intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thông tư số 17/2019/TT-BGDĐT

Chia sẻ: Yiling Laozu | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:14

65
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông tư ban hành Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông. Thông tư này thay thế Thông tư số 30/2011/TT-BGDĐT ngày 08 tháng 8 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên trung học phổ thông; Thông tư số 31/2011/TT-BGDĐT ngày 08 tháng 8 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên trung học cơ sở; Thông tư số 32/2011/TT-BGDĐT ngày 08 tháng 8 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên tiểu học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thông tư số 17/2019/TT-BGDĐT

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br /> TẠO Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc <br /> ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­<br /> Số: 17/2019/TT­BGDĐT Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2019<br />  <br /> <br /> THÔNG TƯ<br /> <br /> BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN GIÁO VIÊN CƠ SỞ GIÁO <br /> DỤC PHỔ THÔNG<br /> <br /> Căn cứ Luật giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật <br /> giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009;<br /> <br /> Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ­CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức <br /> năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;<br /> <br /> Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ­CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết <br /> và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giáo dục; Nghị định số 31/2011/NĐ­CP ngày 11 <br /> tháng 5 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ­<br /> CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số <br /> điều của Luật giáo dục; Nghị định số 07/2013/NĐ­CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính <br /> phủ sửa đổi điểm b khoản 13 Điều 1 của Nghị định 31/2011/NĐ­CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 <br /> của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ­CP ngày 02 tháng 8 <br /> năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giáo <br /> dục;<br /> <br /> Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ­CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi <br /> dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;<br /> <br /> Căn cứ Biên bản họp thẩm định ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Hội đồng thẩm định Chương <br /> trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông;<br /> <br /> Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục;<br /> <br /> Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư ban hành Chương trình bồi dưỡng <br /> thường xuyên giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.<br /> <br /> Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên cơ sở <br /> giáo dục phổ thông.<br /> <br /> Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 12 năm 2019<br /> <br /> Thông tư này thay thế Thông tư số 30/2011/TT­BGDĐT ngày 08 tháng 8 năm 2011 của Bộ <br /> trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên trung <br /> học phổ thông; Thông tư số 31/2011/TT­BGDĐT ngày 08 tháng 8 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ <br /> Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên trung học cơ sở; <br /> Thông tư số 32/2011/TT­BGDĐT ngày 08 tháng 8 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào <br /> tạo ban hành Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên tiểu học.<br /> Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục, Thủ trưởng <br /> các đơn vị liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc sở giáo dục và đào tạo, các tổ <br /> chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.<br /> <br />  <br /> <br /> KT. BỘ TRƯỞNG<br /> Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG<br /> ­ Văn phòng Chính phủ;<br /> ­ Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);<br /> ­ UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;<br /> ­ Các sở giáo dục và đào tạo;<br /> ­ Công báo;<br /> ­ Trang thông tin điện tử của Chính phủ;<br /> ­ Trang thông tin điện tử của Bộ Giáo dục và Đào tạo;<br /> ­ Lưu: VT, Vụ PC, Cục NGCBQLGD (10 bản).<br /> Nguyễn Hữu Độ<br />  <br /> <br /> CHƯƠNG TRÌNH<br /> <br /> BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN GIÁO VIÊN CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG<br /> (Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2019/TT­BGDĐT ngày 01 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng  <br /> Bộ Giáo dục và Đào tạo)<br /> <br /> I. Mục đích<br /> <br /> Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông nhằm bồi dưỡng theo <br /> yêu cầu của vị trí việc làm; bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng chuyên ngành bắt buộc hàng năm đối <br /> với giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông; là căn cứ để quản lý, chỉ đạo, tổ chức và biên soạn tài <br /> liệu phục vụ công tác bồi dưỡng, tự bồi dưỡng nhằm nâng cao phẩm chất, năng lực chuyên <br /> môn, nghiệp vụ của giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông, đáp ứng yêu cầu vị trí việc làm, nâng <br /> cao mức độ đáp ứng của giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông đối với yêu cầu phát triển giáo dục <br /> phổ thông và yêu cầu của chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.<br /> <br /> II. Đối tượng bồi dưỡng<br /> <br /> Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông áp dụng đối với giáo <br /> viên đang giảng dạy ở trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông, <br /> trường phổ thông có nhiều cấp học, trường chuyên, trường phổ thông dân tộc nội trú, trường <br /> phổ thông dân tộc bán trú (sau đây gọi chung là cơ sở giáo dục phổ thông).<br /> <br /> III. Nội dung chương trình bồi dưỡng<br /> <br /> Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông thuộc hình thức bồi <br /> dưỡng theo yêu cầu của vị trí việc làm; bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng chuyên ngành bắt buộc <br /> hàng năm, bao gồm:<br /> <br /> 1. Chương trình bồi dưỡng cập nhật kiến thức, kỹ năng chuyên ngành đáp ứng yêu cầu thực <br /> hiện nhiệm vụ năm học đối với các cấp học của giáo dục phổ thông (gọi là Chương trình bồi <br /> dưỡng 01): Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định cụ thể theo từng năm học các nội dung bồi dưỡng <br /> về đường lối, chính sách phát triển giáo dục phổ thông, chương trình giáo dục phổ thông, nội <br /> dung các môn học, hoạt động giáo dục thuộc chương trình giáo dục phổ thông.<br /> <br /> 2. Chương trình bồi dưỡng cập nhật kiến thức, kỹ năng chuyên ngành thực hiện nhiệm vụ phát <br /> triển giáo dục phổ thông theo từng thời kỳ của mỗi địa phương (gọi là Chương trình bồi dưỡng <br /> 02): Sở giáo dục và đào tạo quy định cụ thể theo từng năm học các nội dung bồi dưỡng về phát <br /> triển giáo dục phổ thông của địa phương, thực hiện chương trình giáo dục phổ thông, chương <br /> trình giáo dục địa phương; phối hợp với các dự án để triển khai kế hoạch bồi dưỡng thường <br /> xuyên (nếu có).<br /> <br /> 3. Chương trình bồi dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp theo yêu cầu vị trí việc làm (gọi là <br /> Chương trình bồi dưỡng 03): Giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông tự chọn các mô đun bồi dưỡng <br /> nhằm phát triển phẩm chất, năng lực nghề nghiệp đáp ứng yêu cầu vị trí việc làm. Số lượng mô <br /> đun tự chọn đảm bảo quy định về thời lượng bồi dưỡng tại Khoản 2 Mục IV của Chương trình <br /> này. Các mô đun bồi dưỡng, cụ thể như sau:<br /> <br /> Yêu cầu bồi <br /> Mã mô  Tên và nội dung  ThLý, <br /> ời gian th<br /> Thự ựcc  <br /> dưỡng theo  Yêu cầu cần đạt<br /> đun chính của mô đun hiệến (ti<br /> thuy ết)<br /> t hành<br /> Chuẩn<br /> (1) (2) (3) (4) (5) (6)<br /> I. Phẩm chất  GVPT Nâng cao phẩm  ­ Phân tích được thực  8 12<br /> nhà giáo chất đạo đức nhà  trạng đạo đức của nhà <br /> 01 giáo trong bối cảnh giáo trong bối cảnh hiện <br /> hiện nay nay (những bất cập, <br /> những bài học từ việc <br /> 1. Phẩm chất đạo  giáo viên vi phạm đạo <br /> đức của nhà giáo  đức nhà giáo, những tấm <br /> trong bối cảnh hiện  gương đạo đức nhà giáo <br /> nay. tác động đến hoạt động <br /> giáo dục đạo đức và dạy <br /> 2. Các quy định về  học học sinh); Liên hệ <br /> đạo đức nhà giáo. với các cấp học;<br /> <br /> 3. Tự bồi dưỡng,  ­ Vận dụng được các quy <br /> rèn luyện và phấn  định về đạo đức nhà giáo <br /> đấu nâng cao phẩm  để xây dựng và thực hiện <br /> chất đạo đức nhà  kế hoạch tự bồi dưỡng, <br /> giáo. rèn luyện bản thân nâng <br /> cao phẩm chất đạo đức <br /> nhà giáo;<br /> <br /> ­ Hỗ trợ đồng nghiệp <br /> trong việc rèn luyện phấn <br /> đấu nâng cao phẩm chất <br /> đạo đức nhà giáo.<br /> GVPT Xây dựng phong  ­ Phân tích được thực  8 12<br /> cách của giáo viên  trạng và những yêu cầu <br /> 02 về phong cách đối với <br /> cơ sở giáo dục phổ giáo viên cơ sở giáo dục <br /> thông trong bối  phổ thông nói chung, đối <br /> cảnh hiện nay với giáo viên từng cấp <br /> học nói riêng trong bối <br /> 1. Nghề nghiệp giáo cảnh hiện nay;<br /> viên cơ sở giáo dục <br /> phổ thông trong bối  ­ Vận dụng để thực hành, <br /> cảnh hiện nay. xử lý các tình huống ứng <br /> xử sư phạm trong các cơ <br /> 2. Những yêu cầu  sở giáo dục phổ thông và <br /> về phong cách của  đề xuất được giải pháp <br /> giáo viên cơ sở giáo  để rèn luyện tác phong, <br /> dục phổ thông trong  phong cách nhà giáo phù <br /> bối cảnh hiện nay;  hợp với từng cấp học, <br /> kỹ năng xử lý tình  vùng, miền (Các kỹ năng <br /> huống sư phạm. kiềm chế cảm xúc bản <br /> thân, kỹ năng giải quyết <br /> 3. Xây dựng và rèn  xung đột;...);<br /> luyện tác phong, <br /> hình thành phong  ­ Hỗ trợ được đồng <br /> cách nhà giáo. nghiệp trong rèn luyện <br /> tác phong và hình thành <br /> phong cách nhà giáo.<br /> II. Phát triển  GVPT Phát triển chuyên  ­ Phân tích được tầm  16 24<br /> chuyên môn,  môn của bản thân quan trọng của việc phát <br /> nghiệp vụ 03 triển chuyên môn của <br /> 1. Tầm quan trọng  bản thân đối với giáo <br /> của việc phát triển  viên cơ sở giáo dục phổ <br /> chuyên môn của bản thông; Xây dựng được kế <br /> thân. hoạch bồi dưỡng để nâng <br /> cao năng lực chuyên môn <br /> 2. Xây dựng kế  cho bản thân đối với giáo <br /> hoạch bồi dưỡng để viên cơ sở giáo dục phổ <br /> phát triển chuyên  thông;<br /> môn của bản thân.<br /> ­ Vận dụng được nội <br /> 3. Nội dung cập  dung cập nhật yêu cầu <br /> nhật yêu cầu đổi  đổi mới nâng cao năng <br /> mới nâng cao năng  lực chuyên môn của bản <br /> lực chuyên môn của  thân trong hoạt động dạy <br /> bản thân đối với  học và giáo dục đối với <br /> giáo viên cơ sở giáo  giáo viên cơ sở giáo dục <br /> dục phổ thông. phổ thông, phù hợp với <br /> giáo viên từng cấp học, <br /> vùng, miền (Yêu cầu <br /> thực hiện chương trình <br /> giáo dục phổ thông; Đổi <br /> mới sinh hoạt chuyên <br /> môn; Nghiên cứu khoa <br /> học sư phạm ứng dụng; <br /> Lựa chọn và sử dụng học <br /> liệu dạy học; Phát triển <br /> chuyên môn giáo viên <br /> trong các cơ sở giáo dục <br /> phổ thông thông qua kết <br /> nối, chia sẻ tri thức trong <br /> cộng đồng học tập;....);<br /> <br /> ­ Hỗ trợ đồng nghiệp <br /> phát triển chuyên môn <br /> của bản thân đáp ứng yêu <br /> cầu đổi mới giáo dục.<br /> GVPT Xây dựng kế  16 24<br /> hoạch dạy học và  ­ Trình bày được một số <br /> 04 giáo dục theo  vấn đề chung về dạy học <br /> hướng phát triển  và giáo dục theo hướng <br /> phẩm chất, năng  phát triển phẩm chất, <br /> lực học sinh năng lực học sinh trong <br /> các cơ sở giáo dục phổ <br /> 1. Những vấn đề  thông nói chung, phù hợp <br /> chung về dạy học  với đặc thù cấp học, <br /> và giáo dục theo  vùng, miền;<br /> hướng phát triển <br /> phẩm chất, năng lực ­ Xây dựng, điều chỉnh <br /> học sinh trong các  kế hoạch dạy học, giáo <br /> cơ sở giáo dục phổ  dục và tổ chức dạy học, <br /> thông. giáo dục đáp ứng yêu cầu <br /> chương trình môn học, <br /> 2. Xây dựng kế  hoạt động giáo dục theo <br /> hoạch và tổ chức  hướng phát triển phẩm <br /> hoạt động dạy học  chất, năng lực học sinh <br /> và giáo dục theo  trong các cơ sở giáo dục <br /> hướng phát triển  phổ thông, phù hợp với <br /> phẩm chất, năng lực đặc thù cấp học, vùng, <br /> học sinh trong các  miền;<br /> cơ sở giáo dục phổ <br /> thông. ­ Hỗ trợ đồng nghiệp <br /> trong việc xây dựng, điều <br /> 3. Phát triển được  chỉnh và tổ chức hoạt <br /> chương trình môn  động dạy học, giáo dục <br /> học, hoạt động giáo  theo hướng phát triển <br /> dục trong các cơ sở  phẩm chất, năng lực học <br /> giáo dục phổ thông. sinh.<br /> GVPT Sử dụng phương  ­ Phân tích được những  16 24<br /> pháp dạy học và  vấn đề chung về phương <br /> 05 giáo dục phát triển pháp, kỹ thuật dạy học <br /> phẩm chất, năng  và giáo dục phát triển <br /> lực học sinh phẩm chất, năng lực học <br /> sinh trong các cơ sở giáo <br /> 1. Những vấn đề  dục phổ thông, phù hợp <br /> chung về phương  với từng cấp học;<br /> pháp, kỹ thuật dạy <br /> học và giáo dục phát ­ Vận dụng được các <br /> triển phẩm chất,  phương pháp, kỹ thuật <br /> năng lực học sinh. dạy học và giáo dục để <br /> tổ chức dạy học và giáo <br /> 2. Các phương pháp, dục theo hướng phát triển <br /> kỹ thuật dạy học và phẩm chất, năng lực của <br /> giáo dục nhằm phát  học sinh phù hợp với <br /> triển phẩm chất,  từng cấp học (Dạy học <br /> năng lực học sinh. tích hợp; Dạy học phân <br /> hóa; Tổ chức hoạt động <br /> 3. Vận dụng  dạy học, giáo dục hòa <br /> phương pháp, kỹ  nhập cho học sinh khuyết <br /> thuật dạy học và  tật; Giải pháp sư phạm <br /> giáo dục phát triển  trong công tác giáo dục <br /> phẩm chất, năng lực học sinh của giáo viên <br /> học sinh. chủ nhiệm; Phương pháp <br /> và kỹ thuật dạy học tích <br /> cực;...);<br /> <br /> ­ Hỗ trợ đồng nghiệp về <br /> kiến thức, kỹ năng và <br /> kinh nghiệm vận dụng <br /> các phương pháp, kỹ <br /> thuật dạy học và giáo <br /> dục theo hướng phát triển <br /> phẩm chất, năng lực học <br /> sinh trong các cơ sở giáo <br /> dục phổ thông.<br /> GVPT Kiểm tra, đánh giá  ­ Trình bày được các vấn  16 24<br /> học sinh trong các  đề chung về kiểm tra, <br /> 06 cơ sở giáo dục phổ đánh giá; phương pháp, <br /> thông theo hướng  hình thức và kỹ thuật <br /> phát triển phẩm  kiểm tra, đánh giá theo <br /> hướng phát triển phẩm <br /> chất năng lực học <br /> chất, năng lực học sinh <br /> sinh<br /> trong các cơ sở giáo dục <br /> phổ thông, phù hợp với <br /> 1. Những vấn đề <br /> từng cấp học;<br /> chung về kiểm tra, <br /> đánh giá theo hướng <br /> ­ Vận dụng các phương <br /> phát triển phẩm  pháp, hình thức và công <br /> chất, năng lực học <br /> cụ kiểm tra, đánh giá; <br /> sinh trong các cơ sở  phương thức xây dựng <br /> giáo dục phổ thông.<br /> các tiêu chí, ma trận, các <br /> 2. Phương pháp,  câu hỏi đánh giá năng lực <br /> hình thức, công cụ  học sinh, đề kiểm tra, <br /> kiểm tra, đánh giá  đánh giá theo hướng phát <br /> phát triển phẩm  triển phẩm chất, năng <br /> chất, năng lực học  lực, sự tiến bộ của học <br /> sinh trong các cơ sở  sinh trong các cơ sở giáo <br /> giáo dục phổ thông. dục phổ thông;<br /> <br /> 3. Vận dụng  ­ Hỗ trợ đồng nghiệp <br /> phương pháp, hình  triển khai hiệu quả việc <br /> thức, công cụ trong  kiểm tra, đánh giá kết <br /> việc kiểm tra, đánh  quả học tập và sự tiến <br /> giá phát triển phẩm  bộ của học sinh trong các <br /> chất, năng lực học  cơ sở giáo dục phổ thông <br /> sinh cơ sở giáo dục  theo hướng phát triển <br /> phổ thông. phẩm chất, năng lực.<br /> GVPT Tư vấn và hỗ trợ  ­ Phân tích được các đặc  16 24<br /> học sinh trong hoạt điểm tâm lý của các đối <br /> 07 động dạy học và  tượng học sinh trong các <br /> giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông <br /> (chú trọng việc phân tích <br /> 1. Đặc điểm tâm lý  được tâm sinh lý của học <br /> lứa tuổi của từng  sinh đầu cấp và cuối cấp <br /> đối tượng học sinh  đối với học sinh tiểu học, <br /> trong các cơ sở giáo  học sinh dân tộc thiểu số, <br /> dục phổ thông. học sinh có hoàn cảnh <br /> khó khăn...);<br /> 2. Quy định và <br /> phương pháp tư  ­ Vận dụng các quy định <br /> vấn, hỗ trợ học sinh về công tác tư vấn, hỗ <br /> trong hoạt động dạy trợ học sinh để thực hiện <br /> học, giáo dục trong  hiệu quả các biện pháp <br /> các cơ sở giáo dục  tư vấn và hỗ trợ phù hợp <br /> phổ thông. với từng đối tượng học <br /> sinh trong các cơ sở giáo <br /> 3. Vận dụng một số dục phổ thông. Vận dụng <br /> hoạt động tư vấn,  được một số hoạt động <br /> hỗ trợ học sinh  tư vấn, hỗ trợ học sinh <br /> trong các cơ sở giáo  trong các cơ sở giáo dục <br /> dục phổ thông trong  phổ thông trong hoạt <br /> hoạt động dạy học  động dạy học và giáo <br /> và giáo dục. dục: Tạo động lực học <br /> tập; tổ chức hoạt động <br /> trải nghiệm (đối với học <br /> sinh tiểu học); tổ chức <br /> hoạt động trải nghiệm, <br /> hướng nghiệp (đối với <br /> học sinh trung học cơ sở, <br /> trung học phổ thông); <br /> Giáo dục giá trị sống, kỹ <br /> năng sống; Hỗ trợ tâm lý <br /> cho học sinh đầu cấp, <br /> cuối cấp (đối với học <br /> sinh tiểu học);...<br /> <br /> ­ Hỗ trợ đồng nghiệp <br /> triển khai hiệu quả các <br /> hoạt động tư vấn, hỗ trợ <br /> học sinh trong hoạt động <br /> dạy học và giáo dục <br /> trong các cơ sở giáo dục <br /> phổ thông.<br /> III. Xây  GVPT Xây dựng văn hóa  ­ Phân tích được sự cần  8 12<br /> dựng môi  nhà trường trong  thiết, giá trị cốt lõi (văn <br /> trường giáo  08 các cơ sở giáo dục  hóa ứng xử trong lớp học, <br /> dục phổ thông trong nhà trường;...); <br /> Cách thức xây dựng và <br /> 1. Sự cần thiết của  phát triển văn hóa nhà <br /> việc xây dựng văn  trường trong các cơ sở <br /> hóa nhà trường trong giáo dục phổ thông;<br /> các cơ sở giáo dục <br /> phổ thông. ­ Vận dụng được một số <br /> biện pháp xây dựng môi <br /> 2. Các giá trị cốt lõi  trường văn hóa lành <br /> và cách thức phát  mạnh trong nhà trường; <br /> triển văn hóa nhà  Vận dụng một số biện <br /> trường trong các cơ  pháp xây dựng và phát <br /> sở giáo dục phổ  triển mối quan hệ thân <br /> thông. thiện của học sinh trong <br /> các cơ sở giáo dục phổ <br /> 3. Một số biện pháp thông; Tạo dựng bầu <br /> xây dựng môi  không khí thân thiện với <br /> trường văn hóa lành  đồng nghiệp trong thực <br /> mạnh trong nhà  hiện kế hoạch dạy học <br /> trường trong các cơ  và giáo dục trong các cơ <br /> sở giáo dục phổ  sở giáo dục phổ thông; <br /> thông. Giáo dục về bảo tồn và <br /> phát huy văn hóa thể hiện <br /> được bản sắc vùng miền, <br /> dân tộc;...<br /> <br /> ­ Hỗ trợ đồng nghiệp xây <br /> dựng môi trường văn hóa <br /> lành mạnh trong các cơ <br /> sở giáo dục phổ thông.<br /> GVPT Thực hiện quyền  ­ Trình bày được một số  8 12<br /> dân chủ trong nhà  vấn đề khái quát về <br /> 09 trường trong các  quyền dân chủ trong các <br /> cơ sở giáo dục phổ cơ sở giáo dục phổ thông <br /> thông (Khái niệm, vai trò, quy <br /> định,...); Một số biện <br /> 1. Một số vấn đề  pháp thực hiện quyền dân <br /> khái quát về quyền  chủ của giáo viên và học <br /> dân chủ trong  sinh, cha mẹ học sinh <br /> trường trong các cơ  trong các cơ sở giáo dục <br /> sở giáo dục phổ  phổ thông;<br /> thông.<br /> ­ Vận dụng được một số <br /> 2. Biện pháp thực  biện pháp thực hiện, phát <br /> hiện quyền dân chủ  huy quyền dân chủ của <br /> của giáo viên và học học sinh, cha mẹ học sinh <br /> sinh trong các cơ sở  và giáo viên;<br /> giáo dục phổ thông.<br /> ­ Hỗ trợ đồng nghiệp <br /> 3. Biện pháp thực  trong việc thực hiện và <br /> hiện quyền dân chủ  phát huy quyền dân chủ <br /> của cha mẹ học sinh của học sinh, cha mẹ học <br /> trong các cơ sở giáo  sinh và giáo viên.<br /> dục phổ thông.<br /> GVPT Thực hiện và xây  ­ Phân tích được thực  16 24<br /> dựng trường học  trạng vấn đề an toàn, <br /> 10 an toàn, phòng  phòng chống bạo lực học <br /> chống bạo lực học đường trong các cơ sở <br /> đường trong các cơ giáo dục phổ thông trong <br /> bối cảnh hiện nay;<br /> sở giáo dục phổ <br /> thông<br /> ­ Vận dụng được các quy <br /> định và các biện pháp <br /> 1. Vấn đề an toàn, <br /> (trong đó chú trọng vận <br /> phòng chống bạo  dụng được các biện pháp <br /> lực học đường trong <br /> quản lý lớp học hiệu <br /> trường trong các cơ  quả, giáo dục kỷ luật tích <br /> sở giáo dục phổ <br /> cực, giáo dục phòng <br /> thông hiện nay. chống rủi ro, thương tích, <br /> xâm hại cho học sinh <br /> 2. Quy định và biện <br /> trong cơ sở giáo dục phổ <br /> pháp xây dựng <br /> thông;...) để xây dựng <br /> trường học an toàn, <br /> trường học an toàn, <br /> phòng chống bạo <br /> phòng chống bạo lực học <br /> lực học đường trong <br /> đường;<br /> các cơ sở giáo dục <br /> phổ thông.<br /> ­ Hỗ trợ đồng nghiệp xây <br /> dựng trường học an toàn, <br /> 3. Một số biện pháp <br /> phòng chống bạo lực học <br /> tăng cường đảm <br /> đường trong các cơ sở <br /> bảo trường học an <br /> giáo dục phổ thông.<br /> toàn, phòng chống <br /> bạo lực học đường <br /> trong các cơ sở giáo <br /> dục phổ thông trong <br /> bối cảnh hiện nay.<br /> IV. Phát  GVPT Tạo dựng mối  ­ Phân tích được vai trò  8 12<br /> triển mối  quan hệ hợp tác  của việc tạo dựng mối <br /> quan hệ  11 với cha mẹ học  quan hệ hợp tác với cha <br /> giữa nhà  sinh và các bên liên  mẹ học sinh và các bên <br /> trường, gia  quan trong hoạt  liên quan trong các cơ sở <br /> giáo dục phổ thông, phù <br /> đình và xã  động dạy học và <br /> hợp với đặc thù cấp học;<br /> hội giáo dục học sinh <br /> trong các cơ sở  ­ Vận dụng được các quy <br /> giáo dục phổ thông định hiện hành và các <br /> biện pháp để tạo dựng <br /> 1. Vai trò của việc  mối quan hệ hợp tác với <br /> tạo dựng mối quan  cha mẹ học sinh và các <br /> hệ hợp tác với cha  bên liên quan trong các cơ <br /> mẹ của học sinh và  sở giáo dục phổ thông, <br /> các bên liên quan. phù hợp với đặc thù cấp <br /> học;<br /> 2. Quy định về mối <br /> quan hệ hợp tác với  ­ Hỗ trợ đồng nghiệp <br /> cha mẹ học sinh và  trong việc xây dựng các <br /> các bên liên quan. biện pháp tăng cường sự <br /> phối hợp chặt chẽ với <br /> 3. Biện pháp tăng  cha mẹ học sinh và các <br /> cường sự phối hợp  bên liên quan trong các cơ <br /> chặt chẽ với cha mẹ sở giáo dục phổ thông.<br /> của học sinh và các <br /> bên liên quan.<br /> GVPT Phối hợp giữa nhà  ­ Phân tích được sự cần  8 12<br /> trường, gia đình và thiết của việc phối hợp <br /> 12 xã hội để thực  giữa nhà trường, gia đình <br /> hiện hoạt động  và xã hội trong hoạt động <br /> dạy học cho học  dạy học học sinh trong <br /> các cơ sở giáo dục phổ <br /> sinh trong các cơ <br /> thông;<br /> sở giáo dục phổ <br /> thông ­ Trình bày và vận dụng <br /> được quy định của ngành <br /> 1. Sự cần thiết của  về phối hợp giữa nhà <br /> việc phối hợp giữa  trường, gia đình và xã hội <br /> nhà trường, gia đình  trong hoạt động dạy học <br /> và xã hội trong hoạt  học sinh trong các cơ sở <br /> động dạy học trong  giáo dục phổ thông; Vận <br /> các cơ sở giáo dục  dụng được các kỹ năng <br /> phổ thông. cung cấp, tiếp nhận, giải <br /> 2. Quy định của  quyết kịp thời các thông <br /> ngành về việc phối  tin từ gia đình về tình <br /> hợp giữa nhà  hình học tập và rèn luyện <br /> trường, gia đình và  của học sinh trong các cơ <br /> xã hội trong hoạt  sở giáo dục phổ thông để <br /> động dạy học trong  xây dựng và thực hiện <br /> các cơ sở giáo dục  các biện pháp hướng <br /> phổ thông. dẫn, hỗ trợ, động viên <br /> học sinh học tập và thực <br /> 3. Biện pháp tăng  hiện chương trình, kế <br /> cường hiệu quả  hoạch dạy học trong các <br /> phối hợp giữa nhà  cơ sở giáo dục phổ <br /> trường, gia đình và  thông;<br /> xã hội trong hoạt <br /> động dạy học trong  ­ Hỗ trợ đồng nghiệp <br /> các cơ sở giáo dục  trong việc thực hiện hiệu <br /> phổ thông. quả kế hoạch phối hợp <br /> giữa nhà trường, gia đình <br /> và xã hội trong hoạt động <br /> dạy học trong các cơ sở <br /> giáo dục phổ thông.<br /> GVPT Phối hợp giữa nhà  ­ Trình bày được quy định  8 12<br /> trường, gia đình và của ngành về phối hợp <br /> 13 xã hội để thực  giữa nhà trường, gia đình <br /> hiện giáo dục đạo  và xã hội trong giáo dục <br /> đức, lối sống cho  đạo đức, lối sống cho <br /> học sinh trong các cơ sở <br /> học sinh trong các <br /> giáo dục phổ thông;<br /> cơ sở giáo dục phổ <br /> thông ­ Vận dụng được các quy <br /> định, quy tắc văn hóa ứng <br /> 1. Sự cần thiết của  xử và kỹ năng để giải <br /> việc phối hợp giữa  quyết kịp thời các thông <br /> nhà trường, gia đình  tin phản hồi và thực hiện <br /> và xã hội trong việc  kế hoạch phối hợp giữa <br /> thực hiện giáo dục  nhà trường, gia đình và xã <br /> đạo đức, lối sống  hội trong giáo dục đạo <br /> cho học sinh trong  đức, lối sống cho học <br /> các cơ sở giáo dục  sinh trong các cơ sở giáo <br /> phổ thông. dục phổ thông;<br /> 2. Nội quy, quy tắc  ­ Hỗ trợ đồng nghiệp <br /> văn hóa ứng xử của  trong việc thực hiện hiệu <br /> nhà trường; quy định quả kế hoạch phối hợp <br /> tiếp nhận thông tin  giữa nhà trường, gia đình <br /> từ các bên liên quan  và xã hội trong giáo dục <br /> về đạo đức, lối  đạo đức, lối sống cho <br /> sống của học sinh  học sinh trong các cơ sở <br /> trong các cơ sở giáo  giáo dục phổ thông.<br /> dục phổ thông.<br /> <br /> 3. Một số kỹ năng <br /> tăng cường hiệu <br /> quả phối hợp giữa <br /> nhà trường, gia đình <br /> và xã hội trong hoạt <br /> động giáo dục học <br /> sinh trong các cơ sở <br /> giáo dục phổ thông.<br /> V. Sử dụng  GVPT Nâng cao năng lực  ­ Phân tích được tầm  8 12<br /> ngoại ngữ  sử dụng ngoại ngữ quan trọng của việc sử <br /> hoặc tiếng  14 hoặc tiếng dân tộc dụng ngoại ngữ hoặc <br /> dân tộc, ứng  đối với giáo viên  tiếng dân tộc đối với giáo <br /> dụng công  trong các cơ sở  viên trong các cơ sở giáo <br /> dục phổ thông hiện nay;<br /> nghệ thông  giáo dục phổ thông<br /> tin, khai thác <br /> ­ Lựa chọn được tài <br /> và sử dụng  1. Tầm quan trọng <br /> nguyên và vận dụng <br /> thiết bị công  của việc sử dụng <br /> được phương pháp tự <br /> nghệ trong  ngoại ngữ hoặc <br /> học ngoại ngữ hoặc <br /> dạy học,  tiếng dân tộc đối <br /> tiếng dân tộc để nâng cao <br /> với giáo viên trong <br /> giáo dục hiệu quả sử dụng ngoại <br /> các cơ sở giáo dục <br /> ngữ hoặc tiếng dân tộc <br /> phổ thông hiện nay.<br /> đối với giáo viên trong <br /> các cơ sở giáo dục phổ <br /> 2. Tài nguyên học <br /> thông;<br /> ngoại ngữ hoặc <br /> tiếng dân tộc đối <br /> ­ Hỗ trợ đồng nghiệp <br /> với giáo viên trong <br /> trong việc lựa chọn tài <br /> các cơ sở giáo dục <br /> nguyên và vận dụng <br /> phổ thông.<br /> được phương pháp tự <br /> học ngoại ngữ hoặc <br /> 3. Phương pháp tự <br /> tiếng dân tộc để nâng cao <br /> học và lựa chọn tài <br /> hiệu quả sử dụng ngoại <br /> nguyên học ngoại <br /> ngữ hoặc tiếng dân tộc <br /> ngữ hoặc tiếng dân <br /> đối với giáo viên trong <br /> tộc để nâng cao <br /> các cơ sở giáo dục phổ <br /> hiệu quả sử dụng <br /> thông.<br /> ngoại ngữ hoặc <br /> tiếng dân tộc đối <br /> với giáo viên trong <br /> các cơ sở giáo dục <br /> phổ thông.<br /> GVPT Ứng dụng công  ­ Trình bày được vai trò  16 24<br /> nghệ thông tin,  của công nghệ thông tin, <br /> 15 khai thác và sử  học liệu số và thiết bị <br /> dụng thiết bị công  công nghệ trong dạy học <br /> nghệ trong dạy  và giáo dục học sinh <br /> học và giáo dục  trong các cơ sở giáo dục <br /> học sinh trong các  phổ thông;<br /> cơ sở giáo dục phổ <br /> thông ­ Vận dụng các phần <br /> mềm, học liệu số và <br /> 1. Vai trò của công  thiết bị công nghệ <br /> nghệ thông tin, học  (internet; trường học kết <br /> liệu số và thiết bị  nối; hệ thống quản lý <br /> công nghệ trong dạy học tập trực tuyến: LMS, <br /> học, giáo dục học  TEMIS...) để thiết kế kế <br /> sinh trong các cơ sở  hoạch bài học, kế hoạch <br /> giáo dục phổ thông. giáo dục và quản lý học <br /> sinh ở trường trong các <br /> 2. Các phần mềm và cơ sở giáo dục phổ <br /> thiết bị công nghệ  thông; trong hoạt động tự <br /> hỗ trợ hoạt động  học, tự bồi dưỡng;<br /> dạy học và giáo dục <br /> học sinh trong các  ­ Hỗ trợ đồng nghiệp <br /> cơ sở giáo dục phổ  nâng cao năng lực ứng <br /> thông. dụng công nghệ thông <br /> tin, khai thác và sử dụng <br /> 3. Ứng dụng công  thiết bị công nghệ trong <br /> nghệ thông tin, học  hoạt động dạy học, giáo <br /> liệu số và thiết bị  dục và quản lý học sinh <br /> công nghệ trong  trong các cơ sở giáo dục <br /> hoạt động dạy học  phổ thông.<br /> và giáo dục học sinh <br /> trong các cơ sở giáo <br /> dục phổ thông.<br /> IV. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH<br /> <br /> 1. Việc thực hiện Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông <br /> gồm 03 chương trình bồi dưỡng được quy định tại mục III của Chương trình này.<br /> <br /> 2. Thời lượng bồi dưỡng:<br /> <br /> a) Mỗi giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông thực hiện Chương trình bồi dưỡng thường xuyên <br /> đảm bảo thời lượng cụ thể như sau:<br /> <br /> ­ Chương trình bồi dưỡng 01: Khoảng 01 tuần/năm học (khoảng 40 tiết/năm học);<br /> <br /> ­ Chương trình bồi dưỡng 02: Khoảng 01 tuần/năm học (khoảng 40 tiết/năm học);<br /> <br /> ­ Chương trình bồi dưỡng 03: 01 tuần/năm học (40 tiết/năm học);<br /> <br /> b) Căn cứ yêu cầu nhiệm vụ, kế hoạch giáo dục của địa phương trong từng năm học, các cấp <br /> quản lý giáo dục có thể thay đổi thời lượng Chương trình bồi dưỡng 01 và Chương trình bồi <br /> dưỡng 02 phù hợp nhưng không thay đổi thời lượng Chương trình bồi dưỡng 03 của mỗi giáo <br /> viên cơ sở giáo dục phổ thông (đảm bảo thời lượng 120 tiết/năm);<br /> c) Căn cứ Chương trình bồi dưỡng 03, giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông tự chọn các mô đun <br /> cần bồi dưỡng phù hợp với nhu cầu phát triển phẩm chất, năng lực nghề nghiệp của cá nhân <br /> trong từng năm đảm bảo thời lượng theo quy định.<br /> <br /> 3. Việc triển khai thực hiện Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên cơ sở giáo dục phổ <br /> thông được thực hiện hàng năm theo Quy chế bồi dưỡng thường xuyên do Bộ trưởng Bộ Giáo <br /> dục và Đào tạo ban hành./.<br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2