intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thông tư số 06/2019/TT-BTNMT

Chia sẻ: Yiling Laozu | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:108

15
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông tư ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Ninh Bình. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Ninh Bình được chuẩn hoá từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực phần đất liền tỉnh Ninh Bình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thông tư số 06/2019/TT-BTNMT

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br /> MÔI TRƯỜNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc<br /> ------- ---------------<br /> Số: 06/2019/TT-BTNMT Hà Nội, ngày 28 tháng 6 năm 2019<br /> <br /> <br /> THÔNG TƯ<br /> BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THUỶ VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ<br /> CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH NINH BÌNH<br /> Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;<br /> Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng,<br /> nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;<br /> Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp<br /> chế; Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành Danh mục địa danh dân<br /> cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Ninh Bình.<br /> Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế - xã<br /> hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Ninh Bình.<br /> Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày tháng năm 2019.<br /> Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực<br /> thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.<br /> <br /> <br /> KT. BỘ TRƯỞNG<br /> Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG<br /> - Văn phòng Quốc hội;<br /> - Văn phòng Chính phủ;<br /> - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;<br /> - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;<br /> - Sở Nội vụ và Sở TN&MT tỉnh Ninh Bình;<br /> - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); Nguyễn Thị Phương Hoa<br /> - Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng Thông tin điện tử Bộ<br /> TN&MT;<br /> - Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;<br /> - Lưu: VT, PC, ĐĐBĐVN (120b).<br /> <br /> <br /> <br /> DANH MỤC<br /> ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THUỶ VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP<br /> BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH NINH BÌNH<br /> (Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2019/TT-BTNMT ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ<br /> Tài nguyên và Môi trường)<br /> Phần I<br /> QUY ĐỊNH CHUNG<br /> 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ<br /> phần đất liền tỉnh Ninh Bình được chuẩn hoá từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ<br /> 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực phần đất liền tỉnh Ninh Bình.<br /> 2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ<br /> phần đất liền tỉnh Ninh Bình được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành<br /> chính cấp huyện gồm thành phố và các huyện, trong đó:<br /> a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hoá. Tên gọi khác của địa danh hoặc ghi chú để<br /> phân biệt các địa danh cùng tên trong một đơn vị hành chính cấp xã được thể hiện trong ngoặc đơn.<br /> b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là<br /> nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thuỷ văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.<br /> c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: “P.” là chữ viết tắt của “phường”;<br /> “TT.” là chữ viết tắt của “thị trấn”.<br /> d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: “TP.” là chữ viết tắt của<br /> “thành phố”; “H.” là chữ viết tắt của “huyện”.<br /> đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng<br /> với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng<br /> điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được<br /> thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm<br /> đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.<br /> e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 chứa địa<br /> danh chuẩn hoá ở cột “Địa danh”.<br /> Phần II<br /> DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THUỶ VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC<br /> VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH NINH BÌNH<br /> Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ<br /> phần đất liền tỉnh Ninh Bình gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong<br /> bảng sau:<br /> STT Đơn vị hành chính cấp huyện Trang<br /> 1 Thành phố Ninh Bình 3<br /> 2 Thành phố Tam Điệp 14<br /> 3 Huyện Gia Viễn 19<br /> 4 Huyện Hoa Lư 33<br /> 5 Huyện Kim Sơn 45<br /> 6 Huyện Nho Quan 62<br /> 7 Huyện Yên Khánh 83<br /> 8 Huyện Yên Mô 97<br /> Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng<br /> Tọa độ điểm Tọa độ điểm Phiên<br /> Tọa độ trung tâm<br /> Nhóm Tên đầu cuối hiệu<br /> Tên ĐVHC<br /> Địa danh đối ĐVHC cấp mảnh<br /> cấp xã Vĩ độ Vĩ độ Vĩ độ Kinh độ bản đồ<br /> tượng huyện Kinh độ Kinh độ<br /> (độ, (độ, (độ, (độ, địa hình<br /> (độ, phút, (độ, phút,<br /> phút, phút, phút, phút,<br /> giây) giây)<br /> giây) giây) giây) giây)<br /> tổ dân phố Bắc Sơn DC P. Bích TP. Ninh 20° 14' 105° 59' F-48-92-<br /> Đào Bình 51'' 21'' D-b<br /> tổ dân phố Bích Sơn DC P. Bích TP. Ninh 20° 14' 105° 59' F-48-92-<br /> Đào Bình 43'' 39'' D-b<br /> tổ dân phố Đông Hồ DC P. Bích TP. Ninh 20° 14' 105° 59' F-48-92-<br /> Đào Bình 42'' 49'' D-b<br /> tổ dân phố Đông Sơn DC P. Bích TP. Ninh 20° 15' 105° 59' F-48-92-<br /> Đào Bình 14'' 22'' B-d<br /> tổ dân phố Đông DC P. Bích TP. Ninh 20° 15' 105° 59' F-48-92-<br /> Xuân Đào Bình 05'' 18'' B-d<br /> tổ dân phố Hưng DC P. Bích TP. Ninh 20° 14' 105° 59' F-48-92-<br /> Thịnh Đào Bình 42'' 57'' D-b<br /> tổ dân phố Phúc DC P. Bích TP. Ninh 20° 14' 106° 00' F-48-93-<br /> Thịnh Đào Bình 44'' 04'' C-a<br /> tổ dân phố Thanh DC P. Bích TP. Ninh 20° 15' 105° 59' F-48-93-<br /> Sơn Đào Bình 05'' 09'' A-c<br /> tổ dân phố Thanh DC P. Bích TP. Ninh 20° 14' 105° 59' F-48-93-<br /> Xuân Đào Bình 55'' 05'' A-c<br /> tổ dân phố Trung DC P. Bích TP. Ninh 20° 14' 105° 59' F-48-92-<br /> Sơn Đào Bình 48'' 26'' D-b<br /> tổ dân phố Vạn Hưng DC P. Bích TP. Ninh 20° 14' 105° 59' F-48-92-<br /> Đào Bình 55'' 11'' D-b<br /> tổ dân phố Vạn DC P. Bích TP. Ninh 20° 14' 105° 59' F-48-92-<br /> Thắng Đào Bình 50'' 15'' D-b<br /> tổ dân phố Vạn Thịnh DC P. Bích TP. Ninh 20° 14' 105° 59' F-48-92-<br /> Đào Bình 51'' 11'' D-b<br /> cảng Bích Đào 1 KX P. Bích TP. Ninh 20° 15' 105° 59' F-48-92-<br /> Đào Bình 06'' 54'' B-d<br /> cảng Bích Đào 2 KX P. Bích TP. Ninh 20° 15' 105° 59' F-48-92-<br /> Đào Bình 04'' 59'' B-d<br /> cảng Ninh Phúc KX P. Bích TP. Ninh 20° 15' 106° 00' F-48-93-<br /> Đào Bình 06'' 06'' A-c<br /> cảng Ninh Phúc 1 KX P. Bích TP. Ninh 20° 15' 106° 00' F-48-93-<br /> Đào Bình 01'' 28'' A-c<br /> đường nối QL1 - KX P. Bích TP. Ninh 20° 13' 105° 57' 20° 14' 106° 00' F-48-93-<br /> cảng Ninh Phúc Đào Bình 09'' 45'' 58'' 55'' C-a<br /> đường Nguyễn KX F-48-92-<br /> Công Trứ P. Bích TP. Ninh 20° 15' 105° 58' 20° 14' 106° 01' D-b, F-<br /> Đào Bình 05'' 23'' 02'' 11'' 48-93-<br /> C-a<br /> đường Trần Nhân KX P. Bích TP. Ninh 20° 13' 105° 57' 20° 14' 106° 00' F-48-93-<br /> Tông Đào Bình 09'' 45'' 56'' 13'' C-a<br /> Quốc lộ 10 KX F-48-92-<br /> P. Bích TP. Ninh 20° 15' 105° 58' 20° 03' 106° 02' D-b, F-<br /> Đào Bình 59'' 44'' 48'' 24'' 48-93-<br /> C-a<br /> Trường Chính trị tỉnh KX P. Bích TP. Ninh 20° 14' 105° 59' F-48-92-<br /> Ninh Bình Đào Bình 58'' 14'' D-b<br /> Sông Đáy TV P. Bích TP. Ninh 20° 22' 105° 54' 19° 57' 106° 05' F-48-92-<br /> Đào Bình 31'' 52'' 50'' 36'' B-d, F-<br /> 48-93-A-<br /> c<br /> cầu Non Nước KX P. Đông TP. Ninh 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Thành Bình 59'' 44'' B-d<br /> cầu Vân Giang KX P. Đông TP. Ninh 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Thành Bình 35'' 37'' B-d<br /> đền Đồng Bến KX P. Đông TP. Ninh 20° 16' 105° 58' F-48-92-<br /> Thành Bình 01'' 15'' B-d<br /> đường Đinh Tiên KX P. Đông TP. Ninh 20° 17' 105° 57' 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Hoàng Thành Bình 09'' 47'' 34'' 26'' B-d<br /> đường Lê Hồng KX P. Đông TP. Ninh 20° 15' 105° 58' 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Phong Thành Bình 29'' 11'' 35'' 37'' B-d<br /> đường Lương Văn KX P. Đông TP. Ninh 20° 15' 105° 58' 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Thăng Thành Bình 59'' 44'' 45'' 04'' B-d<br /> đường Trần Hưng KX P. Đông TP. Ninh 20° 17' 105° 57' 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Đạo Thành Bình 02'' 29'' 05'' 23'' B-d<br /> Quốc lộ 1 KX P. Đông TP. Ninh 20° 21' 105° 55' 20° 08' 105° 51' F-48-92-<br /> Thành Bình 51'' 10'' 01'' 32'' B-d<br /> Quốc lộ 10 KX P. Đông TP. Ninh 20° 15' 105° 58' 20° 03' 106° 02' F-48-92-<br /> Thành Bình 59'' 44'' 48'' 24'' B-d<br /> Trung tâm Huấn KX F-48-92-<br /> P. Đông TP. Ninh 20° 16' 105° 58'<br /> luyện Thể dục thể B-d<br /> Thành Bình 06'' 21''<br /> thao Tỉnh Ninh Bình<br /> Trường Cao đẳng KX P. Đông TP. Ninh 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Nghề Lilama Thành Bình 38'' 27'' B-d<br /> Sông Đáy TV P. Đông TP. Ninh 20° 22' 105° 54' 19° 57' 106° 05' F-48-92-<br /> Thành Bình 31'' 52'' 50'' 36'' B-d<br /> Sông Vân TV P. Đông TP. Ninh 20° 15' 105° 58' 20° 12' 105° 57' F-48-92-<br /> Thành Bình 49'' 46'' 41'' 46'' B-d<br /> tổ dân phố Bắc DC P. Nam TP. Ninh 20° 14' 105° 58' F-48-92-<br /> Phong Bình Bình 35'' 52'' D-b<br /> tổ dân phố Chu Văn DC P. Nam TP. Ninh 20° 14' 105° 58' F-48-92-<br /> An Bình Bình 25'' 24'' D-b<br /> tổ dân phố Đại DC P. Nam TP. Ninh 20° 14' 105° 58' F-48-92-<br /> Phong Bình Bình 54'' 46'' D-b<br /> tổ dân phố Đông DC P. Nam TP. Ninh 20° 14' 105° 58' F-48-92-<br /> Phong Bình Bình 17'' 42'' D-b<br /> tổ dân phố Hàn DC P. Nam TP. Ninh 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Thuyên Bình Bình 01'' 29'' B-d<br /> tổ dân phố Lê Lợi DC P. Nam TP. Ninh 20° 14' 105° 58' F-48-92-<br /> Bình Bình 53'' 28'' D-b<br /> tổ dân phố Ngọc Hà DC P. Nam TP. Ninh 20° 14' 105° 58' F-48-92-<br /> Bình Bình 38'' 15'' D-b<br /> tổ dân phố Ngô DC P. Nam TP. Ninh 20° 14' 105° 58' F-48-92-<br /> Quyền Bình Bình 54'' 21'' D-b<br /> tổ dân phố Phong DC P. Nam TP. Ninh 20° 14' 105° 58' F-48-92-<br /> Quang Bình Bình 43'' 20'' D-b<br /> tổ dân phố Phong DC P. Nam TP. Ninh 20° 14' 105° 58' F-48-92-<br /> Sơn Bình Bình 49'' 54'' D-b<br /> tổ dân phố Phú Sơn DC P. Nam TP. Ninh 20° 14' 105° 58' F-48-92-<br /> Bình Bình 46'' 57'' D-b<br /> tổ dân phố Phú Xuân DC P. Nam TP. Ninh 20° 14' 105° 58' F-48-92-<br /> Bình Bình 56'' 41'' D-b<br /> tổ dân phố Trại Lộc DC P. Nam TP. Ninh 20° 14' 105° 58' F-48-92-<br /> Bình Bình 15'' 46'' D-b<br /> tổ dân phố Trung Tự DC P. Nam TP. Ninh 20° 14' 105° 58' F-48-92-<br /> Bình Bình 58'' 29'' D-b<br /> cầu vượt Thanh Bình KX P. Nam TP. Ninh 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Bình Bình 01'' 36'' B-d<br /> Cầu Lim KX P. Nam TP. Ninh 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Bình Bình 05'' 23'' B-d<br /> đường Nguyễn KX F-48-92-<br /> Công Trứ P. Nam TP. Ninh 20° 15' 105° 58' 20° 14' 106° 01' B-d, F-<br /> Bình Bình 05'' 23'' 02'' 11'' 48-92-<br /> D-b<br /> ga Ninh Bình KX P. Nam TP. Ninh 20° 14' 105° 58' F-48-92-<br /> Bình Bình 35'' 20'' D-b<br /> Quốc lộ 10 KX F-48-92-<br /> P. Nam TP. Ninh 20° 15' 105° 58' 20° 03' 106° 02' B-d, F-<br /> Bình Bình 59'' 44'' 48'' 24'' 48-92-<br /> D-b<br /> Sông Vân TV F-48-92-<br /> P. Nam TP. Ninh 20° 15' 105° 58' 20° 12' 105° 57' B-d, F-<br /> Bình Bình 49'' 46'' 41'' 46'' 48-92-<br /> D-b<br /> tổ dân phố Bạch DC P. Nam TP. Ninh 20° 14' 105° 57' F-48-92-<br /> Đằng Thành Bình 34'' 59'' D-b<br /> tổ dân phố Bắc DC P. Nam TP. Ninh 20° 14' 105° 58' F-48-92-<br /> Thành Thành Bình 59'' 02'' D-b<br /> tổ dân phố Hoà Bình DC P. Nam TP. Ninh 20° 13' 105° 57' F-48-92-<br /> Thành Bình 48'' 52'' D-b<br /> tổ dân phố Lê Lợi DC P. Nam TP. Ninh 20° 14' 105° 57' F-48-92-<br /> Thành Bình 53'' 30'' D-b<br /> tổ dân phố Phúc DC P. Nam TP. Ninh 20° 14' 105° 57' F-48-92-<br /> Chỉnh 1 Thành Bình 54'' 59'' D-b<br /> tổ dân phố Phúc DC P. Nam TP. Ninh 20° 14' 105° 58' F-48-92-<br /> Chỉnh 2 Thành Bình 49'' 09'' D-b<br /> tổ dân phố Phúc Trì DC P. Nam TP. Ninh 20° 14' 105° 57' F-48-92-<br /> Thành Bình 15'' 47'' D-b<br /> tổ dân phố Trung DC P. Nam TP. Ninh 20° 15' 105° 57' F-48-92-<br /> Thành Thành Bình 02'' 54'' B-d<br /> tổ dân phố Tuệ Tĩnh DC P. Nam TP. Ninh 20° 14' 105° 57' F-48-92-<br /> Thành Bình 51'' 48'' D-b<br /> tổ dân phố Văn Miếu DC P. Nam TP. Ninh 20° 14' 105° 57' F-48-92-<br /> Thành Bình 59'' 43'' D-b<br /> tổ dân phố Võ Thị DC P. Nam TP. Ninh 20° 14' 105° 58' F-48-92-<br /> Sáu Thành Bình 59'' 16'' D-b<br /> tổ dân phố Yết Kiêu DC P. Nam TP. Ninh 20° 14' 105° 58' F-48-92-<br /> Thành Bình 38'' 06'' D-b<br /> Bệnh viện Đa khoa KX P. Nam TP. Ninh 20° 14' 105° 57' F-48-92-<br /> tỉnh Ninh Bình Thành Bình 42'' 50'' D-b<br /> cầu Vũng Trắm KX P. Nam TP. Ninh 20° 13' 105° 57' F-48-92-<br /> Thành Bình 44'' 56'' D-b<br /> chùa Phúc Chỉnh KX P. Nam TP. Ninh 20° 14' 105° 58' F-48-92-<br /> Thành Bình 59'' 06'' D-b<br /> Công ty Xây dựng số KX P. Nam TP. Ninh 20° 14' 105° 57' F-48-92-<br /> 9 Thành Bình 04'' 46'' D-b<br /> đường 30 tháng 6 KX P. Nam TP. Ninh 20° 15' 105° 58' 20° 13' 105° 57' F-48-92-<br /> Thành Bình 05'' 21'' 40'' 57'' D-b<br /> Quốc lộ 1 KX F-48-92-<br /> P. Nam TP. Ninh 20° 21' 105° 55' 20° 08' 105° 51' B-d, F-<br /> Thành Bình 51'' 10'' 01'' 32'' 48-92-<br /> D-b<br /> trạm dừng nghỉ Nam KX P. Nam TP. Ninh 20° 13' 105° 57' F-48-92-<br /> Thành Thành Bình 56'' 50'' D-b<br /> Sông Vân TV P. Nam TP. Ninh 20° 15' 105° 58' 20° 12' 105° 57' F-48-92-<br /> Thành Bình 49'' 46'' 41'' 46'' D-b<br /> tổ dân phố Bình DC P. Ninh TP. Ninh 20° 17' 105° 57' F-48-92-<br /> Chương Khánh Bình 04'' 25'' B-d<br /> tổ dân phố Bình Hà DC P. Ninh TP. Ninh 20° 17' 105° 57' F-48-92-<br /> Khánh Bình 13'' 21'' B-d<br /> tổ dân phố Bình Hoà DC P. Ninh TP. Ninh 20° 17' 105° 57' F-48-92-<br /> Khánh Bình 03'' 42'' B-d<br /> tổ dân phố Bình DC P. Ninh TP. Ninh 20° 16' 105° 57' F-48-92-<br /> Khang Khánh Bình 50'' 14'' B-d<br /> tổ dân phố Bình Yên DC P. Ninh TP. Ninh 20° 16' 105° 57' F-48-92-<br /> Khánh Bình 53'' 44'' B-d<br /> tổ dân phố Bình Yên DC P. Ninh TP. Ninh 20° 16' 105° 57' F-48-92-<br /> Tây Khánh Bình 50'' 39'' B-d<br /> tổ dân phố Hợp DC P. Ninh TP. Ninh 20° 16' 105° 57' F-48-92-<br /> Thành Khánh Bình 16'' 46'' B-d<br /> tổ dân phố Hưng DC P. Ninh TP. Ninh 20° 16' 105° 57' F-48-92-<br /> Phúc Khánh Bình 11'' 49'' B-d<br /> tổ dân phố Khánh DC P. Ninh TP. Ninh 20° 16' 105° 57' F-48-92-<br /> Bình Khánh Bình 42'' 37'' B-d<br /> tổ dân phố Khánh DC P. Ninh TP. Ninh 20° 16' 105° 57' F-48-92-<br /> Minh Khánh Bình 44'' 43'' B-d<br /> tổ dân phố Khánh DC P. Ninh TP. Ninh 20° 16' 105° 57' F-48-92-<br /> Tân Khánh Bình 28'' 44'' B-d<br /> tổ dân phố Kim Đa DC P. Ninh TP. Ninh 20° 16' 105° 58' F-48-92-<br /> Khánh Bình 44'' 11'' B-d<br /> tổ dân phố Mía Đông DC P. Ninh TP. Ninh 20° 16' 105° 57' F-48-92-<br /> Khánh Bình 14'' 53'' B-d<br /> tổ dân phố Trung DC P. Ninh TP. Ninh 20° 16' 105° 57' F-48-92-<br /> Thành Khánh Bình 10'' 34'' B-d<br /> tổ dân phố Vinh DC P. Ninh TP. Ninh 20° 16' 105° 57' F-48-92-<br /> Quang Khánh Bình 13'' 21'' B-d<br /> Tổ dân phố Mía DC P. Ninh TP. Ninh 20° 16' 105° 57' F-48-92-<br /> Khánh Bình 13'' 50'' B-d<br /> chùa A Nậu KX P. Ninh TP. Ninh 20° 16' 105° 57' F-48-92-<br /> Khánh Bình 40'' 14'' B-d<br /> đường Đinh Tiên KX P. Ninh TP. Ninh 20° 17' 105° 57' 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Hoàng Khánh Bình 09'' 47'' 34'' 26'' B-d<br /> đường Trần Hưng KX P. Ninh TP. Ninh 20° 17' 105° 57' 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Đạo Khánh Bình 02'' 29'' 05'' 23'' B-d<br /> Quốc lộ 1 KX P. Ninh TP. Ninh 20° 21' 105° 55' 20° 08' 105° 51' F-48-92-<br /> Khánh Bình 51'' 10'' 01'' 32'' B-d<br /> Quốc lộ 38B KX P. Ninh TP. Ninh 20° 15' 105° 58' 20° 13' 105° 50' F-48-92-<br /> Khánh Bình 59'' 44'' 25'' 28'' B-d<br /> trạm Biến thế 220KV KX P. Ninh TP. Ninh 20° 16' 105° 58' F-48-92-<br /> Khánh Bình 26'' 02'' B-d<br /> Núi Sệu SV P. Ninh TP. Ninh 20° 16' 105° 57' F-48-92-<br /> Khánh Bình 43'' 11'' B-d<br /> Sông Đáy TV P. Ninh TP. Ninh 20° 22' 105° 54' 19° 57' 106° 05' F-48-92-<br /> Khánh Bình 31'' 52'' 50'' 36'' B-d<br /> tổ dân phố An Hoà DC P. Ninh TP. Ninh 20° 13' 105° 57' F-48-92-<br /> Phong Bình 09'' 52'' D-b<br /> tổ dân phố An Lạc DC P. Ninh TP. Ninh 20° 13' 105° 58' F-48-92-<br /> Phong Bình 28'' 10'' D-b<br /> tổ dân phố Đa Lộc DC P. Ninh TP. Ninh 20° 14' 105° 58' F-48-92-<br /> Phong Bình 02'' 45'' D-b<br /> tổ dân phố Đoàn Kết DC P. Ninh TP. Ninh 20° 13' 105° 58' F-48-92-<br /> Phong Bình 59'' 00'' D-b<br /> tổ dân phố Đức Thế DC P. Ninh TP. Ninh 20° 13' 105° 58' F-48-92-<br /> Phong Bình 30'' 19'' D-b<br /> tổ dân phố Nam DC P. Ninh TP. Ninh 20° 14' 105° 58' F-48-92-<br /> Phong Phong Bình 03'' 18'' D-b<br /> tổ dân phố Phong DC P. Ninh TP. Ninh 20° 14' 105° 58' F-48-92-<br /> Đoài Phong Bình 17'' 16'' D-b<br /> tổ dân phố Phong DC P. Ninh TP. Ninh 20° 14' 105° 58' F-48-92-<br /> Lộc Phong Bình 05'' 48'' D-b<br /> tổ dân phố Phúc Lai DC P. Ninh TP. Ninh 20° 12' 105° 58' F-48-92-<br /> Phong Bình 57'' 12'' D-b<br /> tổ dân phố Phúc Lâm DC P. Ninh TP. Ninh 20° 13' 105° 58' F-48-92-<br /> Phong Bình 52'' 41'' D-b<br /> tổ dân phố Phúc Lộc DC P. Ninh TP. Ninh 20° 14' 105° 58' F-48-92-<br /> Phong Bình 13'' 49'' D-b<br /> tổ dân phố Tương DC P. Ninh TP. Ninh 20° 14' 105° 57' F-48-92-<br /> Lai Phong Bình 07'' 58'' D-b<br /> tổ dân phố Vân DC P. Ninh TP. Ninh 20° 13' 105° 57' F-48-92-<br /> Giang Phong Bình 38'' 54'' D-b<br /> cầu Ba Vuông KX P. Ninh TP. Ninh 20° 13' 105° 57' F-48-92-<br /> Phong Bình 08'' 42'' D-b<br /> cầu Sông Hệ KX P. Ninh TP. Ninh 20° 12' 105° 57' F-48-92-<br /> Phong Bình 40'' 33'' D-b<br /> cầu Vũng Trắm KX P. Ninh TP. Ninh 20° 13' 105° 57' F-48-92-<br /> Phong Bình 44'' 56'' D-b<br /> Cầu Yên KX P. Ninh TP. Ninh 20° 12' 105° 57' F-48-92-<br /> Phong Bình 40'' 49'' D-b<br /> đường 30 tháng 6 KX P. Ninh TP. Ninh 20° 15' 105° 58' 20° 13' 105° 57' F-48-92-<br /> Phong Bình 05'' 21'' 40'' 57'' D-b<br /> đường nối QL1 - KX P. Ninh TP. Ninh 20° 13' 105° 57' 20° 14' 106° 00' F-48-92-<br /> cảng Ninh Phúc Phong Bình 09'' 45'' 58'' 55'' D-b<br /> đường Nguyễn Minh KX P. Ninh TP. Ninh 20° 19' 105° 56' 20° 13' 105° 57' F-48-92-<br /> Không Phong Bình 11'' 25'' 08'' 29'' D-b<br /> Đường tỉnh 478B KX P. Ninh TP. Ninh 20° 13' 105° 57' 20° 13' 105° 54' F-48-92-<br /> Phong Bình 09'' 45'' 10'' 51'' D-b<br /> đường tránh Quốc lộ KX P. Ninh TP. Ninh 20° 19' 105° 56' 20° 10' 105° 56' F-48-92-<br /> 1 Phong Bình 11'' 25'' 37'' 50'' D-b<br /> đường Trần Nhân KX P. Ninh TP. Ninh 20° 13' 105° 57' 20° 14' 106° 00' F-48-92-<br /> Tông Phong Bình 09'' 45'' 56'' 13'' D-b<br /> Quốc lộ 1 KX P. Ninh TP. Ninh 20° 21' 105° 55' 20° 08' 105° 51' F-48-92-<br /> Phong Bình 51'' 10'' 01'' 32'' D-b<br /> Trung tâm Bảo trợ KX P. Ninh TP. Ninh 20° 13' 105° 58' F-48-92-<br /> Xã hội tỉnh Ninh Bình Phong Bình 28'' 17'' D-b<br /> Sông Hệ TV P. Ninh TP. Ninh 20° 10' 105° 56' 20° 12' 105° 57' F-48-92-<br /> Phong Bình 59'' 03'' 41'' 46'' D-b<br /> Sông Vạc TV P. Ninh TP. Ninh 20° 12' 105° 57' 20° 03' 106° 06' F-48-92-<br /> Phong Bình 41'' 46'' 09'' 49'' D-b<br /> Sông Vân TV P. Ninh TP. Ninh 20° 15' 105° 58' 20° 12' 105° 57' F-48-92-<br /> Phong Bình 49'' 46'' 41'' 46'' D-b<br /> tổ dân phố Bắc Thịnh DC P. Ninh TP. Ninh 20° 14' 105° 59' F-48-92-<br /> Sơn Bình 33'' 46'' D-b<br /> tổ dân phố Bích Đào DC P. Ninh TP. Ninh 20° 14' 105° 59' F-48-92-<br /> Sơn Bình 38'' 29'' D-b<br /> tổ dân phố Hợp DC P. Ninh TP. Ninh 20° 13' 105° 59' F-48-92-<br /> Thiện Sơn Bình 22'' 08'' D-b<br /> tổ dân phố Hương DC P. Ninh TP. Ninh 20° 14' 105° 59' F-48-92-<br /> Phúc Sơn Bình 24'' 31'' D-b<br /> tổ dân phố Nam DC P. Ninh TP. Ninh 20° 14' 105° 59' F-48-92-<br /> Thịnh Sơn Bình 23'' 40'' D-b<br /> tổ dân phố Phong DC P. Ninh TP. Ninh 20° 14' 105° 59' F-48-92-<br /> Đào Sơn Bình 37'' 37'' D-b<br /> tổ dân phố Phúc DC P. Ninh TP. Ninh 20° 14' 105° 59' F-48-92-<br /> Khánh Sơn Bình 10'' 26'' D-b<br /> tổ dân phố Phương DC P. Ninh TP. Ninh 20° 14' 105° 59' F-48-92-<br /> Đình Sơn Bình 02'' 23'' D-b<br /> tổ dân phố Thanh DC P. Ninh TP. Ninh 20° 14' 105° 59' F-48-92-<br /> Bình Sơn Bình 50'' 05'' D-b<br /> tổ dân phố Thiện Tân DC P. Ninh TP. Ninh 20° 13' 105° 59' F-48-92-<br /> Sơn Bình 31'' 12'' D-b<br /> tổ dân phố Thiện DC P. Ninh TP. Ninh 20° 13' 105° 59' F-48-92-<br /> Tiến Sơn Bình 11'' 03'' D-b<br /> tổ dân phố Thượng DC P. Ninh TP. Ninh 20° 14' 105° 59' F-48-92-<br /> Lân Sơn Bình 42'' 16'' D-b<br /> đường nối QL1 - KX P. Ninh TP. Ninh 20° 13' 105° 57' 20° 14' 106° 00' F-48-92-<br /> cảng Ninh Phúc Sơn Bình 09'' 45'' 58'' 55'' D-b<br /> đường Nguyễn Công KX P. Ninh TP. Ninh 20° 15' 105° 58' 20° 14' 106° 01' F-48-92-<br /> Trứ Sơn Bình 05'' 23'' 02'' 11'' D-b<br /> đường Trần Nhân KX P. Ninh TP. Ninh 20° 13' 105° 57' 20° 14' 106° 00' F-48-92-<br /> Tông Sơn Bình 09'' 45'' 56'' 13'' D-b<br /> Quốc lộ 10 KX P. Ninh TP. Ninh 20° 15' 105° 58' 20° 03' 106° 02' F-48-92-<br /> Sơn Bình 59'' 44'' 48'' 24'' D-b<br /> Sông Vạc TV P. Ninh TP. Ninh 20° 12' 105° 57' 20° 03' 106° 06' F-48-92-<br /> Sơn Bình 41'' 46'' 09'' 49'' D-b<br /> tổ dân phố Phúc Hải DC P. Phúc TP. Ninh 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Thành Bình 02'' 14'' B-d<br /> tổ dân phố Phúc Hoà DC P. Phúc TP. Ninh 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Thành Bình 13'' 08'' B-d<br /> tổ dân phố Phúc DC P. Phúc TP. Ninh 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Hưng Thành Bình 19'' 04'' B-d<br /> tổ dân phố Phúc DC P. Phúc TP. Ninh 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Long Thành Bình 05'' 13'' B-d<br /> tổ dân phố Phúc Lộc DC P. Phúc TP. Ninh 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Thành Bình 12'' 11'' B-d<br /> tổ dân phố Phúc DC P. Phúc TP. Ninh 20° 15' 105° 57' F-48-92-<br /> Nam Thành Bình 16'' 58'' B-d<br /> tổ dân phố Phúc Ninh DC P. Phúc TP. Ninh 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Thành Bình 08'' 10'' B-d<br /> tổ dân phố Phúc Tân DC P. Phúc TP. Ninh 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Thành Bình 23'' 03'' B-d<br /> tổ dân phố Phúc Thái DC P. Phúc TP. Ninh 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Thành Bình 12'' 03'' B-d<br /> tổ dân phố Phúc DC P. Phúc TP. Ninh 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Thắng Thành Bình 11'' 16'' B-d<br /> tổ dân phố Phúc DC P. Phúc TP. Ninh 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Thiện Thành Bình 04'' 07'' B-d<br /> tổ dân phố Phúc DC P. Phúc TP. Ninh 20° 15' 105° 57' F-48-92-<br /> Thịnh Thành Bình 07'' 53'' B-d<br /> tổ dân phố Phúc DC P. Phúc TP. Ninh 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Trọng Thành Bình 03'' 19'' B-d<br /> tổ dân phố Phúc DC P. Phúc TP. Ninh 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Trung Thành Bình 24'' 10'' B-d<br /> tổ dân phố Phúc DC P. Phúc TP. Ninh 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Trực Thành Bình 19'' 13'' B-d<br /> Bệnh viện Sản nhi KX P. Phúc TP. Ninh 20° 15' 105° 57' F-48-92-<br /> Ninh Bình Thành Bình 05'' 44'' B-d<br /> Cầu Lim KX P. Phúc TP. Ninh 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Thành Bình 05'' 23'' B-d<br /> đường 30 tháng 6 KX F-48-92-<br /> P. Phúc TP. Ninh 20° 15' 105° 58' 20° 13' 105° 57' B-d, F-<br /> Thành Bình 05'' 21'' 40'' 57'' 48-92-<br /> D-b<br /> đường Trần Hưng KX F-48-92-<br /> Đạo P. Phúc TP. Ninh 20° 17' 105° 57' 20° 15' 105° 58' B-d, F-<br /> Thành Bình 02'' 29'' 05'' 23'' 48-92-<br /> D-b<br /> Quốc lộ 1 KX P. Phúc TP. Ninh 20° 21' 105° 55' 20° 08' 105° 51' F-48-92-<br /> Thành Bình 51'' 10'' 01'' 32'' B-d<br /> Viện Quân Y 5 KX P. Phúc TP. Ninh 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Thành Bình 09'' 04'' B-d<br /> Sông Vân TV F-48-92-<br /> P. Phúc TP. Ninh 20° 15' 105° 58' 20° 12' 105° 57' B-d, F-<br /> Thành Bình 49'' 46'' 41'' 46'' 48-92-<br /> D-b<br /> tổ dân phố Bắc DC P. Tân TP. Ninh 20° 16' 105° 57' F-48-92-<br /> Thành Thành Bình 05'' 44'' B-d<br /> tổ dân phố Đẩu Long DC P. Tân TP. Ninh 20° 15' 105° 57' F-48-92-<br /> Thành Bình 35'' 44'' B-d<br /> tổ dân phố Khánh DC P. Tân TP. Ninh 20° 15' 105° 57' F-48-92-<br /> Thành Thành Bình 47'' 54'' B-d<br /> tổ dân phố Khánh DC P. Tân TP. Ninh 20° 16' 105° 57' F-48-92-<br /> Trung Thành Bình 04'' 50'' B-d<br /> tổ dân phố Kỳ Lân DC P. Tân TP. Ninh 20° 15' 105° 57' F-48-92-<br /> Thành Bình 58'' 50'' B-d<br /> tổ dân phố Nhật Tân DC P. Tân TP. Ninh 20° 15' 105° 57' F-48-92-<br /> Thành Bình 28'' 52'' B-d<br /> tổ dân phố Phúc Tân DC P. Tân TP. Ninh 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Thành Bình 39'' 05'' B-d<br /> tổ dân phố Tân An DC P. Tân TP. Ninh 20° 16' 105° 57' F-48-92-<br /> Thành Bình 02'' 35'' B-d<br /> tổ dân phố Tân DC P. Tân TP. Ninh 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Khang Thành Bình 34'' 06'' B-d<br /> tổ dân phố Tân Quý DC P. Tân TP. Ninh 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Thành Bình 28'' 06'' B-d<br /> tổ dân phố Tân Thịnh DC P. Tân TP. Ninh 20° 15' 105° 57' F-48-92-<br /> Thành Bình 28'' 34'' B-d<br /> tổ dân phố Tân Trung DC P. Tân TP. Ninh 20° 15' 105° 57' F-48-92-<br /> Thành Bình 45'' 49'' B-d<br /> tổ dân phố Tân Văn DC P. Tân TP. Ninh 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Thành Bình 32'' 07'' B-d<br /> tổ dân phố Trung Nhì DC P. Tân TP. Ninh 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Thành Bình 43'' 02'' B-d<br /> chùa Đẩu Long KX P. Tân TP. Ninh 20° 15' 105° 57' F-48-92-<br /> Thành Bình 39'' 50'' B-d<br /> đường Trần Hưng KX P. Tân TP. Ninh 20° 17' 105° 57' 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Đạo Thành Bình 02'' 29'' 05'' 23'' B-d<br /> Quốc lộ 1 KX P. Tân TP. Ninh 20° 21' 105° 55' 20° 08' 105° 51' F-48-92-<br /> Thành Bình 51'' 10'' 01'' 32'' B-d<br /> Quốc lộ 38B KX P. Tân TP. Ninh 20° 15' 105° 58' 20° 13' 105° 50' F-48-92-<br /> Thành Bình 59'' 44'' 25'' 28'' B-d<br /> núi Kỳ Lân SV P. Tân TP. Ninh 20° 15' 105° 57' F-48-92-<br /> Thành Bình 55'' 58'' B-d<br /> tổ dân phố Bắc Sơn DC P. Thanh TP. Ninh 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Bình Bình 07'' 35'' B-d<br /> tổ dân phố Nam Sơn DC P. Thanh TP. Ninh 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Bình Bình 03'' 34'' B-d<br /> tổ dân phố Ngọc Mỹ DC P. Thanh TP. Ninh 20° 14' 105° 58' F-48-92-<br /> Bình Bình 57'' 56'' D-b<br /> tổ dân phố Ngọc Sơn DC P. Thanh TP. Ninh 20° 14' 105° 58' F-48-92-<br /> Bình Bình 58'' 52'' D-b<br /> tổ dân phố Ngọc DC P. Thanh TP. Ninh 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Xuân Bình Bình 01'' 47'' B-d<br /> tổ dân phố Phúc Sơn DC P. Thanh TP. Ninh 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Bình Bình 24'' 39'' B-d<br /> tổ dân phố Tây Sơn DC P. Thanh TP. Ninh 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> 1 Bình Bình 26'' 56'' B-d<br /> tổ dân phố Tây Sơn DC P. Thanh TP. Ninh 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> 2 Bình Bình 21'' 50'' B-d<br /> tổ dân phố Tây Sơn DC P. Thanh TP. Ninh 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> 3 Bình Bình 15'' 45'' B-d<br /> tổ dân phố Thanh DC P. Thanh TP. Ninh 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Sơn Bình Bình 09'' 29'' B-d<br /> tổ dân phố Thuý Sơn DC P. Thanh TP. Ninh 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Bình Bình 35'' 44'' B-d<br /> tổ dân phố Trần Kiên DC P. Thanh TP. Ninh 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Bình Bình 19'' 34'' B-d<br /> tổ dân phố Trần Phú DC P. Thanh TP. Ninh 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Bình Bình 13'' 31'' B-d<br /> tổ dân phố Trung DC P. Thanh TP. Ninh 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Sơn Bình Bình 11'' 37'' B-d<br /> tổ dân phố Vạn Phúc DC P. Thanh TP. Ninh 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Bình Bình 18'' 40'' B-d<br /> tổ dân phố Vạn Sơn DC P. Thanh TP. Ninh 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Bình Bình 15'' 38'' B-d<br /> tổ dân phố Vạn Xuân DC P. Thanh TP. Ninh 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> 1 Bình Bình 09'' 41'' B-d<br /> tổ dân phố Vạn Xuân DC P. Thanh TP. Ninh 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> 2 Bình Bình 02'' 40'' B-d<br /> bến xe khách Ninh KX P. Thanh TP. Ninh 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Bình Bình Bình 05'' 28'' B-d<br /> cảng Ninh Bình KX P. Thanh TP. Ninh 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Bình Bình 43'' 59'' B-d<br /> Cầu Lim KX P. Thanh TP. Ninh 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Bình Bình 05'' 23'' B-d<br /> cầu Non Nước (cầu KX P. Thanh TP. Ninh 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Ninh Bình) Bình Bình 45'' 57'' B-d<br /> cầu Vân Giang KX P. Thanh TP. Ninh 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Bình Bình 35'' 37'' B-d<br /> chùa Non Nước KX P. Thanh TP. Ninh 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Bình Bình 47'' 48'' B-d<br /> công viên Núi Thuý KX P. Thanh TP. Ninh 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Bình Bình 45'' 51'' B-d<br /> đền Trương Hán KX P. Thanh TP. Ninh 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Siêu Bình Bình 43'' 46'' B-d<br /> đường Lê Đại Hành KX P. Thanh TP. Ninh 20° 15' 105° 58' 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Bình Bình 04'' 25'' 42'' 54'' B-d<br /> đường Nguyễn KX F-48-92-<br /> Công Trứ P. Thanh TP. Ninh 20° 15' 105° 58' 20° 14' 106° 01' B-d, F-<br /> Bình Bình 05'' 23'' 02'' 11'' 48-92-<br /> D-b<br /> Quốc lộ 10 KX F-48-92-<br /> P. Thanh TP. Ninh 20° 15' 105° 58' 20° 03' 106° 02' B-d, F-<br /> Bình Bình 59'' 44'' 48'' 24'' 48-92-<br /> D-b<br /> núi Cánh Diều SV P. Thanh TP. Ninh 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Bình Bình 08'' 58'' B-d<br /> núi Non Nước SV P. Thanh TP. Ninh 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Bình Bình 46'' 51'' B-d<br /> Sông Đáy TV P. Thanh TP. Ninh 20° 22' 105° 54' 19° 57' 106° 05' F-48-92-<br /> Bình Bình 31'' 52'' 50'' 36'' B-d<br /> Sông Vân TV P. Thanh TP. Ninh 20° 15' 105° 58' 20° 12' 105° 57' F-48-92-<br /> Bình Bình 49'' 46'' 41'' 46'' B-d<br /> Cầu Lim KX P. Vân TP. Ninh 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Giang Bình 05'' 23'' B-d<br /> cầu Vân Giang KX P. Vân TP. Ninh 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Giang Bình 35'' 37'' B-d<br /> Chợ Rồng KX P. Vân TP. Ninh 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Giang Bình 25'' 32'' B-d<br /> đường Lê Hồng KX P. Vân TP. Ninh 20° 15' 105° 58' 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Phong Giang Bình 29'' 11'' 35'' 37'' B-d<br /> đường Trần Hưng KX P. Vân TP. Ninh 20° 17' 105° 57' 20° 15' 105° 58' F-48-92-<br /> Đạo Giang Bình 02'' 29'' 05'' 23'' B-d<br /> Quốc lộ 1 KX P. Vân TP. Ninh 20° 21' 105° 55' 20° 08' 105° 51' F-48-92-<br /> Giang Bình 51'' 10'' 01'' 32'' B-d<br /> Quốc lộ 10 KX P. Vân TP. Ninh 20° 15' 105° 58' 20° 03' 106° 02' F-48-92-<br /> Giang Bình 59'' 44'' 48'' 24'' B-d<br /> Sông Vân TV P. Vân TP. Ninh 20° 15' 105° 58' 20° 12' 105° 57' F-48-92-<br /> Giang Bình 49'' 46'' 41'' 46'' B-d<br /> thôn Bình Khê DC xã Ninh TP. Ninh 20° 15' 105° 56' F-48-92-<br /> Nhất Bình 46'' 13'' B-d<br /> thôn Đề Lộc DC xã Ninh TP. Ninh 20° 16' 105° 56' F-48-92-<br /> Nhất Bình 20'' 48'' B-d<br /> thôn Ích Duệ DC xã Ninh TP. Ninh 20° 16' 105° 56' F-48-92-<br /> Nhất Bình 00'' 55'' B-d<br /> Thôn Hậu DC xã Ninh TP. Ninh 20° 15' 105° 57' F-48-92-<br /> Nhất Bình 16'' 12'' B-d<br /> thôn Nguyên Ngoại DC xã Ninh TP. Ninh 20° 16' 105° 56' F-48-92-<br /> Nhất Bình 40'' 12'' B-d<br /> thôn Nguyễn Xá DC xã Ninh TP. Ninh 20° 16' 105° 56' F-48-92-<br /> Nhất Bình 19'' 16'' B-d<br /> thôn Thượng Bắc DC xã Ninh TP. Ninh 20° 16' 105° 56' F-48-92-<br /> Nhất Bình 17'' 34'' B-d<br /> thôn Thượng Nam DC xã Ninh TP. Ninh 20° 16' 105° 56' F-48-92-<br /> Nhất Bình 09'' 36'' B-d<br /> Thôn Thượng DC xã Ninh TP. Ninh 20° 15' 105° 57' F-48-92-<br /> Nhất Bình 28'' 07'' B-d<br /> Thôn Tiền DC xã Ninh TP. Ninh 20° 15' 105° 57' F-48-92-<br /> Nhất Bình 07'' 16'' B-d<br /> cầu Tràng An KX xã Ninh TP. Ninh 20° 15' 105° 56' F-48-92-<br /> Nhất Bình 26'' 33'' B-d<br /> đường Nguyễn Minh KX xã Ninh TP. Ninh 20° 19' 105° 56' 20° 13' 105° 57' F-48-92-<br /> Không Nhất Bình 11'' 25'' 08'' 29'' B-d<br /> đường tránh Quốc lộ KX xã Ninh TP. Ninh 20° 19' 105° 56' 20° 10' 105° 56' F-48-92-<br /> 1 Nhất Bình 11'' 25'' 37'' 50'' B-d<br /> Quần thể danh thắng KX F-48-92-<br /> Tràng An di sản văn xã Ninh TP. Ninh 20° 15' 105° 54' B-d<br /> hoá và thiên nhiên Nhất Bình 32'' 30''<br /> Thế giới<br /> Trường Đại học Hoa KX xã Ninh TP. Ninh 20° 15' 105° 57' F-48-92-<br /> Lư Nhất Bình 21'' 08'' B-d<br /> núi Chiều Đổi SV xã Ninh TP. Ninh 20° 15' 105° 56' F-48-92-<br /> Nhất Bình 29'' 04'' B-d<br /> núi Đồng So SV xã Ninh TP. Ninh 20° 16' 105° 55' F-48-92-<br /> Nhất Bình 03'' 39'' B-d<br /> núi Hang Bụt SV xã Ni
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2