intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thực hành dịch tiếng trung - Chương 6

Chia sẻ: Nguyen Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

626
lượt xem
154
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu "Thực hành tiếng trung" được sắp xếp và trình bày một cách đơn giản, dễ hiểu giúp các bạn sinh viên chuyên ngành có tài liệu thực hành và ôn thi tốt trong kì thi cuối kì.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thực hành dịch tiếng trung - Chương 6

  1. Chương 6 越语汉语定语的对比及翻译 一、前置定语 二、后置定语 三、注意分清定语和谓语的界限 四、仔细识别定语修饰的范围或对象 25-12-2010 1 第六章
  2. 第六章 越语汉语定语的对比 及翻译 25-12-2010 2 第六章
  3. 一、前置定语 表示全部 表示数量 表示计算单位 Tất cả ba ngôi nhà ấy 所以 那 三 个房子 25-12-2010 3 第六章
  4.  由于这三项前置定语的排列顺序 与汉语同类定语的排列顺序是一 致的,所以翻译时只需要 按原有 顺序,从前到后逐项译出 即可。 “ ấy”  对于限定意义的 后置定语 必 须按照汉语的表达方式 ,移到 中心语的前边去, 放在表示 “全 部 ”意思的定语之后 。 25-12-2010 4 第六章
  5. 二、后置定语 1. 结 构形式多样化 后 置定语可以由各类实词、各 类词组和各类关联词结构充当。 2. 语 义关系复杂化 后 置定语可以从各个不同的方 面去修饰、限制中心语,形成各种 不同的语义关系。 25-12-2010 5 第六章
  6. 3. 多 项后置定语的位置排 列比较灵活 提示 : 25-12-2010 6 第六章
  7. Ngôi nhà gạch để nghỉ mát mới làm trông thật đẹp. 25-12-2010 7 第六章
  8.  Công cuộc đổi mới trong 10 năm qua đã thu được những thành tựu to lớn, có ý nghĩa quan trọng. 25-12-2010 8 第六章
  9.  Công tác tuyển chọn, bồi dưỡng, thay đổi trẻ hóa cán bộ, chuẩn bị cán bộ kế cận còn lúng túng, chậm trễ.  有关干部的选拔、培养、更新 和年轻化方面的工作,以及干 部梯队的建设工作尚杂乱无章 ,进展缓慢。 25-12-2010 9 第六章
  10. 如 果各项定语之间是并列 关系,一般情况下,按照从前 到后或从后到前的顺序来翻译 ,其意义都不变。但是有时候 ,具有并列关系的后置定语之 间具有一定的逻辑关系。翻译 时,不应破坏这种逻辑关系 。 25-12-2010 10 第六章
  11. Chính sách ngoại giao độc lập, tự chủ. 独 立、自主 的外交政策。 自 主、独立 的外交政策。 (X) 25-12-2010 11 第六章
  12. Xây dựng nhà nước pháp quyền của dân, do dân, vì dân. 建设民有、民治、民享 的法权国家。 建设民享、民治、民有 的法权国家。( X ) 25-12-2010 12 第六章
  13. 三、注意分清定语和谓语的界限 越语主谓词组的语序是主语在前, 谓语在后;名词性偏正词组的语序 是中心语在前,大部分定语在后。 因此 , “名 + 动 / 形 ”组合形式既可 以构成主谓关系,也可以构成中定 关系。 25-12-2010 13 第六章
  14.  Nước sôi Chị vào bếp xem nước sôi chưa. Em lấy cho chị ít nước sôi để chị nấu tô mì. 25-12-2010 14 第六章
  15. 四、仔细识别定语修饰的范围或 对象 当后置定语的前面有两个或两 个以上的名词并列在一起时, 定语所修饰的范围就不容易确 定。翻译这种句子,必须根据 上下文,词语搭配能力以及逻 辑关系、背景知识等因素来分 析定语所修饰的范围,否则很 容易译错。 25-12-2010 15 第六章
  16. Đảng chẳng những có đường lối, chiến lược, sách lược đúng đắn mà còn có nhiệt tình, ý chí và nghị lực cách mạng vững chắc. A. 党不但有路线,战略和正确的策略,还 有热情、意志和顽强的革命毅力。 B. 党不但有正确的路线,正确的战略和策 略,还有具有高度的革命热情、坚定的革 命意志和顽强的革命毅力。 25-12-2010 16 第六章
  17. Chúng ta phải đẩy nhanh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Đảng cộng sản Việt Nam và nhân dân Việt Nam anh hùng. 25-12-2010 17 第六章
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2