YOMEDIA
TIẾT 147 + 148 : TỔNG KẾT NGỮ PHÁP
Chia sẻ: Kaka_0 Kaka_0
| Ngày:
| Loại File: PDF
| Số trang:4
502
lượt xem
30
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Giúp HS hệ thống hoá kiến từ lớp 6 đến lớp 9 - Từ loại - Cụm từ - Thành phần câu - Các kiểu câu B. Chuẩn bị - Soạn bài - Bảng phụ C. Tiến trình hoạt động Hoạt động 1. Hệ thống hoá về danh từ, động từ, tính từ GV hướng dẫn HS làm bài 1 A. Từ loại I. Danh từ, động từ, tính từ Bài 1 - Danh từ: lần, lăng, làng - Động từ: đọc, nghĩ ngợi, phục dịch, đập Hs đọc bài 2 HS làm miệng a, Những, các, một + lần,...
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: TIẾT 147 + 148 : TỔNG KẾT NGỮ PHÁP
- TỔNG KẾT NGỮ PHÁP
TIẾT 147 + 148 :
A. Mục tiêu cần đạt
Giúp HS hệ thống hoá kiến từ lớp 6 đến lớp 9
- Từ loại
- C ụm t ừ
- Thành phần câu
- Các kiểu câu
B. Chuẩn bị
- Soạn bài
- Bảng phụ
C. Tiến trình hoạt động
Hoạt động 1. A. Từ loại
Hệ thống hoá về danh từ, động từ, I. Danh từ, động từ, tính từ
tính từ Bài 1
GV hướng dẫn HS làm bài 1 - Danh từ: lần, lăng, làng
- Động từ: đọc, nghĩ ngợi, phục dịch, đập
Hs đọc bài 2 - Tính từ: hay, đột ngột, phải, sung sướng
HS làm miệng Bài 3
a, Những, các, một + lần, làng, cái a, những, các, một + danh từ
b, hãy, đã, vừa + động từ
lãng, ông
- b, Hãy, đã, vừa + đọc, nghĩ ngợi, Bài 4
phục dịch, đập Bảng tổng kết về khả năng kết hợp của danh từ, động từ,
c, Rất, hơi, quá + hay, đột ngột, phải, tính từ
sung sớng
Khả năng kết hợp
Ý nghĩa khái quát của từ loại Kết hợp về
Từ loại Kết hợp phía sau
phía trước
Chỉ sự vật (ngời, vật, hiện tượng, những, này, kia, ấy, đó, nọ
khái niệ m) các, một Danh từ
Chỉ sự vật, trạng thái của sự vật đứng, chớ, rồi, đi
đã,hãy, Động từ
Chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, vừa quá, lắm
hoạt động, trạng thái Tính từ
rất, hơi
- a, tròn: tính từ - động từ
Bài 5
b, lý tưởng: danh từ – tính từ
c, băn khoăn: tính từ – danh từ
II. Hệ thống hoá về các từ loại khác
Bài 1.
Bảng tổng kết các từ loại khác
Hoạt động 2
Lợng Quan Tình
Số từ Đạ i t ừ C hỉ t ừ Phó từ Trợ từ Thán từ
từ hệ từ thái từ
ấy,đâu - đã -ở chỉ, hả trời ơi
Ba, tôi, bao
năm những - mới - của cả,
nhiêu,
- đã
bao nhng ngay,
giờ, - đang -nh c hỉ
bây giờ
Bài 2
Từ chuyên dùng ở cuối câu tạo câu nghi vấn: à, , hử, hả...
chúng thuộc tình thái từ
B. Cụm từ
Bài 1
- a, Phần trung tâm: ảnh hởng, nhân cách, lối sống
Dấu hiệu là những lợng từ đứng trớc: những, một
b, ngày dấu hiệu “ những”
c, tiếng dấu hiệu có thể thêm “ những”
Bài 2
a, đến, chạy, ôm dấu hiệu “ đã, sẽ”
b, lên dấu hiệu “vừa”
Bài 3
a, Việt Nam, bình dị, phơng Đông, mối, hiện đại dấu
C, phức tạp, phong phú, sâu sắc
hiệu “rất”
dấu hiệu “rất” có thể thêm rất vào
b, êm ả dấu hiệu “rất”
trước
E. Củng cố – Dặn dò : Luyện tập viết biên bản
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
Đang xử lý...