intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thủ thuật windows xp hay nhất phần 3

Chia sẻ: Thái Duy Ái Ngọc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

117
lượt xem
33
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thủ thuật với Registry của Windows Không cho phép chạy bất kỳ ứng dụng gì (DOS hoặc Windows) trừ các ứng dụng được cho phép Vào HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\ CurrentVersion\ Policies\Explorer Tạo mới DWORD Value "RestricRun", gán giá trị

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thủ thuật windows xp hay nhất phần 3

  1. Thủ thuật với Registry của Windows Không cho phép chạy bất kỳ ứng dụng gì (DOS hoặc Windows) trừ các ứng dụng được cho phép Vào HKEY_CURRENT_USER \Software\Microsoft\Windows\ CurrentVersion\ Policies\Explorer Tạo mới DWORD Value "RestricRun", gán giá trị 1. Tạo HKEY_CURRENT_USER \Software\Microsoft\Windows\ CurrentVersion\ Policies\Explorer\RestrictRun Tạo mới String Value "1" (chọn New \String khi nhấn chuột phải), gán giá trị là tên ứng dụng cho phép chạy (khi chạy ứng dụng - ví dụ bằng lệnh Run từ menu Start - cần chính xác tên, kể cả viết hoa hay thường). Tạo mới String Value "2", "3", "4" ....v.v và gán các giá trị là tên các ứng dụng bạn cho phép được chạy trên máy. Tăng tốc Menu START Vào HKEY_CURRENT_USER \Control Panel\Desktop Tạo mớ STRING Value "MenuShowDelay", nhập số từ 0 đến 30000 (0 là nhanh nhất) Bỏ tên chương trình ra khỏi "Add/Remove Programs" Vào HKEY_LOCAL_MACHINE\Software\Microsoft\ Windows \ CurrentVersion\Uninstall. Sau đó xóa các mục không cần thiết Thêm một mục vào Menu khi bấm chuột phải Vào HKEY_CLASSES_ROOT\*. Tạo mới Key "Shell". Vào "Shell" thêm key chứa chương trình cần thêm Nạp hay gỡ chương trình tự khởi động Vào HKEY_LOCAL_MACHINE\Software\Microsoft\ Windows \ CurrentVersion\Run hoặc RunOnce Tạo STRING Value, tạo chương chình cần chạy khi Start-Up Hoặc xóa Key liên quan đến chương trình cần loại bỏ Không cho phép chạy các ứng dụng DOStrong Windows Vào HKEY_CURRENT_USER \Software\Microsoft\Windows\ CurrentVersion\ Policies\WinOldApp. Tạo mới DWORD Value "NoRealMode", gán giá trị 1 Đổi tên người cài đặt Windows Vào HKEY_LOCAL_MACHINE\Software\Microsoft\ Windows \ CurrentVersion. Trong mục "RegisteredOrganization" thay đổi tên người cài đặt. 20 NH÷NG THñ THUËT TRONG WIN XP
  2. Giấu lệnh Run của menu Start Vào HKEY_CURRENT_USER \Software\Microsoft\Windows\ CurrentVersion\ Policies\Explorer. Tạo mới DWORD Value "Norun" và gán giá trị 1. Giấu lệnh Shut Down của menu Start Vào HKEY_CURRENT_USER \Software\Microsoft\Windows\ CurrentVersion\ Policies\Explorer. Tạo mới DWORD Value "NoClose", gán giá trị 1. Giấu lệnh Find của menu Start Vào HKEY_CURRENT_USER \Software\Microsoft\Windows\ CurrentVersion\ Policies\Explorer. Tạo mới DWORD Value "Nofind", gán giá trị 1. Không cho phép sử dụng Control Panel Vào HKEY_CURRENT_USER \Software\Microsoft\Windows\ CurrentVersion\ Policies\Explorer. Tạo mới DWORD Value "NoSetFolder", gán giá trị 1. Không cho phép thay đổi máy in Vào HKEY_CURRENT_USER \Software\Microsoft\Windows\ CurrentVersion\ Policies\Explorer. Tạo mới DWORD Value "NoPrinterTab", gán giá trị 1. Giấu Network Neighbourhood Vào HKEY_CURRENT_USER \Software\Microsoft\Windows\ CurrentVersion\ Policies\Explorer. Tạo mới DWORD Value "NoNetHood", gán giá trị 1. Giấu các ỗ đĩa trong My Computer Vào HKEY_CURRENT_USER \Software\Microsoft\Windows\ CurrentVersion\ Policies\Explorer. Tạo mới DWORD Value "NoDrives", gán giá trị 67108863 (nhớ là nhấn vào Decimal của cửa sỗ Edit DWORD Value khi gõ dải số này). Giấu tất cả những gì có trên desktop Vào HKEY_CURRENT_USER \Software\Microsoft\Windows\ CurrentVersion\ Policies\Explorer. Tạo mới DWORD Value "NoDesktop", gán giá trị 1. Loại bỏ menu Favorist khỏi menu Start Vào HKEY_CURRENT_USER \Software\Microsoft\Windows\ CurrentVersion\Policies \Explorer. Tạo mới BINARY Value "NoFavoritesMenu", gán giá trị 01 00 00 00 Loại bỏ menu Documents khỏi menu Start Vào HKEY_CURRENT_USER \Software\Microsoft\Windows\ CurrentVersion\Policies\Explorer. Tạo mới BINARY Value "NoRecentDocsMenu", gán giá trị 01 00 00 00 21 NH÷NG THñ THUËT TRONG WIN XP
  3. Không cập nhật danh sách Documents Vào HKEY_CURRENT_USER \Software\Microsoft\Windows\ CurrentVersion\Policies \Explorer. Tạo mới BINARY Value "NoRecentDocsHistory", gán giá trị 01 00 00 00 Loại bỏ menu Log off khỏi menu Start Vào HKEY_CURRENT_USER \Software\Microsoft\Windows\ CurrentVersion\Policies \Explorer Tạo mới BINARY Value "NoLogOff", gán giá trị 01 00 00 00 Xóa history để lại trong Doduments, Run-History, URL-History Vào HKEY_CURRENT_USER \Software\Microsoft\Windows\ CurrentVersion\Policies \Explorer. Tạo mới BINARY Value "ClearRecentDocsOnExit", gán giá trị 01 00 00 00 Không cho phép xem hay thay đổi dung lượng bộ nhớ ảo của Windows Vào HKEY_CURRENT_USER \Software\Microsoft\Windows\ CurrentVersion\ Policies\System. Tạo mới DWORD Value "NoVirtMemPage", gán giá trị 1. Không cho phép thay đổi password của máy Vào HKEY_CURRENT_USER \Software\Microsoft\Windows\ CurrentVersion\ Policies\System. Tạo mới DWORD Value "NoPwdPage", gá n giá trị 1. Không cho phép sử dụng Registry Editor (regedit.exe) Vào HKEY_CURRENT_USER \Software\Microsoft\Windows\ CurrentVersion\ Policies\System. Tạo mới DWORD Value "DisabledRegistryTools", gán giá trị 1. (Chỉ sử dụng điều này nếu bạn là quản trị mạng bởi nếu không bạn chỉ còn cách khôi phục tập tin USER.DAT từ tập tin USER.DA0 ở DOS mới có thể dùng Regedit trong Windows để sửa lại Registry) Làm tăng tốc độ của Mouse Tìm theo đường dẫn: HKEY_CURRENT_USER\Control Panel\Mouse Tạo một String value: “ActiveWindowTracking” bằng cách click chuột phải vào cửa sổ bên tay phải. Click đúp vào String trên rồi điền giá trị: 1 (nếu bạn điền giá trị 0 → loại bỏ chức năng của dòng String này). 22 NH÷NG THñ THUËT TRONG WIN XP
  4. * Để cho tiện (khỏi phải diễn giải ấy mà!), xin được trình bày theo mẫu ngắn gọn dưới đây: Tìm theo đường dẫn: Key Tạo một String value: Value Name Gán giá trị: Data Hiển thị chức năng: able Tắt hiển thị chức năng: disable 2. Thay đổi tốc độ hiển thị Menu Key: HKEY_CURRENT_USER\Control Panel\Desktop Value Name: MenuShowDelay Data: từ 0 đến 999 (bạn để 0 cho nhanh!) 3. Bật/Tắt tính năng AutoRun của CD-Rom Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\SYSTEM\CurrentControlSet\Services\CDRom Value Name: Autorun Data: (0=disable, 1=enable) 4. Điều chỉnh tốc độ của chuột (tốc độ cuộn bánh xe đối với chuột có bánh xe) Key: HKEY_CURRENT_USER\Control Panel\Desktop Value Name: WheelScrollLines Data: 0 - 0xFFFFFFFF 5. Bỏ đi một số thứ không cần thiết trong Menu Start Key: KEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Policie s\Explorer 23 NH÷NG THñ THUËT TRONG WIN XP
  5. Value Name: NoFavoritesMenu Value Name: NoRecentDocsMenu Value Name: NoRun Data: (0=disable, 1=enable) Value Name: NoLogOff Data: 01 00 00 00 6. Tắt một số thứ liên quan đến hệ thống. Key: HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Polic ies\System Data: (0 = disable, 1 = enable) "NoDispCPL" - Tắt/hiển thị Control Panel "NoDispBackgroundPage" –Â’n Background Page "NoDispScrSavPage" - Ẩn Screen Saver Page "NoDispAppearancePage" Ẩ’n Appearance Page "NoDispSettingsPage" - Ẩ’n Settings Page "NoSecCPL" - Tắt Password Control Panel "NoPwdPage" - Tắt Password Change Page "NoAdminPage" - Tắt Remote Administration Page "NoProfilePage" - Tắt User Profiles Page "NoDevMgrPage" - Tắt Device Manager Page "NoConfigPage" - Tắt Hardware Profiles Page "NoFileSysPage" - Tắt File System Button "NoVirtMemPage" - Tắt Virtual Memory Button 7. Xoá các lệnh trong Menu Run (Xoá cái nào hiếm khi dùng) Key: HKEY_USERS\Default\Software\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Explor er\RunMRU] Data Type: REG_SZ 8. Bỏ tên chương trình cài đặt có trong Add/Remove Program: Chỉ việc xoá đi những folder tương ứng với phần mềm trong mục này dòng sau: 24 NH÷NG THñ THUËT TRONG WIN XP
  6. Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\ Uninstall 9. Khoá chuột phải không cho click lên nền Explorer [HKEY_USERS\.DEFAULT\Software\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Pol icies\Explorer] Value Name: Notraycontextmenu Value Name: Noviewcontextmenu Data: (0 = disable, 1 = enable) 10. Hiện chữ bên cạnh đồng hồ [HKEY_USERS\.DEFAULT\Control Panel\International] Value Name: sTimeFormat Data: HH: mm: ss tt Value Name: s1159 Value Name: s2359 11. Thêm đoạn Title lên phía trên của IE Key: HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Internet Explorer\Main "Window Title"="Phi Nhung" 12. Tăng tốc Menu START Key: HKEY_CURRENT_USER\Control Panel\Desktop Tạo một String Value mới: "MenuShowDelay", nhập số từ 0 đến 30000 (nên nhập 0 vì nó là nhanh nhất) 13. Không cho phép chạy các ứng dụng môi trường DOS Key: HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\ CurrentVersion\ Policies\WinOldApp. Tạo mới DWORD Value "NoRealMode", gán giá trị 1 25 NH÷NG THñ THUËT TRONG WIN XP
  7. 14. Đổi tên người cài đặt Windows Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\Software \Microsoft\ Windows\ CurrentVersion. Trong mục "RegisteredOrganization" thay đổi tên người cài đặt. 15. Giấu lệnh Run của menu Start Key: HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\ CurrentVersion\ Policies\Explorer. Tạo mới DWORD Value "Norun" và gán giá trị 1. 16. Giấu lệnh Shut Down của menu Start Key: HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\ CurrentVersion\ Policies\Explorer. Tạo mới DWORD Value "NoClose", gán giá trị 1. 17. Giấu lệnh Find của menu Start Key: HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\ CurrentVersion\ Policies\Explorer. Tạo mới DWORD Value "Nofind", gán giá trị 1. 18. Không cho phép sử dụng Control Panel Key: HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\ CurrentVersion\ Policies\Explorer. Tạo mới DWORD Value "NoSetFolder", gán giá trị 1. 19. Không cho phép thay đổi máy in Key: KEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\ CurrentVersion\ Policies\Explorer. Tạo mới DWORD Value "NoPrinterTab", gán giá trị 1. 20. Giấu Network Neighbourhood Key: HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\ 26 NH÷NG THñ THUËT TRONG WIN XP
  8. CurrentVersion\ Policies\Explorer. Tạo mới DWORD Value "NoNetHood", gán giá trị 1. 21. Giấu tất cả những gì có trên desktop Key: HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\ CurrentVersion\ Policies\Explorer. Tạo mới DWORD Value "NoDesktop", gán giá trị 1. 22. Loại bỏ menu Documents khỏi menu Start Key: HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\ CurrentVersion\Policies\Explorer. Tạo mới BINARY Value "NoRecentDocsMenu", gán giá trị 01 00 00 00 23. Không cập nhật danh sách Documents Key: HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\ CurrentVersion\Policies\Explorer. Tạo mới BINARY V alue "NoRecentDocsHistory", gán giá trị 01 00 00 00 24. Loại bỏ menu Log off khỏi menu Start Key: HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\ CurrentVersion\Policies\Explorer Tạo mới BINARY Value "NoLogOff", gán giá trị 01 00 00 00 - Xóa history để lại trong Doduments, Run-History, URL-History Key: HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\ CurrentVersion\Policies\Explorer. Tạo mới BINARY Value "ClearRecentDocsOnExit", gán giá trị 01 00 00 00 25. Không cho phép xem hay thay đổi dung lượng bộ nhớ ảo của Windows Key: HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\ CurrentVersion\ Policies\System. Tạo mới DWORD Value "NoVirtMemPage", gán giá trị 1. 27 NH÷NG THñ THUËT TRONG WIN XP
  9. 26. Không cho phép thay đổi password của máy Key: HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\ CurrentVersion\ Policies\System. Tạo mới DWORD Value "NoPwdPage", gán giá trị 1. 27. Không cho phép sử dụng Registry Editor (regedit.exe) KEy: HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\ CurrentVersion\ Policies\System. Tạo mới DWORD Value "DisabledRegistryTools", gán giá trị 1. 28. Xoá Shared Doc's trong My Computer Key: HKEY_LOCAL_MACHINESOFTWARE/ Microsoft/ Windows/CurrentVersion/ Explorer/ MyComputer/ NameSpace/ DelegateFolders. Tìm tới key: {59031a47-3f72-44a7-89c5-5595fe6b30ee}. rồi delete nó 29. Tăng tốc Network Browsing Key: HKEY_LOCAL_MACHINE/Software/Microsoft/ Windows/CurrentVersion/Explorer/RemoteComputer/NameSpace Tìm tới key: {D6277990-4C6A-11CF-8D87-00AA0060F5BF} rồi delete nó 28 NH÷NG THñ THUËT TRONG WIN XP
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2