intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

TIẾT 35: CÁC OXIT CỦA CACBON

Chia sẻ: Paradise5 Paradise5 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

146
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hs nắm được t/c vật lí, tính chất hoá học của các oxit cacbon, CO là oxit trung tính, tính khử mạnh của cacbon oxit. -Ứng dụng của cacbon. 2.Kỹ năng - Rèn kn tư duy lô gíc , hoạt động nhóm , thí nghiệm , quan sát 3.Thái độ -Yêu khoa học, ý thức học tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: TIẾT 35: CÁC OXIT CỦA CACBON

  1. TIẾT 35: CÁC OXIT CỦA CACBON I. Mục tiêu bài học 1.Kiến thức : -Hs nắm được t/c vật lí, tính chất hoá học của các oxit cacbon, CO là oxit trung tính, tính khử mạnh của cacbon oxit. -Ứng dụng của cacbon. 2.Kỹ năng - Rèn kn tư duy lô gíc , hoạt động nhóm , thí nghiệm , quan sát 3.Thái độ -Yêu khoa học, ý thức học tập. II. Phương tiện dạy học : Gv : Dụng cụ hoá chất cho TN đ/c CO2 trong phòng TN, CO2 pư với nước. HS: KT cũ III. Hoạt động dạy học : 1. Ổn định lớp : (1') 2. Kiểm tra (7’) HS1: Nêu tính chất hoá học của cacbon? Viết PTPƯ?
  2. HS2: Làm bài tập 2 sgk. 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung *HĐ1(16’) Các bon oxit I.Cacbonoxit 1.Tính chất vật lí G: Cho biết CTPT của cacbon oxit là CO - CO là chất khí không màu không PTK của CO là bao nhiêu? mùi ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí. Rất độc G: Cho biết tính chất vật lí của CO? 2. Tính chất hoá học H: tự n/cứu sgk cho biết t/c vật lí của CO. a. CO là oxit lưỡng tính G: y/c hs nhớ lại pư khử oxit sắt trong lò - ở điều kiện thường CO không pư cao, viết ptpư. với nước, kiềm, axit. H: Quan sát H 3.11 sgk mô tả TN CO b. CO là chất khử khử CuO để viết được ptpư và đk pư. - ở nhiệt độ cao CO khử được -Hiệnn tượng: có chất rắn mầu đỏ xuất nhiều oxit kim loại. hiện, nước vôi trong vẩn đục. CO + CuO -> Cu + CO2 G: Y/c hs viết ptpư. k r r k G: Từ những tính chất trên CO có những 4CO + Fe3O4 -> 4CO2 +3Fe
  3. 3. ứng dụng ứng dụng gì? - Dùng làm nhiên liệu - Chất khử - Nguyên liệu trong công nghiệp hoá học. II. Cacbonđiôxit *HĐ2(16’) Cacbonđiôxit 1. Tính chất vật lí G: Em hãy cho bíêt CTPT, PTK của cacbonđioxit? - CO2 là chất khí không màu, không mùi nặng hơn không khí, G: Cho biết t/c vật lí của CO2? không duy trì sự cháy, sự sống. H: Nêu t/c vật lí của CO2 2. Tính chất hóa học G: hướng dẫn hs quan sát 1số TN -> t/c a.Tác dụng với nước của CO2? CO2 + H2O H2CO3 Điều chế khí CO2 dẫn vào nước có giấy quỳ, đun nóng nhẹ. H2CO3 là một axit yếu. H: quan sát nhận xét hiện tượng, viết b.Tác dụng với dung dịch ptpư bazơ G hỏi: vì sao qùy tím đỏ? CO2 + NaOH -> Na2CO3 + H2O Khi đun nóng hoặc để nguội 1 thời gian CO2 + NaOH -> NaHCO3 quỳ tím không mầu?
  4. Viết ptpư của CO2 với dd bazơ? c.Tác dụng với oxitbazơ Khi nào tạo thành muối axit? CO2 + CaO -> CaCO3 Khi nào tạo tành muối trung hoà? *KL: CO2 có những tính chất của oxit axit. G: y/c hs viết ptpư với oxit bazơ 3, ứng dụng (sgk) H: viết ptpư IV. Luyện tập , củng cố (5’) Gv hệ thống bài Hs ghi nhớ , làm bài tập V. Dặn dò : Làm bài tập sgk .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2