Nhằm giúp các bạn học sinh nâng cao các kỹ năng tiếng anh, quý thầy cô thuận tiện trong quá trình chuẩn bị... Bài giảng được thiết kế đẹp, sẽ là tài liệu hữu ích cho bạn.
Nội dung Text: Tiếng anh lớp 6 - Bài 8 Out and about
TRƯỜNG THCS MINH HÀ
T I Ế N G A N H 6
GD
THẠCH THẤT
Giáo viên: Nguyễn Thị Nhạn
1 bike A
2 motorbike
B
3 plane
4 car C
5 train
Tim D
E
Period 44: A1-2 What are you doing?
I. Vocabulary:
wait [v] (v) : Chờ, đợi .. ..
• wait for a train
ride [v] Đi xe đạp, xe máy
ride a bike ride a motorbike
• drive [v] Lái xe (ô tô)
drive a car
• video game Trò chơi điện tử
[n]
Play video games
I. Vocabulary:
wait [v] ride [v] drive [v] video game [n]
A.1: Listen and repeat
What are you doing?
A.1: Listen and repeat
What are you doing?
I am playing video games
He is playing video games.
A.1: Listen and repeat
What are you doing?
I am riding my bike
She is riding her bike.
A.1: Listen and repeat
What are you doing?
I am driving my car.
He is driving his car.
A.1: Listen and repeat
What are you doing?
We are walking to school.
They are walking to school.
A.1: Listen and repeat
What are you doing?
We are traveling to school by bus.
They are traveling to school by bus
A.1: Listen and repeat
What are you doing?
We are waiting for a train.
They are waiting for a train.
II. Grammar structures: THE PRESENT PROGRESSIVE TENSE
Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả hành động đang xảy
ra tại thời điểm nói.
I
She
We
He walking +for a train
waiting Obschool
You + am / is / are + Verb - ingvideo games
S playing to
They
am = ’m is = ’s are = ’re
Rule of V-ing:
1. Động từ tận cùng là 1 phụ âm và e câm: bỏ e thêm ing
ride ride
ing
e
2. Động từ một âm tiết tận cùng là 1 nguyên âm + 1 phụ âm, gấp đôi
phụ âm trước khi thêm “ing”.
get getting