KX P. Cửa Nam<br /> Định 01'' 10' 39'' A-b<br /> đường Đặng TP. Nam 20° 25' 106° 20° 24' 106° F-48-93-<br /> KX P. Cửa Nam<br /> Xuân Bảng Định 16'' 10' 44'' 27'' 11' 36'' A-b<br /> Đường tỉnh TP. Nam 20° 25' 106° 19° 58' 106° F-48-93-<br /> KX P. Cửa Nam<br /> 490C Định 11'' 10' 49'' 08'' 08' 13'' A-b<br /> đường Vũ Hữu TP. Nam 20° 25' 106° 20° 23' 106° F-48-93-<br /> KX P. Cửa Nam<br /> Lợi Định 11'' 10' 49'' 17'' 10' 41'' A-b<br /> Hợp tác xã Vận TP. Nam 20° 24' 106° F-48-93-<br /> KX P. Cửa Nam<br /> tải Trung Hải Định 47'' 10' 27'' A-b<br /> Khu du lịch Sinh<br /> TP. Nam 20° 24' 106° F-48-93-<br /> thái Phường KX P. Cửa Nam<br /> Định 34'' 10' 30'' A-b<br /> Cửa Nam<br /> TP. Nam 20° 24' 106° F-48-93-<br /> phủ Phong Lộc KX P. Cửa Nam<br /> Định 58'' 10' 46'' A-b<br /> TP. Nam 20° 28' 106° 20° 01' 106° F-48-93-<br /> Quốc lộ 21 KX P. Cửa Nam<br /> Định 19'' 02' 33'' 27'' 12' 13'' A-b<br /> Sông Đào (sông TP. Nam 20° 25' 106° 20° 15' 106° F-48-93-<br /> TV P. Cửa Nam<br /> Nam Định) Định 53'' 12' 16'' 08'' 05' 47'' A-b<br /> đường Phù TP. Nam 20° 26' 106° 20° 27' 106° F-48-93-<br /> KX P. Hạ Long<br /> Nghĩa Định 25'' 11' 04'' 11'' 10' 46'' A-b<br /> đường Trường TP. Nam 20° 26' 106° 20° 25' 106° F-48-93-<br /> KX P. Hạ Long<br /> Chinh Định 29'' 11' 12'' 48'' 10' 00'' A-b<br /> Trường Cao<br /> TP. Nam 20° 26' 106° F-48-93-<br /> đẳng Sư phạm KX P. Hạ Long<br /> Định 32'' 11' 04'' A-b<br /> Nam Định<br /> TP. Nam 20° 26' 106° F-48-93-<br /> cầu Tân Phong KX P. Lộc Hạ<br /> Định 41'' 12' 04'' A-b<br /> TP. Nam 20° 27' 106° F-48-93-<br /> chùa Đệ Tứ KX P. Lộc Hạ<br /> Định 17'' 10' 48'' A-b<br /> Công ty cổ phần TP. Nam 20° 27' 106° F-48-93-<br /> KX P. Lộc Hạ<br /> may Sông Hồng Định 14'' 10' 37'' A-b<br /> TP. Nam 20° 26' 106° F-48-93-<br /> đền Lan Hoa KX P. Lộc Hạ<br /> Định 54'' 10' 55'' A-b<br /> đường Phù TP. Nam 20° 26' 106° 20° 27' 106° F-48-93-<br /> KX P. Lộc Hạ<br /> Nghĩa Định 25'' 11' 04'' 11'' 10' 46'' A-b<br /> TP. Nam 20° 26' 106° 20° 15' 105° F-48-93-<br /> Quốc lộ 10 KX P. Lộc Hạ<br /> Định 41'' 13' 01'' 59'' 58' 44'' A-b<br /> TP. Nam 20° 27' 106° 20° 03' 106° F-48-93-<br /> Quốc lộ 21B KX P. Lộc Hạ<br /> Định 45'' 04' 44'' 29'' 07' 42'' A-b<br /> Trường Đại học<br /> TP. Nam 20° 27' 106° F-48-93-<br /> Sư phạm Kỹ KX P. Lộc Hạ<br /> Định 00'' 10' 53'' A-b<br /> thuật Nam Định<br /> Sông Đào (sông TP. Nam 20° 25' 106° 20° 15' 106° F-48-93-<br /> TV P. Lộc Hạ<br /> Nam Định) Định 53'' 12' 16'' 08'' 05' 47'' A-b<br /> chùa Phổ Minh P. Lộc TP. Nam 20° 27' 106° F-48-93-<br /> KX<br /> (Chùa Tháp) Vượng Định 21'' 09' 40'' A-b<br /> P. Lộc TP. Nam 20° 27' 106° F-48-93-<br /> Đền Trần KX<br /> Vượng Định 27'' 09' 58'' A-b<br /> P. Lộc TP. Nam 20° 26' 106° 20° 26' 106° F-48-93-<br /> đường Đông A KX<br /> Vượng Định 20'' 09' 08'' 07'' 09' 41'' A-b<br /> đường Trần P. Lộc TP. Nam 20° 25' 106° 20° 26' 106° F-48-93-<br /> KX<br /> Hưng Đạo Vượng Định 21'' 10' 39'' 07'' 09' 41'' A-b<br /> P. Lộc TP. Nam 20° 26' 106° 20° 15' 105° F-48-93-<br /> Quốc lộ 10 KX<br /> Vượng Định 41'' 13' 01'' 59'' 58' 44'' A-b<br /> P. Lộc TP. Nam 20° 27' 106° 20° 03' 106° F-48-93-<br /> Quốc lộ 21B KX<br /> Vượng Định 45'' 04' 44'' 29'' 07' 42'' A-b<br /> P. Lộc TP. Nam 20° 28' 106° 20° 15' 105° F-48-93-<br /> Quốc lộ 38B KX<br /> Vượng Định 53'' 10' 42'' 59'' 58' 44'' A-b<br /> Trường đào tạo KX P. Lộc TP. Nam 20° 26' 106° F-48-93-<br /> Vận động viên Vượng Định 36'' 09' 27'' A-b<br /> P. Lộc TP. Nam 20° 26' 106° F-48-93-<br /> hồ Lộc Vượng TV<br /> Vượng Định 29'' 09' 52'' A-b<br /> hồ Truyền P. Lộc TP. Nam 20° 26' 106° F-48-93-<br /> TV<br /> Thống Vượng Định 16'' 10' 04'' A-b<br /> sông Vĩnh P. Lộc TP. Nam 20° 28' 106° 20° 24' 106° F-48-93-<br /> TV<br /> Giang Vượng Định 12'' 11' 23'' 45'' 07' 56'' A-b<br /> khu đô thị Công P. Năng TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> DC<br /> ty Dệt Tĩnh Định 16'' 10' 09'' A-b<br /> đường Trần P. Năng TP. Nam 20° 25' 106° 20° 24' 106° F-48-93-<br /> KX<br /> Huy Liệu Tĩnh Định 15'' 09' 57'' 12'' 07' 46'' A-b<br /> đường Trần P. Năng TP. Nam 20° 25' 106° 20° 25' 106° F-48-93-<br /> KX<br /> Phú Tĩnh Định 37'' 10' 27'' 17'' 09' 59'' A-b<br /> P. Năng TP. Nam 20° 25' 106° 20° 24' 106° F-48-93-<br /> đường Văn Cao KX<br /> Tĩnh Định 17'' 09' 59'' 01'' 08' 57'' A-b<br /> Xí nghiệp may P. Năng TP. Nam 20° 24' 106° F-48-93-<br /> KX<br /> Nam Hải Tĩnh Định 51'' 10' 07'' A-b<br /> Sông Đào (sông P. Năng TP. Nam 20° 25' 106° 20° 15' 106° F-48-93-<br /> TV<br /> Nam Định) Tĩnh Định 53'' 12' 16'' 08'' 05' 47'' A-b<br /> Bệnh viện Đa<br /> P. Ngô TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> khoa tỉnh Nam KX<br /> Quyền Định 39'' 10' 11'' A-b<br /> Định<br /> Di tích lịch sử P. Ngô TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> KX<br /> Cột Cờ Quyền Định 26'' 10' 17'' A-b<br /> đường Trần P. Ngô TP. Nam 20° 25' 106° 20° 25' 106° F-48-93-<br /> KX<br /> Phú Quyền Định 37'' 10' 27'' 17'' 09' 59'' A-b<br /> Sông Đào (sông P. Ngô TP. Nam 20° 25' 106° 20° 15' 106° F-48-93-<br /> TV<br /> Nam Định) Quyền Định 53'' 12' 16'' 08'' 05' 47'' A-b<br /> Di tích lịch sử<br /> P. Nguyễn TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> Cửa hàng cắt KX<br /> Du Định 53'' 10' 34'' A-b<br /> tóc dưới hầm<br /> đường Hoàng P. Nguyễn TP. Nam 20° 25' 106° 20° 25' 106° F-48-93-<br /> KX<br /> Văn Thụ Du Định 58'' 10' 15'' 27'' 10' 45'' A-b<br /> đường Lê Hồng P. Nguyễn TP. Nam 20° 26' 106° 20° 25' 106° F-48-93-<br /> KX<br /> Phong Du Định 07'' 11' 10'' 37'' 10' 27'' A-b<br /> nhà thờ Khoái P. Nguyễn TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> KX<br /> Đồng Du Định 50'' 10' 42'' A-b<br /> Di tích lịch sử<br /> P. Phan TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> Nhà số 7 phố KX<br /> Đình Phùng Định 36'' 10' 40'' A-b<br /> Bến Ngự<br /> đường Hoàng P. Phan TP. Nam 20° 25' 106° 20° 25' 106° F-48-93-<br /> KX<br /> Văn Thụ Đình Phùng Định 58'' 10' 15'' 27'' 10' 45'' A-b<br /> đường Lê Hồng P. Phan TP. Nam 20° 26' 106° 20° 25' 106° F-48-93-<br /> KX<br /> Phong Đình Phùng Định 07'' 11' 10'' 37'' 10' 27'' A-b<br /> Trung tâm Văn<br /> Hóa - Thể thao P. Phan TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> KX<br /> thanh thiếu niên Đình Phùng Định 45'' 10' 42'' A-b<br /> tỉnh Nam Định<br /> Sông Đào (sông P. Phan TP. Nam 20° 25' 106° 20° 15' 106° F-48-93-<br /> TV<br /> Nam Định) Đình Phùng Định 53'' 12' 16'' 08'' 05' 47'' A-b<br /> Di tích lịch sử KX P. Quang TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> Hầm chỉ huy Trung Định 55'' 10' 21'' A-b<br /> Thành Ủy Nam<br /> Định trong thời<br /> kỳ chống Mỹ<br /> cứu nước<br /> đường Hàng P. Quang TP. Nam 20° 25' 106° 20° 26' 106° F-48-93-<br /> KX<br /> Cấp Trung Định 56'' 10' 31'' 01'' 10' 36'' A-b<br /> đường Hàng P. Quang TP. Nam 20° 25' 106° 20° 25' 106° F-48-93-<br /> KX<br /> Tiện Trung Định 48'' 10' 19'' 56'' 10' 31'' A-b<br /> đường Hoàng P. Quang TP. Nam 20° 25' 106° 20° 25' 106° F-48-93-<br /> KX<br /> Văn Thụ Trung Định 58'' 10' 15'' 27'' 10' 45'' A-b<br /> đường Trường P. Quang TP. Nam 20° 26' 106° 20° 25' 106° F-48-93-<br /> KX<br /> Chinh Trung Định 29'' 11' 12'' 48'' 10' 00'' A-b<br /> nhà thờ Giáo P. Quang TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> KX<br /> Họ An Phong Trung Định 56'' 10' 24'' A-b<br /> P. Thống TP. Nam 20° 27' 106° F-48-93-<br /> cầu Vĩnh Giang KX<br /> Nhất Định 10'' 10' 22'' A-b<br /> P. Thống TP. Nam 20° 26' 106° F-48-93-<br /> chùa Hàn Sơn KX<br /> Nhất Định 22'' 10' 18'' A-b<br /> đường Trường P. Thống TP. Nam 20° 26' 106° 20° 25' 106° F-48-93-<br /> KX<br /> Chinh Nhất Định 29'' 11' 12'' 48'' 10' 00'' A-b<br /> P. Thống TP. Nam 20° 26' 106° 20° 15' 105° F-48-93-<br /> Quốc lộ 10 KX<br /> Nhất Định 41'' 13' 01'' 59'' 58' 44'' A-b<br /> P. Thống TP. Nam 20° 27' 106° 20° 03' 106° F-48-93-<br /> Quốc lộ 21B KX<br /> Nhất Định 45'' 04' 44'' 29'' 07' 42'' A-b<br /> P. Trần TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> Bảo tàng Dệt KX<br /> Đăng Ninh Định 33'' 10' 07'' A-b<br /> Công ty cổ phần<br /> Phát triển đô thị P. Trần TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> KX<br /> Dệt may Nam Đăng Ninh Định 27'' 10' 04'' A-b<br /> Định<br /> đường Trần P. Trần TP. Nam 20° 25' 106° 20° 24' 106° F-48-93-<br /> KX<br /> Huy Liệu Đăng Ninh Định 15'' 09' 57'' 12'' 07' 46'' A-b<br /> đường Trần P. Trần TP. Nam 20° 25' 106° 20° 25' 106° F-48-93-<br /> KX<br /> Phú Đăng Ninh Định 37'' 10' 27'' 17'' 09' 59'' A-b<br /> P. Trần TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> ga Nam Định KX<br /> Đăng Ninh Định 21'' 09' 46'' A-b<br /> P. Trần TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> cầu Đò Quan KX<br /> Hưng Đạo Định 18'' 10' 42'' A-b<br /> đường Lê Hồng P. Trần TP. Nam 20° 26' 106° 20° 25' 106° F-48-93-<br /> KX<br /> Phong Hưng Đạo Định 07'' 11' 10'' 37'' 10' 27'' A-b<br /> đường Trần P. Trần TP. Nam 20° 25' 106° 20° 26' 106° F-48-93-<br /> KX<br /> Hưng Đạo Hưng Đạo Định 21'' 10' 39'' 07'' 09' 41'' A-b<br /> đường Trần P. Trần TP. Nam 20° 25' 106° 20° 25' 106° F-48-93-<br /> KX<br /> Phú Hưng Đạo Định 37'' 10' 27'' 17'' 09' 59'' A-b<br /> Khu di tích Phố<br /> Hàng Thao - nơi P. Trần TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> KX<br /> ghi lại tội ác của Hưng Đạo Định 28'' 10' 32'' A-b<br /> giặc Mỹ<br /> nhà thờ lớn<br /> P. Trần TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> Giáo xứ Nam KX<br /> Hưng Đạo Định 33'' 10' 34'' A-b<br /> Định<br /> quảng trường P. Trần TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> KX<br /> Hòa Bình Hưng Đạo Định 35'' 10' 21'' A-b<br /> P. Trần TP. Nam 20° 28' 106° 20° 01' 106° F-48-93-<br /> Quốc lộ 21 KX<br /> Hưng Đạo Định 19'' 02' 33'' 27'' 12' 13'' A-b<br /> Sông Đào (sông P. Trần TP. Nam 20° 25' 106° 20° 15' 106° F-48-93-<br /> TV<br /> Nam Định) Hưng Đạo Định 53'' 12' 16'' 08'' 05' 47'' A-b<br /> Công ty cổ phần<br /> Công nghiệp P. Trần TP. Nam 20° 24' 106° F-48-93-<br /> KX<br /> Tàu Thủy Nam Quang Khải Định 26'' 10' 07'' A-b<br /> Hà<br /> Công ty cổ phần<br /> P. Trần TP. Nam 20° 24' 106° F-48-93-<br /> Vận tải Thủy KX<br /> Quang Khải Định 38'' 10' 13'' A-b<br /> Nam Định<br /> P. Trần TP. Nam 20° 25' 106° 20° 24' 106° F-48-93-<br /> đường Văn Cao KX<br /> Quang Khải Định 17'' 09' 59'' 01'' 08' 57'' A-b<br /> Sông Đào (sông P. Trần TP. Nam 20° 25' 106° 20° 15' 106° F-48-93-<br /> TV<br /> Nam Định) Quang Khải Định 53'' 12' 16'' 08'' 05' 47'' A-b<br /> đường Cù P. Trần Tế TP. Nam 20° 26' 106° 20° 26' 106° F-48-93-<br /> KX<br /> Chính Lan Xương Định 27'' 11' 08'' 04'' 11' 18'' A-b<br /> đường Hàn P. Trần Tế TP. Nam 20° 26' 106° 20° 26' 106° F-48-93-<br /> KX<br /> Thuyên Xương Định 29'' 11' 12'' 01'' 10' 36'' A-b<br /> đường Phù P. Trần Tế TP. Nam 20° 26' 106° 20° 27' 106° F-48-93-<br /> KX<br /> Nghĩa Xương Định 25'' 11' 04'' 11'' 10' 46'' A-b<br /> đường Trần P. Trần Tế TP. Nam 20° 26' 106° 20° 25' 106° F-48-93-<br /> KX<br /> Nhật Duật Xương Định 23'' 11' 02'' 59'' 11' 14'' A-b<br /> đường Trường P. Trần Tế TP. Nam 20° 26' 106° 20° 25' 106° F-48-93-<br /> KX<br /> Chinh Xương Định 29'' 11' 12'' 48'' 10' 00'' A-b<br /> Trung tâm Y tế<br /> P. Trần Tế TP. Nam 20° 26' 106° F-48-93-<br /> Thành phố Nam KX<br /> Xương Định 33'' 11' 25'' A-b<br /> Định<br /> Sông Đào (sông P. Trần Tế TP. Nam 20° 25' 106° 20° 15' 106° F-48-93-<br /> TV<br /> Nam Định) Xương Định 53'' 12' 16'' 08'' 05' 47'' A-b<br /> Công ty cổ phần<br /> Đầu tư và P. Trường TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> KX<br /> Thương mại Xe Thi Định 20'' 09' 25'' A-b<br /> Đạp - Xe Máy<br /> Công ty cổ phần P. Trường TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> KX<br /> Đay Nam Định Thi Định 25'' 09' 19'' A-b<br /> Công ty cổ phần P. Trường TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> KX<br /> may Nam Hà Thi Định 23'' 09' 24'' A-b<br /> Công ty cổ phần<br /> Xuất nhập khẩu P. Trường TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> KX<br /> Thủ công Mỹ Thi Định 26'' 09' 23'' A-b<br /> nghệ Nam Định<br /> đường Giải P. Trường TP. Nam 20° 24' 106° 20° 26' 106° F-48-93-<br /> KX<br /> Phóng Thi Định 55'' 09' 39'' 07'' 09' 41'' A-b<br /> đường Trần P. Trường TP. Nam 20° 25' 106° 20° 24' 106° F-48-93-<br /> KX<br /> Huy Liệu Thi Định 15'' 09' 57'' 12'' 07' 46'' A-b<br /> đường Giải TP. Nam 20° 24' 106° 20° 26' 106° F-48-93-<br /> KX P. Văn Miếu<br /> Phóng Định 55'' 09' 39'' 07'' 09' 41'' A-b<br /> đường Trần TP. Nam 20° 25' 106° 20° 24' 106° F-48-93-<br /> KX P. Văn Miếu<br /> Huy Liệu Định 15'' 09' 57'' 12'' 07' 46'' A-b<br /> TP. Nam 20° 25' 106° 20° 24' 106° F-48-93-<br /> đường Văn Cao KX P. Văn Miếu<br /> Định 17'' 09' 59'' 01'' 08' 57'' A-b<br /> Trường Trung<br /> TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> học phổ thông KX P. Văn Miếu<br /> Định 02'' 09' 26'' A-b<br /> Ngô Quyền<br /> Xí nghiệp Dịch<br /> vụ Bao bì Công TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> KX P. Văn Miếu<br /> ty cổ phần Bia Định 03'' 09' 31'' A-b<br /> Na Da<br /> đường Hàn KX P. Vị Hoàng TP. Nam 20° 26' 106° 20° 26' 106° F-48-93-<br /> Thuyên Định 29'' 11' 12'' 01'' 10' 36'' A-b<br /> đường Hùng TP. Nam 20° 26' 106° 20° 25' 106° F-48-93-<br /> KX P. Vị Hoàng<br /> Vương Định 19'' 10' 41'' 52'' 11' 08'' A-b<br /> đường Lê Hồng TP. Nam 20° 26' 106° 20° 25' 106° F-48-93-<br /> KX P. Vị Hoàng<br /> Phong Định 07'' 11' 10'' 37'' 10' 27'' A-b<br /> đường Trường TP. Nam 20° 26' 106° 20° 25' 106° F-48-93-<br /> KX P. Vị Hoàng<br /> Chinh Định 29'' 11' 12'' 48'' 10' 00'' A-b<br /> Mộ Nhà thơ TP. Nam 20° 26' 106° F-48-93-<br /> KX P. Vị Hoàng<br /> Trần Tế Xương Định 03'' 10' 54'' A-b<br /> Nhà lưu niệm<br /> TP. Nam 20° 26' 106° F-48-93-<br /> Nhà thơ Trần KX P. Vị Hoàng<br /> Định 07'' 10' 50'' A-b<br /> Tế Xương<br /> Sân vận động TP. Nam 20° 26' 106° F-48-93-<br /> KX P. Vị Hoàng<br /> Thiên Trường Định 15'' 10' 42'' A-b<br /> tượng đài Trần TP. Nam 20° 26' 106° F-48-93-<br /> KX P. Vị Hoàng<br /> Hưng Đạo Định 01'' 10' 48'' A-b<br /> TP. Nam 20° 26' 106° F-48-93-<br /> hồ Vị Hoàng TV P. Vị Hoàng<br /> Định 11'' 10' 36'' A-b<br /> TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> hồ Vị Xuyên TV P. Vị Hoàng<br /> Định 56'' 10' 51'' A-b<br /> Sông Đào (sông TP. Nam 20° 25' 106° 20° 15' 106° F-48-93-<br /> TV P. Vị Hoàng<br /> Nam Định) Định 53'' 12' 16'' 08'' 05' 47'' A-b<br /> đường Hàn TP. Nam 20° 26' 106° 20° 26' 106° F-48-93-<br /> KX P. Vị Xuyên<br /> Thuyên Định 29'' 11' 12'' 01'' 10' 36'' A-b<br /> đường Hùng TP. Nam 20° 26' 106° 20° 25' 106° F-48-93-<br /> KX P. Vị Xuyên<br /> Vương Định 19'' 10' 41'' 52'' 11' 08'' A-b<br /> đường Lê Hồng TP. Nam 20° 26' 106° 20° 25' 106° F-48-93-<br /> KX P. Vị Xuyên<br /> Phong Định 07'' 11' 10'' 37'' 10' 27'' A-b<br /> đường Phù TP. Nam 20° 26' 106° 20° 27' 106° F-48-93-<br /> KX P. Vị Xuyên<br /> Nghĩa Định 25'' 11' 04'' 11'' 10' 46'' A-b<br /> đường Trần TP. Nam 20° 26' 106° 20° 25' 106° F-48-93-<br /> KX P. Vị Xuyên<br /> Nhật Duật Định 23'' 11' 02'' 59'' 11' 14'' A-b<br /> đường Trường TP. Nam 20° 26' 106° 20° 25' 106° F-48-93-<br /> KX P. Vị Xuyên<br /> Chinh Định 29'' 11' 12'' 48'' 10' 00'' A-b<br /> Trung tâm Bồi<br /> TP. Nam 20° 26' 106° F-48-93-<br /> dưỡng Chính trị KX P. Vị Xuyên<br /> Định 12'' 11' 00'' A-b<br /> tỉnh Nam Định<br /> Trường Đại học<br /> TP. Nam 20° 26' 106° F-48-93-<br /> Điều dưỡng KX P. Vị Xuyên<br /> Định 20'' 10' 51'' A-b<br /> Nam Định<br /> Trường Trung<br /> học phổ thông TP. Nam 20° 26' 106° F-48-93-<br /> KX P. Vị Xuyên<br /> Chuyên Lê Định 10'' 11' 00'' A-b<br /> Hồng Phong<br /> Sông Đào (sông TP. Nam 20° 25' 106° 20° 15' 106° F-48-93-<br /> TV P. Vị Xuyên<br /> Nam Định) Định 53'' 12' 16'' 08'' 05' 47'' A-b<br /> TP. Nam 20° 24' 106° F-48-93-<br /> thôn Gia Hòa DC xã Lộc An<br /> Định 38'' 09' 06'' A-b<br /> TP. Nam 20° 24' 106° F-48-93-<br /> thôn Lộng Đồng DC xã Lộc An<br /> Định 31'' 09' 23'' A-b<br /> TP. Nam 20° 24' 106° F-48-93-<br /> thôn Vụ Bản DC xã Lộc An<br /> Định 02'' 08' 44'' A-b<br /> TP. Nam 20° 24' 106° F-48-93-<br /> xóm Thị Kiều DC xã Lộc An<br /> Định 31'' 09' 11'' A-b<br /> TP. Nam 20° 24' 106° F-48-93-<br /> Xóm Trại DC xã Lộc An<br /> Định 48'' 09' 36'' A-b<br /> TP. Nam 20° 23' 106° F-48-93-<br /> Cầu Vụ KX xã Lộc An<br /> Định 54'' 08' 53'' A-b<br /> đường Lê Đức TP. Nam 20° 24' 106° 20° 23' 106° F-48-93-<br /> KX xã Lộc An<br /> Thọ Định 08'' 09' 01'' 53'' 12' 03'' A-b<br /> đường Trần TP. Nam 20° 25' 106° 20° 24' 106° F-48-93-<br /> KX xã Lộc An<br /> Huy Liệu Định 15'' 09' 57'' 12'' 07' 46'' A-b<br /> TP. Nam 20° 25' 106° 20° 24' 106° F-48-93-<br /> đường Văn Cao KX xã Lộc An<br /> Định 17'' 09' 59'' 01'' 08' 57'' A-b<br /> TP. Nam 20° 26' 106° 20° 15' 105° F-48-93-<br /> Quốc lộ 10 KX xã Lộc An<br /> Định 41'' 13' 01'' 59'' 58' 44'' A-b<br /> khu đô thị mới TP. Nam 20° 26' 106° F-48-93-<br /> DC xã Lộc Hòa<br /> Hòa Vượng Định 12'' 09' 11'' A-b<br /> xóm 1 Lương TP. Nam 20° 26' 106° F-48-93-<br /> DC xã Lộc Hòa<br /> Xá Định 05'' 08' 13'' A-b<br /> TP. Nam 20° 26' 106° F-48-93-<br /> xóm 1 Phú Ốc DC xã Lộc Hòa<br /> Định 47'' 08' 37'' A-b<br /> TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> xóm 1 Tân An DC xã Lộc Hòa<br /> Định 54'' 09' 21'' A-b<br /> xóm 2 Lương TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> DC xã Lộc Hòa<br /> Xá Định 54'' 08' 02'' A-b<br /> TP. Nam 20° 26' 106° F-48-93-<br /> xóm 2 Phú Ốc DC xã Lộc Hòa<br /> Định 15'' 08' 24'' A-b<br /> TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> xóm 2 Tân An DC xã Lộc Hòa<br /> Định 56'' 09' 12'' A-b<br /> xóm 3 Lương TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> DC xã Lộc Hòa<br /> Xá Định 54'' 07' 53'' A-b<br /> TP. Nam 20° 26' 106° F-48-93-<br /> xóm 3 Phú Ốc DC xã Lộc Hòa<br /> Định 13'' 08' 35'' A-b<br /> TP. Nam 20° 26' 106° F-48-93-<br /> xóm 3 Tân An DC xã Lộc Hòa<br /> Định 02'' 08' 57'' A-b<br /> xóm 4 Lương TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> DC xã Lộc Hòa<br /> Xá Định 46'' 07' 19'' A-a<br /> TP. Nam 20° 26' 106° F-48-93-<br /> xóm 4 Phú Ốc DC xã Lộc Hòa<br /> Định 23'' 08' 34'' A-b<br /> xóm 5 Lương TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> DC xã Lộc Hòa<br /> Xá Định 11'' 07' 51'' A-b<br /> TP. Nam 20° 26' 106° F-48-93-<br /> xóm 5 Phú Ốc DC xã Lộc Hòa<br /> Định 07'' 08' 31'' A-b<br /> cầu vượt Nam TP. Nam 20° 26' 106° F-48-93-<br /> KX xã Lộc Hòa<br /> Định Định 04'' 08' 54'' A-b<br /> TP. Nam 20° 26' 106° F-48-93-<br /> Chùa Thỏ KX xã Lộc Hòa<br /> Định 16'' 08' 36'' A-b<br /> đường Điện TP. Nam 20° 25' 106° 20° 26' 106° F-48-93-<br /> KX xã Lộc Hòa<br /> Biên Định 48'' 10' 00'' 04'' 08' 54'' A-b<br /> TP. Nam 20° 26' 106° 20° 26' 106° F-48-93-<br /> đường Đông A KX xã Lộc Hòa<br /> Định 20'' 09' 08'' 07'' 09' 41'' A-b<br /> đường Giải TP. Nam 20° 24' 106° 20° 26' 106° F-48-93-<br /> KX xã Lộc Hòa<br /> Phóng Định 55'' 09' 39'' 07'' 09' 41'' A-b<br /> TP. Nam 20° 26' 106° 20° 15' 105° F-48-93-<br /> Quốc lộ 10 KX xã Lộc Hòa<br /> Định 41'' 13' 01'' 59'' 58' 44'' A-b<br /> TP. Nam 20° 28' 106° 20° 01' 106° F-48-93-<br /> Quốc lộ 21 KX xã Lộc Hòa<br /> Định 19'' 02' 33'' 27'' 12' 13'' A-b<br /> TP. Nam 20° 27' 106° 20° 03' 106° F-48-93-<br /> Quốc lộ 21B KX xã Lộc Hòa<br /> Định 45'' 04' 44'' 29'' 07' 42'' A-b<br /> TP. Nam 20° 28' 106° 20° 15' 105° F-48-93-<br /> Quốc lộ 38B KX xã Lộc Hòa<br /> Định 53'' 10' 42'' 59'' 58' 44'' A-b<br /> sông Vĩnh TP. Nam 20° 28' 106° 20° 24' 106° F-48-93-<br /> TV xã Lộc Hòa<br /> Giang Định 12'' 11' 23'' 45'' 07' 56'' A-b<br /> thôn Phúc TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> DC xã Mỹ Xá<br /> Trọng Định 34'' 09' 06'' A-b<br /> TP. Nam 20° 24' 106° F-48-93-<br /> thôn Vị Dương DC xã Mỹ Xá<br /> Định 51'' 08' 47'' A-b<br /> TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> xóm 1 Mỹ Trọng DC xã Mỹ Xá<br /> Định 00'' 09' 18'' A-b<br /> TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> xóm 2 Mỹ Trọng DC xã Mỹ Xá<br /> Định 12'' 09' 12'' A-b<br /> TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> xóm 3 Mỹ Trọng DC xã Mỹ Xá<br /> Định 06'' 08' 55'' A-b<br /> TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> xóm 4 Mỹ Trọng DC xã Mỹ Xá<br /> Định 33'' 08' 21'' A-b<br /> xóm Bến Mai TP. Nam 20° 24' 106° F-48-93-<br /> DC xã Mỹ Xá<br /> Xá Định 50'' 08' 39'' A-b<br /> xóm Đoài 1 Mai TP. Nam 20° 24' 106° F-48-93-<br /> DC xã Mỹ Xá<br /> Xá Định 16'' 07' 59'' A-b<br /> xóm Đoài 2 Mai TP. Nam 20° 24' 106° F-48-93-<br /> DC xã Mỹ Xá<br /> Xá Định 06'' 08' 06'' A-b<br /> TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> xóm Gôi Mai Xá DC xã Mỹ Xá<br /> Định 31'' 08' 16'' A-b<br /> xóm Thắng Mai TP. Nam 20° 24' 106° F-48-93-<br /> DC xã Mỹ Xá<br /> Xá Định 10'' 08' 13'' A-b<br /> xóm Thượng TP. Nam 20° 24' 106° F-48-93-<br /> DC xã Mỹ Xá<br /> Mai Xá Định 25'' 08' 02'' A-b<br /> xóm Trung Mai TP. Nam 20° 24' 106° F-48-93-<br /> DC xã Mỹ Xá<br /> Xá Định 15'' 08' 11'' A-b<br /> TP. Nam 20° 24' 106° F-48-93-<br /> cầu An Duyên KX xã Mỹ Xá<br /> Định 12'' 07' 46'' A-b<br /> Công ty cổ phần TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> KX xã Mỹ Xá<br /> Najimex Định 09'' 08' 39'' A-b<br /> Công ty trách<br /> TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> nhiệm hữu hạn KX xã Mỹ Xá<br /> Định 14'' 08' 23'' A-b<br /> Youngone<br /> đường Giải TP. Nam 20° 24' 106° 20° 26' 106° F-48-93-<br /> KX xã Mỹ Xá<br /> Phóng Định 55'' 09' 39'' 07'' 09' 41'' A-b<br /> đường Trần TP. Nam 20° 25' 106° 20° 24' 106° F-48-93-<br /> KX xã Mỹ Xá<br /> Huy Liệu Định 15'' 09' 57'' 12'' 07' 46'' A-b<br /> Khu công TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> KX xã Mỹ Xá<br /> nghiệp Hòa Xá Định 32'' 08' 44'' A-b<br /> TP. Nam 20° 26' 106° 20° 15' 105° F-48-93-<br /> Quốc lộ 10 KX xã Mỹ Xá<br /> Định 41'' 13' 01'' 59'' 58' 44'' A-b<br /> TP. Nam 20° 28' 106° 20° 15' 105° F-48-93-<br /> Quốc lộ 38B KX xã Mỹ Xá<br /> Định 53'' 10' 42'' 59'' 58' 44'' A-b<br /> TP. Nam 20° 24' 106° 20° 23' 106° F-48-93-<br /> sông An Duyên TV xã Mỹ Xá<br /> Định 45'' 07' 56'' 24'' 07' 47'' A-b<br /> sông Vĩnh TP. Nam 20° 28' 106° 20° 24' 106° F-48-93-<br /> TV xã Mỹ Xá<br /> Giang Định 12'' 11' 23'' 45'' 07' 56'' A-b<br /> xóm 1 Đò Quan DC xã Nam TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> Phong Định 15'' 10' 47'' A-b<br /> xã Nam TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> xóm Cộng Hòa DC<br /> Phong Định 33'' 11' 55'' A-b<br /> xã Nam TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> xóm Đồng Ích DC<br /> Phong Định 38'' 12' 00'' A-b<br /> xã Nam TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> xóm Đồng Lạc DC<br /> Phong Định 38'' 11' 36'' A-b<br /> xã Nam TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> xóm Đồng Ngãi DC<br /> Phong Định 03'' 11' 31'' A-b<br /> xóm Hùng xã Nam TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> DC<br /> Vương Phong Định 16'' 10' 54'' A-b<br /> xóm Long xã Nam TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> DC<br /> Giang Phong Định 19'' 10' 49'' A-b<br /> xã Nam TP. Nam 20° 26' 106° F-48-93-<br /> xóm Mỹ Lợi 1 DC<br /> Phong Định 20'' 12' 04'' A-b<br /> xã Nam TP. Nam 20° 26' 106° F-48-93-<br /> xóm Mỹ Lợi 2 DC<br /> Phong Định 24'' 11' 47'' A-b<br /> xã Nam TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> xóm Mỹ Tiến 1 DC<br /> Phong Định 58'' 11' 52'' A-b<br /> xã Nam TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> xóm Mỹ Tiến 2 DC<br /> Phong Định 59'' 11' 45'' A-b<br /> xóm Nam Hùng xã Nam TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> DC<br /> 1 Phong Định 07'' 12' 25'' A-b<br /> xóm Nam Hùng xã Nam TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> DC<br /> 2 Phong Định 40'' 12' 20'' A-b<br /> xóm Nam xã Nam TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> DC<br /> Phong Phong Định 17'' 12' 20'' A-b<br /> xóm Nhất xã Nam TP. Nam 20° 26' 106° F-48-93-<br /> DC<br /> Thanh Phong Định 14'' 12' 07'' A-b<br /> xóm Phong Lộc xã Nam TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> DC<br /> Đông Phong Định 05'' 11' 26'' A-b<br /> xóm Quang xã Nam TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> DC<br /> Trung Phong Định 30'' 10' 59'' A-b<br /> xã Nam TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> xóm Tân Lập DC<br /> Phong Định 07'' 10' 54'' A-b<br /> xã Nam TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> xóm Tiền Phong DC<br /> Phong Định 46'' 11' 49'' A-b<br /> xóm Trung xã Nam TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> DC<br /> Thành Phong Định 33'' 11' 41'' A-b<br /> xã Nam TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> cầu Đò Quan KX<br /> Phong Định 18'' 10' 42'' A-b<br /> xã Nam TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> cầu Nam Phong KX<br /> Phong Định 07'' 11' 30'' A-b<br /> xã Nam TP. Nam 20° 26' 106° F-48-93-<br /> cầu Tân Phong KX<br /> Phong Định 41'' 12' 04'' A-b<br /> xã Nam TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> đền Tam Phủ KX<br /> Phong Định 45'' 12' 19'' A-b<br /> đường Đặng xã Nam TP. Nam 20° 25' 106° 20° 24' 106° F-48-93-<br /> KX<br /> Xuân Bảng Phong Định 16'' 10' 44'' 27'' 11' 36'' A-b<br /> xã Nam TP. Nam 20° 28' 106° 20° 01' 106° F-48-93-<br /> Quốc lộ 21 KX<br /> Phong Định 19'' 02' 33'' 27'' 12' 13'' A-b<br /> xã Nam TP. Nam 20° 27' 106° 20° 03' 106° F-48-93-<br /> Quốc lộ 21B KX<br /> Phong Định 45'' 04' 44'' 29'' 07' 42'' A-b<br /> Trường Đào tạo<br /> xã Nam TP. Nam 20° 25' 106° F-48-93-<br /> Nghề số 3 Bộ KX<br /> Phong Định 10'' 11' 46'' A-b<br /> quốc phòng<br /> sông Châu xã Nam TP. Nam 20° 25' 106° 20° 16' 106° F-48-93-<br /> TV<br /> Thành Phong Định 09'' 12' 37'' 54'' 13' 18'' A-b<br /> Sông Đào (sông xã Nam TP. Nam 20° 25' 106° 20° 15' 106° F-48-93-<br /> TV<br /> Nam Định) Phong Định 53'' 12' 16'' 08'' 05' 47'' A-b<br /> xã Nam TP. Nam 20° 29' 106° 20° 15' 106° F-48-93-<br /> Sông Hồng TV<br /> Phong Định 09'' 10' 53'' 05'' 35' 06'' A-b<br /> TP. Nam 20° 24' 106° F-48-93-<br /> thôn Địch Lễ A DC xã Nam Vân<br /> Định 43'' 11' 16'' A-b<br /> TP. Nam 20° 24' 106° F-48-93-<br /> thôn Địch Lễ B DC xã Nam Vân<br /> Định 25'' 11' 14'' A-b<br /> TP. Nam 20° 24' 106° F-48-93-<br /> Xóm 2 DC xã Nam Vân<br /> Định 00'' 11' 07'' A-b<br /> TP. Nam 20° 23' 106° F-48-93-<br /> xóm 3 - Vân Cát DC xã Nam Vân<br /> Định 58'' 10' 43'' A-b<br /> TP. Nam 20° 23' 106° F-48-93-<br /> xóm 4 và 5 DC xã Nam Vân<br /> Định 48'' 11' 02'' A-b<br /> TP. Nam 20° 23' 106° F-48-93-<br /> Xóm 6 DC xã Nam Vân<br /> Định 41'' 11' 14'' A-b<br /> TP. Nam 20° 23' 106° F-48-93-<br /> Xóm 7A DC xã Nam Vân<br /> Định 36'' 10' 45'' A-b<br /> TP. Nam 20° 23' 106° F-48-93-<br /> Xóm 7B DC xã Nam Vân<br /> Định 35'' 10' 54'' A-b<br /> TP. Nam 20° 23' 106° F-48-93-<br /> Xóm 8 DC xã Nam Vân<br /> Định 38'' 12' 19'' A-b<br /> TP. Nam 20° 24' 106° F-48-93-<br /> xóm Vân Lợi DC xã Nam Vân<br /> Định 21'' 11' 18'' A-b<br /> TP. Nam 20° 24' 106° F-48-93-<br /> xóm Vân Trung DC xã Nam Vân<br /> Định 07'' 11' 02'' A-b<br /> TP. Nam 20° 23' 106° F-48-93-<br /> cầu Nam Vân KX xã Nam Vân<br /> Định 32'' 12' 24'' A-b<br /> TP. Nam 20° 24' 106° F-48-93-<br /> chùa Bồ Đề KX xã Nam Vân<br /> Định 18'' 10' 47'' A-b<br /> TP. Nam 20° 24' 106° F-48-93-<br /> chùa Liên Hoa KX xã Nam Vân<br /> Định 43'' 11' 15'' A-b<br /> TP. Nam 20° 23' 106° F-48-93-<br /> chùa Vân Sơn KX xã Nam Vân<br /> Định 39'' 10' 38'' A-b<br /> đường Đặng TP. Nam 20° 25' 106° 20° 24' 106° F-48-93-<br /> KX xã Nam Vân<br /> Xuân Bảng Định 16'' 10' 44'' 27'' 11' 36'' A-b<br /> đường Lê Đức TP. Nam 20° 24' 106° 20° 23' 106° F-48-93-<br /> KX xã Nam Vân<br /> Thọ Định 08'' 09' 01'' 53'' 12' 03'' A-b<br /> Đường tỉnh TP. Nam 20° 25' 106° 19° 58' 106° F-48-93-<br /> KX xã Nam Vân<br /> 490C Định 11'' 10' 49'' 08'' 08' 13'' A-b<br /> đường Vũ Hữu TP. Nam 20° 25' 106° 20° 23' 106° F-48-93-<br /> KX xã Nam Vân<br /> Lợi Định 11'' 10' 49'' 17'' 10' 41'' A-b<br /> Khu tưởng niệm<br /> TP. Nam 20° 24' 106° F-48-93-<br /> Đồng chí Lê KX
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2