intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thuyết trình: Thủ tục chấp thuận đầu tư, tạm ngừng và chấm dứt dự án đầu tư

Chia sẻ: Xvdxcgv Xvdxcgv | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:43

87
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài Thủ tục chấp thuận đầu tư, tạm ngừng và chấm dứt dự án đầu tư nhằm trình bày về các nội dung chính quyền chấp thuận và cấp Giấy chứng nhận Quy định chung, thủ tục Đầu tư, thẩm đầu tư, cơ quan tiến nhận hồ sơ Dự án đầu tư, điều chỉnh dự án đầu tư. Nội dung – Hiệu lực của Giấy chứng nhận đầu tư.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thuyết trình: Thủ tục chấp thuận đầu tư, tạm ngừng và chấm dứt dự án đầu tư

  1. 1
  2. THỦ TỤC CHẤP THUẬN ĐẦU TƯ, TẠM NGỪNG VÀ CHẤM DỨT DỰ ÁN ĐẦU TƯ Giảng viên : Trần Anh Tuấn  Nhóm 14:­  Đoàn Thị Kim Hòa.       ­  Trịnh Văn Long.       ­  Vũ Ngọc Nam.       ­ Nguyễn Thị Nhật Trâm. 2
  3. NỘI DUNG I. Quy định chung. II. Thủ tục Đầu tư. III. Thẩm quyền chấp thuận và cấp Giấy chứng nhận đầu tư. IV. Cơ quan tiến nhận hồ sơ Dự án đầu tư. V. Điều chỉnh dự án đầu tư. VI. Nội dung – Hiệu lực của Giấy chứng nhận đầu tư. VII. Phụ Lục. VIII. Thảo luận. 3
  4. I. QUI ĐỊNH CHUNG 1. Giải thích một số từ ngữ. 2. Ngôn ngữ sử dụng. 4
  5. Giải thích một số từ ngữ  Vốn đầu tư là đồng Việt Nam, ngoại tệ tự do chuyển đổi và các tài sản hợp pháp khác để thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức đầu tư trực tiếp hoặc đầu tư gián tiếp.  Dự án đầu tư là tập hợp các đề xuất bỏ vốn trung và dài hạn để tiến hành các hoạt động đầu tư trên địa bàn cụ thể, trong khoảng thời gian xác định. 5
  6. Ngôn ngữ sử dụng  Đối với dự án đầu tư trong nước: sử dụng tiếng Việt  Đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài: sử dụng tiếng Việt hoặc tiếng Việt và tiếng nước ngoài thông dụng.  Trường hợp có sự khác nhau giữa bản tiếng Việt và bản tiếng nước ngoài thì áp dụng bản tiếng Việt. 6
  7. II. THỦ TỤC ĐẦU TƯ  Dự án đầu tư trong nước có quy mô đầu tư
  8. II. THỦ TỤC ĐẦU TƯ 1. Đăng ký đầu tư. 2. Thẩm tra dự án đầu tư. 8
  9. ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ 1.1. Đối với dự án đầu tư trong nước : Quy mô vốn đầu tư : từ 15 tỷ VNĐ đến dưới 300 tỷ VNĐ - Không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện - Không phải là dự án đầu tư không phân biệt nguồn vốn, quy mô đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. 9
  10. ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ 1.2. Đối với dự án đầu tư nước ngoài Quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện Đáp ứng một trong các điều kiện sau (theo khoản 2, Điều 105 Nghị định 24/2000): + Xuất khẩu toàn bộ sản phẩm. + Đầu tư vào khu công nghiệp đáp ứng các yêu cầu về tỷ lệ xuất khẩu sản phẩm theo quy định của Bộ kế hoạch và đầu tư. + Thuộc lĩnh vực sản xuất có quy mô vốn đầu tư đến 5 triệu USD và có tỷ lệ xuất khẩu sản phẩm từ 10
  11. ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ 1.2. Đối với dự án đầu tư nước ngoài Hồ sơ đăng ký đầu tư bao gồm:  Bản đăng ký đầu tư (theo mẫu)  Hợp đồng liên doanh hoặc hợp đồng BCC, Điều lệ DN (nếu có)  Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư  Dự án đầu tư gắn liền với việc thành lập tổ chức kinh tế: + Hồ sơ đăng ký kinh doanh tương ứng với mỗi loại hình doanh nghiệp + Hợp đồng liên doanh đối với hình thức đầu tư 11
  12. ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ Nội dung bản đăng ký đầu tư  Tư cách pháp lý của nhà đầu tư  Mục tiêu, quy mô và địa điểm thực hiện dự án đầu tư  Vốn đầu tư, tiến độ thực hiện dự án  Nhu cầu sử dụng đất và cam kết về bảo vệ môi trường  Kiến nghị ưu đãi đầu tư (nếu có) Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đầu tư là 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký đầu tư hợp lệ. 12
  13. THẨM TRA DỰ ÁN ĐẦU TƯ 1. Dự án quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện * Hồ sơ thẩm tra:  Văn bản đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư  Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư  Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư  Giải trình kinh tế – kỹ thuật với các nội dung về mục tiêu, địa điểm đầu tư, nhu cầu sử dụng đất, quy mô đầu tư, vốn đầu tư, tiến độ thực 13
  14. THẨM TRA DỰ ÁN ĐẦU TƯ 1. Dự án quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện * Hồ sơ thẩm tra: • Đối với nhà đầu tư nước ngoài: hợp đồng liên doanh hoặc hợp đồng BCC, điều lệ DN(nếu có).  Thực hiện đầu tư đồng thời với việc đăng ký KD: + Hồ sơ đăng ký kinh doanh tương ứng với mỗi loại hình tổ chức kinh tế. + Hợp đồng liên doanh đối với hình thức đầu tư 14
  15. THẨM TRA DỰ ÁN ĐẦU TƯ 1. Dự án quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện * Nội dung thẩm tra bao gồm:  Sự phù hợp với quy hoạch kết cấu hạ tầng – kỹ thuật, quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, quy hoạch sử dụng khoáng sản và các nguồn tài nguyên khác.  Nhu cầu sử dụng đất  Tiến độ thực hiện dự án  Giải pháp môi trường 15
  16. THẨM TRA DỰ ÁN ĐẦU TƯ 2. Dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện: * Hồ sơ thẩm tra dự án:  Hồ sơ đăng ký đầu tư.  Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng. * Nội dung thẩm tra:  Thẩm tra khả năng đáp ứng các điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. 16
  17. THẨM TRA DỰ ÁN ĐẦU TƯ 3. Dự án quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ VNĐ trở lên và thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện Nội dung như quy định đối với dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện. Ngoài ra: - Hồ sơ thẩm tra: bổ sung Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện tham gia thị trường đối với dự án đầu tư thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. - Nội dung thẩm tra: bao gồm thêm các điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng 17
  18. III. THẪM QUYỀN CHẤP THUẬN VÀ CẤP GiẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ 1. Dự án thuộc thẫm quyền của Quốc hội 2. Dự án thuộc thẫm quyền của Thủ tướng Chính phủ 3. Dự án thuộc thẫm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 4. Dự án thuộc thẫm quyền của Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế 18
  19. Dự án thuộc thẫm quyền của Quốc  hội  Theo khoản 3, điều 47 Luật đầu tư, đối với các dự án quan trọng quốc gia thì Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư và tiêu chuẩn dự án, Chính phủ quy định trình tự, thủ tục thẩm tra và cấp giấy chứng nhận đầu tư. 19
  20. Dự án thuộc thẫm quyền của  Thủ tướng Chính phủ * Dự án đầu tư không phân biệt nguồn vốn, quy mô đầu tư thuộc lĩnh vực:  Xây dựng và kinh doanh cảng hàng không, vận tải hàng không, cảng biển quốc gia  Thăm dò, khai thác, chế biến dầu khí; thăm dò, khai thác khoáng sản  Phát thanh, truyền hình  Kinh doanh casino  Sản xuất thuốc lá điếu 20 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2