intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiết 19 ELÍP.

Chia sẻ: Lotus_5 Lotus_5 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

72
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp học sinh nắm được thế nào là Elíp, phương trình chính tắc của Elíp. Biết tìm tập hợp các điểm là Elíp. Biết viết phương trình chính tắc của Elíp, nắm được hình dạng của Elíp, nhận dạng được phương trình của Elíp. Thông qua bài giảng rèn luyện cho học sinh kĩ năng viết phương trình chính tắc của elíp, kĩ năng tính toán, khả năng tư duy lô gíc, tư duy toán học dựa trên cơ sở về Elíp ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiết 19 ELÍP.

  1. Tiết 19 ELÍP. A. CHUẨN BỊ: I. Yêu cầu bài: 1. Yêu cầu kiến thức, kỹ năng, tư duy: Nhằm giúp học sinh nắm được thế nào là Elíp, phương trình chính tắc của Elíp. Biết tìm tập hợp các điểm là Elíp. Biết viết phương trình chính tắc của Elíp, nắm được hình dạng của Elíp, nhận dạng được phương trình của Elíp. Thông qua bài giảng rèn luyện cho học sinh kĩ năng viết phương trình chính tắc của elíp, kĩ năng tính toán, khả năng tư duy lô gíc, tư duy toán học dựa trên cơ sở về Elíp 2. Yêu cầu giáo dục tư tưởng, tình cảm: Qua bài giảng, học sinh say mê bộ môn hơn và có hứng thú tìm tòi, giải quyết các vấn đề khoa học. II. Chuẩn bị: Thầy: giáo án, sgk, thước. Trò: vở, nháp, sgk, và đọc trước bài. B. Thể hiện trên lớp: I. Kiểm tra bài cũ: (3) + Nêu phương trình đường thẳng, đường tròn. CMR phương trình sau CH: biểu diễn cho một đường tròn:
  2. x2 + y2 +16x -12y +84 =0 (1) 2đ ĐA: +Phương trình đường thẳng: Ax+By+C = 0 2đ +Phương trình đường tròn: (x- a)2 + (y-b)2= R2 + Áp dụng: Ta có (1)  (x+8)2 + (y-6)2=16 Đây là phương trình đường tròn tâm I(- 8; 6), R = 4 4đ 2đ II. Dạy bài mới: PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG tg 11’ 1. Định nghĩa: ? Nêu định nghĩa elíp M  Elíp  MF1 + MF2 =2a>F1F2 ?Để cm M  (E) ta cần cm điều  F1, F2 gọi là tiêu cự của (E) gì  F1F2=2c là tiêu cự ? Nếu có M thoả mãn:  M (E)  MF1, MF2 gọi là bán kính MF1 + MF2 =2a>F1F2 em có qua tiêu của điểm M kết luận gì về điểm M 2. Phương trình chính tắc của (E) 20’ Cho (E) gồm tập hợp điểm M sao cho: MF1+MF2=2a, F1F2=2c Chọn hệ Oxy sao cho: F1(-c;0);F2(c;0), trục tung là trung trực của F1F2
  3. Với M(x;y)  (E) ta có: ? Em hãy tính MF21 và MF22 2 MF12   x  c   y 2 2 MF2 2   x  c   y 2  MF12  MF2 2  4cx;   MF12  MF2 2  2 x 2  y 2  c 2 Ta có: 2  MF1  MF2   4a  0 * MF1  MF2  2a  ** ?Tính Từ (*) và (**) ta có: 2 2  MF1  MF2  ;  MF1  MF2   MF1  MF2 2  4a   MF1  MF2  2  4a   0    2      MF12  MF2 2  8a 2 MF12  MF2 2  16a 4  0   a   x 2 a 2  c2 a 2 y2  a 2 2  c 2 ;b 2  a 2  c 2 x 2 y2  11   a 2 b2 ? Từ (*) và (**) ta có điều gì phương trình (1) gọi là phương trình chính tắc của (E) với a>b>0 và b2=a2-c2 Chú ý: cx MF1  a  a + Nếu M  (E): cx MF2  a  ? M(x;y)  (E)  toạ độ M a thoả mãn phương trình nào + Nếu chọn hệ toạ độ Oxy sao cho: F1(0;- x 2 y2 x 2 y2 Vậy phương trình 2  2  1   1 (Với a, b c),F2(0;c) khi đó (E): a b b2 a 2 là phương trình chính tắc nói trên). Phương trình này không phải là
  4. phương trình chính tắc của Elíp. của(E) khi nào Ví dụ: ? Từ cm trên em hãy tính MF1, 1.Trong các phương trình sau phương trình MF2 nào là không phải phương trình của (E). x 2 y2 A.2x 2  4y 2  2  1 B. 3 4 ? Nếu chọn F1(0;-c),F2(0;c) khi x 2 y2 2x 2 3y 2 đó phương trình (E) như thế C.  1  1 D. 12 9 3 2 nào Đáp án: B. không phải là phương trình của(E) ? Em hãy xác định phương 2. Lập phương trình chính tắc của (E) biết trình chính tắc của (E)? Tại    (E) đi qua A 4;  3 ;B 2 2;3 sao là phương trình của (E)? Giải Giả sử phương trình chính tắc của (E) có 10’ dạng ? Nêu phương pháp giải x 2 y2  1 a 2 b2 ? A,B  (E) khi nào 16 3  a 2  b2  1  Vì A,B  (E) nên ta có:   8  9 1  a 2 b2  ? Em hãy giải hệ trên 1 1  X; 2  Y ta có hệ phương trình Đặt: 2 a b
  5. ? Kết luận 1  X  20 a 2  20 16X  3Y  1     2  8X  9Y  1 Y  1  b  15   15  . Củng cố: Điều kiện để M  Vậy phương trình chính tắc của (E) là: (E) và phương trình chính tắc x 2 y2 của (E), không chính tắc của  1 20 15 (E) III. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập ở nhà:(1’) - Nắm vững định nghĩa (E), các dạng phương trình (E), chuý ý điều kiện để phương trình ở dạng chính tắc - Áp dụng giải các bài tập 1,2d - Đọc trước phần còn lại
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD


ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2