YOMEDIA

ADSENSE
Tiết 2. GHÉP CÁC TỤ ĐIỆN
154
lượt xem 12
download
lượt xem 12
download

Điện dung của tụ điện phẵng phụ thuộc vào những yếu tố nào ? Làm thế nào để thay đổi điện dung của tụ điện phẵng. Cách thay đổi điện dung của tụ điện phẵng thường sử dụng. Hoạt động 2 (20 phút) : Tìm hiểu cách ghép các tụ điện.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tiết 2. GHÉP CÁC TỤ ĐIỆN
- Tiết 2. GHÉP CÁC TỤ ĐIỆN Hoạt động 1 (5 phút) : Kiểm tra bài cũ : Điện dung của tụ điện phẵng phụ thuộc vào những yếu tố nào ? Làm thế nào để thay đổi điện dung của tụ điện phẵng. Cách thay đổi điện dung của tụ điện phẵng thường sử dụng. Hoạt động 2 (20 phút) : Tìm hiểu cách ghép các tụ điện. Hoạt động của giáo Hoạt động của học Nội dung cơ bản viên sinh I. Lý thuyết 1. Bộ tụ điện mắc nối tiếp Giới thiệu bộ tụ Vẽ bộ tụ mắc nối Q = q 1 = q2 = … = q n mắc nối tiếp tiếp. U = U1 + U2 + … + Un Hướng dẫn học sinh Xây dựng các công 1 1 1 1 ... xây dựng các công thức. C C1 C 2 Cn thức. 2. Bộ tụ điện mắc song song U = U1 = U2 = … = Un Giới thiệu bộ tụ Vẽ bộ tụ mắc song Q = q 1 + q2 + … + q n mắc song song song. C = C1 + C2 + … + Cn Hướng dẫn học sinh Xây dựng các công xây dựng các công
- thức. thức. Hoạt động 3 (15 phút) : Giải bài tập ví dụ. Hoạt động của giáo Hoạt động của học Nội dung cơ bản viên sinh II. Bài tập ví dụ a) Trường hợp mắc song song Yêu cầu học sinh Xác định hiệu điện Hiệu điện thế tối đa của bộ lập luận để xác định thế giới hạn của bộ tụ. không thể lớn hơn hiệu điện thế hiệu điện thế giới tối đa của tụ C2, nếu không tụ C2 hạn của bộ tụ. sẽ bị hỏng. Vậy : Umax = U2max = 300V Tính điện dung Yêu cầu học sinh Điện dung của bộ tụ : tương đương của bộ tính điện dung của bộ tụ. C = C1 + C2 = 10 + 20 = 30(F) tụ. Tính điện tích tối đa Điện tích tối đa mà bộ có thể Yêu cầu học sinh mà bộ tụ tích được. tích được : tính điện tích tối đa mà bộ tụ tích được. Qmax = CUmax = 30.10-6.300 = 9.10-3(C) Xác định điện tích tối đa mà bộ tụ có thể
- b) Trường hợp mắc nối tiếp Yêu cầu học sinh tích được. lập luận để tính điện Điện tích tối đa mà mỗi tụ có thể tích tối đa mà bộ tụ tích được : có thể tích được. Q1max = C1U1max = 10.10-6.400 = 4.10-3(C) Q2max = C2U2max = 20.10-6.300 = 6.10-3(C) Điện tích tối đa mà bộ tụ có thể Tính điện dung tương đương của bộ tích được không thể lớn hơn Q1max Yêu cầu học sinh , nếu không, tụ C1 sẽ bị hỏng. tụ. tính điện dung của bộ Vậy : Qmax = Q1max = 4.10-3C tụ. Điện dung tương đương của bộ Tính hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào tụ : Yêu cầu học sinh giữa hai đầu bộ tụ. tính hiệu điện thế tối C1C 2 10.20 20 (F) C= C1 C 2 10 20 3 đa có thể đặt vào giữa hai đầu bộ tụ. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào giữa hai đầu bộ : 4.10 3 Qmax Umax = = 600 (V) 20 6 C .10 3 Hoạt động 4 (5 phút) : Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà.
- Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Cho học sinh tóm tắt những kiến thức Tóm tắt những kiến thức đã học trong đã hoc. bài. Yêu cầu học sinh về nhà giải các câu Ghi các câu hỏi và bài tập về nhà. hỏi và bài tập từ 1 đến 8 trang 13, 14 sách TCNC. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY Tiết 3. BÀI TẬP Hoạt động 1 (10 phút) : Kiểm tra bài cũ và tóm tắt những kiến thức liên quan đến các bài tập cần giải : Viết biểu thức xác định điện tích, hiệu điện thế và điện dung tương đương của các bộ tụ gồm các tụ mắc song song và bộ tụ gồm các tụ mắc nối tiếp. Hoạt động 2 (15 phút) : Giải các câu hỏi trắc nghiệm Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học Nội dung cơ bản sinh Yêu cầu hs trả lời tại sao Giải thích lựa chọn. Câu 1 trang 13 : C chọn C. Giải thích lựa chọn. Câu 2 trang 13 : D Yêu cầu hs trả lời tại sao
- chọn D. Giải thích lựa chọn. Câu 3 trang 13 : B Yêu cầu hs trả lời tại sao Giải thích lựa chọn. Câu 4 trang 13 : D chọn B. Giải thích lựa chọn. Câu 5 trang 13 : D Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn D. Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn D. Hoạt động 3 (20 phút) : Giải các bài tập Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản viên Bài 6 trang 14 Cho học sinh phân Phân tích mạch. a) Điện dung tương đương của tích mạch bộ tụ Tính điện dung tương Yêu cầu học sinh đương của bộ tụ. Ta có : C12 = C1 + C2 = 1 + 2 tính điện dung của bộ = 3(F) tụ. C12 .C3 3.6 C= = C12 C3 3 6 2(F) Tính điện tích trên từng
- Hướng dẫn để học tụ. b) Điện tích của mỗi tụ điện sinh tính điện tích của Ta có : Q = q12 = q3 = C.U = mỗi tụ điện. 2.10-6.30 = 6.10-5 (C) U12 = U1 = U2 = q12 6.10 5 C12 3.10 6 = 20 (V) q1 = C1.U1 = 10-6.20 = 2.10-5 (C) q2 = C2.U2 = 2.10-6.20 Tính điện tích của mỗi = 4.10-5 (C) Yêu cầu học sinh tụ điện khi đã được tích tính điện tích của mỗi Bài 7 trang 14 điện. tụ khi đã tích điện. Điện tích của các tụ điện khi đã được tích điện Hướng dẫn để học q1 = C1.U1 = 10-5.30 = 3.10- sinh tính điện tích, 4 (C) điện dung của bộ tụ q1 = C2.U2 = 2.10-5.10 = và hiệu điện thế trên 2.10-4 (C) từng tụ khi các bản cùng dấu của hai tụ a) Khi các bản cùng dấu của
- điện được nối với Tính điện tích của bộ tụ hai tụ điện được nối với nhau nhau. Tính điện dung của bộ Ta có tụ. Q = q1 + q2 = 3.10-4 + 2.10-4 Tính hiệu điện thế trên = 5.10-4 (C) mỗi tụ. C = C1 + C2 = 10-5 + 2.10-5 = 3.10-5 (C) Hướng dẫn để học sinh tính điện tích, Q 5.104 U = U’1 = U’2 = = C 3.105 điện dung của bộ tụ 16,7 (V) và hiệu điện thế trên từng tụ khi các bản b) Khi các bản trái dấu của hai trái dấu của hai tụ tụ điện được nối với nhau điện được nối với Ta có nhau. Tính điện tích của bộ tụ Q = q1 - q2 = 3.10-4 - 2.10-4 = Tính điện dung của bộ 10-4 (C) tụ. C = C1 + C2 = 10-5 + 2.10-5 = Tính hiệu điện thế trên 3.10-5 (C) mỗi tụ. Q 10 4 U = U’1 = U’2 = = C 3.105 3,3 (V)

ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:

Báo xấu

LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
