Thực trạng nhu cầu tập luyện môn Giáo dục thể chất học phần tự chọn và ngoại khóa của sinh viên trường Đại học Quy Nhơn
lượt xem 2
download
Bài viết trình bày thực trạng nhu cầu tập luyện môn Giáo dục thể chất học phần tự chọn và ngoại khóa của sinh viên trường Đại học Quy Nhơn. Mời các bạn cùng tham khảo bài viết để nắm chi tiết nội dung nghiên cứu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thực trạng nhu cầu tập luyện môn Giáo dục thể chất học phần tự chọn và ngoại khóa của sinh viên trường Đại học Quy Nhơn
- 25 Khoa GDTC-QP, ,9 - 77, ,2-78, ,2-85, ,5-79, ,5-81, ,8-80,5%); ,2-82,4%); Bóng bàn (25,9-77,8%). : Abstract: The study clarifies the non-conformance with the goal (60.9-77.8%) of the curriculum content of self-selected and extracurricular physical education curricula (72.2-78.3%). At the same time, the most favorite sport chosen by the students to be chosen are Football (45.2-85.4%); Volleyball (55.5-79.1%); Badminton (64.5-81.5%); Basketball (30.8-80.5%); Traditional Martial Arts (43.2-82.4%); ping pong (25.9-77.8%). Keywords: Demand, physical education self-selected, extra curricular, students, Quynhon University. Nhà : . - phát tr . , g, Khoa GDTC- sinh viên (SV) không chuyên
- 26 khuy n khích sinh viên t p luy n ngo i khóa 2-3 ti t/tu n, S ti - : Quá trình t p luy n ngo i khóa 2 - 3 ti t/tu n R t phù h p 82,6 - 88,9%, r & là 100 có t l 82,6 - 83,3%. sinh viên 1. GDTC cho sinh 2. 2 cho trên chí Khoa 55, m c tiêu, n i dung, c ,t p luy n ngo i khóa TDTT nên áp d ng theo nh c a b p 1. luy n th thao ngo i khóa t t p luy n không có ng d n, hi Quang ,2%, n n nay có c phát tri n th l c cho sinh viên Phù h p 54,2%. V th ng c n nay 60,9% - thi khuy n khích sinh viên t p luy n ngo i 78, m c tiêu, n i dung, c khóa 2 - 3 ti t/tu n, S ti - trình GDTC không phù h p p luy n ngo i khóa 2 - 3 ti t/tu n, SV ,2 - 78, phù , p luy n th thao ngo i khóa t t p luy n không có giáo viên ng d n hi n nay gi không 60,0%, 77,8%, V th ng c n thi
- 27
- 28 ng 2. M TT N n = 59 n % n % n % Không R t phù h p Phù h p phù h p M ng có 1 9 15,3 14 23,7 36 61,0 c yêu c u th c ti n N p v u 2 13 22,0 13 22,0 33 55,9 ki o N ng 3 13 22,0 32 54,2 14 23,7 c phát tri n th l c cho sinh viên C i th ng 4 7 11,9 12 20,3 40 67,8 t ng n i dung c th p lý R t quan Không Quan tr ng tr ng quan tr ng T p luy n th thao ngo i khóa t t p luy n 5 11 18,6 42 71,2 6 10,2 ng d n S ti - p luy n 6 37 62,7 16 27,1 6 10,2 ngo i khóa 2 - 3 ti t/tu n iv p 7 luy n ngo nh c a B 38 64,4 15 25,4 6 10,2 trình bày 3. 3. t ch n n i khóa c a sinh viên (n = 711) (n = 711) TT n % n % n % n % 1 140 19,7 571 80,3 137 19,3 574 80,7 2 119 16,7 592 83,3 117 16,5 594 83,5 3 128 18,0 583 82,0 130 18,3 581 81,7
- 29 4 112 15,8 599 84,2 110 15,5 601 84,5 5 47 6.6 664 93,4 41 5,8 670 94,2 6 561 78,9 150 21,1 562 79,0 149 21,0 7 590 83,0 121 17,0 597 84,0 114 16,0 8 119 16,7 592 83,3 139 19,5 572 80,5 9 173 24,3 538 75,7 148 20,8 563 79,2 10 212 29,8 499 70,2 150 21,1 561 78,9 11 Bóng ném 510 71,7 201 28,3 508 71,4 203 28,6 12 Bóng bàn 522 73,4 189 26,6 523 73,6 188 26,4 13 587 82,6 124 17,4 590 83,0 121 17,0 14 575 80,9 136 19,1 580 81,6 131 18,4 15 570 80,2 141 19,8 580 81,6 131 18,4 16 528 74,3 183 25,7 532 74,8 179 25,2 17 637 89,6 74 10,4 650 91.4 61 8,6 ph ng v u có t l ng ý l a ch n trên 70 n, bóng r , c u lông, bóng ném, bóng bàn và võ thu t (c truy n Vi t Nam, karatedo, taekwondo) là nh ng môn SV có t l l a ch n yêu thích nhi u nh t. 4. Th c tr ng nhu c u l a ch n môn th xác môn thao thao ngo i khóa mô hình CLB c a SV tâm - s SV ng sinh viên ch n l a n i dung h c t p theo các môn riêng l xét trên các m t là hoàn toàn khác nhau. Tuy i th a nh u có m m 4. chung v nhu c u n i dung t p luy i kháng và t p th , qua hai l n 4. Không Không TT n % n % n % n % 1. 1 312 44,3 392 55,7 112 15,9 592 84,1 2 270 38,4 434 61,6 133 18,9 571 81,1
- 30 3 Bóng ném 106 15,1 598 84,9 102 14,5 602 85,5 4 Bóng bàn 182 25,9 522 74,1 548 77,8 156 22,2 5 318 45,2 386 54,8 601 85,4 103 14,6 6 391 55,5 313 44,5 557 79,1 147 20,9 7 455 64,6 249 35,4 574 81,5 130 18,5 8 178 25,3 526 74,7 143 20,3 561 79,7 9 217 30,8 487 69,2 567 80,5 137 19,5 10 255 36,2 449 63,8 141 20,0 563 80,0 11 207 29,4 497 70,6 146 20,7 558 79,3 12. 304 43,2 400 56,8 580 82,4 124 17,6 Nam, bóng r , c u có l n hai là nh qua hai l n ph ng v n, l n ph ng v n th hai tham gia t p luy n CLB có t l l a ch n cao u có t l l a ch n cao t 79,1% tr lên v nh t. Còn l i các môn bóng ném, c nh n th i v i các môn th thao ch karatedo, taekwondo chi m t l l a y u 6 môn ( n, bóng r , c u ch n r t th p. lông, bóng bàn và võ c truy n Vi t Nam), do trong quá trình gi ng d y gi gi n s nh n th c c a sinh viên v i m i khóa, ngo i khóa TDTT c ng và u ki n ánh giá v tính c p thi i m v t ch ng viên. trình GDTC h c ph n t ch n, ngo i khóa Ch ng h n v m t t ng th , t l l a ch n qua ph ng v n các gi ng viên sau hai l n ph ng v các môn bóng c trình bày qua B ng 5. n, bóng bàn, võ C truy n Vi t TT n % n = 18 R t c n thi t 15 83,33 C n thi t 3 16,67 1 n thi t 0 0,0 Không c n thi t 0 0,0 R t c n thi t 1 5,56 C n thi t 16 88,89 2 c n thi t 1 5,56 Không c n thi t 0 0,0
- 31 R t c n thi t 17 94,44 3 C n thi t 1 5,56 n thi t 0 5,56 . Theo Không c n thi t 0 0,0 Phân tích k t qu th ng kê trình bày t i B ng K T LU N 5 60,9% - 78, m c tiêu, n i dung, c , không phù h p ,2- 78, ,1% cho N , B n, bóng r , c u lông, bóng ném, bóng bàn và võ thu t (c truy n Vi t Nam, Karatedo, Taekwondo). Bóng 94, n, bóng r , c u lông, bóng bàn và Võ C truy n Vi t Nam. c c 83,3-94,44% trình GDTC im b n, toàn di n giáo d . 1. B Giáo d c và t o, Thông 25/2015/TT- ngày 14 tháng 10 2015, quy nh v trình môn h c Giáo d c th ch t thu c các trình t o trình i h c. 2. Th ng Chính ph , Ngh quy t s 16/NQ-CP ng c a Chính ph th c hi n Ngh quy t s 08-NQ/TW ngày 01 thán a B Chính tr v ng s oc ng, t c phát tri n m nh m v th d c, th 3. Th ng Chính ph , Ngh nh s -CP, , v giáo d c th ch t và ho ng th ng. 4. Th ng chính ph , quy - Phê duy án t ng th phát tri n giáo d c th ch t và th ng h n 2016 - nh Bài n p ngày 09/11/2017, ph n bi n 14/11/2017, duy t in ngày 25/11/2017
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Thực trạng nhu cầu tập luyện thể dục thể thao của đoàn viên thanh niên huyện Chương Mỹ - thành phố Hà Nội
6 p | 7 | 4
-
Đánh giá thực trạng, nhu cầu tập luyện thể dục thể thao ngoại khóa của học sinh các trường trung học phổ thông khu vực miền núi phía Bắc
8 p | 8 | 3
-
Thực trạng tổ chức tập luyện ngoại khóa môn Taekwondo cho nam học sinh lứa tuổi 12-13 trường trung học cơ sở Bế Văn Đàn – Đống Đa - Hà Nội
5 p | 18 | 3
-
Thực trạng cơ cấu và động cơ tập luyện môn Aerobic của phụ nữ lứa tuổi từ 40 đến 55 tại tỉnh Phú Yên
7 p | 33 | 3
-
Thực trạng và nhu cầu tập luyện thể dục thể thao của người khuyết tật Thành phố Hà Nội
3 p | 42 | 2
-
Thực trạng hoạt động tập luyện của nữ người cao tuổi tại câu lâu bộ sức khoẻ ngoài trời quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
9 p | 33 | 2
-
Thực trạng công tác Giáo dục thể chất và nhu cầu tập luyện thể thao ngoại khóa của học viên trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân I
7 p | 38 | 1
-
Đánh giá thực trạng nhu cầu tập luyện môn Khiêu vũ thể thao vào giờ học thể dục tay không cho sinh viên Đại học Huế
3 p | 5 | 1
-
Thực trạng, nhu cầu , các yếu tố đảm bảo dạy và học môn Võ Karate tại Trường Đại học Kinh tế quốc dân
9 p | 3 | 1
-
Thực trạng nhu cầu tập luyện ngoại khóa các môn Thể thao tự chọn của sinh viên ngành Giáo dục mầm non trường Cao đẳng Sư phạm Trung Ương Nha Trang
7 p | 22 | 1
-
Nghiên cứu thực trạng công tác tổ chức hoạt động thể dục thể thao ngoại khoá cho sinh viên Khoa Giáo dục thể chất trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
7 p | 32 | 1
-
Thực trạng truyền thông hướng dẫn tập luyện thể dục thể thao cho người dân
4 p | 26 | 1
-
Thực trạng hoạt động tập luyện của nữ giới cao tuổi tại câu lạc bộ sức khoẻ ngoài trời quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
9 p | 29 | 1
-
Thực trạng cơ cấu và động cơ tập luyện môn Hatha Yoga của người cao tuổi nữ tại thành phố Hà Nội
4 p | 28 | 1
-
Thực trạng và nhu cầu tập luyện thể dục thể thao ngoại khóa của nữ sinh viên không chuyên Giáo dục thể chất trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
4 p | 65 | 1
-
Thực trạng nhu cầu, động cơ và hứng thú tập luyện cầu lông của đội ngũ công chức, viên chức thành phố Sơn La
3 p | 39 | 1
-
Thực trạng hoạt động tập luyện ngoại khóa thể dục thể thao của học sinh trung học phổ thông thành phố Hà Tĩnh
3 p | 3 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn