intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC

Chia sẻ: Paradise2 Paradise2 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

76
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Học sinh biết được phương trình dùng để biểu diễn , gồm CTHH của các chất tham gia phản ứng với hệ số thích hợp. 2.Kỹ năng: - Viết PTHH 3.Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC

  1. Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Học sinh biết được phương trình dùng để biểu diễn , gồm CTHH của các chất tham gia phản ứng với hệ số thích hợp. 2.Kỹ năng: - Viết PTHH 3.Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học. II. CHUẨN BỊ: Tranh vẽ trang 55 III. ĐỊNH HƯỚNG PHƯƠNG PHÁP: - Hoạt động nhóm, thực hành thí nghiệm IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: A.Kiểm tra bài cũ: 1. Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng ? giải thích? 2. Chữa bài tập 2. B. Bài mới: Hoạt động 1: Phương trình hóa học: ? Em hãy viết PT chữ khi cho khí hidro Khí hidro + khí oxi Nước tác dụng oxi tạo thành nước? H2 + O2 H2O ? Em hãy thay bằng các CTHH? 2H2 + O2 2H2O ? Nhận xét số nguyên tử của mỗi 2H2 + O2 2H2O nguyên tố ở 2 vế? Có đúng với định 2H2 + O2 2H2O luật bảo toàn khối lượng không?
  2. ? Làm thế nào để số nhuyên tử oxi ở 2 vế bằng nhau? GV: kết hợp dùng hình vẽ để giải thích? GV: Khi thêm hệ số 2 ở nước thì số nguyên tử 2 vế không bằng nhau ? Vậy làm thế nào để dảm bảo địng luật bảo toàn khối lượng ? Đã đảm bảo định luật bảo toàn khối lượng chưa? ? Vậy PTHH biểu diễn gì? - Phương trình hóa học biểu diền ngắn HS làm việc theo nhóm gọn phản ứng hóa học. - Có mấy bước lập PTHH đó là những - Gồm 3 bước: bước nào? 1. Viết sơ đồ phản ứng Đại diện các nhóm báo cáo kết quả. Các 2. Cân bằng số nguyên tử ng / tố ở 2 vế nhóm khác bổ sung 3. Viết thành PTHH GV: chốt kiến thức lưu ý: - Không được thay đổi chỉ số. ? Hãy lập PTHH sau: - Hệ số viết cao bằng KHHH Al + O2 Al2O3 NaCl + AgNO3 NaNO3 + AgCl C. Củng cố - luyện tập: 1. Phương trình hóa học biểu diễn gì? 2. Sơ đồ phản ứng khác với PTHH ở điểm nào? 3. Lập PTHH sau: K + O2 K2O
  3. Mg + HCl MgCl2 + H2 t Cu(OH)2 CuO + H2O 4. BTVN: 2, 3, 4 SGK
  4. Tiết 23: Ngày tháng năm 2007 PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC (TIẾP) I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Học sinh biết được ý nghĩa của PTHH là cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chất cũng như từng cặp chất trong phản ứng. 2.Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng lập PTHH. - Tỷ lệ các cặp chất trong phản ứng. 3.Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.ý thức bảo vệ kim loại II. Chuẩn bị: Kiến thức về PTHH III. Định hướng phương pháp: - Hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân IV. Tiến trình dạy học: A.Kiểm tra bài cũ: 1. Sơ đồ phản ứng khác với PTHH ở điểm nào? 2. Lập PTHH sau: P2O5 + H2O H3PO4 Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O HS2: CaO + HCl CaCl2 + H2O Zn + O2 ZnO B. Bài mới:
  5. Hoạt động 1: Ý nghĩa của PTHH: ? Hãy lập PTHH sau 4Al + 3O2 2 Al2O3 Al + O2 Al2O3 GV: Trong phản ứng trên - PTHH cho biết tỷ lệ số nguyên tử , Cứ 4 nguyên tử Al t/d với 3 phân tử oxi phân tử giữa các chất cũng như từng cặp tạo ra 2 phân tử Al2O3 chất trong phản ứng. ? Vậy PTHH cho biết điều gì? ? Hãy cho biét tỷ lệ các cặp chất Làm bài tập số 2b, 3b HS viết PTHH, từ PTHH rút ra tỷ lệ số nguyên tử , phân tử trong phản ứng hóa học Bài tập số 5: Bài tập 5: ? Hãy viết PTHH của phản ứng? Mg + H2SO4 MgSO4 + H2 ? Hãy cho biết tỷ lệ số nguyên tử magie Mg + H2SO4 MgSO4 + H2 lần lượt với số phân tử 3 chất khác? Số PT Mg : số PT H2SO4 = 1: 1 Số PT Mg : số PT MgSO4 = 1: 1 Bài tập 6: làm tương tự như bài 5 Số PT Mg : số PT H2 = 1: 1 Bài tập 6: 4P + 5O2 2P2O5 Số PT P: số PT O2: số PT P2O5 = 4: 5: 2 C. Củng cố - luyện tập: 1. Nêu ý nghĩa của PTHH
  6. 2. Hãy lập PTHH H2 + PbO H2O + Pb Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu NaOH + BaCl2 Ba(OH)2 + NaCl 3. BTVN: Bài tập 7 SGK BÀI LUYỆN TẬP 3 I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Củng cố các kiến thức sau: - Phản ứng hóa học (định nghĩa, bản chất, điều kiện xảy ra và điều kiện nhận biết) - Định luật bảo toàn khối lượng. - Phương trình hóa học. 2.Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng phân biệt hiện tượng hóa học. - Lập PTHH khi biết các chất tham gia và sản phẩm. II. Chuẩn bị: Nội dung kiến thứuc chương II IV. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ - Hãy điền đúng sai vào Hiện tượng vật lý - Hiện tượng hóa học là sự biến đổi Hiện tượng hóa học - chất này thành chất khác. Phản ứng hóa học - Trong phản ứng hóa học tính chất Phương trình hóa học - của các chất giữ nguyên. Trong phản ứng hóa học số nguyên tử mỗi nguyên tố giữ nguyên.
  7. Trong phản ứng hóa học tổng khối lượng chất tham gia bằng tổng khối lượng sản phẩm. ? PTHH biểu diễn gì? ? PTHH khác sơ đồ p/ư như thế nào? ? Nêu ý nghĩa của PTHH? ? Nêu các bước lập PTHH GV: Tổ chức trò chơi tiếp sức: Chia lớp thành 2 nhóm. GV chuẩn bị các mảnh bìa ghi các CTHH và các hệ số. GV: Treo bảng phụ các PTHH còn khuyết. HS lần lượt lên dán vào chỗ khuyết. Cụ thể: ?Al + 3O2 2Al2O3 2Cu +? 2CuO Mg + ?HCl MgCl2 + H2 CaO + ? HNO3 Ca(NO3)2 + ? Al + ? HCl 2AlCl3 + ?H2 ? + 5O2 2P2O5 O2 +? 2H2O P2O5 + 3H2O ?H3PO4 t Cu(OH)2 CuO + H2O Các miếng bìa là: 4, 2, H2O, 2, O2, 6, 4P, 2H2, 2, H2O, 3 - Mỗi miếng bìa 1đ, các nhóm chấm công khai lẫn nhau?
  8. Hoạt động 2: Bài tập : HS đọc dề bài số 3, tóm tắt đề Bài tập 3: Cho sơ đồ: Canxi cacbonat Canxi oxit + cacbonđioxit m đá vôi = 280 kg m CaO = 140 kg m CO2 = 110 kg a. Viết công thức khối lượng ? Hãy lập sơ đồ phản ứng? b. tính tỷ lệ % về khối lượng CaCO3 ? Theo định luật bảo toàn khối lượng chứa trong đá vôi. hãy viết công thức khối lượng? Giải: t CaCO3 CaO + CO2 ? Theo PT hãy tính khối lượng của mCaCO3 = m CaO + m CO 2 CaCO3 đã phản ứng mCaCO3 = 140 + 110 GV: Trong 280 kg đá vôi chứa 250 kg mCaCO3 = 250 kg CaCO3 250 mCaCO3 % CaCO3 = .100% = 89,3% % CaCO3 = .100% 280 m đá vôi Bài tập 4: C2H4 cháy tạo thành CO2 và H2O a. lập PTHH HS đọc bài tập 4 và tóm tắt đề. b. Cho biết tỷ lệ số PT C2H4 làn lượt GV: Gọi 1 HS lên bảng làm với PT O2, PT CO2 Câu hỏi gợi ý cho HS dưới lớp. Giải: ? Hãy lập PTHH
  9. t ? Rút ra hệ số PT các chất cần làm C2H4 + 3CO2 2CO2 + 2H2O GV: Xem xét kết quả làm việc của HS Số PT C2H4 : số PT O2 : số PT CO2 = dưới lớp, Xem kết quả của HS làm trên 1: 3: 2 bảng, sửa sai nếu có. C. Luyện tập - củng cố: 1. Làm bài tập 1, 2, 5. 2. chuẩn bị để kiểm tra 45’
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2