intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thuyết trình: Hình thức trả lương tại công ty ABC

Chia sẻ: Gjjfv Gjjfv | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:23

111
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thuyết trình: Hình thức trả lương tại công ty ABC nhằm trình bày về các nội dung mục tiêu & chính sách, hệ thống thang bảng lương, các hình thức trả lương, nguồn hình thành quỹ lương. Cách phân bố và sử dụng quỹ lương , quỹ khen thưởng phúc lợi, nhận xét và đề xuất kiến nghị.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thuyết trình: Hình thức trả lương tại công ty ABC

  1. MÔN QUẢN TRỊ NHÂN SỰ HÌNH THỨC TRẢ LƯƠNG  TẠI CÔNG TY ABC NHÓM THỰC HIỆN  1. TRẦN THỊ ÁNH NGUYỆT  2. NGUYỄN TUẤN QUANG  3. PHAN THỊ SAO VI 1
  2. NỘI DUNG TRÌNH BÀY 1. MỤC TIÊU & CHÍNH SÁCH 2. HỆ THỐNG THANG BẢNG LƯƠNG 3. CÁC HÌNH THỨC TRẢ LƯƠNG 4. NGUÔN HÌNH THÀNH QUỸ LƯƠNG ̀ 5. CÁCH PHÂN BỐ VÀ SỬ DỤNG QUỸ LƯƠNG 6. QUY KHEN THƯƠNG PHUC LƠI ̃ ̉ ́ ̣ 7. NHẬN XÉT VA ĐỀ XUẤT KIẾN NGHỊ ̀ 2
  3. SƠ LƯƠC VÊ CÔNG TY ̣ ̀  Loai hinh doanh nghiêp: Doanh nghiêp nha nươc,  ̣ ̀ ̣ ̣ ̀ ́ tư hach toan chi phí ̣ ̣ ́  Hinh thưc kinh doanh: Tư vân, đao tao, chưng  ̀ ́ ́ ̀ ̣ ́ nhân, đanh gia sư phu hơp, .... ̣ ́ ́ ̣ ̀ ̣  Sô lương nhân viên: 450 ngươi ́ ̣ ̀  Sô lương phong ban: 24 phong ban bao gôm 5  ́ ̣ ̀ ̀ ̀ phong gian 20 phong chuyên môn nghiêp vu (đơn  ̀ ́ ̀ ̣ ̣ trưc vi tiêp) ̣ ̣ ́ 3
  4. 1. MỤC TIÊU & CHÍNH SÁCH MỤC TIÊU  Thu hút nhân tài, duy trì và giữ chân nhân viên co năng  ́ lưc ̣  Kich thich va đông viên nhân viên ́ ́ ̀ ̣  Công khai minh bạch trong chính sách trả lương  Căn cứ để nộp thuế thu nhập cá nhân, quyền lợi và  nghĩa vụ khác, đap ưng yêu câu cua nha nươc ́ ́ ̀ ̉ ̀ ́ 4
  5. 1. MỤC TIÊU & CHÍNH SÁCH CHÍNH SÁCH  Chính sách lương, thưởng phải phù hợp với chính sách  chung cua thi trương, nganh ̉ ̣ ̀ ̀  Chính sách lương, thưởng được xây dựng dựa trên hiệu  quả hoạt động cua Công ty, tưng đơn vi va ca nhân. ̉ ̀ ̣ ̀ ́  Chính sách lương, thưởng phải đảm bảo tuân thủ theo  đúng qui định cua nha nươc va Phap luât ̉ ̀ ́ ̀ ́ ̣  Người lao động có thể nhận thấy mối liên hệ giữa các  thành quả mà người lao động tạo ra với mức lương, thưởng 5
  6. 2. HỆ THỐNG THANG BẢNG LƯƠNG Nghị định số 204/2004/NĐ­CP ngày 14/12/2004  Số  Bậc  Bậc  Bậc  Bậc  Bậc  Bậc  Bậc  Bậc  Bậc  Bậc  Bậc  Bậc  TT Nhóm ngạch 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Công chức loại 3 A1 2.34 2.67 3 3.33 3.66 3.99 4.32 4.65 4.98       Công chức loại 4 A0 2.1 2.41 2.72 3.03 3.34 3.65 3.96 4.27 4.58 4.89     5 Công chức loại B 1.86 2.06 2.26 2.46 2.66 2.86 3.06 3.26 3.46 3.66 3.86 4.06 6 Công chức loại C                         a 1.5 1.68 1.86 2.04 2.22 2.4 2.58 2.76 2.94 3.12 3.3 3.48 Nhóm 1 (C1) b Nhóm 2 (C2)                         c Nhóm 3 (C3) 1.35 1.53 1.71 1.89 2.07 2.25 2.43 2.61 2.79 2.97 3.15 3.33 6
  7. 2. HỆ THỐNG THANG BẢNG LƯƠNG Thang ngach lương theo hiêu qua hoat đông ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ Nhóm Chức danh Bậc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 Ban lãnh đạo 1,1 Ban giám đốc 13,0 14,0 15,0 1,2 Trưởng phòng, phó phòng  6,0 7,0 8,0 9,0 10,0 11,0 12,0 phụ trách phòng 1,3 Phó phòng 5,8 6,2 6,6 2 Nhân viên chuyên môn – nghiệp vụ Nhóm 2-a 7
  8. 2. HỆ THỐNG THANG BẢNG LƯƠNG Thang ngach lương theo hiêu qua hoat đông ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ Nhó Chức danh Bậc m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 2,1 Đại học và trên đại học 2,5 2,8 3,1 3,4 3,7 4,0 4,3 4,6 4,9 5,2 5,5 5,8 2,2 Cao đẳng và trung cấp 1,5 1,75 2,0 2,25 2,5 2,75 3,0 3,25 3,5 3,75 4,0 4,25 Nhóm 2-b 2,3 Nhân viên kỹ thuật, kế  1,4 1,6 1,8 2,0 2,2 2,4 2,6 2,8 3,0 3,2 3,4 toán sơ cấp, lái xe, nhân  viên văn thư, thư ký 2,4 Nhân viên bảo vệ, phục  1,0 1,2 1,4 1,6 1,8 2,0 vụ 8
  9. 3. CAC HINH THƯC TRA LƯƠNG ́ ̀ ́ ̉ Tra lương theo kêt qua công viêc tinh cho tưng ca nhân va  ̉ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ́ ̀ tâp thê bao gôm. ̣ ̉ ̀ • hinh thưc gian tiêp dưa vao kêt qua công viêc cua  ̀ ́ ́ ́ ̣ ̀ ́ ̉ ̣ ̉ toan công ty cho tưng nhân viên (bô phân gian tiêp) ̀ ̀ ̣ ̣ ́ ́ • hinh thưc trưc tiêp dưa vao kêt qua hoat đông (bô  ̀ ́ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ phân trưc trưc tiêp) ̣ ̣ ̣ ́     • hinh thưc tra lương theo năng lưc thưc tê va hiêu qua  ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ̉ lam viêc cua tưng nhân viên. ̀ ̣ ̉ ̀ 9
  10. 4. NGUÔN HINH THANH QUY TIÊN LƯƠNG ̀ ̀ ̀ ̃ ́ 10
  11. 4. NGUÔN HINH THANH QUY TIÊN LƯƠNG ̀ ̀ ̀ ̃ ́ 11
  12. 4. NGUÔN HINH THANH QUY TIÊN LƯƠNG ̀ ̀ ̀ ̃ ́ Quy lương theo thang bang lương nha nươc ̃ ̉ ̀ ́ Lương cô đinh ́ ̣ Lương bô sung ̉ Phu câp: đôc hai, chưc vu, công tac phi... ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ́ Quy lương theo hiêu qua hoat đông cua đơn vị ̃ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ Đơn vi trưc tiêp :  10 % ̣ ̣ ́ Đơn vi gian tiêp : 2,1 % ̣ ́ ́ Ban Giam Đôc va cac Trương pho phong: 3, 2 % ́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ̀ 12
  13. 4. PHƯƠNG PHAP HINH THANH QUY TIÊN LƯƠNG ́ ̀ ̀ ̃ ́ Quy lương hô trơ sư phat triên nguôn nhân lưc ̃ ̃ ̣ ̣ ́ ̉ ̀ ̣  Hỗ trợ lương trong thời gian khoảng 01 năm đầu cho các nhân viên  Hỗ trợ trả lương cho nhân viên làm việc trong các lĩnh vực hoạt động mới triển khai  Bổ sung trả lương cho các chuyên gia, cán bộ chuyên môn, nghiệp vụ có trình độ cao và kỹ thuật giỏi 13
  14. 5. PHÂN BÔ VA SƯ DUNG QUY TIÊN LƯƠNG ́ ̀ ̉ ̣ ̃ ̀ Lương cua môt nhân viên ̉ ̣ Ti   =   T1i   +   T2i  + T3i   +   T4i T1i ­ theo quy định trong nghị định 204/2004/NĐ­CP của chính phủ; T2i ­ theo hiệu quả hoạt động của đơn vị mà viên chức thứ i tham gia. T3i  ­  trương  hơp  nhân  viên  đo  thuôc  môt  trong  ba  trương  hơp  đa  nêu  trên  ̀ ̣ ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ̃ (nêu co) ́ ́ T4i ‑  Ban Giam đôc quyêt đinh hô trơ cho tưng nhân viên (nêu co) ́ ́ ́ ̣ ̃ ̣ ̀ ́ ́ 14
  15. 5. PHÂN BÔ VA SƯ DUNG QUY TIÊN LƯƠNG ́ ̀ ̉ ̣ ̃ ̀ Xác định lương T1i của nhân viên thứ i T1i  =   [ MLT  × HSLi  ×  a ] + [ MLT × c ] + M MLT  :  mức lương tối thiểu chung do nhà nước quy định; HSLi  :  hê số theo Nghị định 204/ 2004/NĐ­CP của Chính phủ; ̣ a   :  hệ số lương điều chỉnh bổ sung. c :  hê sô phu câp đôc hai ̣ ́ ̣ ́ ̣ ̣ M :  Cac khoan phu câp khac như: phu câp chưc vu hoăc phu câp công  ́ ̉ ̣ ́ ́ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ́ tac phí ́ 15
  16. 5. PHÂN BÔ VA SƯ DUNG QUY TIÊN LƯƠNG ́ ̀ ̉ ̣ ̃ ̀ Xác định lương T2i của nhân viên thứ i T2đv   =   (TSN  ­  CTH)  ×  Kchung T2đv   : tổng quỹ lương T2 của mỗi đơn vị trực tiếp; TSN  : tổng thu sự nghiệp do đơn vị thực CTH  : tổng chi phí thực hiện công việc của đơn vị Kchung  : hệ số trích lập quỹ tiền lương T2 của đơn vị Tông quy lương T2 cua khôi công viêc/ đơn vị ̉ ̃ ̉ ́ ̣ Hgt  =   ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­  Tông sô hê sô hiêu qua lương cua tông sô nhân viên trong khôi công viêc/ đơn vị ̉ ́ ̣ ́ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ ́ ̣ Hgt  : là giá trị một hệ số hiệu quả của lương T2  16
  17. 5. PHÂN BÔ VA SƯ DUNG QUY TIÊN LƯƠNG ́ ̀ ̉ ̣ ̃ ̀ Lương T2i của viên chức thứ i T2i      =    Hgti    ×    hi T2i    : lương T2 của viên chức thứ i; Hgti   : giá trị một hệ số hiệu quả lương T2 của đơn vị hi     : hệ số hiệu quả lương T2 được xác định theo chức danh và hiệu quả 17
  18. 6. QUY KHEN THƯƠNG, PHUC LƠI ̃ ̉ ́ ̣  Muc  tiêu: tao  đông  lưc khuyên khich thuc  đây cac nhân  ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̉ ́ viên trong công ty phân đâu, phat triên ́ ́ ́ ̉  Nguôn  hinh  thanh  quy  khen  thương,  phuc  lơi:  Quy  nay  ̀ ̀ ̀ ̃ ̉ ́ ̣ ̃ ̀ đươc trich lâp tôi đa 8 % doanh thu cua Công ty. ̣ ́ ̣ ́ ̉  Phân  phôi  quy  khen  thương  va  sử  dụng  quỹ  phuc  lợi  ́ ̃ ̉ ̀ ́ hang năm ̀ ­ Thương ca nhân cô đinh ̉ ́ ́ ̣ ­ Thương ca nhân theo hiêu qua công viêc ̉ ́ ̣ ̉ ̣ ­ Thương cho cac danh hiêu thi đua tâp thê,  ̉ ́ ̣ ̣ ̉ ­ Thương khac̉ ́ ­ Quy phuc lơi khac: nghi mat, vui chơi, giai tri.... ̃ ́ ̣ ́ ̉ ́ ̉ ́ 18
  19. 6. QUY KHEN THƯƠNG, PHUC LƠI ̃ ̉ ́ ̣ 19
  20. 7. NHÂN XET VA ĐÊ XUÂT KIÊN NGHỊ ̣ ́ ̀ ̀ ́ ́ Ưu điêm: ̉  sự kết hợp hai hình thức trả lương vừa theo bằng cấp chuyên  môn (chưc danh) vừa theo hiệu quả công việc. ́  lam  giam  bơt  khoang  cach  giưa  cac  nhân  viên  co  thâm  niên  ̀ ̉ ́ ̉ ́ ̃ ́ ́ lâu năm ma không co năng lưc va ca nhân viên mơi co năng  ̀ ́ ̣ ̀ ́ ́ ́ lưc ̣  khuyến khích người lao động thực hiện tốt nhiệm vụ của mình,  tạo mối liên hệ, gắn bó với người sử dụng lao động  thê hiên rât ro sư quan tâm cua ban lanh đao tơi sư phat triên  ̉ ̣ ́ ̃ ̣ ̉ ̃ ̣ ́ ̣ ́ ̉ nguôn nhân lưc va tao môi trương lao đông tôt. ̀ ̣ ̀ ̣ ̀ ̣ ́ 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2