intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thông tư số 39/2011/TT-BGDĐT

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

81
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

THÔNG TƯ BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thông tư số 39/2011/TT-BGDĐT

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 15 tháng 09 năm 2011 Số: 39/2011/TT-BGDĐT THÔNG TƯ BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Căn cứ Nghị định số 03/2010/NĐ-CP ngày 13 tháng 01 năm 2010 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức thống kê Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Căn cứ Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia; Sau khi có ý kiến thẩm định của Tổng cục Thống kê (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) tại Công văn số 435/TCTK-PPCĐ ngày 04 tháng 7 năm 2011 về việc thẩm định dự thảo Thông tư ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê giáo dục và đào tạo; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quyết định: Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Hệ thống chỉ tiêu thống kê giáo dục và đào tạo. Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 11 năm 2011 và thay thế Quyết định số 37/2007/QĐ-BGDĐT ngày 12 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê giáo dục và đào tạo. Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; Bộ trưởng, Thủ trưởng các cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và cơ quan, tổ chức khác ở Trung ương có cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp trực thuộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc các sở giáo dục và đào tạo, Giám đốc các đại học, học viện; Hiệu trưởng các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
  2. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ; - Ban Tuyên giáo TƯ; - UBVHGDTNTN&NĐ của Quốc hội; Phạm Vũ Luận - Cục KTVBQPPL (Bộ Tư pháp); - Tổng cục Thống kê (B ộ KH &ĐT); - Kiểm toán Nhà nư ớc; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - N hư Điều 3; - Công báo; - Website Chính phủ; - Website B ộ Giáo dục và Đào tạo; - Lưu: VT, Vụ PC, Vụ KHTC. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (Ban hành kèm theo Thông tư số 39/2011/TT-BGĐDT ngày 15 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) Số Mã Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu Thời Đơn vị chịu TT số trách điểm thu nhiệm tổng thập số hợp ở Bộ liệu Giáo dục và Đào tạo 1- GIÁO DỤC MẦM NON 1.1 - Nhà trẻ Số nhà trẻ Loại hình; t ỉnh/thành Vụ Kế 1 1101 30/9 phố hoạch - Tài chính Số nhóm trẻ Loại hình; t ỉnh/thành Vụ Kế 2 1102 30/9 phố hoạch - Tài chính Số phòng học Loại hình; t ỉnh/thành Vụ Kế 3 1103 30/9 phố; phòng học kiên cố hoạch - Tài chính Số cán bộ quản lý, giáo Loại hình; t ỉnh/thành Vụ Kế 4 1104 30/9 phố; giới t ính, dân tộc; hoạch - Tài viên, nhân viên trình độ đào tạo chính Số trẻ em nhà trẻ; tỷ lệ Loại hình; t ỉnh/thành Vụ Kế 5 1105 30/9
  3. huy động trẻ em từ 0-2 phố; giới t ính, dân tộc; hoạch - Tài tuổi đi nhà trẻ suy dinh dưỡng chính 1.2 - Mẫu giáo Số trường mẫu giáo, Loại hình; t ỉnh/thành Vụ Kế 6 1201 30/9 mầm non phố; đạt chuẩn quốc gia hoạch - Tài chính Số lớp mẫu giáo Loại hình; t ỉnh/thành Vụ Kế 7 1202 30/9 phố hoạch - Tài chính Số phòng học Loại hình; t ỉnh/thành Vụ Kế 8 1203 30/9 phố; phòng học kiên cố hoạch - Tài chính Số cán bộ quản lý, giáo Loại hình; t ỉnh/thành Vụ Kế 9 1204 30/9 phố; giới t ính, dân tộc; hoạch - Tài viên, nhân viên trình độ đào tạo chính Số trẻ em mẫu giáo; tỷ Loại hình; t ỉnh/thành Vụ Kế 10 1205 30/9 lệ huy động trẻ em từ 3 phố; giới t ính, dân tộc; hoạch - Tài đến 5 tuổi đi học mẫu đối tượng chính sách; chính giáo; tỷ lệ huy động trẻ khuyết tật; học 2 em 5 tuổi đi học mẫu buổi/ngày; suy dinh dưỡng; độ tuổi giáo 2- GIÁO DỤC PHỔ THÔNG 2.1 - Tiểu học Số trường tiểu học Loại hình; t ỉnh/thành Vụ Kế 11 2101 30/9 phố; đạt chuẩn quốc gia; hoạch - Tài trường phổ thông dân tộc chính bán trú Số lớp Loại hình; t ỉnh/thành Vụ Kế 12 2102 30/9 phố; khối lớp hoạch - Tài chính Số phòng học Loại hình; t ỉnh/thành Vụ Kế 13 2103 30/9 phố; phòng học kiên cố hoạch - Tài chính Số cán bộ quản lý, giáo Loại hình; t ỉnh/thành Vụ Kế 14 2104 30/9 viên, nhân viên; số giáo phố; giới t ính, dân tộc; hoạch - Tài viên bình quân 1 lớp trình độ đào tạo; trường chính học; số học sinh bình phổ thông dân tộc bán quân 1 giáo viên t rú Số học sinh tiểu học; số Loại hình; t ỉnh/thành Vụ Kế 15 2105 30/9
  4. học sinh bình quân 1 phố; khối lớp; giới tính, hoạch - Tài lớp học; tỷ lệ học sinh dân tộc; đối tượng chính chính đi học chung, đúng tuổi sách, khuyết tật tuyển cấp tiểu học mới, lưu ban, bỏ học; học 2 buổi/ngày; độ tuổi; trường phổ thông dân tộc bán trú Số học sinh được công Loại hình; t ỉnh/thành Vụ Kế 16 2106 15/6 nhận hoàn thành phố; giới t ính, dân tộc hoạch - Tài chương trình tiểu học; chính tỷ lệ học sinh hoàn thành cấp tiểu học 2.2 - Trung học cơ sở Số trường trung học cơ Loại hình; t ỉnh/thành Vụ Kế 17 2201 30/9 sở phố; đạt chuẩn quốc gia; hoạch - Tài trường phổ thông có chính nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú Số lớp Loại hình; t ỉnh/thành Vụ Kế 18 2202 30/9 phố; khối lớp hoạch - Tài chính Số phòng học Loại hình; t ỉnh/thành Vụ Kế 19 2203 30/9 phố; phòng học kiên cố hoạch - Tài chính Số cán bộ quản lý, giáo Loại hình; t ỉnh/thành Vụ Kế 20 2204 30/9 viên, nhân viên; số học phố; giới t ính, dân tộc; hoạch - Tài trình độ đào tạo; trường sinh bình quân 1 giáo chính viên; số giáo viên bình phổ thông có nhiều cấp quân 1 lớp học học; trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán t rú Số học sinh trung học Loại hình; t ỉnh/thành Vụ Kế 21 2205 30/9 cơ sở; học sinh bình phố; khối lớp; giới tính, hoạch - Tài quân 1 lớp học; tỷ lệ dân tộc; đối tượng chính chính học sinh đi học chung, sách, khuyết tật; tuyển đúng tuổi; tỷ lệ chuyển mới, lưu ban, bỏ học; cấp từ tiểu học lên học 2 buổi/ngày, độ tuổi; trung học cơ sở trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú
  5. Số học sinh tốt nghiệp; Loại hình; t ỉnh/thành Vụ Kế 22 2206 15/6 tỷ lệ học sinh hoàn phố; giới t ính, dân tộc hoạch - Tài thành cấp trung học cơ chính sở 2.3 - Trung học phổ thông Số trường trung học Loại hình; t ỉnh/thành Vụ Kế 23 2301 30/9 phổ thông phố; đạt chuẩn quốc gia; hoạch - Tài trường phổ thông chính chuyên; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh/trung ương Số lớp Loại hình; t ỉnh/thành Vụ Kế 24 2302 30/9 phố; khối lớp hoạch - Tài chính Số phòng học Loại hình; t ỉnh/thành Vụ Kế 25 2303 30/9 phố; phòng học kiên cố hoạch - Tài chính Số cán bộ quản lý, giáo Loại hình; t ỉnh/thành Vụ Kế 26 2304 30/9 viên, nhân viên; số giáo phố; giới t ính, dân tộc; hoạch - Tài viên bình quân 1 lớp trình độ đào tạo; trường chính học; số học sinh bình phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông quân 1 giáo viên dân tộc nội trú tỉnh/trung ương. Số học sinh trung học Loại hình; t ỉnh/thành Vụ Kế 27 2305 30/9 phổ thông; học sinh phố; khối lớp; giới tính, hoạch - Tài bình quân 1 lớp học; tỷ dân tộc; đối tượng chính chính lệ học sinh đi học sách, khuyết tật; tuyển chung/đúng tuổi cấp mới, lưu ban, bỏ học; trung học phổ thông; tỷ học 2 buổi/ngày, độ tuổi; lệ học sinh chuyển cấp trường phổ thông dân tộc từ trung học cơ sở lên nội trú tỉnh/trung ương trung học phổ thông Số học sinh tốt nghiệp Loại hình; t ỉnh/thành Vụ Kế 28 2306 30 trung học phổ thông; tỷ phố; giới t ính, dân tộc hoạch - Tài ngày lệ học sinh hoàn thành sau khi chính cấp trung học phổ thi tốt nghiệp thông 2.4 - Phổ cập giáo dục
  6. Số tỉnh/thành phố đạt Tỉnh/thành phố; cấp học Vụ Kế 29 2401 30/9 chuẩn phổ cập giáo dục hoạch - Tài mầm non cho trẻ mẫu chính; Các giáo 5 tuổi, phổ cập vụ bậc học giáo dục tiểu học/đúng độ tuổi, phổ cập giáo dục trung học cơ sở 3 - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN Số trung tâm giáo dục Cấp tỉnh; cấp huyện; cấp Vụ Kế 30 3001 30/9 thường xuyên; số trung hoạch - Tài xã tâm học tập cộng đồng; chính số trung tâm ngoại ngữ, tin học Số cán bộ quản lý, giáo Tỉnh/thành phố; giới Vụ Kế 31 3002 30/9 tính, dân tộc; trình độ hoạch - Tài viên, nhân viên đào tạo chính Số học viên xóa mù Tỉnh/thành phố; giới Vụ Kế 32 3003 30/9 chữ, giáo dục tiếp tục tính, dân tộc; xóa mù hoạch - Tài sau khi biết chữ; số học chữ (lớp 1, 2, 3); giáo chính viên bổ túc văn hóa dục tiếp tục sau khi biết chữ (lớp 4, 5), bổ túc văn hóa theo cấp học; được công nhận xóa mù, tốt nghiệp bổ túc văn hóa 4 - TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP Số trường trung cấp Loại hình; t ỉnh/thành Vụ Kế 33 4101 31/12 chuyên nghiệp phố; Bộ, ngành hoạch - Tài chính Số phòng học và các Loại hình; t ỉnh/thành Vụ Kế 34 4102 31/12 phòng chức năng phố; theo chức năng; hoạch - Tài phòng kiên cố chính Số cán bộ quản lý, giáo Loại hình; t ỉnh/thành Vụ Kế 35 4103 31/12 phố; giới t ính, dân tộc; hoạch - Tài viên, nhân viên giáo sư, phó giáo sư; chính trình độ đào tạo Số học sinh trung cấp Loại hình; t ỉnh/thành Vụ Kế 36 4104 31/12 chuyên nghiệp phố; giới t ính, dân tộc; hoạch - Tài đối tượng chính sách; chính tuyển mới, tốt nghiệp;
  7. hình thức đào tạo; ngành đào tạo 5 - GIÁO DỤC ĐẠI HỌC 5.1 - Cao đẳng Số trường cao đẳng Loại hình; t ỉnh/thành Vụ Kế 37 5101 31/12 phố; Bộ, ngành hoạch - Tài chính Số phòng học và các Loại hình; t ỉnh/thành Vụ Kế 38 5102 31/12 phòng chức năng phố; theo chức năng; hoạch - Tài phòng kiên cố chính Số cán bộ quản lý, Loại hình; t ỉnh/thành Vụ Kế 39 5103 31/12 giảng viên, nhân viên phố; giới t ính, dân tộc; hoạch - Tài giáo sư, phó giáo sư; chính trình độ đào tạo Số sinh viên cao đẳng Loại hình; t ỉnh/thành Vụ Kế 40 5104 31/12 phố; giới t ính, dân tộc; hoạch - Tài đối tượng chính sách; chính tuyển mới, tốt nghiệp; hình thức đào tạo; ngành đào tạo; sinh viên người nước ngoài, theo quốc tịch 5.2 - Đại học Số trường đại học, học Loại hình; t ỉnh/thành Vụ Kế 41 5201 31/12 viện, phân hiệu phố; Bộ, ngành hoạch - Tài chính Số phòng học và các Loại hình; t ỉnh/thành Vụ Kế 42 5202 31/12 phòng chức năng phố; theo chức năng; hoạch - Tài phòng kiên cố chính Số cán bộ quản lý, Loại hình; t ỉnh/thành Vụ Kế 43 5203 31/12 giảng viên, nhân viên phố; giới t ính, dân tộc; hoạch - Tài giáo sư, phó giáo sư; chính trình độ đào tạo Số sinh viên đại học Loại hình; t ỉnh/thành Vụ Kế 44 5204 31/12 phố; giới t ính, dân tộc; hoạch - Tài đối tượng chính sách; chính; Cục tuyển mới; tốt nghiệp; Đào tạo với hình thức đào tạo; ngành nước ngoài đào tạo; sinh viên người nước ngoài, theo quốc
  8. tịch; sinh viên gửi đi đào tạo ở nước ngoài, theo nước 5.3 - Thạc sĩ Số học viên của các cơ Loại hình, giới tính, dân Vụ Kế 45 5301 31/12 sở đào tạo thạc sĩ tộc; tuyển mới, tốt hoạch - Tài nghiệp; hình thức đào chính; Cục tạo; chuyên ngành đào Đào tạo với tạo; học viên người nước nước ngoài ngoài, theo quốc tịch; học viên gửi đi đào tạo ở nước ngoài, theo nước 5.4 - Tiến sĩ Số nghiên cứu sinh của Loại hình; giới tính, dân Vụ Kế 46 5401 31/12 các cơ sở đào tạo tiến sĩ tộc; tuyển mới, tốt hoạch - Tài nghiệp; hình thức đào chính; Cục tạo; chuyên ngành đào Đào tạo với tạo; nghiên cứu sinh nước ngoài người nước ngoài, theo quốc tịch; nghiên cứu sinh gửi đi đào tạo ở nước ngoài, theo nước 6 - TÀI CHÍNH Chi sự nghiệp giáo dục Tỉnh/thành phố; nguồn Vụ Kế 47 6001 30/9 và đào tạo vốn; khoản chi theo cấp hoạch - Tài học; quyết toán năm chính trước; dự toán năm báo cáo
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2