Tiết 10 & 11: LUYỆN TẬP
lượt xem 4
download
Phép trừ và phép chia 2./ Kỹ năng cơ bản : Học sinh vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để rèn luyện kỷ năng giải toán biết tìm x trong một biểu thức , sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi trong trường hợp thực hiện các phép tính đơn giản . 3./ Thái độ : Nhận biết sự liên hệ giữa các phép toán.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tiết 10 & 11: LUYỆN TẬP
- Tiết 10 & 11 LUYỆN TẬP I.- Mục tiêu : 1./ Kiến thức cơ bản : Phép trừ và phép chia 2./ Kỹ năng cơ bản : Học sinh vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để rèn luyện kỷ năng giả i toán biết tìm x trong một biểu thức , sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi trong trường hợp thực hiện các phép tính đơn giản . 3./ Thái độ : Nhận biết sự liên hệ giữa các phép toán. II.- Phương tiện dạy học : Sách giáo khoa III.- Hoạt động trên lớp : (Tiết 10) 1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp , tổ trưởng báo cáo tình hình làm bài tập về nhà của học sinh .
- 2./ Kiểm tra bài củ : Kiểm tra bài tập 44 SGK trang 24 GV củng cố cho điểm - Học sinh 1 làm các bài 44 a) , 44 c) , 44 e) - Học sinh 2 làm các bài 44 b) , 44 d) , 44 g) 3./ Bài mới : Hoạt động Giáo viên Học sinh Bài ghi + Bài tập 47 / 24 Tìm x a) (x – 35) – 120 = 0 - Hoạt động - Yêu cầu học sinh nhắc x – 35 = 0 + 120 = 120 lại cách tìm một số hạng theo nhóm x = 120 + 35 = chưa biết trong một tổng , - Học sinh lần lượt lên 155 số bị trừ , số trừ trong hiệu bảng giải và trình bày b) 124 + (118 – x) = 217
- cách giải của mình . . 118 – x = 217 – 124 = 93 - Trong mỗi câu GV sữa x = 118 – 93 = sai (nếu có) củng cố lại 25 sau khi học sinh trình bày c) 156 – (x + 61) = 82 cách giải . x + 61 = 156 – 82 = 74 x = 74 – 61 = 13 + Bài tập 48 /24 Tính nhẩm : - GV củng cố lại nhận xét 35 + 98 = (35 – 2) + (98 + 2)
- - Hoạt động của học sinh cho cả lớp và = 33 + 100 = 133 nhắc lại việc quan sát kỹ - Học sinh làm theo nhóm theo nhóm 46 + 29 = (46 – 1) + (29 + 1) một đề bài toán để biết áp trên bảng con sau khi đọc = 45 + 30 = 75 dụng cách giải chính xác , kỹ ví dụ + Bài tập 49 /24 nhanh , gọn 321 – 96 = (321 + 4) – (96 + - Học sinh nhóm khác 4) chất vấn bạn cho biết = 325 – 100 = 225 nhận xét khi giải quyết 1354 – 997 = (1354 + 3) – bài toán theo hướng này . (997 + 3) = 1357 – - GV quan sát nhận định 1000 = 357 kết quả - Học sinh sử dụng máy tính bỏ túi và ghi kết quả + Bài tập 50 /24
- vào bảng con Đáp số : 168 ; 35 ; 26 ; 17 ; 514 + Bài tập 51 /25 - GV cho học sinh nêu nhận xét và điền số thích 4 9 2 hợp 3 5 7 8 1 6
- 4./ Củng cố : Để giải nhanh chóng và chính xác một bài toán cần phải quan sát và nhận xét đề bài kỹ lưỡng trước 5./ Hướng dẫn dặn dò : Về nhà làm các bài tập ở phần luyện tập 2 trang 25 III.- Hoạt động trên lớp : (Tiết 11) 1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp , tổ trưởng báo cáo tình hình làm bài tập về nhà của học sinh . 2./ Kiểm tra bài củ : Phát biểu về phép chia hai số tự nhiên (Phép chia hết và phép chia có dư) Tổng quát ? 3./ Bài mới :
- Hoạt động Giáo viên Học sinh Bài ghi + Bài tập 52 /25 Tính nhẩm : a) 14 . 50 = (14 : 2) . (50 . 2) - Học sinh làm theo nhóm trên = 7 . 100 = bảng con sau khi đọc kỹ ví dụ 700 - GV củng cố lại nhận xét của 16 . 25 = (16 : 4) . ( học sinh cho cả lớp và nhắc - Học sinh nhóm khác chất vấn 25 . 4) lại việc quan sát kỹ một đề bạn cho biết nhận xét khi giải = 4 . 100 = bài toán để biết áp dụng cách quyết bài toán theo hướng này 400
- - Hoạt động giải chính xác , nhanh , gọn . b) 2100 : 50 = (2100 . 2) : theo nhóm (50 . 2) = 4200 : 100 = 42 - Học sinh sữa sai (nếu có) 1400 : 25 = (1400 . 4) : (25 . 4) = 5600 : 100 = 56 c) 132 : 12 = (120 + 12) : 12 = 120 : 12 + 12 : 12 = 10 + 1 =
- 11 96 : 8 = (80 + 16) : 8 = 80 : 8 + 16 :8 = 10 + 2 = 12 + Bài tập 53 /25 a) 21000 chia cho 2000 được 10 còn dư. Vậy Tâm mua được nhiều nhất 10 vở loại I
- b) Nếu mua vở loại II thì Tâm sẽ mua được 21 000 : 1500 = 14 (vở) - Học sinh giải thích rõ vì sao cần 11 toa để chở hết số + Bài tập 54 /25 Số người ở mỗi toa : 8 . 12 = 96 khách . (người) 1000 chia cho 96 được 10 ,còn - GV quan sát nhận định kết dư . Vậy quả - Học sinh sử dụng máy Cần ít nhất 11 toa mới chở hết số tính bỏ túi và ghi kết quả khách vào bảng con + Bài tập 55 /25
- 48 km/g ; 45m 4./ Củng cố : Trong phép chia hết : Nếu một số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b 0 thì tích a nhân với bất kỳ số tự nhiên nào cũng chia hết cho b Ví dụ: 12 chia hết cho 6 thì 12 . 8 = 96 cũng chia hết cho 6 5./ Hướng dẫn dặn dò : Về nhà xem kỹ lại bài đã học và xem trước bài Lũy thừa với số mũ tự nhiên
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luyện thi Đại học - Đề thi trắc nghiệm môn Toán 10 - 11 - 12: Phần 1
102 p | 1218 | 665
-
Luyện thi Đại học - Đề thi trắc nghiệm môn Toán 10 - 11 - 12: Phần 2
147 p | 694 | 436
-
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT THÁNG 11 MÔN: TIẾNG ANH KHỐI 10 (CTC) MÃ ĐỀ: 101
3 p | 124 | 21
-
Giáo hóa học lớp 12 cơ bản - Tiết: 11 LUYỆN TẬP CẤU TẠO V TÍNH CHẤT CỦA CACBOHIĐRAT
8 p | 190 | 16
-
Đại số 11 - ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 2)
4 p | 199 | 14
-
Bộ 11 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án
35 p | 177 | 14
-
Môn Toán 10-11-12 và các đề thi trắc nghiệm: Phần 2
142 p | 135 | 9
-
Bài giảng Đại số lớp 6 - Tiết 10&11: Luyện tập
16 p | 15 | 7
-
Đề kiểm tra 1 tiết kỳ 2 Sinh - Kèm Đ.á
24 p | 100 | 7
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4 trang 11 SGK Công nghệ 10
2 p | 191 | 6
-
Đề kiểm tra giữa HK1 môn Toán 11 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Du
3 p | 66 | 6
-
Tiết thứ 11: LUYỆN TẬP: CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ(tiết 2)
7 p | 109 | 5
-
Giáo án đại số lớp 6 - Tiết 10 & 11 LUYỆN TẬP
10 p | 102 | 4
-
Hướng dẫn giải bài ôn tập chương 1 Đại số lớp 10 SGK trang 24, 25
7 p | 332 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Yên Lạc (Mã đề 132)
3 p | 16 | 2
-
Bài giảng Vật lí 10 bài 11 sách Chân trời sáng tạo: Một số lực trong thực tiễn
27 p | 10 | 2
-
Hướng dẫn giải bài 9,10,11,12, 13,14,15 trang 119 SGK Toán 8
7 p | 138 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn