intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thực trạng FDI tại Việt Nam

Chia sẻ: Hoang Diep Toan | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:28

549
lượt xem
182
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Về tình hình xuất nhập khẩu Giúp VN hội nhập sâu rộng vào đời sống kinh tế quốc tế:  Tốc độ tăng kim ngạch XK nhanh, giúp gia tăng kim ngạch XK của cả nước  1996-2000: XK của khu vực FDI đạt 10,6 tỷ USD, chiếm 23% kim ngạch XK của cả nước  2001: chiếm 25% kim ngạch XK của cả nước  Trong 3 năm (2005,2006,2007): chiếm trên 55% kim ngạch XK

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thực trạng FDI tại Việt Nam

  1. Phần II Thực trạng FDI tại Việt Nam
  2. Luật ĐTNN tại Việt Nam  1997: CP ban hành “Điều lệ về ĐTNN tại nước CHXHCN Việt Nam”  1987: QH ban hành “Luật ĐTNN tại Việt Nam”  6/1990: Luật ĐTNN được sửa đổi, bổ sung lần 1  12/1992:Luật ĐTNN được sửa đổi, bổ sung lần 2  12/1996: QH ban hành Luật ĐTNN mới  6/2000: Luật ĐTNN 1996 được sửa đổi, bổ sung  11/2005: QH thông qua Luật đầu tư. Đây là luật thay thế cho Luật ĐTNN và Luật khuyến khích đầu tư trong nước
  3. Tình hình thu hút vốn ĐTNN từ 1988-2007 Về cấp phép đầu tư:  1988-1990: 214 dự án được cấp phép tổng vốn đăng ký cấp mới 1,6 tỷ USD  1991-1996: 1781 dự án được cấp phép tổng vốn đăng ký 28,3 tỷ USD (cả vốn cấp mới và tăng vốn) • 1995: thu hút 6,6 tỷ USD vốn đăng ký, tăng 5,5 lần so với năm 1991 (1,2 tỷ USD) • 1996: thu hút 8,8 tỷ USD vốn đăng ký, tăng 45% so 1995
  4. Tình hình thu hút vốn ĐTNN từ 1988-2007  1997-1999: 961 dự án được cấp phép tổng vốn đăng ký hơn 13 tỷ USD. Vốn năm sau ít hơn năm trước: • 1998 chỉ bằng 81,8% so 1997 • 1999 chỉ bằng 46,8% so 1998  2000-2003: vốn ĐTNN có dấu hiệu phục hồi chậm • 2000: vốn đăng ký đạt 2,7 tr USD, tăng 21% so với 1999 • 2001: tăng 18,2% so với 2000 • 2002: giảm, chỉ bằng 91,6% so 2001 • 2003: đạt 3,1 tỷ USD, tăng 6% so 2002
  5. Tình hình thu hút vốn ĐTNN từ 1988-2007 2004-2007: vốn ĐTNN có xu hướng tăng nhanh  • 2004: đạt 4,5 tỷ USD, tăng 45,1% so 2003 • 2005: tăng 50,8% • 2006: tăng 75,4% • 2007: đạt 21,3 tỷ USD (mức kỷ lục trong 20 năm), tăng 69% so 2006 và gấp đôi 1996 • Cuối năm 2007, cả nước có 9500 dự án được cấp phép với vốn đăng ký 98 tỷ ÚSD
  6. Tăng trưởng FDI 1988 – 2006
  7. Theo ngành nghề - CN và XD S Chuyên ngành Số dự án Vốn ĐT Vốn t.hiện T (tr USD) T (tr USD) CN dầu khí 1 38 3.862 5.148 CN nhẹ 2 2.542 13.269 3.639 CN nặng 3 2.404 23.977 7.409 CN thực 4 310 3.622 2.058 phẩm 5 Xây dựng 451 5.301 2.147 Tổng số 5.745 50.031 20.401
  8. Theo ngành nghề - DV Số DA Vốn ĐT ĐT t.hiện T Chuyên ngành T (tr USD) (tr USD) GTVT-Bưu điện 208 1 4.287 721 Du lịch-Ksạn 2 223 5.883 2.401 3 XD văn phòng 153 9.262 1.892 Phát triển KĐT 4 9 3.477 283 KD hạ tầng 5 28 1.406 576 6 TC-NH 66 897 714 7 VH-YT-GD 271 1.248 367 Dvụ khác 8 954 2.145 445 Tổng cộng 1.912 28.609 7.399
  9. Theo ngành nghề - Nông- Lâm- NN Số DA Vốn ĐK Vốn S Chuyên ngành (tr USD) t.hiện T T 1 Nông-lâm 803 4.015 1.857 nghiệp 2 Thuỷ sản 130 451 170 Tổng 933 4.466 2.027
  10. Theo cơ cấu ngành Công nghiệp (54.9%) Dịch vụ ( 44.5 ) Nông,lâm, ngư nghiệp ( 0.6 )
  11. Theo cơ cấu nghành-Vốn đầu tư, thực hiện và vốn điều lệ
  12. Theo hình thức đầu tư  100% vốn nước ngoài: 6.685 dự án, tổng vốn đăng ký 51,2 tỷ USD, chiếm 77,2% về số dự án và 61,6% tổng vốn đăng ký  Liên doanh: 1.619 dự án, tổng vốn đăng ký 23,8 tỷ USD, chiếm 18,8% về số dự án và 5,5% tổng vốn đăng ký
  13. Theo hình thức đầu tư  Hợp đồng hợp tác kinh doanh: 221 dự án, tổng vốn đăng ký 4,5 tỷ USD, chiếm 2,5% về số dự án và 5,5% tổng vốn đăng ký  Số còn lại thuộc các hình thức BOT, BT, BTO  Riêng 2007: hình thức 100% vốn nước ngoài đạt 10,58 tỷ USD, hình thức liên doanh 2,06 tỷ USD
  14. Theo đối tác đầu tư  Có 82 quốc gia và vùng lãnh thổ đầu tư tại VN, tổng vốn đăng ký trên 83 tỷ USD  Châu Á chiếm 69% (ASEAN chiếm 19%)  Châu Âu chiếm 24% (EU chiếm 10%)  Châu Mỹ chiếm 5% (Mỹ chiếm 3,6%)  4 nền kinh tế đứng đầu về đầu tư tại VN: HQ, Singapore, ĐL, NB chiếm 55% tổng vốn đăng ký  Hàn Quốc đứng đầu về vốn đăng ký, Nhật Bản đứng đầu về vốn đầu tư thực hiện
  15. Theo đối tác đầu tư VỐN ĐĂNG KÝ FDI NĂM 2007 35 V ỐN ĐĂ NG KÝ 30 25 20 28 26 15 10 12 9 5 6 3,68 3,5 1,55 1,14 0,772 0 .I e or V . ap sh ti ng ri Si B Vố ĐK(tỷ USD) Tỷ trọ n ng(%)
  16. Theo địa bàn đầu tư - Năm 2009 : Bà Rịa- Vũng Tàu là địa phương thu hút vốn đầu tư lớn nhất với 6,73 tỷ USD vốn đăng ký mới và tăng thêm - Tiếp theo là các tỉnh Quảng Nam, Bình Dương, Đồng Nai, Phú Yên với vốn ĐK lần lượt là là 4,1 tỷ USD; 2,5 tỷ USD; 2,36 tỷ USD và 1,7 tỷ USD - Đầu năm 2011: Bà Rịa – Vũng Tàu vẫn là địa phương thu hút vốn lớn với 78,4 triệu USD.Tiếp đó là TP HCM, Hã Tĩnh , Hưng Yên
  17. Theo địa bàn đầu tư Địa phương Số dự án Stt VĐK 1 TP.HCM 27,6% 20% Hà Nội 2 11,6% 14,9% Bình Dương 3 18,2% 10,0% Đồng Nai 4 10,5% 13,7% Nguồn: Cục đầu tư nước ngoài
  18. Về kinh tế Đóng góp vào GDP, góp phần thúc đẩy tăng trưởng kinh tế:  1991-1995: tỷ trọng Tb 6,3% GDP  1996-2000: tăng lên 10,3% GDP  2001-2005: tỷ trọng đạt Tb 14,6%  2006-2007: đóng góp trên 17% GDP
  19. Về kinh tế  Tốc độ tăng trưởng  Góp phần thúc đẩy giá trị sản xuất chuyển dịch cơ cấu CN(%) kinh tế theo hướng CNH-HĐH 25  Góp phần hình 20,9 20 18,2 thành và phát triển 17,1 các khu CN, chế 15 xuất,… 10,3 10 5 Mức đóng góp của FDI vào GDP 0 Toàn ngành Khu vưc Khu vực Khu vực DNNN ngoài NN FDI
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2