intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiết 28,29,30: BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ

Chia sẻ: Abcdef_47 Abcdef_47 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

104
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nắm được các khái niệm cơ bản : phép thử, không gian mẫu, biến cố liên quan đến phép thử, tập hợp mô tả biến cố. - Nắm được định nghĩa cổ điển, định nghĩa thông kê xác suất của biến cố. 2. Về kĩ năng : - Xác định được : Phépt thử ngẫu nhiên, không gian mẫu biến cố liên quan đến phép thử.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiết 28,29,30: BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ

  1. Tiết 28,29,30: BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ. A. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức : - Nắm được các khái niệm cơ bản : phép thử, không gian mẫu, biến cố liên quan đến phép thử, tập hợp mô tả biến cố. - Nắm được định nghĩa cổ điển, định nghĩa thông kê xác suất của biến cố. 2. Về kĩ năng : - Xác định được : Phépt thử ngẫu nhiên, không gian mẫu biến cố liên quan đến phép thử. - Biết tính xác suất của biến cố theo đinh nghĩa cổ điẻn và thống kê của xác suất. 3. Về tư duy_ thái độ : - Tích cực tham gia vào bài học, có tinh thần hợp tác. - Phát huy trí tưởng tượng, rèn luyện tư duy lôgic. B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ. 1. Chuẩn bị của GV :
  2. - Các câu hỏi bài học, thiết bị phục vụ bài học : 3 đồng xu, 5 con súc sắc, một bộ bài tứ lơ khơ (bánh xe số nếu có ). 2. Chuẩn bị của HS : - Nắm vững kiến thức tổ hợp, quy tắc cộng, nhân. - Đọc trước bài học C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC - Tiết 1 dạy hết phần biến cố. - Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm. D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC. Hoạt động 1 : HS hiểu được khái niệm (thử ngẫu nhiên, kí hiệu phép thử, không gian mẫu và lập được không gian mẫu). Ghi bảng HĐ của HS HĐ của GV 1. Hình thành các khái niệm 1. Biến cố
  3. - Hình thành các khái niệm. a. Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu. HĐ1 : Hình thành khái niệm phép thử ngẫu nhiên. . . - GV nêu bài toán “ Gieo một + Phép thử thường - HS nghe câu hỏi con súc sắc” và yêu cầu HS và đứng tại lớp trả ki hiệu T. trả lời các câu hỏi . lời. + Không gian mẫu :  - HS đứng tại lớp nhắc lại các khái niệm. H1 : kết quả của nó có đoán được không ? H2 : có xác định được tập hợp các kết quả có thể xảy ra không ? - Gv chính xác hoá các nhận xét sau đó hình thành các khái niệm.
  4. - HS đọc vd1, vd2. - GV yêu cầu HS đọc vd1, - Ví dụ 1 (SGK) vd2. - HS thảo luận và đại diện HS lên bảng ghi kết quả. - Ví dụ 2 (SGK) - Yêu cầu HS thực hiện H1 (H1) SGK trang 70. SGK trang 70. - GV chính xác hoá ghi kết     SSS , SSN , SNS , . quả vào bảng. SNN , NSS , NSN ,  NNS , NNN HĐ 2 : Hình thành khái niệm b) Biến cố : biến cố. - Ví dụ 3 (SGK) - GV yêu cầu HS đọc vd3. - HS đọc vd 3 - GV giải thích vd3 từ đó đi đến khái niệm biến cố. * Khái niệm đầy đủ HS
  5. xem SGK đầu trang 71. - Sau khi phân tích vd3 thì đưa ra câu hỏi. - HS theo dõi ghi + Biến cố A liên quan đến chép. phép thử T là gì ? + Kết quả thuận lợi cho biến cố A là gì ? - HS thảo luận theo - GV cho HS thảo luận theo nhóm nội dung yêu nhóm yêu cầu (H2) trang 71 cầu của (H2) trang SGK và trả lời. 71 SGK và trả lời. - HS khác nhận xét câu trả lời. - HS nhận xét câu - GV chính xác câu trả lời. trả lời -  B  1, 3,5 -  C  2,3,5 - GV phân tích sơ qua phần - Biến cố chắc chắn, biến - HS nghe và ghi cố không thể (SGK). chép. chú ý
  6. Hoạt động 3 : HS lĩnh hội tri thức xác suất. HĐ của HS Ghi bảng HĐ của GV 2. Hình thành các định nghĩa. 2. Xác suất của biến cố. - HS đọc và thực - GV cho HS đọc vd 4 SGK. hiện nhiệm vụ của - GV giải thích vd4 sau đó đi a. Định nghĩa cổ điển của vd4 đến hình thành định nghĩa. xác suất. (SGK). - HS đứng tại lớp và - Yêu cầu HS phát biểu đinh phát biểu định nghĩa. nghĩa, - HS so sánh  A với  . - HS theo dõi câu hỏi và nhận xét. | A | - Suy ra kết luận gì về . || - GV chính xác hoá nhận xét và nêu chú ý. - Chú ý  0  P( A)  1  P() = 1 + P( ) 0
  7. - Đọc vd5 thảo luận. - GV nêu vd5. * Bài giải. - Thực hiện nhiệm - Cho HS thảo luận. vụ bài toán. - Gọi học sinh giải với sự HD của GV. - Đọc vd6 thảo luận - GV nêu nội dung vd6. * Bài giải. nhóm. - Phân tích sơ qua yêu cầu và - Phân tích dựa vào cho HS thảo luận. gợi ý của GV. - GV giup HS giải bài toán. Hoạt động 4 : HS lĩnh hội tri thức thống kê của xác suất. Ghi bảng HĐ của HS HĐ của GV - GV phân tích lại đ/n cổ điển - HS nghe Gv thuyết trình bằng của xác suất. một vd để đi đến - Khi “Gieo con súc sắc ” đ/n thống kê. - Các mặt sẽ không đồng không cân đối thì các mặt có khả năng. còn đồng khả không và khi đó ta tính xác suất như thế
  8. nào ?. - Từ đó đi đến đ/n thống kê * Định nghĩa thống kê của xác suất. của xác suất. (SGK) trang 74. - GV yêu cầu HS nhắc lại đ/n - GV yêu cầu HS thống kê của xác suất. nhắc lại đ/n thống kê của xác suất - Tần suất còn được gọi là xác suất thực nghiệm - HS nghe hiểu - GV nêu vd7 phân tich yêu nhiệm vụ. cầu và cho HS thực hiện thảo luận. - Thực hiện nhiệm vụ theo nhóm. - Gợi HS thực hiện dưới sự trợ giúp của GV. Số lần Tần số Tần số xuất suất xuất gieo hiện mặt hiện ngửa mặt ngửa
  9. 4040 2048 ? 12000 6019 ? 24000 12012 ? - - HS đọc vd8. - GV nêu nội dung vd8. * Bài giải. - Hiểu nhiệm vụ và - Phân tich cho HS. thực hiện. - Yêu cầu HS thực hiện thảo luận nhóm và lên bảng thực hiện. - GV chính xác hoá bài toán. E. CỦNG CỐ  Lý thuyết : Hiểu sâu khái niệm phép thử ngẫu nhiên, không gian mẫu, biến cố và : + Biết lập không gian mẫu. + Đ/n cổ điển của xác suất, đ/n thống kê của xác suất. Bài tập. Các bài tập sâu bài học.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2