intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I ( TIẾT 1)

Chia sẻ: Paradise1 Paradise1 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

139
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

- Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học. - Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, các phép toán trong Q. - Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lý, tìm x, so sánh hai số hữu tỉ.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I ( TIẾT 1)

  1. Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I ( TIẾT 1) I. Mục đích yêu cầu: - Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học. - Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, các phép toán trong Q. - Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lý, tìm x, so sánh hai số hữu tỉ. II. Phương pháp: III. Chuẩn bị: - GV: Bảng tổng kết “ Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R. - HS: Làm 5 câu hỏi ôn tập, bài 96,97,101/SGK, nghiên cứu bảng tổng kết, bảng nhóm, máy tính. IV. Tiến trình: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Quan hệ giữa các tập hợp số(5’) - GV: Hãy nêu các tập hợp số đã - HS: Các tập hợp số đã học là: học và mối quan hệ giữa các tập N, Z, Q, I, R. hợp số đó. Mối quan hệ giữa các tập hợp
  2. - GV vẽ sơ đồ Ven, yêu cầu HS lấy đó là: VD về số tự nhiên, số nguyên, số N  Z, Z  Q, Q  R, hữu tỉ, số vô tỉ để minh hoạ trong sơ IR đồ 2 Z Q N 0 R -31 1 4 15  -7 - HS đọc bảng còn lại ở SGK/47. - Gọi HS đọc bảng còn lại ở SGK/47 Hoạt động 2: Ôn tập số hữu tỉ(15’) - Nêu ĐN số hữu tỉ? - Thế nào là số hữu tỉ âm,số hữu tỉ - HS : nêu ĐN
  3. dương, cho ví dụ. - Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0. 3  9 VD : , 8 34 Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0. 3 1 VD : ,  77 2 - Số 0. - Số nào không là số hữu tỉ dương - HS tự nêu và lên bảng cũng khônglà số hữu tỉ âm? biểu diễn trên trục số. 3 - Nêu 3 cách viết của số hữu tỉ 5 0 -1 3 3 và biểu diễn trên trục số. 5 5 - Nêu qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Làm bài 101/SGK - GV đưa bảng phụ đã ghi các công - HS : tự nêu qui tắc. thức ở vế trái,yêu cầu HS điền tiếp
  4. vế phải. - Làm bài 101/SGK - HS : Điền tiếp vào vế phải để Với a, b, c, d, m  Z, hoàn thành công thức. m>0 Phép cộng: a b ab += mm m Phép trừ: ab ab -= mm m Phép nhân: ac a.b .= ( b,d  0) bd c.d Phép chia: ac ad a.d :=.= bd bc b.c (b,c,d  0) Phép lũy thừa: Với x, y  Q, m,n  N xm . xn = xm+n xm : xn = xm-n ( x  0,m  n)
  5. (xm)n = xm.n (x. y)m = xm. ym m xm x   = m (y  0)  y y  Hoạt động 3 : Luyện tập (25’) Bài 101/SGK Dạng 1 : Thực hiện phép tính. a. x = 2,5  - Yêu cầu HS tính hợp lí bài x =  2,5 96/SGK. b. x = -1,2  - Cho Hs đọc đề và tính nhanh bài - HS tính hợp lí bài 96/SGK. x  97/SGK - Hs đọc đề và tính nhanh bài c. x + 0,573 = - Bài 99/SGK 97/SGK 2 - Nhận xét mẫu các phân số và cho x= biết nên thực hiện ở dạng phân số 1,427 hay số thập phân ? 1 1 - HS: Nhận xét ; không 36 x= - Nêu thứ tự thực hiện phép tính. biểu diễn được dưới dạng số  1,427 - Tính giá trị biểu thức. thập phân hữu hạn nên ta phải 1 d. x  -4=- Dạng 2 : Tìm x 3 thực hiện phép tính ở dạng - Cho HS hoạt động nhóm bài
  6. 98/SGK. phân số. 1 - GV nhận xét cho điểm nhóm làm 1 = x 3 bài tốt. 3 Dạng 3 : Toán phát triển tư duy. - HS hoạt động nhóm bài 1 * x+ =3 - GV treo bảng phụ ghi bài tập. 98/SGK. 3 Bài 1 : Chứng minh : 2 x =2 3 106 – 57 chia hết cho 59 1 * x+ = -3 Bài 2: So sánh: 3 291 và 535 1 x = -3 3 Bài 96/SGK 4 5 a. 1 +- 23 21 - HS suy nghĩ và cố gắng tìm 4 16 cách giải. + 0,5 + 23 21 4 4 = (1 - )+ 23 23 5 16 ( + )+ 21 21 0,5 = 1 + 1 + 0,5
  7. = 2,5 3 1 b. . 19 - 7 3 3 1 .33 7 3 3 1 = .(19 - 33 7 3 1 ) 3 3 = . (-14) 7 = -6 Bài 99/SGK a. (-6,73. 0,4).2,5 = -6,73 . (0,4 . 2,5) = -6,73 b. (-0,125).(- 5,3).8 = (-0,125.8).(- 5,3)
  8. = (-1).(-5,3) = 5,3 2 Dặn dò: - Ôn tập lại các bài tập đã làm và học thuộc phần lí thuyết. - Làm tiếp 5 câu hỏi tiếp theo. Làm bài 99,100,102/SGK V. Rút kinh nghiệm:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2