intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thuốc ngủ - Thuốc an thần

Chia sẻ: Nguyen Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

235
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tên KH: 1,3-Dihydro-7-nitro-5-phenyl 2H-1,4-benzodiazepin-2-on Tính chất: + Bột kết tinh màu vàng nhạt; biến màu ngoài không khí, ánh sáng; + Khó tan trong nước; tan trong dung môi hữu cơ. Định tính: + P/ư màu: Nitrazepam/Me-OH, thêm NaOH  màu vàng đậm. + Hấp thụ UV: MAX = 280 nm (dung dịch trong Et-OH). + Đo nhiệt độ nóng chảy: 226-230oC. + Phổ IR hoặc SKLM, so với chuẩn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thuốc ngủ - Thuốc an thần

  1. Thuốc ngủ - Thuốc an thần NITRAZEPAM Công thức: H O N N O 2N Tên KH: 1,3-Dihydro-7-nitro-5-phenyl 2H-1,4-benzodiazepin-2-on Tính chất: + Bột kết tinh màu vàng nhạt; biến màu ngoài không khí, ánh sáng; + Khó tan trong nước; tan trong dung môi hữu cơ. Định tính: + P/ư màu: Nitrazepam/Me-OH, thêm NaOH  màu vàng đậm.
  2. + Hấp thụ UV: MAX = 280 nm (dung dịch trong Et-OH). + Đo nhiệt độ nóng chảy: 226-230oC. + Phổ IR hoặc SKLM, so với chuẩn. Định lượng: Bằng một trong các phương pháp đã nói chung. Ví dụ: định lượng nitrazepin/viên nén, bằng quang phổ UV: + Chiết hoạt chất bằng dung môi hữu cơ; + Cô đuổi dung môi, thu cặn (nitrazepam); + Hòa cặn vào Et-OH; đo ở 280 nm. Bảng 9 - benzodiazepin/dh Tác dụng: Gây ngủ mạnh, ngắn hạn; kèm giãn cơ vận động. Chỉ định: + Bồn chồn, mất ngủ: NL, uống 5-10 mg trước lúc đi ngủ. + Co cơ vân ngoài ý: uống liều tương tự gây ngủ. Chú ý: Sản phẩm chuyển hóa có hoạt tính và kéo dài tác dụng; cần điều chỉnh liều thường xuyên (giảm liều).
  3. Bảo quản: Tránh ánh sáng; chế độ quản lý thuốc hướng thần. * Sinh viên tự đọc: Flurazepam hydroclorid, Triazolam * Thuốc an thần DIAZEPAM Biệt dược: Seduxen CH3 O N Công thức: N Cl Tên KH: 7-Cloro-1,3-dihydro-1-methyl-5-phenyl -2H-1,4-benzodiazepin-2-on Tính chất: Bột kết tinh màu trắng, bền trong không khí; + Khó tan trong nước; tan trong Et-OH và các d/môi hữu cơ; Định tính: Hấp thụ UV: MAX 242; 285 và 366 nm. + Hòa tan diazepam/H2SO4 đặc: huỳnh quang xanh lục/ đèn UV. Định lượng:
  4. 1 - Acid-base/CH3COOH khan ; HClO4 0,1 M (nguyên liệu); 2 - Quang phổ UV: áp dụng cho dạng bào chế; đo ở 284 nm. Tác dụng: An thần kèm giãn cơ vận động. Chỉ định: Lo âu, căng thẳng; Co cơ vân (ví dụ khi dùng thuốc trị tâm thần hưng). Liều dùng: NL, uống 2-10 mg/lần  3 lần/24 h; tiêm 2-15 mg/lần. Chú ý: Sản phẩm chuyển hóa còn hoạt tính, điều chỉnh liều phù hợp cho từng giai đoạn bệnh và từng bệnh nhân. Bảo quản: Chế độ quản lý thuốc hướng thần. * Tự đọc: Bromazepam, Clodiazepoxid hydroclorid Bảng 10 -AT, Ngủ/dh * THUỐC AN THẦN, GÂY NGỦ KHÔNG XẾP NHÓM Bảng... Một số thuốc an thần, gây ngủ đã-đang dùng
  5. Tên thuốc Tác dụng Liều dùng -An thần - NL, uống 0,25-1,0 g Cloralhydrat - Gây ngủ HOC- CCl3 . H2O - Gây ngủ ngắn hạn - NL, uống 0,5-0,75 g Ethchlovynol - Gây ngủ ngắn hạn - NL, uống 0,5-1,0 g Ethinamat - Gây ngủ - NL, uống 0,25 - 0,5 g Glutethimid - Gây ngủ, - NL, uống 0,2-0,4 g Methyprylon - tạo giấc ngủ 5-8h - Gây ngủ ngắn hạn - NL, uống 5-10 mg. Zaleplon - Gây ngủ ngắn hạn - NL, uống 20 mg. Zolpidem -Thuốc ngủ ngắn hạn - NL, uống 7,5 mg. Zopiclone - An thần - NL, uống: 0,4 g/lần; Meprobamat  2,4 g/24 h.
  6. - An thần - NL, uống 5 mg/lần Buspiron hydroclorid ZOLPIDEM TARTRAT Biệt dược: Stilnox, Jonfa Công thức: N C OO H H C OH N CH3 H3C HO C H CH3 CH2 CO N C O OH CH3 2 Tên KH: N,N,6-trimethyl-2-(4-methylphenyl) imidazolol[1,2,a] pyridin-3-acetamid- 2,3-dihydrobutandioat tartrat Tính chất: Bột kết tinh màu trắng. Tan trong nước; F = 196oC. Tác dụng: Tạo giấc ngủ nhanh nhưng ngắn (khoảng 2 h); giãn cơ nhẹ.
  7. Hấp thu tốt ở đường tiêu hoá nhưng bị thức ăn cản trở. Dùng 7 ngày liên tục không có tích luỹ; 7 ngày phải đề phòng tích luỹ, dễ gây qúa liều. Chỉ định: Khó ngủ lúc đầu; lo lắng bồn chồn; co cơ vận động. Bảng 11-AT, N/dh Zolpidem-tiếp Người lớn, uống 10-20 mg trước lúc đi ngủ. Không dùng quá 7 ngày một đợt điều trị. Không dùng liên tục quá 4 tuần. Tác dụng KMM: Mệt mỏi, đau đầu, suy giảm vận động. Bảo quản: Tránh ánh sáng. Cl N 5 4 5 2 N 1 6 Tự đọc: 2 N 7 1 N O CO 1. ZOPICLONE N Biệt dược: Imovane; Zopicalm N Me Công thức:
  8. C17H17ClN6O3 Ptl : 388,8 Tên KH: 6-(5-Cloro-2-pyridyl)-6,7-dihydro-7-oxo-5H-pyrrolo[3,4-b]pyrazin-5-yl 4-methylpiperazine-1-carboxylate Tính chất: Bột kết tinh màu trắng-vàng nhạt. Không tan trong nước, ethanol; tan nhẹ trong aceton; tan trong acid vô c ơ. Định tính: Hấp thụ UV: MAX 303 nm (HCl loãng); SKLM so với chuẩn. Định lượng: Acid-base/acid acetic khan; HClO4 0,1 M; đo thế. Tác dụng: An thần, làm quên, giãn cơ vân tương tự thuốc benzodiazepine. Uống dễ hấp thu; t1/2 3-6 h. Sản phẩm chuyển hóa còn ít hoạt tính. Thải trừ qua nước tiểu; một phần qua nước bọt, gây đắng nhẹ. Thâm nhập sữa mẹ. Chỉ định: Mất ngủ. Người lớn, uống 7,5 mg/lần, trước lúc ngủ. Người gìa uống 3,5 mg/lần.
  9. Giảm liều cho người suy gan, thận. Dạng bào chế: Viên 7,5 mg. Tác dụng KMM: Sau uống có cảm giác vị kim loại, đắng nhẹ (thải qua nước bọt). Các tác dụng phụ khác tương tự diazepam. Thận trọng: Suy gan, thận. Không dùng zopiclone cùng với các thuốc ức chế hoạt động enzym gan: Rifampicine... Bảo quản: Tránh ánh sáng. 2. ZALEPLON Biệt dược: Sonata Tính chất: Bột kết tinh màu trắng. Khó tan trong nước. Tác dụng: ức chế thần kinh trung ương tương tự dẫn chất benzodiazepin. Gây ngủ, an thần thời hạn ngắn. Dược động học: Sinh khả dụng uống 30%; t1/2 1 h. Phát huy sau uống 1 h. Thức ăn cản trở hấp thu. Chỉ định, cách dùng và liều dùng: Mất ngủ.
  10. Người lớn, uống trước đi ngủ 10 mg. Người gìa uống 5 mg. Dạng bào chế: Viên 5 mg. Tác dụng KMM: Thuốc gây tổn thương gan. Chống chỉ định: Suy gan nặng; phụ nữ thời kỳ cho con bú. Bảo quản: Tránh ánh sáng. Thuốc hướng thần.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2