intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiết 25 HYPEBOL

Chia sẻ: Lotus_5 Lotus_5 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

97
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dậy học sinh nắm được định nghĩa và phương trình chính tắc của Hypebol. Biết cách viết phương trình chính tắc của Hypebol và từ PTCT biết xác định các yếu tố của Hypebol đồng thời vận dụng được vào bài tập. Qua bài tập củng cố và khắc sâu lý thuyết. Giúp hs nắm vững dạng bài tập và phương pháp giải các bài tập đó. Đồng thời so sánh được với dạng bài tập của Elíp. Rèn luyện kỹ năng nhớ, tính toán, tính nhẩm, phát triển tư duy cho học sinh. Rèn luyện tính cẩn thận, chính...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiết 25 HYPEBOL

  1. Tiết 25 HYPEBOL A. CHUẨN BỊ: I. Yêu cầu bài: 1. Yêu cầu kiến thức, kỹ năng, tư duy: Dậy học sinh nắm được định nghĩa và phương trình chính tắc của Hypebol. Biết cách viết phương trình chính tắc của Hypebol và từ PTCT biết xác định các yếu tố của Hypebol đồng thời vận dụng được vào bài tập. Qua bài tập củng cố và khắc sâu lý thuyết. Giúp hs nắ m vững dạng bài tập và phương pháp giải các bài tập đó. Đồng thời so sánh được với dạng bài tập của Elíp. Rèn luyện kỹ năng nhớ, tính toán, tính nhẩm, phát triển tư duy cho học sinh. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học cho học sinh. 2. Yêu cầu giáo dục tư tưởng, tình cảm: Qua bài giảng, học sinh say mê bộ môn hơn và có hứng thú tìm tòi, giải quyết các vấn đề khoa học. II. Chuẩn bị: Thầy: giáo án, sgk, thước. Trò: vở, nháp, sgk và đọc trước bài. B. Thể hiện trên lớp: I. Kiểm tra bài cũ:
  2. trong khi học bài mới II. Bài giảng: CH: Viết phương trình chính tắc của (H)? Muốn lập được ptct của (H), ta phải xác định được ytố nào? Từ PTCT của (H) cho ta biết được ytố nào? AD: Lập PTCT của (H) bết: Nửa trục thực là 4, tiêu cự bằng 10. ĐA: x 2 y2 3 PTCT của (H):  1 a 2 b2 Muốn lập được phương trình của (H) ta phải xác định được a, b. Từ PTCT của (H), ta biết được trục thực, trục ảo, đỉnh, tiêu điểm, tiêu cự, tâm sai. 2 AD: Ta có: a = 4, 2c = 10  c = 5 2 2 2 2 Mà b = c - a = 25 - 16 = 9  b = 3 x 2 y2 Vậy: PTCT của (H) là:  1 42 32 3 II. Bài giảng: Phương pháp Nội dung tg
  3. 10 Bài 2: b, Tiêu cự bằng 2 3 , Hãy xác định các ytố đã cho, 2 Một tiệm cận là y = x 3 các ytố phải tìm? Giải: Hs giải. Ta có: 2c = 2 3  c  3 b2 3 2 2 2   a  b Mà a + b = c a3 2 92 b  b 2  13  b 2  4  b  2  a  3  4 x 2 y2 Vậy:  1 32 22 Giả thiết cho e, là cho ta mối c, Tâm sai e = 5 , (H) qua điểm ( 10;6 ) quan hệ nào? Một điểm gọi là  (H) thì toạ độ Giải: có tính chất gì? x 2 y2 Dạng của (H) là 2  2  1 a b Hs áp dụng. 10 36 Mà ( 10;6 )  (H) nên   1(*) a 2 b2 Mặt khác: c  5ca 5  b 2  5a 2  a 2  4a 2 (**) a b 2  a 2  c2
  4. Thay (**) và (*), ta được: 10 36  1  a2  1 a  1  a 2 4a 2  c  5;b  2 x 2 y2 Vậy:  1 12 22 Bài 3: vẽ các (H) sau: x 2 y2 a,  1 (H) có a = 2, b = 1; c =  5 41 Hai đỉnh A1(-2;0), A2(2;0) 1 Hai đường tiệm cận y   x 2 Muốn vẽ một (H), ta phải xác 15 định được ytố nào? cụ thể? y2 x 2 b,  1 41 Có đỉnh A1(0;-2), A2(0;2). Hai đường tiệm cận y  2x Trục thực Oy, trục ảo Ox.
  5. Bài 4: A1, A2  Ox; I  Oy Gsử I(0;b) thì IA 2  IO 2  OA 2  b 2  a 2  R 2 . 2 2 Do M1M2 là đường kính // Ox nên: M1(-x;b), M2(x;b) với x = R  x2 - y2 = R2 - b2 = a2 x 2 y2   1 a2 a2 Vậy: quĩ tích điể m M1 và M2 là (H). Bài 6: x2 y2 2 1 a 2  b2 a  b2 10 Nhận dạng phương trình (H)?  trục thực, trục ảo, đỉnh và tính chất của (H)?
  6. 4 GV vẽ hình và hướng dẫn nội dung bài tập 6. Hs xác định dạng và phương pháp giải bài tập dạng này? - Nắm vững dạng bài tập về phương trình của (H). - Bài toán quĩ tích là một (H). - Cách vẽ một (H). III. Hướng dẫn học và làm bài tập ở nhà(1’): Ôn lại các dạng bài tập về (H) và cách vẽ (H). Chuẩn bị các bài tập còn lại. Đọc trước nội dung bài: PARABOL
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2